Quyết định 55/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 55/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày ban hành: | 10/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/02/2017 | Số công báo: | Từ số 15 đến số 16 |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2016/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2016 |
VỀ GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Khóa IX, tại kỳ họp thứ 3 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2017;
Xét đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 9718/STC-NS ngày 09 tháng 12 năm 2016 về giao dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho cơ quan thu, các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận - huyện chỉ tiêu về dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 ban hành kèm theo Quyết định này, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 347,882 tỷ đồng.
Trong đó:
- Thu ngân sách nhà nước phần nội địa: 226.482 tỷ đồng.
- Thu từ dầu thô: 12.400 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 109.000 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 70.647 tỷ đồng.
Trong đó: chi thường xuyên 34.200 tỷ đồng
3. Số bổ sung cân đối từ ngân sách thành phố cho ngân sách quận - huyện: 11.837 tỷ đồng.
(Các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở thành phố và chỉ tiêu kế hoạch tài chính - ngân sách được giao, Ủy ban nhân dân quận - huyện tiến hành phân bổ và giao dự toán ngân sách hàng năm cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
Điều 3.:Căn cứ dự toán ngân sách năm 2017 được giao, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận - huyện, các cơ quan, đơn vị tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2017 từ các nguồn như sau:
- Sử dụng 10% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ).
- Sử dụng một phần nguồn thu được để lại theo chế độ năm 2017 của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu.
- Sử dụng 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương.
- Sử dụng nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 còn dư chuyển sang (nếu có).
1. Các cơ quan nhà nước, đơn vị dự toán cấp I khi tiến hành phân bổ và giao dự toán chi cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc phải khớp đúng dự toán được Ủy ban nhân dân thành phố giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, phân bổ dự toán chi phải đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy định của pháp luật.
2. Ủy ban nhân dân quận - huyện căn cứ quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định cụ thể dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ ngân sách cấp quận, huyện; giao dự toán thu - chi ngân sách cho các cơ quan đơn vị cùng cấp và dự toán thu - chi ngân sách cho cấp dưới trên cơ sở chỉ tiêu, nhiệm vụ thu chi ngân sách được giao, trước ngày 20 tháng 12 năm 2016. Ủy ban nhân dân quận - huyện có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố và Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán ngân sách năm 2017 cho các đơn vị trực thuộc chậm nhất là 05 ngày sau khi quyết định phân bổ dự toán.
3. Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn căn cứ quyết định của Ủy ban nhân dân quận - huyện về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu - chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp mình trước ngày 31 tháng 12 năm 2016.
4. Các cơ quan nhà nước, đơn vị dự toán cấp I, các cấp chính quyền quận - huyện, phường - xã, thị trấn phải thực hiện công tác phân bổ, giao dự toán ngân sách theo đúng các nguyên tắc, nội dung do Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách nhà nước quy định; đảm bảo đến ngày 01 tháng 01 năm 2017, đơn vị sử dụng ngân sách và Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch nhận được dự toán ngân sách của đơn vị sử dụng ngân sách.
Trong trường hợp sau ngày 31 tháng 12 năm 2016 đơn vị dự toán cấp I phân bổ chưa hết dự toán được giao, cơ quan tài chính có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh giảm dự toán chi của đơn vị để điều chuyển cho cơ quan, đơn vị khác hoặc bổ sung dự phòng ngân sách theo quy định của Chính phủ. Các nhiệm vụ mà tại thời điểm phân bổ, giao dự toán chưa xác định rõ đơn vị thực hiện được phân bổ chậm, song đơn vị dự toán cấp I phải báo cáo và được cơ quan tài chính cùng cấp chấp nhận cho phân bổ chậm, thời gian chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm 2017.
5. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp quận - huyện, phường - xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị phải chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố trong việc đảm bảo thực hiện đúng chỉ tiêu được giao.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Cục trưởng Cục Hải quan thành phố, Giám đốc Kho bạc nhà nước thành phố, Tổng Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Xổ số Kiến thiết thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm 2015 |
Dự toán năm 2016 |
Ước thực hiện năm 2016 |
Dự toán năm 2017 |
So sánh (%) |
|
Năm 2017/ DT2016 |
Năm 2017/ ƯTH2016 |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
276.836.571 |
300.800.000 |
306.530.545 |
347.882.000 |
115,65% |
113.49% |
|
Tổng thu NSNN (Không tính thu phí BVMT đối với nước thải) |
276.546.571 |
300.450.000 |
306.180.545 |
347.882.000 |
115,79% |
113,62% |
|
Tổng thu NSNN (Không tính XSKT và thu phí BVMT đối với nước thải) |
274.205.182 |
298.300.000 |
303.816.545 |
345.050.000 |
115,67% |
113,57% |
1 |
Thu nội địa |
156.481.155 |
177.600.000 |
185.816.545 |
226.482.000 |
127,52% |
121,88% |
2 |
Thu từ dầu thô |
22.982.951 |
18.200.000 |
15.500.000 |
12.400.000 |
68,13% |
80,00% |
3 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
93.902.927 |
102.500.000 |
102.500.000 |
109.000.000 |
106,34% |
106,34% |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
838.149 |
|
|
|
|
|
5 |
Thu quản lý qua ngân sách (bao gồm XSKT và phí BVMT đối với nước thải) |
2.631.389 |
2.500.000 |
2.714.000 |
0 |
|
|
|
Trong đó: - Thu từ xổ số kiến thiết |
2.341.389 |
2.150.000 |
2.364.000 |
|
|
|
|
- Phí BVMT đối với nước thải |
290.000 |
350.000 |
350.000 |
|
|
|
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (KHÔNG TÍNH GTGC) |
66.975.816 |
63.800.649 |
80.299.363 |
67.746.900 |
106,19% |
84,37% |
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: |
55.388.986 |
58.956.200 |
66.654.708 |
60.369.568 |
102,40% |
90,57% |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
27.625.531 |
26.335.300 |
33.492.611 |
29.239.000 |
111,03% |
87,30% |
|
- Các khoản thu phân chia phần NSĐP được hưởng |
27.763.455 |
32.620.900 |
33.162.097 |
31.130.568 |
95,43% |
93,87% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.117.292 |
1.412.490 |
1.998.696 |
7.377.332 |
522,29% |
369,11% |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
5.117.292 |
1.412.490 |
1.998.696 |
7.377.332 |
|
|
III |
Thu viện trợ |
838.149 |
|
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
VI |
Thu quản lý qua ngân sách (*) |
2.631.389 |
2.500.000 |
2.714.000 |
0 |
|
|
VII |
Thu BS từ nguồn CCTL năm trước |
|
931.959 |
931.959 |
|
|
|
VIII |
Huy động vốn để chi ĐTPT |
3.000.000 |
|
8.000.000 |
|
|
|
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (KHÔNG TÍNH GTGC) |
60.109.933 |
63.800.649 |
59.124.708 |
70.646.900 |
110,73% |
119,49% |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
57.768.499 |
62.388.159 |
57.592.312 |
63.269.568 |
101,41% |
109,86% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
21.687.835 |
22.573.459 |
22.121.990 |
25.146.543 |
111,40% |
113,67% |
2 |
Chi thường xuyên |
29.652.528 |
32.230.000 |
31.515.973 |
34.200.000 |
106,11% |
108,52% |
3 |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
|
1.200.000 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (**) |
6.416.736 |
3.973.300 |
3.942.949 |
1.511.625 |
38,04% |
38,34% |
|
Chi trả nợ gốc |
5.250.000 |
2.935.000 |
2.935.000 |
|
|
|
|
Chi trả nợ lãi |
1.166.736 |
1.038.300 |
1.007.949 |
1.511.625 |
145,59% |
149,97% |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
11.400 |
11.400 |
11.400 |
11.400 |
100,00% |
100,00% |
6 |
Dự phòng ngân sách |
|
2.400.000 |
0 |
2.400.000 |
100,00% |
|
II |
Chi chương trình mục tiêu |
2.341.434 |
1.412.490 |
1.532.396 |
7.377.332 |
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
|
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
2.900.000 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
9.278.610 |
|
|
1 |
Vay trong nước |
|
|
|
5.139.580 |
|
|
2 |
Vay lại từ Chính phủ vay nước ngoài |
|
|
|
4.139.030 |
|
|
F |
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
6.378.610 |
|
|
I |
Từ nguồn vay |
|
|
|
6.378.610 |
|
|
II |
Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
0 |
|
|
III |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
|
|
|
IV |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*):Bao gồm thu từ Xổ số kiến thiết và Phí BVMT đối với nước thải
(**): Dự toán 2016 và ước thực hiện 2016 tính trả nợ gốc và trả nợ lãi nguồn vay trong nước. Riêng năm 2017 chi tính trả nợ lãi (cả trong và ngoài nước).
