Quyết định 55/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 55/2016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Trần Vĩnh Tuyến
Ngày ban hành: 10/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 01/02/2017 Số công báo: Từ số 15 đến số 16
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/2016/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Khóa IX, tại kỳ họp thứ 3 về dự toán và phân b ngân sách thành phố năm 2017;

Xét đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn s 9718/STC-NS ngày 09 tháng 12 năm 2016 về giao dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao cho cơ quan thu, các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận - huyện chỉ tiêu về dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 ban hành kèm theo Quyết định này, như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 347,882 tỷ đồng.

Trong đó:

- Thu ngân sách nhà nước phần nội địa: 226.482 tỷ đồng.

- Thu từ dầu thô: 12.400 tỷ đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 109.000 tỷ đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 70.647 tỷ đồng.

Trong đó: chi thường xuyên 34.200 tỷ đồng

3. Số bổ sung cân đối từ ngân sách thành phố cho ngân sách quận - huyện: 11.837 tỷ đồng.

(Các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Căn cứ Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở thành phố và chỉ tiêu kế hoạch tài chính - ngân sách được giao, Ủy ban nhân dân quận - huyện tiến hành phân bổ và giao dự toán ngân sách hàng năm cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

Điều 3.:Căn cứ dự toán ngân sách năm 2017 được giao, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận - huyện, các cơ quan, đơn vị tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2017 từ các nguồn như sau:

- Sử dụng 10% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ).

- Sử dụng một phần nguồn thu được để lại theo chế độ năm 2017 của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu.

- Sử dụng 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương.

- Sử dụng nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 còn dư chuyển sang (nếu có).

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Các cơ quan nhà nước, đơn vị dự toán cấp I khi tiến hành phân bổ và giao dự toán chi cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc phải khớp đúng dự toán được Ủy ban nhân dân thành phố giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, phân bổ dự toán chi phải đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy định của pháp luật.

2. Ủy ban nhân dân quận - huyện căn cứ quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định cụ thể dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ ngân sách cấp quận, huyện; giao dự toán thu - chi ngân sách cho các cơ quan đơn vị cùng cấp và dự toán thu - chi ngân sách cho cấp dưới trên cơ sở chỉ tiêu, nhiệm vụ thu chi ngân sách được giao, trước ngày 20 tháng 12 năm 2016. Ủy ban nhân dân quận - huyện có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố và Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán ngân sách năm 2017 cho các đơn vị trực thuộc chậm nhất là 05 ngày sau khi quyết định phân bổ dự toán.

3. Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn căn cứ quyết định của Ủy ban nhân dân quận - huyện về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu - chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp mình trước ngày 31 tháng 12 năm 2016.

4. Các cơ quan nhà nước, đơn vị dự toán cấp I, các cấp chính quyền quận - huyện, phường - xã, thị trấn phải thực hiện công tác phân bổ, giao dự toán ngân sách theo đúng các nguyên tắc, nội dung do Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách nhà nước quy định; đảm bảo đến ngày 01 tháng 01 năm 2017, đơn vị sử dụng ngân sách và Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch nhận được dự toán ngân sách của đơn vị sử dụng ngân sách.

Trong trường hợp sau ngày 31 tháng 12 năm 2016 đơn vị dự toán cấp I phân bổ chưa hết dự toán được giao, cơ quan tài chính có trách nhiệm tng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh giảm dự toán chi của đơn vị đ điều chuyển cho cơ quan, đơn vị khác hoặc bổ sung dự phòng ngân sách theo quy định của Chính phủ. Các nhiệm vụ mà tại thời điểm phân bổ, giao dự toán chưa xác định rõ đơn vị thực hiện được phân bổ chậm, song đơn vị dự toán cấp I phải báo cáo và được cơ quan tài chính cùng cấp chấp nhận cho phân bổ chậm, thời gian chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm 2017.

5. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp quận - huyện, phường - xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị phải chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố trong việc đảm bảo thực hiện đúng chỉ tiêu được giao.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Cục trưởng Cục Hải quan thành phố, Giám đốc Kho bạc nhà nước thành phố, Tổng Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Xổ số Kiến thiết thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Văn phòng Thành ủy;
- VP Đoàn ĐBQH TP;
- Các Ban HĐND TP;
- VPUB: các PVP;
- Trung tâm Công
báo;
- Các phòng CV, Phòng KT;
- Lưu: VT, (KT/Cg) XP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Vĩnh Tuyến

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

STT

Nội dung

Thực hiện năm 2015

Dự toán năm 2016

Ước thực hiện năm 2016

Dự toán năm 2017

So sánh (%)

Năm 2017/ DT2016

Năm 2017/ ƯTH2016

A

B

1

2

3

4

5

6

A

Tổng thu NSNN trên đa bàn

276.836.571

300.800.000

306.530.545

347.882.000

115,65%

113.49%

 

Tổng thu NSNN (Không tính thu phí BVMT đi với nước thi)

276.546.571

300.450.000

306.180.545

347.882.000

115,79%

113,62%

 

Tổng thu NSNN (Không tính XSKT và thu phí BVMT đi với nước thi)

274.205.182

298.300.000

303.816.545

345.050.000

115,67%

113,57%

1

Thu nội địa

156.481.155

177.600.000

185.816.545

226.482.000

127,52%

121,88%

2

Thu từ dầu thô

22.982.951

18.200.000

15.500.000

12.400.000

68,13%

80,00%

3

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

93.902.927

102.500.000

102.500.000

109.000.000

106,34%

106,34%

4

Thu viện trợ không hoàn lại

838.149

 

 

 

 

 

5

Thu qun lý qua ngân sách (bao gồm XSKT và phí BVMT đối với nước thải)

2.631.389

2.500.000

2.714.000

0

 

 

 

Trong đó: - Thu từ x s kiến thiết

2.341.389

2.150.000

2.364.000

 

 

 

 

- Phí BVMT đối với nước thi

290.000

350.000

350.000

 

 

 

B

TNG THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG (KHÔNG TÍNH GTGC)

66.975.816

63.800.649

80.299.363

67.746.900

106,19%

84,37%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:

55.388.986

58.956.200

66.654.708

60.369.568

102,40%

90,57%

 

- Các khon thu NSĐP hưng 100%

27.625.531

26.335.300

33.492.611

29.239.000

111,03%

87,30%

 

- Các khon thu phân chia phần NSĐP được hưng

27.763.455

32.620.900

33.162.097

31.130.568

95,43%

93,87%

II

Thu b sung từ ngân sách cấp trên

5.117.292

1.412.490

1.998.696

7.377.332

522,29%

369,11%

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Thu b sung có mục tiêu

5.117.292

1.412.490

1.998.696

7.377.332

 

 

III

Thu viện trợ

838.149

 

 

 

 

 

IV

Thu kết

 

 

 

 

 

 

V

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyn sang

 

 

 

 

 

 

VI

Thu quản lý qua ngân sách (*)

2.631.389

2.500.000

2.714.000

0

 

 

VII

Thu BS từ nguồn CCTL năm trước

 

931.959

931.959

 

 

 

VIII

Huy động vốn để chi ĐTPT

3.000.000

 

8.000.000

 

 

 

C

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (KHÔNG TÍNH GTGC)

60.109.933

63.800.649

59.124.708

70.646.900

110,73%

119,49%

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa pơng

57.768.499

62.388.159

57.592.312

63.269.568

101,41%

109,86%

1

Chi đầu tư phát triển

21.687.835

22.573.459

22.121.990

25.146.543

111,40%

113,67%

2

Chi thường xuyên

29.652.528

32.230.000

31.515.973

34.200.000

106,11%

108,52%

3

Chi to nguồn điều chnh tiền lương

 

1.200.000

0

0

 

 

4

Chi trả nợ lãi các khon do chính quyền địa phương vay (**)

6.416.736

3.973.300

3.942.949

1.511.625

38,04%

38,34%

 

Chi trả n gốc

5.250.000

2.935.000

2.935.000

 

 

 

 

Chi tr n lãi

1.166.736

1.038.300

1.007.949

1.511.625

145,59%

149,97%

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

11.400

11.400

11.400

11.400

100,00%

100,00%

6

Dự phòng ngân sách

 

2.400.000

0

2.400.000

100,00%

 

II

Chi chương trình mục tiêu

2.341.434

1.412.490

1.532.396

7.377.332

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

 

D

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

2.900.000

 

 

E

TNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

9.278.610

 

 

1

Vay trong nước

 

 

 

5.139.580

 

 

2

Vay lại từ Chính phủ vay nước ngoài

 

 

 

4.139.030

 

 

F

TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

6.378.610

 

 

I

Từ nguồn vay

 

 

 

6.378.610

 

 

II

Bội thu ngân sách địa phương

 

 

 

0

 

 

III

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

 

 

 

IV

Kết dư ngân sách cấp tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*):Bao gồm thu từ Xổ số kiến thiết và Phí BVMT đối với nước thải

(**): Dự toán 2016 và ước thực hiện 2016 tính trả nợ gốc và trả nợ lãi nguồn vay trong nước. Riêng năm 2017 chi tính trả nợ lãi (cả trong và ngoài nước).