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Năm 2016 |
Dự toán năm 2017 |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
Ngân sách cấp Thành phố |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp Thành phố |
56.978.290 |
72.192.317 |
61.295.027 |
1 |
Thu ngân sách cấp Thành phố hưởng theo phân cấp |
52.532.765 |
58.946.586 |
53.917.695 |
|
- Các khoản thu ngân sách Thành phố hưởng 100% |
24.359.463 |
31.121.606 |
27.602.177 |
|
- Các khoản thu phân chia phần NSTP hưởng theo tỷ lệ% |
28.173.302 |
27.824.980 |
26.315.518 |
2 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
5 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.412.490 |
1.998.696 |
7.377.332 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.412.490 |
1.998.696 |
7.377.332 |
6 |
Huy động vốn để chi ĐTPT |
|
8.000.000 |
|
7 |
Nguồn CCTL của NSTP đưa vào cân đối chi thường xuyên |
533.035 |
533.035 |
0 |
8 |
Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN (*) |
2.500.000 |
2.714.000 |
|
II |
Chi ngân sách cấp Thành phố |
56.978.290 |
53.051.219 |
64.195.027 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của cấp Thành phố theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
47.267.253 |
41.323.560 |
52.358.184 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách quận - huyện |
9.711.037 |
11.727.659 |
11.836.843 |
|
- Bổ sung cân đối |
9.711.037 |
9.428.048 |
11.836.843 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
2.299.611 |
|
III |
Bội chi ngân sách địa phương |
|
|
2.900.000 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ XÃ) |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách quận - huyện |
16.533.396 |
19.834.705 |
18.288.716 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
6.423.435 |
7.708.122 |
6.451.873 |
|
- Các khoản thu ngân sách quận - huyện hưởng 100% |
1.975.837 |
2.371.005 |
1.636.823 |
|
- Các khoản thu phân chia phần NS quận - huyện hưởng theo tỷ lệ % |
4.447.598 |
5.337.117 |
4.815.050 |
2 |
Thu kết dư |
|
|
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
4 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố |
9.711.037 |
11.727.659 |
11.836.843 |
|
- Bổ sung cân đối |
9.711.037 |
9.428.048 |
11.836.843 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
2.299.611 |
|
5 |
Nguồn CCTL của NSQH đưa vào cân đối chi thường xuyên |
398.924 |
398.924 |
|
II |
Chi ngân sách quận - huyện |
16.533.396 |
17.801.148 |
18.288.716 |
|
|
|
|
|
(*) Riêng năm 2017, đối với thu XSKT được tổng hợp vào các khoản thu NSTP hưởng 100%
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG |
DT 2016 |
ƯTH cả năm 2016 |
Dự toán năm 2017 |
So sánh Dự toán so với ƯTH |
||||
NSNN |
NSĐP |
NSNN |
NSĐP |
NSNN |
NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=5/3 |
8=6/4 |
TỔNG THU (I ->VI) |
300.800.000 |
63.800.649 |
306.530.545 |
80.299.363 |
347.882.000 |
67.746.900 |
113,49 |
84,37 |
TỔNG THU NSNN TRỪ XSKT |
298.650.000 |
61.650.649 |
304.166.545 |
77.935.363 |
345.050.000 |
64.914.900 |
113,44 |
83,29 |
TỔNG THU NSNN TRỪ DẦU THÔ |
282.600.000 |
63.800.649 |
291.030.545 |
80.299.363 |
335.482.000 |
67.746.900 |
115,27 |
84,37 |
TỔNG THU NSNN (TRỪ DẦU THÔ, TRỪ XSKT) |
280.450.000 |
61.650.649 |
288.666.545 |
77.935.363 |
332.650.000 |
64.914.900 |
115,24 |
83,29 |
I. THU NỘI ĐỊA |
179.750.000 |
61.106.200 |
188.180.545 |
69.018.708 |
226.482.000 |
60.369.568 |
120,35 |
87,47 |
THU NỘI ĐỊA (TRỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT) |
166.350.000 |
51.006.200 |
172.817.607 |
56.955.770 |
212.482.000 |
50.369.568 |
122,95 |
88,44 |
1. Thu từ các DNNN do TW quản lý |
20.170.000 |
4.593.300 |
17.437.270 |
3.992.821 |
18.261.000 |
3.119.479 |
104,72 |
78,13 |
Thuế TNDN |
5.800.000 |
1.292.600 |
5.069.795 |
1.166.053 |
4.710.000 |
826.796 |
92,90 |
70,91 |
Thu từ thăm dò, khai thác dầu khí |
180.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
1.124 |
1.124 |
1.000 |
1.000 |
88,97 |
88,97 |
Thuế GTGT |
9.030.000 |
2.076.900 |
6.506.940 |
1.496.596 |
7.750.000 |
1.273.547 |
119,10 |
85,10 |
Thu từ thăm dò, khai thác dầu khí |
|
|
|
|
495.000 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
5.300.000 |
1.219.000 |
5.765.475 |
1.326.059 |
5.800.000 |
1.018.136 |
100,60 |
76,78 |
Lệ phí môn bài |
3.800 |
3.800 |
2.989 |
2.989 |
|
0 |
|
|
Thu hồi vốn và thu khác (051.04) |
35.200 |
|
90.947 |
|
|
|
|
|
2. Thu từ các DNNN do địa phương quản lý |
9.350.000 |
2.204.400 |
7.361.899 |
1.790.967 |
8.186.300 |
1.445.273 |
111,20 |
80,70 |
Thuế TNDN |
2.510.000 |
577.300 |
2.312.051 |
531.772 |
2.700.000 |
473.960 |
116,78 |
89,13 |
Thuế tài nguyên |
14.000 |
14.000 |
18.026 |
18.026 |
10.000 |
10.000 |
55,48 |
55,48 |
Thuế GTGT |
4.100.000 |
943.000 |
2.542.653 |
584.810 |
2.974.300 |
522.110 |
116,98 |
89,28 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
2.670.000 |
614.100 |
2.380.272 |
547.463 |
2.502.000 |
439.203 |
105,11 |
80,23 |
Lệ phí môn bài |
3.500 |
3.500 |
3.620 |
3.620 |
|
0 |
|
|
Thu hồi vốn và thu khác (051.04) |
52.500 |
52.500 |
105.277 |
105.277 |
|
0 |
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
48.700.000 |
10.633.000 |
49.290.894 |
11.675.138 |
66.883.800 |
11.093.540 |
135,69 |
95,02 |
Thuế TNDN |
18.600.000 |
4.278.000 |
20.099.537 |
4.622.894 |
25.810.000 |
4.530.704 |
128,41 |
98,01 |
Thuế tài nguyên |
2.000 |
2.000 |
4.066 |
4.066 |
4.000 |
4.000 |
98,38 |
98,38 |
Thu từ khí thiên nhiên |
2.010.000 |
|
1.703.932 |
|
2.050.000 |
|
120,31 |
|
Thuế GTGT |
17.300.000 |
3.519.000 |
15.756.172 |
3.623.920 |
24.319.800 |
3.874.147 |
154,35 |
106,90 |
Thu từ thăm dò, khai thác dầu khí |
2.000.000 |
|
|
|
2.250.000 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
10.100.000 |
2.323.000 |
10.402.103 |
2.392.484 |
14.350.000 |
2.334.690 |
137,95 |
97,58 |
Thu từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
1.050.000 |
|
|
|
Lệ phí môn bài |
11.000 |
11.000 |
10.133 |
10.133 |
|
0 |
0,00 |
0,00 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
500.000 |
500.000 |
1.021.642 |
1.021.642 |
350.000 |
350.000 |
34,26 |
34,26 |
Các khoản thu khác (051.04) |
177.000 |
|
293.309 |
|
|
0 |
|
|
4. Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh |
39.000.000 |
9.894.000 |
43.846.639 |
11.426.813 |
57.147.000 |
10.027.737 |
130,33 |
87,76 |
Thuế TNDN |
15.300.000 |
3.519.000 |
16.586.980 |
3.815.005 |
21.677.000 |
3.805.194 |
130,69 |
99,74 |
Thuế tài nguyên |
15.000 |
15.000 |
9.898 |
9.898 |
7.000 |
7.000 |
70,72 |
70,72 |
Thuế GTGT |
21.950.000 |
5.048.500 |
24.378.925 |
5.607.153 |
34.743.000 |
6.098.808 |
142,51 |
108,77 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
550.000 |
126.500 |
1.137.765 |
261.686 |
720.000 |
116.735 |
63,28 |
44,61 |
Thu từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
55.000 |
|
|
|
Lệ phí môn bài |
390.000 |
390.000 |
453.330 |
453.330 |
|
0 |
|
|
Thu khác ngoài quốc doanh |
795.000 |
795.000 |
1.279.741 |
1.279.741 |
|
0 |
|
|
5. Lệ phí trước bạ |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.940.713 |
5.940.713 |
5.530.000 |
5.530.000 |
93,09 |
93,09 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
200.000 |
200.000 |
173.971 |
173.971 |
170.000 |
170.000 |
97,72 |
97,72 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
23.800.000 |
5.474.000 |
23.904.310 |
5.497.991 |
30.000.000 |
5.266.219 |
125,50 |
95,78 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
7.000.000 |
1.610.000 |
7.340.051 |
1.688.212 |
8.350.000 |
550.320 |
113,76 |
32,60 |
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
5.215.000 |
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
3.135.000 |
550.320 |
|
|
9. Thu phí, lệ phí |
2.900.000 |
1.730.000 |
2.250.872 |
471.000 |
3.470.000 |
930.000 |
154,16 |
197,45 |
Trong đó lệ phí môn bài |
|
|
|
|
440.000 |
440.000 |
|
|
10. Thu tiền sử dụng đất |
13.400.000 |
10.100.000 |
15.362.938 |
12.062.938 |
14.000.000 |
10.000.000 |
91,13 |
82,90 |
11. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
2.900.000 |
2.900.000 |
4.222.483 |
4.222.483 |
2.770.000 |
2.770.000 |
65,60 |
65,60 |
13. Thu tiền bán nhà ở thuộc SHNN |
200.000 |
200.000 |
414.509 |
414.509 |
150.000 |
150.000 |
36,19 |
36,19 |
14. Lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại |
3.300.000 |
3.300.000 |
5.818.830 |
5.818.830 |
5.100.000 |
5.100.000 |
87,65 |
87,65 |
15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
2.150.000 |
2.150.000 |
2.364.000 |
2.364.000 |
2.832.000 |
2.832.000 |
119,80 |
119,80 |
16. Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã) |
1.680.000 |
1.117.500 |
2.451.166 |
1.478.321 |
3.631.900 |
1.385.000 |
148,17 |
93,69 |
II. THU TỪ DẦU THÔ |
18.200.000 |
|
15.500.000 |
|
12.400.000 |
|
80,00 |
|
III. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XNK |
102.500.000 |
0 |
102.500.000 |
0 |
109.000.000 |
|
106,34 |
|
1. Thuế XNK, thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu |
35.000.000 |
|
36.900.000 |
|
42.100.000 |
|
|
|
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
110.000 |
|
|
|
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
29.000.000 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
12.900.000 |
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
90.000 |
|
|
|
2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
67.500.000 |
|
65.600.000 |
|
66.900.000 |
|
|
|
IV. THU BS TỪ NS CẤP TRÊN |
|
1.412.490 |
|
1.998.696 |
|
7.377.332 |
|
|
V. VAY |
|
|
|
8.000.000 |
|
|
|
|
VI. BỔ SUNG TỪ NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
931.959 |
|
931.959 |
|
|
|
|
VII. THU BVMT ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