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Năm 2016

Dự toán năm 2017

D toán

Ước thực hiện

A

B

1

2

3

A

Ngân sách cấp Thành phố

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp Thành phố

56.978.290

72.192.317

61.295.027

1

Thu ngân sách cấp Thành phố hưng theo phân cấp

52.532.765

58.946.586

53.917.695

 

- Các khon thu ngân sách Thành phố hưởng 100%

24.359.463

31.121.606

27.602.177

 

- Các khoản thu phân chia phần NSTP hưởng theo tỷ lệ%

28.173.302

27.824.980

26.315.518

2

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

3

Thu kết

 

 

 

4

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

5

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.412.490

1.998.696

7.377.332

 

- Bổ sung cân đi

 

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.412.490

1.998.696

7.377.332

6

Huy động vốn để chi ĐTPT

 

8.000.000

 

7

Nguồn CCTL của NSTP đưa vào cân đối chi thường xuyên

533.035

533.035

0

8

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN (*)

2.500.000

2.714.000

 

II

Chi ngân sách cấp Thành phố

56.978.290

53.051.219

64.195.027

1

Chi thuộc nhiệm vụ của cấp Thành phố theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

47.267.253

41.323.560

52.358.184

2

Bổ sung cho ngân sách quận - huyện

9.711.037

11.727.659

11.836.843

 

- Bổ sung cân đối

9.711.037

9.428.048

11.836.843

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

2.299.611

 

III

Bội chi ngân sách địa phương

 

 

2.900.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CP HUYN VÀ XÃ)

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách quận - huyện

16.533.396

19.834.705

18.288.716

1

Thu ngân sách hưng theo phân cấp

6.423.435

7.708.122

6.451.873

 

- Các khon thu ngân sách quận - huyện hưởng 100%

1.975.837

2.371.005

1.636.823

 

- Các khon thu phân chia phn NS quận - huyện hưởng theo tỷ lệ %

4.447.598

5.337.117

4.815.050

2

Thu kết dư

 

 

 

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

4

Thu bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố

9.711.037

11.727.659

11.836.843

 

- Bổ sung cân đi

9.711.037

9.428.048

11.836.843

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

2.299.611

 

5

Nguồn CCTL của NSQH đưa vào cân đối chi thường xuyên

398.924

398.924

 

II

Chi ngân sách quận - huyện

16.533.396

17.801.148

18.288.716

 

 

 

 

 

(*) Riêng năm 2017, đối với thu XSKT được tổng hợp vào các khoản thu NSTP hưng 100%

 


PHỤ LỤC SỐ 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG

DT 2016

ƯTH cả năm 2016

D toán năm 2017

So sánh Dự toán so với ƯTH

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

1

2

3

4

5

6

7=5/3

8=6/4

TNG THU (I ->VI)

300.800.000

63.800.649

306.530.545

80.299.363

347.882.000

67.746.900

113,49

84,37

TỔNG THU NSNN TRỪ XSKT

298.650.000

61.650.649

304.166.545

77.935.363

345.050.000

64.914.900

113,44

83,29

TNG THU NSNN TRỪ DU THÔ

282.600.000

63.800.649

291.030.545

80.299.363

335.482.000

67.746.900

115,27

84,37

TNG THU NSNN (TRỪ DẦU THÔ, TRỪ XSKT)

280.450.000

61.650.649

288.666.545

77.935.363

332.650.000

64.914.900

115,24

83,29

I. THU NI ĐA

179.750.000

61.106.200

188.180.545

69.018.708

226.482.000

60.369.568

120,35

87,47

THU NỘI ĐỊA (TRỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

166.350.000

51.006.200

172.817.607

56.955.770

212.482.000

50.369.568

122,95

88,44

1. Thu từ các DNNN do TW quản lý

20.170.000

4.593.300

17.437.270

3.992.821

18.261.000

3.119.479

104,72

78,13

Thuế TNDN

5.800.000

1.292.600

5.069.795

1.166.053

4.710.000

826.796

92,90

70,91

Thu từ thăm dò, khai thác dầu khí

180.000

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

1.000

1.000

1.124

1.124

1.000

1.000

88,97

88,97

Thuế GTGT

9.030.000

2.076.900

6.506.940

1.496.596

7.750.000

1.273.547

119,10

85,10

Thu từ thăm dò, khai thác dầu khí

 

 

 

 

495.000

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

5.300.000

1.219.000

5.765.475

1.326.059

5.800.000

1.018.136

100,60

76,78

Lệ phí môn bài

3.800

3.800

2.989

2.989

 

0

 

 

Thu hồi vốn và thu khác (051.04)

35.200

 

90.947

 

 

 

 

 

2. Thu từ các DNNN do địa phương quản lý

9.350.000

2.204.400

7.361.899

1.790.967

8.186.300

1.445.273

111,20

80,70

Thuế TNDN

2.510.000

577.300

2.312.051

531.772

2.700.000

473.960

116,78

89,13

Thuế tài nguyên

14.000

14.000

18.026

18.026

10.000

10.000

55,48

55,48

Thuế GTGT

4.100.000

943.000

2.542.653

584.810

2.974.300

522.110

116,98

89,28

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

2.670.000

614.100

2.380.272

547.463

2.502.000

439.203

105,11

80,23

Lệ phí môn bài

3.500

3.500

3.620

3.620

 

0

 

 

Thu hồi vốn và thu khác (051.04)

52.500

52.500

105.277

105.277

 

0

 

 

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

48.700.000

10.633.000

49.290.894

11.675.138

66.883.800

11.093.540

135,69

95,02

Thuế TNDN

18.600.000

4.278.000

20.099.537

4.622.894

25.810.000

4.530.704

128,41

98,01

Thuế tài nguyên

2.000

2.000

4.066

4.066

4.000

4.000

98,38

98,38

Thu từ khí thiên nhiên

2.010.000

 

1.703.932

 

2.050.000

 

120,31

 

Thuế GTGT

17.300.000

3.519.000

15.756.172

3.623.920

24.319.800

3.874.147

154,35

106,90

Thu từ thăm dò, khai thác dầu khí

2.000.000

 

 

 

2.250.000

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

10.100.000

2.323.000

10.402.103

2.392.484

14.350.000

2.334.690

137,95

97,58

Thu từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

1.050.000

 

 

 

Lệ phí môn bài

11.000

11.000

10.133

10.133

 

0

0,00

0,00

Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt bin

500.000

500.000

1.021.642

1.021.642

350.000

350.000

34,26

34,26

Các khoản thu khác (051.04)

177.000

 

293.309

 

 

0

 

 

4. Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh

39.000.000

9.894.000

43.846.639

11.426.813

57.147.000

10.027.737

130,33

87,76

Thuế TNDN

15.300.000

3.519.000

16.586.980

3.815.005

21.677.000

3.805.194

130,69

99,74

Thuế tài nguyên

15.000

15.000

9.898

9.898

7.000

7.000

70,72

70,72

Thuế GTGT

21.950.000

5.048.500

24.378.925

5.607.153

34.743.000

6.098.808

142,51

108,77

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

550.000

126.500

1.137.765

261.686

720.000

116.735

63,28

44,61

Thu từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

55.000

 

 

 

Lệ phí môn bài

390.000

390.000

453.330

453.330

 

0

 

 

Thu khác ngoài quốc doanh

795.000

795.000

1.279.741

1.279.741

 

0

 

 

5. Lệ phí trước bạ

5.000.000

5.000.000

5.940.713

5.940.713

5.530.000

5.530.000

93,09

93,09

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

200.000

200.000

173.971

173.971

170.000

170.000

97,72

97,72

7. Thuế thu nhập cá nhân

23.800.000

5.474.000

23.904.310

5.497.991

30.000.000

5.266.219

125,50

95,78

8. Thuế bảo vệ môi trường

7.000.000

1.610.000

7.340.051

1.688.212

8.350.000

550.320

113,76

32,60

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

5.215.000

 

 

 

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

3.135.000

550.320

 

 

9. Thu phí, lệ phí

2.900.000

1.730.000

2.250.872

471.000

3.470.000

930.000

154,16

197,45

Trong đó lệ phí môn bài

 

 

 

 

440.000

440.000

 

 

10. Thu tiền sử dụng đt

13.400.000

10.100.000

15.362.938

12.062.938

14.000.000

10.000.000

91,13

82,90

11. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nưc

2.900.000

2.900.000

4.222.483

4.222.483

2.770.000

2.770.000

65,60

65,60

13. Thu tiền bán nhà ở thuc SHNN

200.000

200.000

414.509

414.509

150.000

150.000

36,19

36,19

14. Lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại

3.300.000

3.300.000

5.818.830

5.818.830

5.100.000

5.100.000

87,65

87,65

15. Thu từ hoạt động xổ s kiến thiết

2.150.000

2.150.000

2.364.000

2.364.000

2.832.000

2.832.000

119,80

119,80

16. Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã)

1.680.000

1.117.500

2.451.166

1.478.321

3.631.900

1.385.000

148,17

93,69

II. THU TỪ DẦU THÔ

18.200.000

 

15.500.000

 

12.400.000

 

80,00

 

III. THU TỪ HOT ĐNG XNK

102.500.000

0

102.500.000

0

109.000.000

 

106,34

 

1. Thuế XNK, thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu

35.000.000

 

36.900.000

 

42.100.000

 

 

 

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

110.000

 

 

 

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

29.000.000

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

12.900.000

 

 

 

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

90.000

 

 

 

2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu

67.500.000

 

65.600.000

 

66.900.000

 

 

 

IV. THU BS TỪ NS CP TRÊN

 

1.412.490

 

1.998.696

 

7.377.332

 

 

V. VAY

 

 

 

8.000.000

 

 

 

 

VI. BỔ SUNG TỪ NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

931.959

 

931.959

 

 

 

 

VII. THU BVMT ĐI VỚI NƯỚC THẢI

350.000

350.000

350.000

350.000

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC SỐ 04

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2016

Ước TH 2016

Dự toán năm 2017

So sánh

A

B

1

2

3

3/1

3/2

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

63.800.649

59.124.708

70.646.900

110,73

119,49

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

62.388.159

57.592.312

63.269.568

101,41

109,86

I

Chi đầu tư phát triển

22.573.459

22.121.990

25.146.543

111,40

113,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Vốn đầu tư XDCB tập trung (*)