Ước TH 2016 |
Dự toán năm 2017 |
So sánh |
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
3/1 |
3/2 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
63.800.649 |
59.124.708 |
70.646.900 |
110,73 |
119,49 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
62.388.159 |
57.592.312 |
63.269.568 |
101,41 |
109,86 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
22.573.459 |
22.121.990 |
25.146.543 |
111,40 |
113,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Vốn đầu tư XDCB tập trung (*) |
10.323.459 |
7.695.052 |
12.314.543 |
119,29 |
160,03 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
10.100.000 |
12.062.938 |
10.000.000 |
99,01 |
82,90 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
2.150.000 |
2.364.000 |
2.832.000 |
131,72 |
119,80 |
II |
Chi thường xuyên |
32.230.000 |
31.515.973 |
34.200.000 |
106,11 |
108,52 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
9.185.283 |
9.088.077 |
10.551.467 |
114,87 |
116,10 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
8.264.135 |
8.171.140 |
9.634.758 |
116,59 |
117,91 |
|
- Sự nghiệp Đào tạo |
921.148 |
916.937 |
916.709 |
99,52 |
99,98 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
417.755 |
417.907 |
606.508 |
145,18 |
145,13 |
3 |
Chi quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
1.079.740 |
1.075.708 |
1.381.011 |
127,90 |
128,38 |
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
2.672.377 |
2.681.065 |
2.299.725 |
86,06 |
85,78 |
5 |
Chi văn hóa thông tin |
408.546 |
418.153 |
414.241 |
101,39 |
99,06 |
6 |
Chi phát thanh, truyền hình |
33.529 |
35.327 |
56.958 |
169,88 |
161,23 |
7 |
Chi thể dục thể thao |
444.956 |
445.058 |
404.628 |
90,94 |
90,92 |
8 |
Chi bảo vệ môi trường |
2.904.637 |
2.903.942 |
3.296.122 |
113,48 |
113,51 |
9 |
Chi các hoạt động kinh tế |
4.900.796 |
4.579.594 |
6.053.586 |
123,52 |
132,19 |
|
- SN Nông lâm thủy lợi |
420.146 |
427.136 |
462.651 |
110,12 |
108,31 |
|
- Duy tu giao thông |
986.324 |
984.656 |
1.063.434 |
107,82 |
108,00 |
|
- SN Kiến thiết thị chính |
2.624.648 |
2.334.952 |
2.674.908 |
101,91 |
114,56 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
869.678 |
832.850 |
1.852.593 |
213,02 |
222,44 |
10 |
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể |
5.133.427 |
5.218.679 |
5.660.556 |
110,27 |
108,47 |
|
- Chi Quản lý nhà nước |
3.640.619 |
3.701.083 |
4.050.797 |
111,27 |
109,45 |
|
- Chỉ BS hoạt động của Đảng |
830.671 |
841.675 |
886.069 |
106,67 |
105,27 |
|
- Chi hoạt động đoàn thể |
662.137 |
675.921 |
723.690 |
109,30 |
107,07 |
11 |
Chi bảo đảm xã hội |
2.689.237 |
2.849.105 |
2.492.260 |
92,68 |
87,48 |
12 |
Chi trợ giá |
1.150.000 |
870.100 |
0 |
0,00 |
0,00 |
13 |
Chi sự nghiệp khác |
1.209.717 |
933.258 |
982.938 |
81,25 |
105,32 |
III |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.200.000 |
0 |
|
0,00 |
|
IV |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
3.973.300 |
3.942.949 |
1.511.625 |
38,04 |
38,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Chi trả nợ gốc năm 2016 |
2.935.000 |
2.935.000 |
|
|
|
2 |
Chi trả nợ lãi |
1.038.300 |
1.007.949 |
1.511.625 |
145,59 |
149,97 |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
11.400 |
11.400 |
11.400 |
100,00 |
100,00 |
VI |
Bố trí Dự phòng ngân sách |
2.400.000 |
|
2.400.000 |
100,00 |
|
B |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.412.490 |
1.532.396 |
7.377.332 |
522,29 |
481,42 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
D |
Các khoản chi được quản lý qua ngân sách |
|
|
|
|
|
(*): Vốn đầu tư XDCB tập trung năm 2017 đã bao gồm số vay để bù đắp bội chi NSĐP theo mức Quốc hội phê duyệt là 2.900 tỷ đồng.
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Bao gồm |
|
Ngân sách Thành phố |
Ngân sách cấp huyện |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
70.646.900 |
52.358.184 |
18.288.716 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
63.269.568 |
44.980.852 |
18.288.716 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
25.146.543 |
25.146.543 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Vốn đầu tư XDCB tập trung (*) |
12.314.543 |
12.314.543 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
2.832.000 |
2.832.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
34.200.000 |
16.443.964 |
17.756.036 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
10.551.467 |
2.538.274 |
8.013.193 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
9.634.758 |
1.713.861 |
7.920.897 |
|
- Sự nghiệp Đào tạo |
916.709 |
824.413 |
92.296 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
606.508 |
606.508 |
|
3 |
Chi quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
1.381.011 |
461.271 |
919.740 |
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
2.299.725 |
982.931 |
1.316.794 |
5 |
Chi văn hóa thông tin |
414.241 |
309.446 |
104.795 |
6 |
Chi phát thanh, truyền hình |
56.958 |
48.116 |
8.842 |
7 |
Chi thể dục thể thao |
404.628 |
362.647 |
41.981 |
8 |
Chi bảo vệ môi trường |
3.296.122 |
2.351.644 |
944.478 |
9 |
Chi các hoạt động kinh tế |
6.053.586 |
4.657.024 |
1.396.562 |
|
- SN Nông lâm thủy lợi |
462.651 |
409.364 |
53.287 |
|
- Duy tu giao thông |
1.063.434 |
710.639 |
352.795 |
|
- SN Kiến thiết thị chính |
2.674.908 |
1.762.367 |
912.541 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
1.852.593 |
1.774.654 |
77.939 |
10 |
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể |
5.660.556 |
2.279.461 |
3.381.095 |
|
- Chi Quản lý nhà nước |
4.050.797 |
1.397.504 |
2.653.293 |
|
- Chi BS hoạt động của Đảng |
886.069 |
675.762 |
210.307 |
|
- Chi hoạt động đoàn thể |
723.690 |
206.195 |
517.495 |
11 |
Chi bảo đảm xã hội |
2.492.260 |
1.108.518 |
1.383.742 |
12 |
Chi sự nghiệp khác |
982.938 |
738.124 |
244.814 |
III |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
IV |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
1.511.625 |
1.511.625 |
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
11.400 |
11.400 |
|
VI |
Bố trí Dự phòng ngân sách |
2.400.000 |
1.867.320 |
532.680 |
B |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
7.377.332 |
7.377.332 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
D |
Các khoản chi được quản lý qua ngân sách |
|
|
|
(*): Vốn đầu tư XDCB tập trung năm 2017 đã bao gồm số vay để bù đắp bội chi NSĐP theo mức Quốc hội phê duyệt là 2.900 tỷ đồng.
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
STT |
Chỉ tiêu |
Chủ dự án |
Tổng mức vay năm 2017 |
Số trả nợ năm 2017 |
|
Nợ gốc |
Lãi (phí) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG (A + B) |
|
9.278.610 |
6.378.610 |
1.511.625 |
A |
Khoản vay trong nước |
|
5.139.580 |
5.802.000 |
1.070.264 |
1 |
Phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
|
5.139.580 |
802.000 |
979.014 |
2 |
Tạm ứng vốn nhàn rỗi Kho bạc Nhà nước |
|
- |
5.000.000 |
91.250 |
B |
Khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ |
|
4.139.030 |
576.610 |
441.361 |
I |
Dự án đã hoàn thành, đang trả nợ gốc |
|
- |
366.381 |
66.995 |
1 |
Dự án Nạo vét luồng Soài Rạp giai đoạn 2 |
BQL ĐTDA Nạo vét luồng Soài Rạp |
- |
149.161 |
38.179 |
2 |
Dự án Vệ sinh Môi trường Thành phố (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) - giai đoạn 1 |
BQL ĐTDA Vệ sinh môi trường Thành phố |
- |
46.051 |
24.193 |
3 |
Dự án Nâng cấp đô thị Việt Nam - tiểu dự án TP.HCM |
BQL ĐTXD công trình Nâng cấp đô thị |
- |
167.329 |
- |
4 |
Dự án Cải tạo nâng cấp hệ thống cấp thoát nước Thành phố - Hạng mục Rạch Bùng Binh |
Khu Quản lý giao thông đô thị số 1 |
- |
2.962 |
- |
5 |
Dự án Cải thiện môi trường nước Thành phố (giai đoạn 1) |
BQLXD công trình giao thông đô thị Thành phố |
- |
879 |
4.623 |
II |
Dự án đã hoàn thành, chưa đến hạn trả nợ gốc |
|
- |
- |
1.045 |
6 |
Dự án xây dựng đại lộ Đông Tây |
BQLXD công trình giao thông đô thị Thành phố |
- |
- |
1.045 |
III |
Dự án đang giải ngân, chưa đến hạn trả nợ gốc |
|
618.602 |
- |
49.397 |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt đô thị số 1 TP.HCM (Bến Thành - Suối Tiên) |
Ban Quản lý đường sắt đô thị |
3.076 |
- |
- |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt đô thị số 2 TP.HCM (Bến Thành - Tham Lương) |
Ban Quản lý đường sắt đô thị |
9.391 |
- |
- |
9 |
Dự án Phát triển Giao thông xanh thành phố |
BQLXD công trình giao thông đô thị Thành phố |
44.816 |
- |
- |
10 |
Dự án Vệ sinh Môi trường Thành phố - giai đoạn 2 |
BQL ĐTDA Vệ sinh môi trường Thành phố |
561.318 |
- |
49.397 |
IV |
Dự án đang triển khai thủ tục, dự kiến giải ngân trong năm 2017 |
|
3.115.019 |
- |
266.355 |
11 |
Dự án ĐTXD tuyến Đường sắt đô thị số 5 (bến xe cần Giuộc mới - cầu Sài Gòn)- tiểu DA lập thiết kế khung kỹ thuật và hỗ trợ thực hiện DA XD Công trình Đường sắt số 5 giai đoạn 1 |
Ban Quản lý đường sắt đô thị |
104.986 |
- |
525 |
12 |
Dự án Quản lý rủi ro ngập nước khu vực TPHCM |
Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập |
670.000 |
- |
265.395 |
13 |
Dự án Giao thông đô thị bền vững cho tuyến metro số 2 |
Khu Quản lý giao thông đô thị số 1 |
3.674 |
- |
- |
14 |
Chương trình Cho vay Hỗ trợ chính sách Phát triển cho ngân sách thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Tài chính |
2.191.359 |
- |
- |
15 |
Dự án Cải thiện môi trường nước Thành phố (giai đoạn 2) |
BQLXD công trình giao thông đô thị Thành phố |
145.000 |
- |
435 |
V |
Dự phòng (chênh lệch tỷ giá; tình hình giải ngân thực tế...) |
|
405.409 |
210.229 |
57.569 |
Ghi chú: Các dự án này vay từ nhiều nguồn tài trợ khác nhau nên nguyên tệ vay cũng có nhiều loại khác nhau (Euro, USD, Yên Nhật).
DỰ TOÁN CHI THEO TỪNG LĨNH VỰC CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2017 |
|||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Chi đầu tư phát triển và chi trả nợ vay |
Chi thường xuyên (không kể CTMTQG, CTMT) |
Chương trình MTQG |
Chi từ nguồn BS có MT của NSTW |
Dự phòng ngân sách Thành phố |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chia theo lĩnh vực |
Kinh phí dự phòng bố trí tại các lĩnh vực |
|||||||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng, AN, trật tự, an toàn XH |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi QLHCNN, Đảng, Đoàn thể |
Chi đảm bảo XH |
Chi khác |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
52.358.184 |
26.658.168 |
16.441.295 |
2.438.274 |
606.508 |
261.077 |
952.931 |
309.446 |
48.116 |
362.647 |
2301.644 |
4.614.355 |
2.227.461 |
898.518 |
738.124 |
682.194 |
2.669 |
7.377.332 |
1.867.320 |
11.400 |
I |
Các cơ quan tổ chức |
15.776.020 |
|
15.773.351 |
2.438.274 |
606.508 |
261.077 |
952.931 |
309.446 |
48.116 |
362.647 |
2301.644 |
4.614.355 |
2.227.461 |
898.518 |
70.180 |
|
2.669 |
|
|
|
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố |
35.653 |
|
35.653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.653 |
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
102.903 |
|
102.903 |
0 |
3.145 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
99.758 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
92.630 |
|
92.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.630 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Tin học thành phố |
1.318 |
|
1.318 |
|
1.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm công báo thành phố |
1.827 |
|
1.827 |
|
1.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban Tiếp công dân TP |
7.128 |
|
7.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.128 |
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
440.503 |
|
437.834 |
9.130 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
377.182 |
51.522 |
0 |
0 |
|
2.669 |
|
|
|
|
Trung tâm khuyến nông |
34.694 |
|
34.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34.694 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Chi cục bảo vệ thực vật |
22.924 |
|
22.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.924 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Công nghệ sinh học |
47.973 |
|
47.973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47.973 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp |
24.040 |
|
24.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.040 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm quản lý & Kiểm định giống cây trồng Vật nuôi |
31.100 |
|
31.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31.100 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Chi cục Thú y |
135.012 |
|
135.012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
135.012 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt bão |
22.576 |
|
21.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.586 |
|
|
|
|
990 |
|
|
|
|
Chi cục Lâm nghiệp |
19.884 |
|
19.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.884 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
17.623 |
|
15.944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.944 |
|
|
|
|
1.679 |
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án LIFSAP thành phố |
2.400 |
|
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí chương trình mục tiêu nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban quản lý trung tâm thủy sản TP |
1.511 |
|
1.511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.511 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng & bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
20.114 |
|
20.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.114 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15.685 |
|
15.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.685 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
24.118 |
|
24.118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.118 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới |
11.719 |
|
11.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.719 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật nông nghiệp |
9.130 |
|
9.130 |
9.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49.276 |
|
49.276 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.272 |
43.004 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí xúc tiến đầu tư |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Tư vấn đấu thầu và Hỗ trợ đầu tư |
1.272 |
|
1.272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.272 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43.004 |
|
43.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.004 |
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Sở Tư pháp |
30.793 |
|
30.793 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.377 |
25.416 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
5.377 |
|
5.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.377 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Thông tin và Tư vấn Công chúng |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng sở Tư pháp |
25.416 |
|
25.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.416 |
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Sở Công Thương |
177.548 |
|
177.548 |
10.102 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.359 |
148.087 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí xúc tiến thương mại |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm phát triển Công nghiệp Hỗ trợ thành phố |
8.359 |
|
8.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.359 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Công thương |
49.709 |
|
49.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.709 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Chi cục Quản lý thị trường |
98.378 |
|
98.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.378 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Trường Tộ |
10.102 |
|
10.102 |
10.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
296.010 |
|
296.010 |
0 |
271.819 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24.191 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm thông tin khoa học công nghệ |
7.611 |
|
7.611 |
|
7.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
10.047 |
|
10.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.047 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
1.922 |
|
1.922 |
|
1.922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Thiết kế chế tạo thiết bị mới (NEPTECH) |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm ứng dụng hệ thống thông tin địa lý |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Viện Khoa học công nghệ tính toán |
12.286 |
|
12.286 |
|
12.286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ |
250.000 |
|
250.000 |
|
250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Khoa học và Cõng nghệ |
14.144 |
|
14.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.144 |
|
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Sở Tài chính |
189.411 |
|
189.411 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150.000 |
39.411 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
39.411 |
|
39.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.411 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí quy hoạch |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Chi cục Tài chính doanh nghiệp |
7.658 |
|
7.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.658 |
|
|
|
0 |
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
202.030 |
|
202.030 |
7.887 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.360 |
185.783 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng |
8.360 |
|
8.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.360 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Xây Dựng |
185.783 |
|
185.783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185.783 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường Trung cấp Xây dựng |
7.887 |
|
7.887 |
7.887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
3.146.803 |
|
3.146.803 |
34.249 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.973.853 |
138.701 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Sự nghiệp duy tu giao thông |
615.867 |
|
615.867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
615.867 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kiến thiết thị chính (CS, CX, Thoát nước đại lộ VVK, MCT, PVĐ) |
1.140.707 |
|
1.140.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.140.707 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trợ giá xe buýt |
1.000.000 |
|
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí quản lý, vận hành và bảo trì hầm sông Sài Gòn |
53.304 |
|
53.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53.304 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1 |
12.428 |
|
12.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.428 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 2 |
7.840 |
|
7.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.840 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 3 |
7.100 |
|
7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.100 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 4 |
7.340 |
|
7.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.340 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 50-01S |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 50-02S |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 50-03s |
284 |
|
284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
284 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm quản lý đường hầm sông Sài Gòn |
26.229 |
|
26.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.229 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Khu quản lý đường thủy nội địa |
18.311 |
|
18.311 |
|
|
|
|
' |
|
|
|
18.311 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
1.338 |
|
1.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.338 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Cảng vụ đường thủy nội địa |
14.326 |
|
14.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.326 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Quản lý điều hành Vận tải hành khách công cộng |
7.154 |
|
7.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.154 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban Quản lý các bến xe vận tải hành khách |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban Quản lý DĐTDA nạo vét luồng Soài Rạp (giai đoạn 2) |
1.175 |
|
1.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.175 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí Đảm bảo an toàn giao thông |
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
30.298 |
|
30.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.298 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
108.403 |
|
108.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.403 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải |
34.249 |
|
34.249 |
34.249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.857.764 |
|
1.857.764 |
1.835.188 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.576 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở giáo dục và đào tạo |
22.576 |
|
22.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.576 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục |
1.575.512 |
|
1.575.512 |
1.575.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Sự nghiệp đào tạo |
259.676 |
|
259.676 |