10.323.459

7.695.052

12.314.543

119,29

160,03

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

10.100.000

12.062.938

10.000.000

99,01

82,90

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.150.000

2.364.000

2.832.000

131,72

119,80

II

Chi thường xuyên

32.230.000

31.515.973

34.200.000

106,11

108,52

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

9.185.283

9.088.077

10.551.467

114,87

116,10

 

- Sự nghiệp Giáo dục

8.264.135

8.171.140

9.634.758

116,59

117,91

 

- Sự nghiệp Đào tạo

921.148

916.937

916.709

99,52

99,98

2

Chi khoa học và công nghệ

417.755

417.907

606.508

145,18

145,13

3

Chi quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội

1.079.740

1.075.708

1.381.011

127,90

128,38

4

Chi y tế, dân số và gia đình

2.672.377

2.681.065

2.299.725

86,06

85,78

5

Chi văn hóa thông tin

408.546

418.153

414.241

101,39

99,06

6

Chi phát thanh, truyền hình

33.529

35.327

56.958

169,88

161,23

7

Chi thể dục thể thao

444.956

445.058

404.628

90,94

90,92

8

Chi bảo vệ môi trường

2.904.637

2.903.942

3.296.122

113,48

113,51

9

Chi các hoạt động kinh tế

4.900.796

4.579.594

6.053.586

123,52

132,19

 

- SN Nông lâm thủy lợi

420.146

427.136

462.651

110,12

108,31

 

- Duy tu giao thông

986.324

984.656

1.063.434

107,82

108,00

 

- SN Kiến thiết thị chính

2.624.648

2.334.952

2.674.908

101,91

114,56

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

869.678

832.850

1.852.593

213,02

222,44

10

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

5.133.427

5.218.679

5.660.556

110,27

108,47

 

- Chi Quản lý nhà nước

3.640.619

3.701.083

4.050.797

111,27

109,45

 

- Chỉ BS hoạt động của Đảng

830.671

841.675

886.069

106,67

105,27

 

- Chi hoạt động đoàn th

662.137

675.921

723.690

109,30

107,07

11

Chi bo đm xã hội

2.689.237

2.849.105

2.492.260

92,68

87,48

12

Chi trợ giá

1.150.000

870.100

0

0,00

0,00

13

Chi sự nghiệp khác

1.209.717

933.258

982.938

81,25

105,32

III

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.200.000

0

 

0,00

 

IV

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

3.973.300

3.942.949

1.511.625

38,04

38,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Chi tr nợ gốc năm 2016

2.935.000

2.935.000

 

 

 

2

Chi trả nợ lãi

1.038.300

1.007.949

1.511.625

145,59

149,97

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

11.400

11.400

11.400

100,00

100,00

VI

B trí Dự phòng ngân sách

2.400.000

 

2.400.000

100,00

 

B

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.412.490

1.532.396

7.377.332

522,29

481,42

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

D

Các khoản chi được quản lý qua ngân sách

 

 

 

 

 

(*): Vốn đầu tư XDCB tập trung năm 2017 đã bao gồm số vay để bù đắp bội chi NSĐP theo mức Quốc hội phê duyệt là 2.900 tỷ đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 05

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Bao gồm

Ngân sách Thành phố

Ngân sách cấp huyện

A

B

1

2

3

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

70.646.900

52.358.184

18.288.716

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

63.269.568

44.980.852

18.288.716

I

Chi đầu tư phát triển

25.146.543

25.146.543

0

 

Trong đó:

 

 

 

-

Vốn đầu tư XDCB tập trung (*)

12.314.543

12.314.543

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

10.000.000

10.000.000

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ s kiến thiết

2.832.000

2.832.000

 

II

Chi thường xuyên

34.200.000

16.443.964

17.756.036

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

10.551.467

2.538.274

8.013.193

 

- Sự nghiệp Giáo dục

9.634.758

1.713.861

7.920.897

 

- Sự nghiệp Đào tạo

916.709

824.413

92.296

2

Chi khoa học và công nghệ

606.508

606.508

 

3

Chi quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội

1.381.011

461.271

919.740

4

Chi y tế, dân số và gia đình

2.299.725

982.931

1.316.794

5

Chi văn hóa thông tin

414.241

309.446

104.795

6

Chi phát thanh, truyền hình

56.958

48.116

8.842

7

Chi thể dục thể thao

404.628

362.647

41.981

8

Chi bo vệ môi trường

3.296.122

2.351.644

944.478

9

Chi các hoạt động kinh tế

6.053.586

4.657.024

1.396.562

 

- SN Nông lâm thủy lợi

462.651

409.364

53.287

 

- Duy tu giao thông

1.063.434

710.639

352.795

 

- SN Kiến thiết thị chính

2.674.908

1.762.367

912.541

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

1.852.593

1.774.654

77.939

10

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

5.660.556

2.279.461

3.381.095

 

- Chi Quản lý nhà nước

4.050.797

1.397.504

2.653.293

 

- Chi BS hoạt động của Đảng

886.069

675.762

210.307

 

- Chi hoạt động đoàn thể

723.690

206.195

517.495

11

Chi bảo đảm xã hội

2.492.260

1.108.518

1.383.742

12

Chi sự nghiệp khác

982.938

738.124

244.814

III

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

IV

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

1.511.625

1.511.625

 

V

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

11.400

11.400

 

VI

Bố trí Dự phòng ngân sách

2.400.000

1.867.320

532.680

B

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

7.377.332

7.377.332

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

D

Các khoản chi được quản lý qua ngân sách

 

 

 

(*): Vốn đầu tư XDCB tập trung năm 2017 đã bao gồm số vay đ bù đắp bội chi NSĐP theo mức Quốc hội phê duyệt là 2.900 t đng.

 

PHỤ LỤC SỐ 06

KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

STT

Chỉ tiêu

Chủ dự án

Tổng mức vay năm 2017

S trả n năm 2017

Nợ gốc

Lãi (phí)

1

2

3

4

5

6

 

TNG CNG (A + B)

 

9.278.610

6.378.610

1.511.625

A

Khoản vay trong nước

 

5.139.580

5.802.000

1.070.264

1

Phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

 

5.139.580

802.000

979.014

2

Tạm ứng vốn nhàn rỗi Kho bạc Nhà nước

 

-

5.000.000

91.250

B

Khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ

 

4.139.030

576.610

441.361

I

Dự án đã hoàn thành, đang tr nợ gốc

 

-

366.381

66.995

1

Dự án Nạo vét luồng Soài Rạp giai đoạn 2

BQL ĐTDA Nạo vét luồng Soài Rạp

-

149.161

38.179

2

Dự án Vệ sinh Môi trường Thành phố (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) - giai đoạn 1

BQL ĐTDA Vệ sinh môi trường Thành phố

-

46.051

24.193

3

Dự án Nâng cấp đô thị Việt Nam - tiểu dự án TP.HCM

BQL ĐTXD công trình Nâng cấp đô thị

-

167.329

-

4

Dự án Cải tạo nâng cấp hệ thống cấp thoát nước Thành phố - Hạng mục Rạch Bùng Binh

Khu Quản lý giao thông đô thị số 1

-

2.962

-

5

Dự án Cải thiện môi trường nước Thành phố (giai đoạn 1)

BQLXD công trình giao thông đô thị Thành phố

-

879

4.623

II

Dự án đã hoàn thành, chưa đến hạn trả nợ gốc

 

-

-

1.045

6

Dự án xây dựng đại lộ Đông Tây

BQLXD công trình giao thông đô thị Thành phố

-

-

1.045

III

Dự án đang giải ngân, chưa đến hạn trả nợ gốc

 

618.602

-

49.397

7

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt đô thị số 1 TP.HCM (Bến Thành - Suối Tiên)

Ban Quản lý đường sắt đô thị

3.076

-

-

8

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt đô thị số 2 TP.HCM (Bến Thành - Tham Lương)

Ban Quản lý đường sắt đô thị

9.391

-

-

9

Dự án Phát triển Giao thông xanh thành phố

BQLXD công trình giao thông đô thị Thành phố

44.816

-

-

10

Dự án Vệ sinh Môi trường Thành phố - giai đoạn 2

BQL ĐTDA Vệ sinh môi trường Thành phố

561.318

-

49.397

IV

Dự án đang triển khai thủ tục, dự kiến giải ngân trong năm 2017

 

3.115.019

-

266.355

11

Dự án ĐTXD tuyến Đường sắt đô thị số 5 (bến xe cần Giuộc mới - cầu Sài Gòn)- tiểu DA lập thiết kế khung kỹ thuật và hỗ trợ thực hiện DA XD Công trình Đường sắt số 5 giai đoạn 1

Ban Quản lý đường sắt đô thị

104.986

-

525

12

Dự án Quản lý rủi ro ngập nước khu vực TPHCM

Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập

670.000

-

265.395

13

Dự án Giao thông đô thị bn vững cho tuyến metro số 2

Khu Quản lý giao thông đô thị số 1

3.674

-

-

14

Chương trình Cho vay Hỗ trợ chính sách Phát triển cho ngân sách thành phố Hồ Chí Minh

Sở Tài chính

2.191.359

-

-

15

Dự án Cải thiện môi trường nước Thành phố (giai đoạn 2)

BQLXD công trình giao thông đô thị Thành phố

145.000

-

435

V

Dự phòng

(chênh lệch tỷ giá; tình hình giải ngân thực tế...)

 

405.409

210.229

57.569

Ghi chú: Các dự án này vay từ nhiu ngun tài trợ khác nhau nên nguyên tệ vay cũng có nhiu loại khác nhau (Euro, USD, Yên Nhật).

 


PHỤ LỤC SỐ 07

DỰ TOÁN CHI THEO TỪNG LĨNH VỰC CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định s
55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dtoán năm 2017

Tng cộng

Chi đầu tư phát trin và chi trả n vay

Chi thường xuyên (không kể CTMTQG, CTMT)

Chương trình MTQG

Chi từ nguồn BS có MT của NSTW

Dự phòng ngân sách Thành phố

B sung quỹ dự trữ tài chính

Tổng s

Chia theo lĩnh vực

Kinh phí dự phòng bố trí tại các lĩnh vực

Chi giáo dục, đào tạo và dạy ngh

Chi khoa học và công nghệ

Chi quc phòng, AN, trật tự, an toàn XH

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình

Chi thể dục th thao

Chi bo vệ môi trường

Chi các hot động kinh tế

Chi QLHCNN, Đng, Đoàn th

Chi đảm bảo XH

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TNG S

52.358.184

26.658.168

16.441.295

2.438.274

606.508

261.077

952.931

309.446

48.116

362.647

2301.644

4.614.355

2.227.461

898.518

738.124

682.194

2.669

7.377.332

1.867.320

11.400

I

Các cơ quan tổ chức

15.776.020

 

15.773.351

2.438.274

606.508

261.077

952.931

309.446

48.116

362.647

2301.644

4.614.355

2.227.461

898.518

70.180

 

2.669

 

 

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố

35.653

 

35.653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.653

 

 

 

0

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

102.903

 

102.903

0

3.145

0

0

0

0

0

0

0

99.758

0

0

 

0

 

 

 

 

Văn phòng y ban nhân dân thành phố

92.630

 

92.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92.630

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Tin học thành phố

1.318

 

1.318

 

1.318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm công báo thành phố

1.827

 

1.827

 

1.827

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Ban Tiếp công dân TP

7.128

 

7.128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.128

 

 

 

0

 

 

 

3

S Nông nghiệp và phát triển nông thôn

440.503

 

437.834

9.130

0

0

0

0

0

0

0

377.182

51.522

0

0

 

2.669

 

 

 

 

Trung tâm khuyến nông

34.694

 

34.694

 

 

 

 

 

 

 

 

34.694

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục bảo vệ thực vật

22.924

 

22.924

 

 

 

 

 

 

 

 

22.924

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Công nghệ sinh học

47.973

 

47.973

 

 

 

 

 

 

 

 

47.973

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ chuyn dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp

24.040

 

24.040

 

 

 

 

 

 

 

 

24.040

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm quản lý & Kim định giống cây trồng Vật nuôi

31.100

 

31.100

 

 

 

 

 

 

 

 

31.100

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục Thú y

135.012

 

135.012

 

 

 

 

 

 

 

 

135.012

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục Thủy lợi và phòng chng lụt bão

22.576

 

21.586

 

 

 

 

 

 

 

 

21.586

 

 

 

 

990

 

 

 

 

Chi cục Lâm nghiệp

19.884

 

19.884

 

 

 

 

 

 

 

 

19.884

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục Phát trin nông thôn

17.623

 

15.944

 

 

 

 

 

 

 

 

15.944

 

 

 

 

1.679

 

 

 

 

Ban Quản lý dự án LIFSAP thành phố

2.400

 

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí chương trình mục tiêu nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Ban quản lý trung tâm thủy sản TP

1.511

 

1.511

 

 

 

 

 

 

 

 

1.511

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục Quản lý chất lượng & bảo vệ nguồn lợi thủy sản

20.114

 

20.114

 

 

 

 

 

 

 

 

20.114

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15.685

 

15.685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.685

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục Kim lâm

24.118

 

24.118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.118

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới

11.719

 

11.719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.719

 

 

 

0

 

 

 

 

Trường Trung cấp Kỹ thuật nông nghiệp

9.130

 

9.130

9.130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

49.276

 

49.276

0

0

0

0

0

0

0

0

6.272

43.004

0

0

 

0

 

 

 

 

Kinh phí xúc tiến đầu tư

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Tư vấn đấu thu và H trợ đầu tư

1.272

 

1.272

 

 

 

 

 

 

 

 

1.272

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng S Kế hoạch và Đầu tư

43.004

 

43.004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43.004

 

 

 

0

 

 

 

5

S Tư pháp

30.793

 

30.793

0

0

0

0

0

0

0

0

5.377

25.416

0

0

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

5.377

 

5.377

 

 

 

 

 

 

 

 

5.377

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Thông tin và Tư vấn Công chúng

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng sở Tư pháp

25.416

 

25.416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.416

 

 

 

0

 

 

 

6

S Công Thương

177.548

 

177.548

10.102

0

0

0

0

0

0

0

19.359

148.087

0

0

 

0

 

 

 

 

Kinh phí xúc tiến thương mại

11.000

 

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm phát triển Công nghiệp Hỗ trợ thành phố

8.359

 

8.359

 

 

 

 

 

 

 

 

8.359

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Sở Công thương

49.709

 

49.709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.709

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục Quản thị trường

98.378

 

98.378

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98.378

 

 

 

0

 

 

 

 

Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Trường Tộ

10.102

 

10.102

10.102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

7

S Khoa học và Công nghệ

296.010

 

296.010

0

271.819

0

0

0

0

0

0

0

24.191

0

0

 

0

 

 

 

 

Trung tâm thông tin khoa học công nghệ

7.611

 

7.611

 

7.611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lưng - Chất lượng

10.047

 

10.047

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.047

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

1.922

 

1.922

 

1.922

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Thiết kế chế tạo thiết bị mi (NEPTECH)

0

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm ng dụng hệ thống thông tin địa lý

0

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Viện Khoa học công nghệ tính toán

12.286

 

12.286

 

12.286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ

0

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ

250.000

 

250.000

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng S Khoa học và Cõng nghệ

14.144

 

14.144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.144

 

 

 

0

 

 

 

8

S Tài chính

189.411

 

189.411

0

0

0

0

0

0

0

0

150.000

39.411

0

0

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Sở

39.411

 

39.411

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.411

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí quy hoạch

150.000

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

 

 

0

 

 

 

9

Chi cục Tài chính doanh nghiệp

7.658

 

7.658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.658

 

 

 

0

 

 

 

10

S Xây dựng

202.030

 

202.030

7.887

0

0

0

0

0

0

0

8.360

185.783

0

0

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng

8.360

 

8.360

 

 

 

 

 

 

 

 

8.360

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Sở Xây Dựng

185.783

 

185.783

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185.783

 

 

 

0

 

 

 

 

Trường Trung cấp Xây dựng

7.887

 

7.887

7.887

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

11

Sở Giao thông vận ti

3.146.803

 

3.146.803

34.249

0

0

0

0

0

0

0

2.973.853

138.701

0

0

0

0

 

 

 

 

Sự nghiệp duy tu giao thông

615.867

 

615.867

 

 

 

 

 

 

 

 

615.867

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Kiến thiết thị chính (CS, CX, Thoát nước đại lộ VVK, MCT, PVĐ)

1.140.707

 

1.140.707

 

 

 

 

 

 

 

 

1.140.707

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trợ giá xe buýt

1.000.000

 

1.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000.000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí quản lý, vận hành và bảo trì hầm sông Sài Gòn

53.304

 

53.304

 

 

 

 

 

 

 

 

53.304

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Khu quản lý giao thông đô thị số 1

12.428

 

12.428

 

 

 

 

 

 

 

 

12.428

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Khu quản lý giao thông đô th số 2

7.840

 

7.840

 

 

 

 

 

 

 

 

7.840

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Khu quản lý giao thông đô thị số 3

7.100

 

7.100

 

 

 

 

 

 

 

 

7.100

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Khu quản lý giao thông đô thị s 4

7.340

 

7.340

 

 

 

 

 

 

 

 

7.340

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm đăng kiểm xe cơ gii 50-01S

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 50-02S

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm đăng kiểm xe cơ gii 50-03s

284

 

284

 

 

 

 

 

 

 

 

284

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm quản lý đường hầm sông Sài Gòn

26.229

 

26.229

 

 

 

 

 

 

 

 

26.229

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Khu quản đường thủy nội địa

18.311

 

18.311

 

 

 

 

'

 

 

 

18.311

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa

1.338

 

1.338

 

 

 

 

 

 

 

 

1.338

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Cảng vụ đường thủy nội địa

14.326

 

14.326

 

 

 

 

 

 

 

 

14.326

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Quản lý điều hành Vận tải hành khách công cộng

7.154

 

7.154

 

 

 

 

 

 

 

 

7.154

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Ban Quản lý các bến xe vận ti hành khách

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Ban Quản lý DĐTDA nạo vét luồng Soài Rạp (giai đoạn 2)

1.175

 

1.175

 

 

 

 

 

 

 

 

1.175

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí Đảm bảo an toàn giao thông

60.000

 

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

30.298

 

30.298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.298

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

108.403

 

108.403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108.403

 

 

 

0

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Giao thông vận tải

34.249

 

34.249

34.249

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.857.764

 

1.857.764

1.835.188

0

0

0

0

0

0

0

0

22.576

0

0

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Sở giáo dục và đào tạo

22.576

 

22.576

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.576

 

 

 

0

 

 

 

 

Sự nghiệp giáo dục

1.575.512

 

1.575.512

1.575.512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Sự nghiệp đào tạo

259.676

 