259.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
13 |
Sở Y tế |
770.297 |
|
770.297 |
6.750 |
0 |
0 |
710.446 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
53.101 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Y tế |
24.389 |
|
24.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.389 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
24.576 |
|
24.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.576 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Chi cục dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
4.136 |
|
4.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.136 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế |
6.750 |
|
6.750 |
6.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Sự nghiệp Y tế |
710.446 |
|
710.446 |
|
|
|
710.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
985.766 |
|
985.766 |
44.287 |
0 |
0 |
194.510 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.393 |
49.650 |
687.926 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo bền vững TP |
3.873 |
|
3.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.873 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo bền vững thành phố |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
39.262 |
|
39.262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.262 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
10.388 |
|
10.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.388 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động |
5.520 |
|
5.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.520 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề thành phố |
29.389 |
|
29.389 |
29.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên Gia định |
10.205 |
|
10.205 |
10.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường Nghiệp vụ nhà hàng |
4.693 |
|
4.693 |
4.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hoạt động chính sách người có công |
26.061 |
|
26.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.061 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hoạt động Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
7.418 |
|
7.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.418 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Hoạt động xã hội khác |
650.676 |
|
650.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650.676 |
|
|
0 |
|
|
|
|
KP mua thẻ BHYT cho diện chính sách, xã hội |
194.510 |
|
194.510 |
|
|
|
194.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
0 |
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Công tác xã hội trẻ em |
3.771 |
|
3.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.771 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Dự phòng cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
15 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
708.400 |
|
708.400 |
36.216 |
0 |
0 |
0 |
277.833 |
0 |
362.647 |
0 |
0 |
31.704 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí Xúc tiến du lịch |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Văn hóa và Thể thao |
31.704 |
|
31.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.704 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban quản lý Đầu tư xây dựng công trình |
931 |
|
931 |
|
|
|
|
931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật |
7.540 |
|
7.540 |
7.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
166.962 |
|
166.962 |
|
|
|
|
|
|
166.962 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường Trung học phổ thông năng khiếu thể dục thể thao |
3.676 |
|
3.676 |
3.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Chương trình đào tạo nguồn nhân lực Văn hóa nghệ thuật |
25.000 |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Sự nghiệp Nghệ thuật |
66.258 |
|
66.258 |
|
|
|
|
66.258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Thông tin triển lãm |
8.200 |
|
8.200 |
|
|
|
|
8.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Thư viện Khoa học tổng hợp |
11.111 |
|
11.111 |
|
|
|
|
11.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Sự nghiệp Bảo tồn bảo tàng |
61.333 |
|
61.333 |
|
|
|
|
61.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Sự nghiệp Thể dục thể thao |
195.685 |
|
195.685 |
|
|
|
|
|
|
195.685 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hoạt động Văn hóa khác |
130.000 |
|
130.000 |
|
|
|
|
130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
16 |
Sở Du lịch |
48.577 |
|
48.577 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38.570 |
10.007 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Du lịch |
10.007 |
|
10.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.007 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí Xúc tiến du lịch |
38.570 |
|
38.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38.570 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.164.606 |
|
2.164.606 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.989.956 |
131.569 |
43.081 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
10.009 |
|
10.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.009 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải TP |
11.682 |
|
11.682 |
|
|
|
|
|
|
|
11.682 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Sự nghiệp môi trường |
36.841 |
|
36.841 |
|
|
|
|
|
|
|
36.841 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
1.897.900 |
|
1.897.900 |
|
|
|
|
|
|
|
1.897.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường |
41.693 |
|
41.693 |
|
|
|
|
|
|
|
41.693 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí Quản lý đất đai |
17.593 |
|
17.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.593 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố |
102.546 |
|
102.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102.546 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
11.430 |
|
11.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.430 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Quỹ Bảo vệ môi trường thành phố |
1.840 |
|
1.840 |
|
|
|
|
|
|
|
1.840 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng biến đổi khí hậu |
2.689 |
|
2.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.689 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
30.383 |
|
30.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.383 |
|
|
|
0 |
|
|
|
18 |
Sở Thông tin và truyền thông |
230.047 |
|
230.047 |
0 |
216.197 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.850 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Sự nghiệp Thông tin và truyền thông |
214.571 |
|
214.571 |
|
214.571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông |
13.850 |
|
13.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.850 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
1.626 |
|
1.626 |
|
1.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
19 |
Sở Nội vụ |
211.171 |
|
211.171 |
90.000 |
0 |
0 |
0 |
1.388 |
0 |
0 |
0 |
0 |
119.733 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ |
26.434 |
|
26.434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.434 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố |
80.911 |
|
80.911 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.911 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban Tôn giáo |
7.044 |
|
7.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.044 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
5.394 |
|
5.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.394 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố |
1.388 |
|
1.388 |
|
|
|
|
1.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo |
90.000 |
|
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
20 |
Thanh tra Thành phố |
36.664 |
|
36.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.664 |
|
|
|
0 |
|
|
|
21 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
31.947 |
|
31.947 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.695 |
25.252 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Thông tin quy hoạch |
3.200 |
|
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Nghiên cứu kiến trúc |
3.495 |
|
3.495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.495 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
25.252 |
|
25.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.252 |
|
|
|
0 |
|
|
|
22 |
Đài tiếng nói nhân dân |
48.116 |
|
48.116 |
|
|
|
|
|
48.116 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
23 |
Liên minh hợp tác xã |
5.017 |
|
5.017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.017 |
|
|
|
0 |
|
|
|
24 |
Ban Dân tộc |
17.628 |
|
17.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.628 |
|
|
|
0 |
|
|
|
25 |
Thành ủy |
724.472 |
|
724.472 |
48.710 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
675.762 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Thành Ủy |
675.762 |
|
675.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
675.762 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo |
34.460 |
|
34.460 |
34.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo Tiến sĩ, Thạc sĩ |
14.250 |
|
14.250 |
14.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
26 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh. |
20.918 |
|
20.918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.918 |
|
|
|
0 |
|
|
|
27 |
Thành Đoàn |
121.056 |
|
121.056 |
6.860 |
4.639 |
0 |
0 |
25.225 |
0 |
0 |
0 |
13.103 |
71.229 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Ký túc xá sinh viên Lào |
2.259 |
|
2.259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.259 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên |
3.709 |
|
3.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.709 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân |
4.440 |
|
4.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.440 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Hỗ trợ Học sinh, sinh viên |
2.695 |
|
2.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.695 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Thành đoàn |
69.119 |
|
69.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.119 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trường đoàn Lý Tự Trọng |
6.860 |
|
6.860 |
6.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Nhà Văn hóa Thanh niên |
4.067 |
|
4.067 |
|
|
|
|
4.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Nhà Thiếu nhi thành phố |
12.064 |
|
12.064 |
|
|
|
|
12.064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Nhà Văn hóa sinh viên |
5.983 |
|
5.983 |
|
|
|
|
5.983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm công tác xã hội Thanh niên |
2.110 |
|
2.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.110 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm phát triển khoa học công nghệ trẻ |
4.639 |
|
4.639 |
|
4.639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu nhi |
3.111 |
|
3.111 |
|
|
|
|
3.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
28 |
Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh |
22.092 |
|
22.092 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
426 |
21.290 |
376 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh |
21.290 |
|
21.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.290 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm giới thiệu việc làm |
426 |
|
426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
426 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm công tác xã hội Ánh Dương |
376 |
|
376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
376 |
|
|
0 |
|
|
|
29 |
Hội Nông dân thành phố Hồ Chí Minh |
17.456 |
|
17.456 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.726 |