259.676

259.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

13

SY tế

770.297

 

770.297

6.750

0

0

710.446

0

0

0

0

0

53.101

0

0

 

0

 

 

 

 

Văn phòng SY tế

24.389

 

24.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.389

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

24.576

 

24.576

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.576

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục dân sKế hoạch hóa gia đình

4.136

 

4.136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.136

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế

6.750

 

6.750

6.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Sự nghiệp Y tế

710.446

 

710.446

 

 

 

710.446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

14

S Lao động - Thương binh và Xã hội

985.766

 

985.766

44.287

0

0

194.510

0

0

0

0

9.393

49.650

687.926

0

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo bền vng TP

3.873

 

3.873

 

 

 

 

 

 

 

 

3.873

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo bền vng thành ph

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

39.262

 

39.262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.262

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

10.388

 

10.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.388

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động

5.520

 

5.520

 

 

 

 

 

 

 

 

5.520

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trường Cao đẳng nghề thành phố

29.389

 

29.389

29.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm giáo dục thường xuyên Gia định

10.205

 

10.205

10.205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trường Nghiệp vụ nhà hàng

4.693

 

4.693

4.693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Hoạt động chính sách người có công

26.061

 

26.061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.061

 

 

0

 

 

 

 

Hoạt động Bảo vệ và chăm sóc tr em

7.418

 

7.418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.418

 

 

0

 

 

 

 

Hoạt động xã hội khác

650.676

 

650.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650.676

 

 

0

 

 

 

 

KP mua thẻ BHYT cho diện chính sách, xã hội

194.510

 

194.510

 

 

 

194.510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưi 6 tuổi

0

 

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Công tác xã hội trẻ em

3.771

 

3.771

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.771

 

 

0

 

 

 

 

Dự phòng cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

15

Sở Văn hóa và Th thao

708.400

 

708.400

36.216

0

0

0

277.833

0

362.647

0

0

31.704

0

0

 

0

 

 

 

 

Kinh phí Xúc tiến du lịch

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Sở Văn hóa và Th thao

31.704

 

31.704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.704

 

 

 

0

 

 

 

 

Ban quản lý Đầu tư xây dựng công trình

931

 

931

 

 

 

 

931

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

7.540

 

7.540

7.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

166.962

 

166.962

 

 

 

 

 

 

166.962

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trường Trung học phổ thông năng khiếu thể dục thể thao

3.676

 

3.676

3.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực Văn hóa nghệ thuật

25.000

 

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Sự nghiệp Nghệ thuật

66.258

 

66.258

 

 

 

 

66.258

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Thông tin triển lãm

8.200

 

8.200

 

 

 

 

8.200

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Thư viện Khoa học tổng hợp

11.111

 

11.111

 

 

 

 

11.111

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Sự nghiệp Bảo tồn bảo tàng

61.333

 

61.333

 

 

 

 

61.333

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Sự nghiệp Thể dục thể thao

195.685

 

195.685

 

 

 

 

 

 

195.685

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Hoạt động Văn hóa khác

130.000

 

130.000

 

 

 

 

130.000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

16

S Du lịch

48.577

 

48.577

0

0

0

0

0

0

0

0

38.570

10.007

0

0

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Sở Du lịch

10.007

 

10.007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.007

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí Xúc tiến du lịch

38.570

 

38.570

 

 

 

 

 

 

 

 

38.570

 

 

 

 

0

 

 

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.164.606

 

2.164.606

0

0

0

0

0

0

0

1.989.956

131.569

43.081

0

0

 

0

 

 

 

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

10.009

 

10.009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.009

 

 

 

0

 

 

 

 

Ban qun lý các khu liên hợp xử lý chất thải TP

11.682

 

11.682

 

 

 

 

 

 

 

11.682

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Sự nghiệp môi trưng

36.841

 

36.841

 

 

 

 

 

 

 

36.841

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

1.897.900

 

1.897.900

 

 

 

 

 

 

 

1.897.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường

41.693

 

41.693

 

 

 

 

 

 

 

41.693

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí Quản lý đất đai

17.593

 

17.593

 

 

 

 

 

 

 

 

17.593

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Đăng ký đt đai thành phố

102.546

 

102.546

 

 

 

 

 

 

 

 

102.546

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

11.430

 

11.430

 

 

 

 

 

 

 

 

11.430

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Quỹ Bảo vệ môi trường thành ph

1.840

 

1.840

 

 

 

 

 

 

 

1.840

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng biến đi khí hậu

2.689

 

2.689

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.689

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

30.383

 

30.383

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.383

 

 

 

0

 

 

 

18

Sở Thông tin và truyền thông

230.047

 

230.047

0

216.197

0

0

0

0

0

0

0

13.850

0

0

 

0

 

 

 

 

Sự nghiệp Thông tin và truyền thông

214.571

 

214.571

 

214.571

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông

13.850

 

13.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.850

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

1.626

 

1.626

 

1.626

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

19

Sở Nội vụ

211.171

 

211.171

90.000

0

0

0

1.388

0

0

0

0

119.733

0

0

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Sở Nội vụ

26.434

 

26.434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.434

 

 

 

0

 

 

 

 

Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố

80.911

 

80.911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.911

 

 

 

0

 

 

 

 

Ban Tôn giáo

7.044

 

7.044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.044

 

 

 

0

 

 

 

 

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

5.394

 

5.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.394

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm lưu tr lịch sử thành phố

1.388

 

1.388

 

 

 

 

1.388

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo

90.000

 

90.000

90.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

20

Thanh tra Thành phố

36.664

 

36.664

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36.664

 

 

 

0

 

 

 

21

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

31.947

 

31.947

0

0

0

0

0

0

0

0

6.695

25.252

0

0

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Thông tin quy hoạch

3.200

 

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

3.200

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Nghiên cứu kiến trúc

3.495

 

3.495

 

 

 

 

 

 

 

 

3.495

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Sở Quy hoạch - Kiến trúc

25.252

 

25.252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.252

 

 

 

0

 

 

 

22

Đài tiếng nói nhân dân

48.116

 

48.116

 

 

 

 

 

48.116

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

23

Liên minh hp tác xã

5.017

 

5.017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.017

 

 

 

0

 

 

 

24

Ban Dân tộc

17.628

 

17.628

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.628

 

 

 

0

 

 

 

25

Thành ủy

724.472

 

724.472

48.710

0

0

0

0

0

0

0

0

675.762

0

0

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Thành y

675.762

 

675.762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

675.762

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo

34.460

 

34.460

34.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo Tiến sĩ, Thạc sĩ

14.250

 

14.250

14.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

26

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành ph Hồ Chí Minh.

20.918

 

20.918

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.918

 

 

 

0

 

 

 

27

Thành Đoàn

121.056

 

121.056

6.860

4.639

0

0

25.225

0

0

0

13.103

71.229

0

0

 

0

 

 

 

 

Ký túc xá sinh viên Lào

2.259

 

2.259

 

 

 

 

 

 

 

 

2.259

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên

3.709

 

3.709

 

 

 

 

 

 

 

 

3.709

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân

4.440

 

4.440

 

 

 

 

 

 

 

 

4.440

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Hỗ trợ Học sinh, sinh viên

2.695

 

2.695

 

 

 

 

 

 

 

 

2.695

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Thành đoàn

69.119

 

69.119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69.119

 

 

 

0

 

 

 

 

Trường đoàn Lý Tự Trọng

6.860

 

6.860

6.860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Nhà Văn hóa Thanh niên

4.067

 

4.067

 

 

 

 

4.067

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Nhà Thiếu nhi thành phố

12.064

 

12.064

 

 

 

 

12.064

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Nhà Văn hóa sinh viên

5.983

 

5.983

 

 

 

 

5.983

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm công tác xã hội Thanh niên

2.110

 

2.110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.110

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm phát triển khoa học công nghệ trẻ

4.639

 

4.639

 

4.639

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu nhi

3.111

 

3.111

 

 

 

 

3.111

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

28

Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh

22.092

 

22.092

0

0

0

0

0

0

0

0

426

21.290

376

0

 

0

 

 

 

 

Hội Liên hiệp phụ nữ thành ph H Chí Minh

21.290

 

21.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.290

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm gii thiệu việc làm

426

 

426

 

 

 

 

 

 

 

 

426

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm công tác xã hội Ánh Dương

376

 

376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

376

 

 

0

 

 

 

29

Hội Nông dân thành phố H Chí Minh

17.456

 

17.456

0

0

0

0

0

0

0

0

5.726

11.730

0

0

 

0

 

 

 

 

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

5.726

 

5.726

 

 

 

 

 

 

 

 

5.726

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội nông dân thành phố Hồ Chí Minh

11.730

 

11.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.730

 

 

 

0

 

 

 

30

Hội cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh

6.443

 

6.443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.443

 

 

 

0

 

 

 

31

Hỗ trợ

70.180

 

70.180

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

70.180

 

0

 

 

 

 

Viện Kim sát Nhân dân

6.080

 

6.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.080

 

0

 

 

 

 

Tòa án Nhân dân

6.768

 

6.768

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.768

 

0

 

 

 

 

Cục thi hành án dân sự

3.754

 

3.754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.754

 

0

 

 

 

 

Hội đồng xử lý vàng bạc

130

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

0

 

 

 

 

Cục thng kê

6.958

 

6.958

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.958

 

0

 

 

 

 

Sở Ngoại vụ

20.250

 

20.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.250

 

0

 

 

 

 

Báo Nhân dân

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

0

 

 

 

 

Cục Thuế

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

0

 

 

 

 

Bộ chhuy bộ đội biên phòng

11.340

 

11.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.340

 

0

 

 

 

 

Kiểm toán Nhà nước Khu vực IV

900

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

0

 

 

 

 

Ngân hàng Chính sách Xã hội TPHCM

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

0

 

 

 

32

Tổng cty du lịch Sài Gòn (hỗ tr KP đường hoa Nguyễn Huệ)

5.000

 

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

33

Ban Qun lý đường sắt đô thị

332

 

332

 

 

 

 

 

 

 

 

332

 

 

 

 

0

 

 

 

34

Ban qun lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

103.650

 

103.650

8.838

40.271

0

0

0

0

0

0

32.338

22.203

0

0

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao

40.271

 

40.271

 

40.271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm ươm tạo Doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao

22.633

 

22.633

 

 

 

 

 

 

 

 

22.633

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí xúc tiến (NNCNC)

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố H Chí Minh

22.203

 

22.203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.203

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm dạy nghề Nông nghiệp công nghệ cao

8.838

 

8.838

8.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung Tâm khai thác hạ tng

8.905

 

8.905

 

 

 

 

 

 

 

 

8.905

 

 

 

 

0

 

 

 

35

Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

86.698

 

86.698

9.815

42.917

0

0

0

0

0

0

6.511

27.455

0

0

 

0

 

 

 

 

Trung tâm nghiên cứu triển khai

22.917

 

22.917

 

22.917

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí xúc tiến (Công nghệ cao)

1.300

 

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

1.300

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Vườn ươm doanh nghiệp Công nghệ cao

5.211

 

5.211

 

 

 

 

 

 

 

 

5.211

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm đào tạo

9.815

 

9.815

9.815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí sự nghiệp khoa hc và công nghệ

20.000

 

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Ban Quản Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

27.455

 

27.455

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.455

 

 

 

0

 

 

 

36

Ban Quản Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mi Thủ Thiêm

11.668

 

11.668

0

0

0

0

0

0

0

0

1.250

10.418

0

0

 

0

 

 

 

 

Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm

10.418

 

10.418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.418

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí xúc tiến (Thủ Thiêm)

1.250

 

1.250

 

 

 

 

 

 

 

 

1.250

 

 

 

 

0

 

 

 

37

Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố

7.774

 

7.774

0

0

0

0

0

0

0

0

400

7.374

0

0

 

0

 

 

 

 

Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố

7.374

 

7.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.374

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí xúc tiến (Tây Bắc)

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

0

 

 

 

38

Ban quản lý đầu tư-Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP

9.816

 

9.816

0

0

0

0

0

0

0

0

400

9.416

0

0

 

0

 

 

 

 

Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP

9.416

 

9.416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.416

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí xúc tiến (Khu Nam)

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

0

 

 

 

39

Viện nghiên cứu phát triển TP

31.687

 

31.687

0

27.520

0

0

0

0

0

0

4.167

0

0

0

 

0

 

 

 

 

Viện nghiên cứu phát triển TP

26.022

 

26.022

 

26.022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm WTO

4.167

 

4.167

 

 

 

 

 

 

 

 

4.167

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm nghiên cứu phân tích thông tin thành phố

1.498

 

1.498

 

1.498

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

40

Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu thành ph Hồ Chí Minh

25.990

 

25.990

0

0

0

0

0

0

0

0

25.990

0

0

0

 

0

 

 

 

 

Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh

6.990

 

6.990

 

 

 

 

 

 

 

 

6.990

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Kinh phí xúc tiến (ĐT)

19.000

 

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

19.000

 

 

 

 

0

 

 

 

41

Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước

951.929

 

951.929

0

0

0

0

0

0

0

311.688

640.241

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước

20.044

 

20.044

 

 

 

 

 

 

 

 

20.044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp thị chính (thoát nước đô th) và bảo vệ môi trường (xử lý bùn)

931.885

 

931.885

 

 

 

 

 

 

 

311.688

620.197

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Ủy ban về người Việt Nam nước ngoài thành ph

6.089

 

6.089

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.089

 

 

 

0

 

 

 

43

Ban Quản lý Khu công viên lịch sử Văn hóa dân tộc

29.671

 

29.671

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.671

 

 

 

0

 

 

 

44

Ban đổi mới Quản lý doanh nghiệp

2.647

 

2.647

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.647

 

 

 

0

 

 

 

45

Bộ Tư lệnh thành phố H Chí Minh

137.037

 

137.037

 

 

137.037

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

46

Công an Thành ph

85.490

 

85.490

 

 

85.490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

47

Trung tâm điều khin tín hiệu giao thông

1.000

 

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

48

Cnh sát phòng cháy chữa cháy TP

37.550

 

37.550

 

 

37.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

49

Lực lượng thanh niên xung phong

299.909

 

299.909

7.451

0

0

0

0

0

0

0

82.242

0

210.216

0

 

0

 

 

 

 

Văn phòng lực lượng Thanh niên xung phong

15.771

 

15.771

 

 

 

 

 

 

 

 

15.771

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Hoạt động xã hội khác

210.216

 

210.216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210.216

 

 

0

 

 

 

 

Trung tâm giáo dục thường xuyên Thanh niên xung phong

7.451

 

7.451

7.451

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Kính phí hoạt đng của Đội trật tự du lịch

27.831

 

27.831

 

 

 

 

 

 

 

 

27.831

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Đội trật t giao thông TNXP

38.640

 

38.640

 

 

 

 

 

 

 

 

38.640

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Dự phòng cho Lực lượng thanh niên xung phong

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

50

Các Hội

68.085

 

68.085

0

0

0

0

0

0

0

0

0

68.085

0

0

 

0

 

 

 

 

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật

8.717

 

8.717

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.717

 

 

 

0

 

 

 

 

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

13.014

 

13.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.014

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Âm nhạc

10.642

 

10.642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.642

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Nhà văn

2.442

 

2.442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.442

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Điện nh

2.673

 

2.673

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.673

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Nhiếp ảnh

1.855

 

1.855

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.855

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Sân khấu

3.527

 

3.527

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.527

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Chữ thập đ

3.689

 

3.689

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.689

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Người mù

4.120

 

4.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.120

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Mỹ thuật

2.936

 

2.936

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.936

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Nghệ sĩ múa

3.032

 

3.032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.032

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Khuyến học

857

 

857

 

 

 

 

 

 

 

 

 

857

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số

1.592

 

1.592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.592

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/Dioxin

509

 

509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

509

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Luật gia

1.755

 

1.755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.755

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Khoa học, kỹ thuật và Xây dựng

218

 

218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

218

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Nhà báo

1.489

 

1.489

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.489

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Y học

313

 

313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

313

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Làm vườn và trang trại

258

 

258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

258

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Kiến trúc sư

1.977

 

1.977

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.977

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Dược học

68

 

68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Sinh vật cảnh

237

 

237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Cựu Thanh niên xung phong

581

 

581

 

 

 

 

 

 

 

 

 

581

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ m côi thành phố

456

 

456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

456

 

 

 

0

 

 

 

 

Ban Liên lạc Cựu tù chính trị và tù binh

258

 

258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

258

 

 

 

0

 

 

 

 

Đng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp

180

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội Đông y

690

 

690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

690

 

 

 

0

 

 

 

 

Dự phòng các hội đặc thù

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

 

 

 

51

Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị

6.500

 

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.500

 

 

 

0

 

 

 

52

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

82.526

 

82.526

82.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

53

Trường Đại học Sài Gòn

183.399

 

183.399

183.399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

54

Học viện Cán bộ thành phố

15.466

 

15.466

15.466

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

55

Trường Thiếu sinh quân

0

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

56

Bảo him xã hội thành phố

47.975

 

47.975

 

 

 

47.975

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

57

Hiệp hội doanh nghiệp thành ph

2.155

 

2.155

 

 

 

 

 

 

 

 

2.155

 

 

 

 

0

 

 

 

58

Ban An toàn giao thông TP

2.734

 

2.734

0

0

 

0

0

0

0

0

0

2.734

0

0

 

0

 

 

 

 

Văn phòng Ban ATGTTP

2.734

 

2.734

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.734

 

 

 

0

 

 

 

 

Hoạt động đảm bảo an toàn giao thông TP

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

0

 

 

 

59

Trưng Trung cp Nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thng

1.400

 

1.400

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

60

Công ty quản lý và khai tc dịch vụ thy lợi

29.513

 

29.513

 

 

 

 

 

 

 

 

29.513

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Lực lượng TNXP -

42.931

 

42.931

 

 

 

 

 

 

 

 

42.931

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Duy tu dạ cầu Sài Gòn

1.462

 

1.462

 

 

 

 

 

 

 

 

1.462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cty TNHH MTV Công trình cầu phà Thành phố - Duy tu đò phà

23.264

 

23.264

 

 

 

 

 

 

 

 

23.264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty DVCI Thanh niên xung phong

18.205

 

18.205

 

 

 

 

 

 

 

 

18.205

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Chi một snhiệm vụ khác theo chế độ (*)

682.194

 

682.194

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

682.194

 

 

 

 

II

Chi Đầu tư phát triển

25.146.543

25.146.543

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi trả nợ vay

1.511.625

1.511.625

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự phòng NS cp Thành phố

1.867.320

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867.320

 

V

Chi cải cách tiền lương

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi bổ sung quỹ d trữ tài chính

11.400

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.400

V

Chi khác

667.944

 

667.944

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

667.944

 

 

 

 

 

VI

Chi từ ngun BS có MT ca NSTW

7.377.332

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.377.332

 

 

Ghi chú: (a) B trí kinh phí dự phòng tại các lĩnh vực đối với một số nhiệm vụ chi theo chế độ quy định chưa phân bổ cho các đơn vị. Căn cứ tình hình thực tế phát sinh trong năm Ủy ban nhân dân Thành phố sẽ phân bổ cho các đơn vị.