11.730 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
5.726 |
|
5.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.726 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội nông dân thành phố Hồ Chí Minh |
11.730 |
|
11.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.730 |
|
|
|
0 |
|
|
|
30 |
Hội cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh |
6.443 |
|
6.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.443 |
|
|
|
0 |
|
|
|
31 |
Hỗ trợ |
70.180 |
|
70.180 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
70.180 |
|
0 |
|
|
|
|
Viện Kiểm sát Nhân dân |
6.080 |
|
6.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.080 |
|
0 |
|
|
|
|
Tòa án Nhân dân |
6.768 |
|
6.768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.768 |
|
0 |
|
|
|
|
Cục thi hành án dân sự |
3.754 |
|
3.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.754 |
|
0 |
|
|
|
|
Hội đồng xử lý vàng bạc |
130 |
|
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
|
0 |
|
|
|
|
Cục thống kê |
6.958 |
|
6.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.958 |
|
0 |
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ |
20.250 |
|
20.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.250 |
|
0 |
|
|
|
|
Báo Nhân dân |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Cục Thuế |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng |
11.340 |
|
11.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.340 |
|
0 |
|
|
|
|
Kiểm toán Nhà nước Khu vực IV |
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
0 |
|
|
|
|
Ngân hàng Chính sách Xã hội TPHCM |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
32 |
Tổng cty du lịch Sài Gòn (hỗ trợ KP đường hoa Nguyễn Huệ) |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
33 |
Ban Quản lý đường sắt đô thị |
332 |
|
332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
332 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
34 |
Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
103.650 |
|
103.650 |
8.838 |
40.271 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32.338 |
22.203 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao |
40.271 |
|
40.271 |
|
40.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm ươm tạo Doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao |
22.633 |
|
22.633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.633 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí xúc tiến (NNCNC) |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
22.203 |
|
22.203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.203 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm dạy nghề Nông nghiệp công nghệ cao |
8.838 |
|
8.838 |
8.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung Tâm khai thác hạ tầng |
8.905 |
|
8.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.905 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
35 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
86.698 |
|
86.698 |
9.815 |
42.917 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.511 |
27.455 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm nghiên cứu triển khai |
22.917 |
|
22.917 |
|
22.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí xúc tiến (Công nghệ cao) |
1.300 |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Vườn ươm doanh nghiệp Công nghệ cao |
5.211 |
|
5.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.211 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm đào tạo |
9.815 |
|
9.815 |
9.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ |
20.000 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
27.455 |
|
27.455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.455 |
|
|
|
0 |
|
|
|
36 |
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
11.668 |
|
11.668 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.250 |
10.418 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
10.418 |
|
10.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.418 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí xúc tiến (Thủ Thiêm) |
1.250 |
|
1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.250 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
37 |
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố |
7.774 |
|
7.774 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
400 |
7.374 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố |
7.374 |
|
7.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.374 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí xúc tiến (Tây Bắc) |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
38 |
Ban quản lý đầu tư-Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP |
9.816 |
|
9.816 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
400 |
9.416 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP |
9.416 |
|
9.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.416 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí xúc tiến (Khu Nam) |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
39 |
Viện nghiên cứu phát triển TP |
31.687 |
|
31.687 |
0 |
27.520 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.167 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Viện nghiên cứu phát triển TP |
26.022 |
|
26.022 |
|
26.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm WTO |
4.167 |
|
4.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.167 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm nghiên cứu phân tích thông tin thành phố |
1.498 |
|
1.498 |
|
1.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
40 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh |
25.990 |
|
25.990 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.990 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh |
6.990 |
|
6.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.990 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí xúc tiến (ĐT) |
19.000 |
|
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
41 |
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước |
951.929 |
|
951.929 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
311.688 |
640.241 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước |
20.044 |
|
20.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp thị chính (thoát nước đô thị) và bảo vệ môi trường (xử lý bùn) |
931.885 |
|
931.885 |
|
|
|
|
|
|
|
311.688 |
620.197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài thành phố |
6.089 |
|
6.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.089 |
|
|
|
0 |
|
|
|
43 |
Ban Quản lý Khu công viên lịch sử Văn hóa dân tộc |
29.671 |
|
29.671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.671 |
|
|
|
0 |
|
|
|
44 |
Ban đổi mới Quản lý doanh nghiệp |
2.647 |
|
2.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.647 |
|
|
|
0 |
|
|
|
45 |
Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh |
137.037 |
|
137.037 |
|
|
137.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
46 |
Công an Thành phố |
85.490 |
|
85.490 |
|
|
85.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
47 |
Trung tâm điều khiển tín hiệu giao thông |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
48 |
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy TP |
37.550 |
|
37.550 |
|
|
37.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
49 |
Lực lượng thanh niên xung phong |
299.909 |
|
299.909 |
7.451 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
82.242 |
0 |
210.216 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng lực lượng Thanh niên xung phong |
15.771 |
|
15.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.771 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hoạt động xã hội khác |
210.216 |
|
210.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210.216 |
|
|
0 |
|
|
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên Thanh niên xung phong |
7.451 |
|
7.451 |
7.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Kính phí hoạt động của Đội trật tự du lịch |
27.831 |
|
27.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.831 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Đội trật tự giao thông TNXP |
38.640 |
|
38.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38.640 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Dự phòng cho Lực lượng thanh niên xung phong |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
50 |
Các Hội |
68.085 |
|
68.085 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
68.085 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
8.717 |
|
8.717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.717 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
13.014 |
|
13.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.014 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Âm nhạc |
10.642 |
|
10.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.642 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Nhà văn |
2.442 |
|
2.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.442 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Điện ảnh |
2.673 |
|
2.673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.673 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Nhiếp ảnh |
1.855 |
|
1.855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.855 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Sân khấu |
3.527 |
|
3.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.527 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
3.689 |
|
3.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.689 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Người mù |
4.120 |
|
4.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.120 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Mỹ thuật |
2.936 |
|
2.936 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.936 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Nghệ sĩ múa |
3.032 |
|
3.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.032 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
857 |
|
857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
857 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số |
1.592 |
|
1.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.592 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/Dioxin |
509 |
|
509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
509 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Luật gia |
1.755 |
|
1.755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.755 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Khoa học, kỹ thuật và Xây dựng |
218 |
|
218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Nhà báo |
1.489 |
|
1.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.489 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Y học |
313 |
|
313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Làm vườn và trang trại |
258 |
|
258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Kiến trúc sư |
1.977 |
|
1.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.977 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Dược học |
68 |
|
68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Sinh vật cảnh |
237 |
|
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
581 |
|
581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
581 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi thành phố |
456 |
|
456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Ban Liên lạc Cựu tù chính trị và tù binh |
258 |
|
258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Đảng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp |
180 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hội Đông y |
690 |
|