 

PHỤ LỤC SỐ 08

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

ĐVT: triệu đồng

STT

Quận huyện

Thu NSNN trên địa bàn

Dự toán năm 2017

Dự toán năm 2017

Thuế CTN ngoài QD (không tính thu khác, LPMB)

Trong đó

Lệ phí môn bài

Lệ phí trước bạ

Thuế thu nhập cá nhân

Tiền sử dụng đất

Tiền thuê đất

Thuế bảo vệ môi trường

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Phí-Lệ phí

Thu khác

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TTĐB

A

B

1

2

2a

2b

2c

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TNG S

61.596.000

32.229.800

22.108.700

9.991.800

129.300

454.900

5.530.000

9.469.000

6.241.800

2.770.000

2.247.000

170.000

684.000

1.799.500

1

Quận 1

13.168.000

7.600.000

4.498.000

3.083.800

18.200

41.000

397.100

2.185.000

753.100

493.000

1.430.000

16.800

64.000

188.000

2

Quận 2

2.348.000

880.000

623.000

255.500

1.500

13.000

248.200

412.000

695.700

49.300

0

5.800

14.000

30.000

3

Quận 3

5.832.000

4.100.000

2.946.900

1.150.300

2.800

21.500

435.900

842.400

27.800

247.300

0

8.600

23.500

125.000

4

Quận 4

1.403.000

789.000

455.600

333.300

100

9.000

119.100

140.000

173.100

132.100

0

2.200

18.500

20.000

5

Quận 5

2.205.000

970.000

717.300

240.000

12.700

18.000

297.800

300.000

306.000

220.900

0

5.300

22.000

65.000

6

Quận 6

1.168.000

529.400

427.200

99.900

2.300

15.000

158.900

229.100

53.500

104.500

0

6.600

25.000

46.000

7

Quận 7

3.456.000

1.620.000

1.141.100

473.000

5.900

20.000

397.100

578.000

542.200

142.000

800

9.700

34.200

112.000

8

Quận 8

1.279.000

640.000

446.800

190.400

2.800

14.300

168.800

202.000

115.700

29.600

1.800

5.100

34.700

67.000

9

Quận 9

1.524.000

630.700

457.000

171.200

2.500

12.800

187.100

340.500

255.300

43.100

200

5.300

14.000

35.000

10

Quận 10

2.395.000

1.232.000

862.900

355.900

13.200

16.700

190.600

328.000

105.000

187.300

0

7.100

28.300

300.000

11

Quận 11

1.161.000

680.000

464.000

214.700

1.300

11.500

148.900

170.000

17.600

64.100

0

4.400

28.500

36.000

12

Quận 12

2.114.000

853.000

625.500

224.700

2.800

25.500

223.400

230.000

647.700

20.600

0

6.100

34.500

73.200

13

Quận Phú Nhuận

2.933.000

1.447.000

981.200

462.600

3.200

16.100

159.800

495.000

11.000

66.100

684.000

5.100

17.900

31.000

14

Quận Gò Vấp

2.088.000

1.035.000

761.400

243.200

30.400

32.500

287.900

240.000

330.300

37.500

0

5.800

35.000

84.000

15

Quận Bình Thạnh

4.203.000

2.750.000

1.947.200

796.700

6.100

32.100

426.900

524.000

98.000

209.700

0

16.800

17.900

127.600

16

Quận Tân Bình

3.808.000

2.240.000

1.593.000

637.200

9.800

41.200

384.200

611.500

300.800

114.400

0

11.100

28.800

76.000

17

Quận Tân Phú

2.188.000

1.100.000

750.500

344.400

5.100

28.600

275.000

334.000

103.500

130.100

120.000

12.400

31.400

53.000

18

Quận Bình Tân

2.383.000

970.000

709.100

260.800

100

20.000

297.800

376.000

445.400

113.400

3.500

15.900

66.000

75.000

19

Quận Thủ Đức

1.634.000

740.000

568.500

169.300

2.200

23.000

231.300

259.100

107.600

134.100

0

7.800

35.500

95.600

20

Huyện Củ Chi

663.000

260.000

209.600

49.700

700

7.500

89.900

110.000

114.300

27.600

1.900

1.600

24.200

26.000

21

Huyện Hóc Môn

1.071.000

413.000

313.500

94.600

4.900

14.000

143.000

190.000

202.200

51.300

2.300

2.200

32.000

21.000

22

Huyện Bình Chánh

1.471.000

528.000

414.300

113.100

600

16.500

162.800

200.000

303.700

124.200

2.400

4.900

33.500

95.000

23

Huyện Nhà Bè

1.011.000

202.700

177.200

25.400

100

4.500

79.600

149.400

517.200

26.400

100

3.100

15.200

12.800

24

Huyện Cần Giờ

90.000

20.000

17.900

2.100

0

600

18.900

23.000

15.100

1.400

0

300

5.400

5.300

 


PHỤ LỤC SỐ 09

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN - HUYỆN NĂM 2017
(
Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

Đvt: triệu đồng

STT

QUẬN - HUYỆN

TỔNG THU NSNN NĂM 2017

TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN- HUYỆN NĂM 2017

Trong đó

Thu điều tiết Ngân sách quận - huyện

Thu bổ sung từ Ngân sách thành phố

A

Tng số

61.596.000

18.288.716

6.451.873

11.836.843

1

Quận 1

13.168.000

740.906

740.906

0

2

Quận 2

2.348.000

461.019

228.248

232.771

3

Quận 3

5.832.000

627.399

607.399

20.000

4

Quận 4

1.403.000

452.773

174.538

278.235

5

Quận 5

2.205.000

636.752

238.611

398.141

6

Quận 6

1.168.000

708.370

144.309

564.061

7

Quận 7

3.456.000

567.506

414.876

152.630

8

Quận 8

1.279.000

811.300

166.950

644.350

9

Quận 9

1.524.000

710.723

169.108

541.615

10

Quận 10

2.395.000

577.343

279.073

298.270

11

Quận 11

1.161.000

616.616

157.137

459.479

12

Quận 12

2.114.000

868.793

227.066

641.727

13

Quận Phú Nhuận

2.933.000

493.452

304.755

188.697

14

Quận Gò Vấp

2.088.000

1.118.385

257.075

861.310

15

Quận Bình Thạnh

4.203.000

916.235

602.021

314.214

16

Quận Tân Bình

3.808.000

997.055

502.401

494.654

17

Quận Tân Phú

2.188.000

875.439

289.292

586.147

18

Quận Bình Tân

2.383.000

1.019.532

289.594

729.938

19

Quận Thủ Đức

1.634.000

831.188

215.902

615.286

20

Huyện Củ Chi

663.000

1.195.535

75.884

1.119.651

21

Huyện Hóc Môn

1.071.000

1.040.587

121.200

919.387

22

Huyện Bình Chánh

1.471.000

1.094.635

161.552

933.083

23

Huyện Nhà Bè

1.011.000

443.408

72.745

370.663

24

Huyện Cần Giờ

90.000

483.765

11.231

472.534

 

PHỤ LỤC SỐ 10

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN - HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

Đvt: triệu đồng

STT

Quận- huyn

Dự toán năm 2017 (*)

Bao gm

I/ Chi thường xuyên

Trong đó

Sự nghiệp GD-ĐT và dạy ngh

Sự nghiệp y tế

Dự phòng ngân sách

A

Tổng số

18.288.716

18.288.716

8.013.193

1.316.794

532.680

1

Quận 1

740.906

740.906

274.166

40.819

21.580

2

Quận 2

461.019

461.019

174.894

31.925

13.428

3

Quận 3

627.399

627.399

278.486

41.861

18.274

4

Quận 4

452.773

452.773

158.044

36.727

13.188

5

Quận 5

636.752

636.752

274.051

36.953

18.546

6

Quận 6

708.370

708.370

300.055

49.683

20.632

7

Quận 7

567.506

567.506

240.853

40.764

16.529

8

Quận 8

811.300

811.300

328.233

67.365

23.630

9

Quận 9

710.723

710.723

311.082

53.161

20.701

10

Quận 10

577.343

577.343

213.982

41.844

16.816

11

Quận 11

616.616

616.616

241.700

43.882

17.960

12

Quận 12

868.793

868.793

440.864

70.446

25.305

13

Quận Phú Nhuận

493.452

493.452

176.218

36.173

14.372

14

Quận Gò Vấp

1.118.385

1.118.385

516.257

80.836

32.574

15

Quận Bình Thạnh

916.235

916.235

381.666

67.169

26.686

16

Quận Tân Bình

997.055

997.055

447.739

73.041

29.040

17

Quận Tân Phú

875.439

875.439

411.580

67.712

25.498

18

Quận Bình Tân

1.019.532

1.019.532

470.822

81.167

29.695

19

Quận Thủ Đức

831.188

831.188

431.434

67.561

24.209

20

Huyện Củ Chi

1.195.535

1.195.535

534.656

73.836

34.821

21

Huyện Hóc Môn

1.040.587

1.040.587

532.456

64.125

30.308

22

Huyện Bình Chánh

1.094.635

1.094.635

516.658

78.145

31.883

23

Huyện Nhà Bè

443.408

443.408

195.538

35.860

12.915

24

Huyện Cần Giờ

483.765

483.765

161.759

35.739

14.090

(*) Dự toán chi ngân sách quận - huyện năm 2017 chưa bố trí nguồn vốn đầu tư phân cấp từ ngân sách thành phố.