690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Dự phòng các hội đặc thù |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
51 |
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị |
6.500 |
|
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
|
|
|
0 |
|
|
|
52 |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
82.526 |
|
82.526 |
82.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
53 |
Trường Đại học Sài Gòn |
183.399 |
|
183.399 |
183.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
54 |
Học viện Cán bộ thành phố |
15.466 |
|
15.466 |
15.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
55 |
Trường Thiếu sinh quân |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
56 |
Bảo hiểm xã hội thành phố |
47.975 |
|
47.975 |
|
|
|
47.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
57 |
Hiệp hội doanh nghiệp thành phố |
2.155 |
|
2.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.155 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
58 |
Ban An toàn giao thông TP |
2.734 |
|
2.734 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.734 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
Văn phòng Ban ATGTTP |
2.734 |
|
2.734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.734 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Hoạt động đảm bảo an toàn giao thông TP |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
59 |
Trường Trung cấp Nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thắng |
1.400 |
|
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
60 |
Công ty quản lý và khai thác dịch vụ thủy lợi |
29.513 |
|
29.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Lực lượng TNXP - |
42.931 |
|
42.931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42.931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy tu dạ cầu Sài Gòn |
1.462 |
|
1.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cty TNHH MTV Công trình cầu phà Thành phố - Duy tu đò phà |
23.264 |
|
23.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty DVCI Thanh niên xung phong |
18.205 |
|
18.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Chi một số nhiệm vụ khác theo chế độ (*) |
682.194 |
|
682.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
682.194 |
|
|
|
|
II |
Chi Đầu tư phát triển |
25.146.543 |
25.146.543 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ vay |
1.511.625 |
1.511.625 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự phòng NS cấp Thành phố |
1.867.320 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867.320 |
|
V |
Chi cải cách tiền lương |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
11.400 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.400 |
V |
Chi khác |
667.944 |
|
667.944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
667.944 |
|
|
|
|
|
VI |
Chi từ nguồn BS có MT của NSTW |
7.377.332 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.377.332 |
|
|
Ghi chú: (a) Bố trí kinh phí dự phòng tại các lĩnh vực đối với một số nhiệm vụ chi theo chế độ quy định chưa phân bổ cho các đơn vị. Căn cứ tình hình thực tế phát sinh trong năm Ủy ban nhân dân Thành phố sẽ phân bổ cho các đơn vị.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Quận huyện |
Thu NSNN trên địa bàn |
|||||||||||||
Dự toán năm 2017 |
Dự toán năm 2017 |
||||||||||||||
Thuế CTN ngoài QD (không tính thu khác, LPMB) |
Trong đó |
Lệ phí môn bài |
Lệ phí trước bạ |
Thuế thu nhập cá nhân |
Tiền sử dụng đất |
Tiền thuê đất |
Thuế bảo vệ môi trường |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Phí-Lệ phí |
Thu khác |
|||||
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Thuế TTĐB |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
2a |
2b |
2c |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
61.596.000 |
32.229.800 |
22.108.700 |
9.991.800 |
129.300 |
454.900 |
5.530.000 |
9.469.000 |
6.241.800 |
2.770.000 |
2.247.000 |
170.000 |
684.000 |
1.799.500 |
1 |
Quận 1 |
13.168.000 |
7.600.000 |
4.498.000 |
3.083.800 |
18.200 |
41.000 |
397.100 |
2.185.000 |
753.100 |
493.000 |
1.430.000 |
16.800 |
64.000 |
188.000 |
2 |
Quận 2 |
2.348.000 |
880.000 |
623.000 |
255.500 |
1.500 |
13.000 |
248.200 |
412.000 |
695.700 |
49.300 |
0 |
5.800 |
14.000 |
30.000 |
3 |
Quận 3 |
5.832.000 |
4.100.000 |
2.946.900 |
1.150.300 |
2.800 |
21.500 |
435.900 |
842.400 |
27.800 |
247.300 |
0 |
8.600 |
23.500 |
125.000 |
4 |
Quận 4 |
1.403.000 |
789.000 |
455.600 |
333.300 |
100 |
9.000 |
119.100 |
140.000 |
173.100 |
132.100 |
0 |
2.200 |
18.500 |
20.000 |
5 |
Quận 5 |
2.205.000 |
970.000 |
717.300 |
240.000 |
12.700 |
18.000 |
297.800 |
300.000 |
306.000 |
220.900 |
0 |
5.300 |
22.000 |
65.000 |
6 |
Quận 6 |
1.168.000 |
529.400 |
427.200 |
99.900 |
2.300 |
15.000 |
158.900 |
229.100 |
53.500 |
104.500 |
0 |
6.600 |
25.000 |
46.000 |
7 |
Quận 7 |
3.456.000 |
1.620.000 |
1.141.100 |
473.000 |
5.900 |
20.000 |
397.100 |
578.000 |
542.200 |
142.000 |
800 |
9.700 |
34.200 |
112.000 |
8 |
Quận 8 |
1.279.000 |
640.000 |
446.800 |
190.400 |
2.800 |
14.300 |
168.800 |
202.000 |
115.700 |
29.600 |
1.800 |
5.100 |
34.700 |
67.000 |
9 |
Quận 9 |
1.524.000 |
630.700 |
457.000 |
171.200 |
2.500 |
12.800 |
187.100 |
340.500 |
255.300 |
43.100 |
200 |
5.300 |
14.000 |
35.000 |
10 |
Quận 10 |
2.395.000 |
1.232.000 |
862.900 |
355.900 |
13.200 |
16.700 |
190.600 |
328.000 |
105.000 |
187.300 |
0 |
7.100 |
28.300 |
300.000 |
11 |
Quận 11 |
1.161.000 |
680.000 |
464.000 |
214.700 |
1.300 |
11.500 |
148.900 |
170.000 |
17.600 |
64.100 |
0 |
4.400 |
28.500 |
36.000 |
12 |
Quận 12 |
2.114.000 |
853.000 |
625.500 |
224.700 |
2.800 |
25.500 |
223.400 |
230.000 |
647.700 |
20.600 |
0 |
6.100 |
34.500 |
73.200 |
13 |
Quận Phú Nhuận |
2.933.000 |
1.447.000 |
981.200 |
462.600 |
3.200 |
16.100 |
159.800 |
495.000 |
11.000 |
66.100 |
684.000 |
5.100 |
17.900 |
31.000 |
14 |
Quận Gò Vấp |
2.088.000 |
1.035.000 |
761.400 |
243.200 |
30.400 |
32.500 |
287.900 |
240.000 |
330.300 |
37.500 |
0 |
5.800 |
35.000 |
84.000 |
15 |
Quận Bình Thạnh |
4.203.000 |
2.750.000 |
1.947.200 |
796.700 |
6.100 |
32.100 |
426.900 |
524.000 |
98.000 |
209.700 |
0 |
16.800 |
17.900 |
127.600 |
16 |
Quận Tân Bình |
3.808.000 |
2.240.000 |
1.593.000 |
637.200 |
9.800 |
41.200 |
384.200 |
611.500 |
300.800 |
114.400 |
0 |
11.100 |
28.800 |
76.000 |
17 |
Quận Tân Phú |
2.188.000 |
1.100.000 |
750.500 |
344.400 |
5.100 |
28.600 |
275.000 |
334.000 |
103.500 |
130.100 |
120.000 |
12.400 |
31.400 |
53.000 |
18 |
Quận Bình Tân |
2.383.000 |
970.000 |
709.100 |
260.800 |
100 |
20.000 |
297.800 |
376.000 |
445.400 |
113.400 |
3.500 |
15.900 |
66.000 |
75.000 |
19 |
Quận Thủ Đức |
1.634.000 |
740.000 |
568.500 |
169.300 |
2.200 |
23.000 |
231.300 |
259.100 |
107.600 |
134.100 |
0 |
7.800 |
35.500 |
95.600 |
20 |
Huyện Củ Chi |
663.000 |
260.000 |
209.600 |
49.700 |
700 |
7.500 |
89.900 |
110.000 |
114.300 |
27.600 |
1.900 |
1.600 |
24.200 |
26.000 |
21 |
Huyện Hóc Môn |
1.071.000 |
413.000 |
313.500 |
94.600 |
4.900 |
14.000 |
143.000 |
190.000 |
202.200 |
51.300 |
2.300 |
2.200 |
32.000 |
21.000 |
22 |
Huyện Bình Chánh |
1.471.000 |
528.000 |
414.300 |
113.100 |
600 |
16.500 |
162.800 |
200.000 |
303.700 |
124.200 |
2.400 |
4.900 |
33.500 |
95.000 |
23 |
Huyện Nhà Bè |
1.011.000 |
202.700 |
177.200 |
25.400 |
100 |
4.500 |
79.600 |
149.400 |
517.200 |
26.400 |
100 |
3.100 |
15.200 |
12.800 |
24 |
Huyện Cần Giờ |
90.000 |
20.000 |
17.900 |
2.100 |
0 |
600 |
18.900 |
23.000 |
15.100 |
1.400 |
0 |
300 |
5.400 |
5.300 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN - HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đvt: triệu đồng
STT |
QUẬN - HUYỆN |
TỔNG THU NSNN NĂM 2017 |
TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN- HUYỆN NĂM 2017 |
Trong đó |
|
Thu điều tiết Ngân sách quận - huyện |
Thu bổ sung từ Ngân sách thành phố |
||||
A |
Tổng số |
61.596.000 |
18.288.716 |
6.451.873 |
11.836.843 |
1 |
Quận 1 |
13.168.000 |
740.906 |
740.906 |
0 |
2 |
Quận 2 |
2.348.000 |
461.019 |
228.248 |
232.771 |
3 |
Quận 3 |
5.832.000 |
627.399 |
607.399 |
20.000 |
4 |
Quận 4 |
1.403.000 |
452.773 |
174.538 |
278.235 |
5 |
Quận 5 |
2.205.000 |
636.752 |
238.611 |
398.141 |
6 |
Quận 6 |
1.168.000 |
708.370 |
144.309 |
564.061 |
7 |
Quận 7 |
3.456.000 |
567.506 |
414.876 |
152.630 |
8 |
Quận 8 |
1.279.000 |
811.300 |
166.950 |
644.350 |
9 |
Quận 9 |
1.524.000 |
710.723 |
169.108 |
541.615 |
10 |
Quận 10 |
2.395.000 |
577.343 |
279.073 |
298.270 |
11 |
Quận 11 |
1.161.000 |
616.616 |
157.137 |
459.479 |
12 |
Quận 12 |
2.114.000 |
868.793 |
227.066 |
641.727 |
13 |
Quận Phú Nhuận |
2.933.000 |
493.452 |
304.755 |
188.697 |
14 |
Quận Gò Vấp |
2.088.000 |
1.118.385 |
257.075 |
861.310 |
15 |
Quận Bình Thạnh |
4.203.000 |
916.235 |
602.021 |
314.214 |
16 |
Quận Tân Bình |
3.808.000 |
997.055 |
502.401 |
494.654 |
17 |
Quận Tân Phú |
2.188.000 |
875.439 |
289.292 |
586.147 |
18 |
Quận Bình Tân |
2.383.000 |
1.019.532 |
289.594 |
729.938 |
19 |
Quận Thủ Đức |
1.634.000 |
831.188 |
215.902 |
615.286 |
20 |
Huyện Củ Chi |
663.000 |
1.195.535 |
75.884 |
1.119.651 |
21 |
Huyện Hóc Môn |
1.071.000 |
1.040.587 |
121.200 |
919.387 |
22 |
Huyện Bình Chánh |
1.471.000 |
1.094.635 |
161.552 |
933.083 |
23 |
Huyện Nhà Bè |
1.011.000 |
443.408 |
72.745 |
370.663 |
24 |
Huyện Cần Giờ |
90.000 |
483.765 |
11.231 |
472.534 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN - HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đvt: triệu đồng
STT |
Quận- huyện |
Dự toán năm 2017 (*) |
Bao gồm |
|||
I/ Chi thường xuyên |
Trong đó |
|||||
Sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề |
Sự nghiệp y tế |
Dự phòng ngân sách |
||||
A |
Tổng số |
18.288.716 |
18.288.716 |
8.013.193 |
1.316.794 |
532.680 |
1 |
Quận 1 |
740.906 |
740.906 |
274.166 |
40.819 |
21.580 |
2 |
Quận 2 |
461.019 |
461.019 |
174.894 |
31.925 |
13.428 |
3 |
Quận 3 |
627.399 |
627.399 |
278.486 |
41.861 |
18.274 |
4 |
Quận 4 |
452.773 |
452.773 |
158.044 |
36.727 |
13.188 |
5 |
Quận 5 |
636.752 |
636.752 |
274.051 |
36.953 |
18.546 |
6 |
Quận 6 |
708.370 |
708.370 |
300.055 |
49.683 |
20.632 |
7 |
Quận 7 |
567.506 |
567.506 |
240.853 |
40.764 |
16.529 |
8 |
Quận 8 |
811.300 |
811.300 |
328.233 |
67.365 |
23.630 |
9 |
Quận 9 |
710.723 |
710.723 |
311.082 |
53.161 |
20.701 |
10 |
Quận 10 |
577.343 |
577.343 |
213.982 |
41.844 |
16.816 |
11 |
Quận 11 |
616.616 |
616.616 |
241.700 |
43.882 |
17.960 |
12 |
Quận 12 |
868.793 |
868.793 |
440.864 |
70.446 |
25.305 |
13 |
Quận Phú Nhuận |
493.452 |
493.452 |
176.218 |
36.173 |
14.372 |
14 |
Quận Gò Vấp |
1.118.385 |
1.118.385 |
516.257 |
80.836 |
32.574 |
15 |
Quận Bình Thạnh |
916.235 |
916.235 |
381.666 |
67.169 |
26.686 |
16 |
Quận Tân Bình |
997.055 |
997.055 |
447.739 |
73.041 |
29.040 |
17 |
Quận Tân Phú |
875.439 |
875.439 |
411.580 |
67.712 |
25.498 |
18 |
Quận Bình Tân |
1.019.532 |
1.019.532 |
470.822 |
81.167 |
29.695 |
19 |
Quận Thủ Đức |
831.188 |
831.188 |
431.434 |
67.561 |
24.209 |
20 |
Huyện Củ Chi |
1.195.535 |
1.195.535 |
534.656 |
73.836 |
34.821 |
21 |
Huyện Hóc Môn |
1.040.587 |
1.040.587 |
532.456 |
64.125 |
30.308 |
22 |
Huyện Bình Chánh |
1.094.635 |
1.094.635 |
516.658 |
78.145 |
31.883 |
23 |
Huyện Nhà Bè |
443.408 |
443.408 |
195.538 |
35.860 |
12.915 |
24 |
Huyện Cần Giờ |
483.765 |
483.765 |
161.759 |
35.739 |
14.090 |
(*) Dự toán chi ngân sách quận - huyện năm 2017 chưa bố trí nguồn vốn đầu tư phân cấp từ ngân sách thành phố.
(**) Dự toán chi ngân sách quận - huyện năm 2017 bao gồm khoản tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2017 (không kể tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) để thực hiện cải cách tiền lương.