(**) Dự toán chi ngân sách quận - huyện năm 2017 bao gồm khoản tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2017 (không kể tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) để thực hiện cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 11

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Tổng thu NSQH

Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp

S bổ sung từ ngân sách Thành ph cho ngân sách quận, huyện

Dự toán chi NS Huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

A

B

1

2 = 3+4

3

4

5

6

 

TNG S

61.596.000

18.288.716

6.451.873

11.836.843

11.836.843

18.288.716

1

Quận 1

13.168.000

740.906

740.906

0

0

740.906

2

Quận 2

2.348.000

461.019

228.248

232.771

232.771

461.019

3

Quận 3

5.832.000

627.399

607.399

20.000

20.000

627.399

4

Quận 4

1.403.000

452.773

174.538

278.235

278.235

452.773

5

Quận 5

2.205.000

636.752

238.611

398.141

398.141

636.752

6

Quận 6

1.168.000

708.370

144.309

564.061

564.061

708.370

7

Quận 7

3.456.000

567.506

414.876

152.630

152.630

567.506

8

Quận 8

1.279.000

811.300

166.950

644.350

644.350

811.300

9

Quận 9

1.524.000

710.723

169.108

541.615

541.615

710.723

10

Quận 10

2.395.000

577.343

279.073

298.270

298.270

577.343

11

Quận 11

1.161.000

616.616

157.137

459.479

459.479

616.616

12

Quận 12

2.114.000

868.793

227.066

641.727

641.727

868.793

13

Quận Phú Nhuận

2.933.000

493.452

304.755

188.697

188.697

493.452

14

Quận Gò Vấp

2.088.000

1.118.385

257.075

861.310

861.310

1.118.385

15

Quận Bình Thạnh

4.203.000

916.235

602.021

314.214

314.214

916.235

16

Quận Tân Bình

3.808.000

997.055

502.401

494.654

494.654

997.055

17

Quận Tân Phú

2.188.000

875.439

289.292

586.147

586.147

875.439

18

Quận Bình Tân

2.383.000

1.019.532

289.594

729.938

729.938

1.019.532

19

Quận Thủ Đức

1.634.000

831.188

215.902

615.286

615.286

831.188

20

Huyện Củ Chi

663.000

1.195.535

75.884

1.119.651

1.119.651

1.195.535

21

Huyện Hóc Môn

1.071.000

1.040.587

121.200

919.387

919.387

1.040.587

22

Huyện Bình Chánh

1.471.000

1.094.635

161.552

933.083

933.083

1.094.635

23

Huyện Nhà Bè

1.011.000

443.408

72.745

370.663

370.663

443.408

24

Huyện Cần Giờ

90.000

483.765

11.231

472.534

472.534

483.765

 

PHỤ LỤC SỐ 12

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo
Quyết định s 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

Đơn vị tính: %

STT

Tên đơn vị

Các khoản thu phân chia tỷ lệ %

Các khoản thu NSQH hưởng 100%

Tỷ trọng lệ phí trước bạ nhà, đất/Tng lệ phí trước bạ

Thuế GTGT thu từ khu vực CTN và DV ngoài quốc doanh

Thuế TNDN thu từ khu vực CTN và DV ngoài quốc doanh

Lệ phí Môn bài (trừ thu từ cá nhân, hộ KD) và Thuế Tài nguyên của các DN, HTX thuộc Chi cục thuế quản lý; Thuế sử dụng đất nông nghiệp (trừ thu từ hộ GĐ), thu phí-lệ phí, thu khác thuộc thẩm quyền của QH

A

B

1

2

3

4

1

Quận 1

8%

8%

100%

8,20%

2

Quận 2

18%

18%

100%

17,00%

3

Quận 3

13%

13%

100%

7,70%

4

Quận 4

18%

18%

100%

8,20%

5

Quận 5

18%

18%

100%

4,70%

6

Quận 6

18%

18%

100%

9,90%

7

Quận 7

18%

18%

100%

18,00%

8

Quận 8

18%

18%

100%

12,00%

9

Quận 9

18%

18%

100%

15,40%

10

Quận 10

18%

18%

100%

7,00%

11

Quận 11

18%

18%

100%

8,10%

12

Quận 12

18%

18%

100%

12,50%

13

Quận Phú Nhuận

18%

18%

100%

9,00%

14

Quận Gò Vấp

18%

18%

100%

8,70%

15

Quận Bình Thạnh

18%

18%

100%

8,20%

16

Quận Tân Bình

18%

18%

100%

7,80%

17

Quận Tân Phú

18%

18%

100%

11,00%

18

Quận Bình Tân

18%

18%

100%

17,80%

19

Quận Thủ Đức

18%

18%

100%

7,80%

20

Huyện Củ Chi

18%

18%

100%

10,00%

21

Huyện Hóc Môn

18%

18%

100%

16,40%

22

Huyện Bình Chánh

18%

18%

100%

15,00%

23

Huyện Nhà Bè

18%

18%

100%

28,30%

24

Huyện Cần Giờ

18%

18%

100%

20,80%

 

PHỤ LỤC SỐ 13

ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định s 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)

Nội dung chi

Năm 2016

Năm 2017

So sánh (DT 2017/DT 2016)

1. Sự nghiệp Giáo dục đào tạo

1.1- Khối Trung học ph thông thành phố (đồng/học sinh/năm):

- Định mức học sinh thường

5.505.000

5.753.000

105%

- Định mức học sinh chuyên:

16.966.000

17.760.000

105%

1.2- Khối quận - huyện (đồng/học sinh/năm):

- Định mức nhà tr

10.065.000

11.028.000

110%

- Định mức Mẫu giáo

6.572.000

8.763.000

133%

- Định mức Tiểu học

4.438.000

5.073.000

114%

- Định mức Trung học cơ sở

4.488.000

4.723.000

105%

1.3- Các Trung tâm (đồng/người/năm):

- Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề

92.978.000

101.742.000

109%

- Trường khuyết tật

100.395.000

108.613.000

108%

- Trường Bồi dưỡng giáo dục

92.978.000

108.170.000

116%

- Trung tâm GDTX

92.978.000

97.829.000

105%

2. Sự nghiệp Y tế

2.1- Khối bệnh viện (đồng/giường bệnh/năm)

- Định mức Bệnh viện thành phố

91.840.000

79.104.000

86%

* Riêng khu điều trị Phong Bến sắn, Bệnh viện Nhân Ái và 325 giường của Bệnh viện Tâm thần

91.840.000

93.273.000

102%

- Định mức Bệnh viện quận, huyện

66.426.000

76.621.000

115%

2.2- Khối dự phòng:

- Định mức chi trên giường bệnh (đồng/giường bệnh/năm)

88.855.000

129.290.000

146%

- Định mức chi trên người dân (đồng/người dân/năm)

51.400

48.000

93%

3. Qun lý Hành chính Nhà nước, Đng, Đoàn thể, Tổ chức Chính trị xã hội

Biên chế

Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP

Biên chế

Hp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP

Biên chế

Hợp đồng  theo NĐ68

3.1 Quản lý nhà nước (đồng/người/năm):

- Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

159.000.000

108.000.000

171.000.000

115.000.000

108%

94%

- Văn phòng HĐND thành phố

173.000.000

122.000.000

186.000.000

129.000.000

108%

95%

- Sở, ngành, quận - huyện

117.000.000

91.000.000

125.000.000

96.000.000

107%

95%

- Phường, xã

83.000.000

 

90.000.000

 

108%

 

3.2 Đoàn thể:

* Đoàn thể (thành phố) (đồng/người/năm):

- Ủy ban MTTQ thành phố

155.000.000

113.000.000

160.000.000

113.000.000

103%

100%

- Hội Cựu chiến binh thành phố

138.000.000

96.000.000

142.000.000

96.000.000

103%

100%

- Hội nông dân thành phố

136.000.000

89.000.000

151.000.000

100.000.000

111%

89%

- Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố

137.000.000

95.000.000

143.000.000

97.000.000

104%

98%

- Văn phòng Thành đoàn

124.000.000

82.000.000

131.000.000

85.000.000

106%

96%

- Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố

113.000.000

80.000.000

115.000.000

79.000.000

102%

101%

- Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị thành phố

126.000.000

101.000.000

124.000.000

96.000.000

98%

105%

- Hội Chữ thập đ thành phố

94.000.000

80.000.000

99.000.000

84.000.000

105%

95%

* Đoàn thể (Quận huyện)

Phần chi con người

Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100% + 23%+8%+3%+25%)

Trong đó:

- 23% gồm: 18%BHXH + 3%BHYT + 2%KPCĐ

- 25%: Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP

- 8%: Kinh phí khen thưởng và 3% hệ số lương tăng bình quân hàng năm

Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100% + 23%+8%+3%+25%)

Trong đó:

- 23% gồm: 17%BHXH +1% Quỹ BHTN lao động, bệnh nghề nghiệp + 3%BHYT + 2%KPCĐ

- 25%: Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP

- 8%: Kinh phí khen thưng và 3% hệ số lương tăng bình quân hàng năm

 

Phần chi hoạt động (đồng/người/năm):

48.775.000

53.653.000

110%

* Nhà Thiếu nhi Quận huyện

Phần chi con người

Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100%+ 24%)

Trong đó:

- 24% gồm: 18%BHXH + 3%BHYT + 2%KPCĐ + 1%BHTN

Mưc Khoán lương = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100%+ 24%)

Trong đó:

- 24% gồm: 17%BHXH +1% Quỹ BHTN lao động, bệnh ngh nghiệp + 3%BHYT + 2%KPCĐ + 1%BHTN

 

Phần chi hoạt động (đồng/người/năm):

48.000.000

48.000.000

100%