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp |
Tổng thu NSQH |
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung từ ngân sách Thành phố cho ngân sách quận, huyện |
Dự toán chi NS Huyện |
|
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
||||||
A |
B |
1 |
2 = 3+4 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
61.596.000 |
18.288.716 |
6.451.873 |
11.836.843 |
11.836.843 |
18.288.716 |
1 |
Quận 1 |
13.168.000 |
740.906 |
740.906 |
0 |
0 |
740.906 |
2 |
Quận 2 |
2.348.000 |
461.019 |
228.248 |
232.771 |
232.771 |
461.019 |
3 |
Quận 3 |
5.832.000 |
627.399 |
607.399 |
20.000 |
20.000 |
627.399 |
4 |
Quận 4 |
1.403.000 |
452.773 |
174.538 |
278.235 |
278.235 |
452.773 |
5 |
Quận 5 |
2.205.000 |
636.752 |
238.611 |
398.141 |
398.141 |
636.752 |
6 |
Quận 6 |
1.168.000 |
708.370 |
144.309 |
564.061 |
564.061 |
708.370 |
7 |
Quận 7 |
3.456.000 |
567.506 |
414.876 |
152.630 |
152.630 |
567.506 |
8 |
Quận 8 |
1.279.000 |
811.300 |
166.950 |
644.350 |
644.350 |
811.300 |
9 |
Quận 9 |
1.524.000 |
710.723 |
169.108 |
541.615 |
541.615 |
710.723 |
10 |
Quận 10 |
2.395.000 |
577.343 |
279.073 |
298.270 |
298.270 |
577.343 |
11 |
Quận 11 |
1.161.000 |
616.616 |
157.137 |
459.479 |
459.479 |
616.616 |
12 |
Quận 12 |
2.114.000 |
868.793 |
227.066 |
641.727 |
641.727 |
868.793 |
13 |
Quận Phú Nhuận |
2.933.000 |
493.452 |
304.755 |
188.697 |
188.697 |
493.452 |
14 |
Quận Gò Vấp |
2.088.000 |
1.118.385 |
257.075 |
861.310 |
861.310 |
1.118.385 |
15 |
Quận Bình Thạnh |
4.203.000 |
916.235 |
602.021 |
314.214 |
314.214 |
916.235 |
16 |
Quận Tân Bình |
3.808.000 |
997.055 |
502.401 |
494.654 |
494.654 |
997.055 |
17 |
Quận Tân Phú |
2.188.000 |
875.439 |
289.292 |
586.147 |
586.147 |
875.439 |
18 |
Quận Bình Tân |
2.383.000 |
1.019.532 |
289.594 |
729.938 |
729.938 |
1.019.532 |
19 |
Quận Thủ Đức |
1.634.000 |
831.188 |
215.902 |
615.286 |
615.286 |
831.188 |
20 |
Huyện Củ Chi |
663.000 |
1.195.535 |
75.884 |
1.119.651 |
1.119.651 |
1.195.535 |
21 |
Huyện Hóc Môn |
1.071.000 |
1.040.587 |
121.200 |
919.387 |
919.387 |
1.040.587 |
22 |
Huyện Bình Chánh |
1.471.000 |
1.094.635 |
161.552 |
933.083 |
933.083 |
1.094.635 |
23 |
Huyện Nhà Bè |
1.011.000 |
443.408 |
72.745 |
370.663 |
370.663 |
443.408 |
24 |
Huyện Cần Giờ |
90.000 |
483.765 |
11.231 |
472.534 |
472.534 |
483.765 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đơn vị tính: %
STT |
Tên đơn vị |
Các khoản thu phân chia tỷ lệ % |
Các khoản thu NSQH hưởng 100% |
Tỷ trọng lệ phí trước bạ nhà, đất/Tổng lệ phí trước bạ |
|
Thuế GTGT thu từ khu vực CTN và DV ngoài quốc doanh |
Thuế TNDN thu từ khu vực CTN và DV ngoài quốc doanh |
Lệ phí Môn bài (trừ thu từ cá nhân, hộ KD) và Thuế Tài nguyên của các DN, HTX thuộc Chi cục thuế quản lý; Thuế sử dụng đất nông nghiệp (trừ thu từ hộ GĐ), thu phí-lệ phí, thu khác thuộc thẩm quyền của QH |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Quận 1 |
8% |
8% |
100% |
8,20% |
2 |
Quận 2 |
18% |
18% |
100% |
17,00% |
3 |
Quận 3 |
13% |
13% |
100% |
7,70% |
4 |
Quận 4 |
18% |
18% |
100% |
8,20% |
5 |
Quận 5 |
18% |
18% |
100% |
4,70% |
6 |
Quận 6 |
18% |
18% |
100% |
9,90% |
7 |
Quận 7 |
18% |
18% |
100% |
18,00% |
8 |
Quận 8 |
18% |
18% |
100% |
12,00% |
9 |
Quận 9 |
18% |
18% |
100% |
15,40% |
10 |
Quận 10 |
18% |
18% |
100% |
7,00% |
11 |
Quận 11 |
18% |
18% |
100% |
8,10% |
12 |
Quận 12 |
18% |
18% |
100% |
12,50% |
13 |
Quận Phú Nhuận |
18% |
18% |
100% |
9,00% |
14 |
Quận Gò Vấp |
18% |
18% |
100% |
8,70% |
15 |
Quận Bình Thạnh |
18% |
18% |
100% |
8,20% |
16 |
Quận Tân Bình |
18% |
18% |
100% |
7,80% |
17 |
Quận Tân Phú |
18% |
18% |
100% |
11,00% |
18 |
Quận Bình Tân |
18% |
18% |
100% |
17,80% |
19 |
Quận Thủ Đức |
18% |
18% |
100% |
7,80% |
20 |
Huyện Củ Chi |
18% |
18% |
100% |
10,00% |
21 |
Huyện Hóc Môn |
18% |
18% |
100% |
16,40% |
22 |
Huyện Bình Chánh |
18% |
18% |
100% |
15,00% |
23 |
Huyện Nhà Bè |
18% |
18% |
100% |
28,30% |
24 |
Huyện Cần Giờ |
18% |
18% |
100% |
20,80% |
ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Nội dung chi |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
So sánh (DT 2017/DT 2016) |
|||
1. Sự nghiệp Giáo dục đào tạo |
||||||
1.1- Khối Trung học phổ thông thành phố (đồng/học sinh/năm): |
||||||
- Định mức học sinh thường |
5.505.000 |
5.753.000 |
105% |
|||
- Định mức học sinh chuyên: |
16.966.000 |
17.760.000 |
105% |
|||
1.2- Khối quận - huyện (đồng/học sinh/năm): |
||||||
- Định mức nhà trẻ |
10.065.000 |
11.028.000 |
110% |
|||
- Định mức Mẫu giáo |
6.572.000 |
8.763.000 |
133% |
|||
- Định mức Tiểu học |
4.438.000 |
5.073.000 |
114% |
|||
- Định mức Trung học cơ sở |
4.488.000 |
4.723.000 |
105% |
|||
1.3- Các Trung tâm (đồng/người/năm): |
||||||
- Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề |
92.978.000 |
101.742.000 |
109% |
|||
- Trường khuyết tật |
100.395.000 |
108.613.000 |
108% |
|||
- Trường Bồi dưỡng giáo dục |
92.978.000 |
108.170.000 |
116% |
|||
- Trung tâm GDTX |
92.978.000 |
97.829.000 |
105% |
|||
2. Sự nghiệp Y tế |
||||||
2.1- Khối bệnh viện (đồng/giường bệnh/năm) |
||||||
- Định mức Bệnh viện thành phố |
91.840.000 |
79.104.000 |
86% |
|||
* Riêng khu điều trị Phong Bến sắn, Bệnh viện Nhân Ái và 325 giường của Bệnh viện Tâm thần |
91.840.000 |
93.273.000 |
102% |
|||
- Định mức Bệnh viện quận, huyện |
66.426.000 |
76.621.000 |
115% |
|||
2.2- Khối dự phòng: |
||||||
- Định mức chi trên giường bệnh (đồng/giường bệnh/năm) |
88.855.000 |
129.290.000 |
146% |
|||
- Định mức chi trên người dân (đồng/người dân/năm) |
51.400 |
48.000 |
93% |
|||
3. Quản lý Hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể, Tổ chức Chính trị xã hội |
Biên chế |
Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP |
Biên chế |
Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP |
Biên chế |
Hợp đồng theo NĐ68 |
3.1 Quản lý nhà nước (đồng/người/năm): |
||||||
- Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
159.000.000 |
108.000.000 |
171.000.000 |
115.000.000 |
108% |
94% |
- Văn phòng HĐND thành phố |
173.000.000 |
122.000.000 |
186.000.000 |
129.000.000 |
108% |
95% |
- Sở, ngành, quận - huyện |
117.000.000 |
91.000.000 |
125.000.000 |
96.000.000 |
107% |
95% |
- Phường, xã |
83.000.000 |
|
90.000.000 |
|
108% |
|
3.2 Đoàn thể: |
||||||
* Đoàn thể (thành phố) (đồng/người/năm): |
||||||
- Ủy ban MTTQ thành phố |
155.000.000 |
113.000.000 |
160.000.000 |
113.000.000 |
103% |
100% |
- Hội Cựu chiến binh thành phố |
138.000.000 |
96.000.000 |
142.000.000 |
96.000.000 |
103% |
100% |
- Hội nông dân thành phố |
136.000.000 |
89.000.000 |
151.000.000 |
100.000.000 |
111% |
89% |
- Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố |
137.000.000 |
95.000.000 |
143.000.000 |
97.000.000 |
104% |
98% |
- Văn phòng Thành đoàn |
124.000.000 |
82.000.000 |
131.000.000 |
85.000.000 |
106% |
96% |
- Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố |
113.000.000 |
80.000.000 |
115.000.000 |
79.000.000 |
102% |
101% |
- Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị thành phố |
126.000.000 |
101.000.000 |
124.000.000 |
96.000.000 |
98% |
105% |
- Hội Chữ thập đỏ thành phố |
94.000.000 |
80.000.000 |
99.000.000 |
84.000.000 |
105% |
95% |
* Đoàn thể (Quận huyện) |
||||||
Phần chi con người |
Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100% + 23%+8%+3%+25%) Trong đó: - 23% gồm: 18%BHXH + 3%BHYT + 2%KPCĐ - 25%: Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP - 8%: Kinh phí khen thưởng và 3% hệ số lương tăng bình quân hàng năm |
Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100% + 23%+8%+3%+25%) Trong đó: - 23% gồm: 17%BHXH +1% Quỹ BHTN lao động, bệnh nghề nghiệp + 3%BHYT + 2%KPCĐ - 25%: Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP - 8%: Kinh phí khen thưởng và 3% hệ số lương tăng bình quân hàng năm |
|
|||
Phần chi hoạt động (đồng/người/năm): |
48.775.000 |
53.653.000 |
110% |
|||
* Nhà Thiếu nhi Quận huyện |
||||||
Phần chi con người |
Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100%+ 24%) Trong đó: - 24% gồm: 18%BHXH + 3%BHYT + 2%KPCĐ + 1%BHTN |
Mưc Khoán lương = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100%+ 24%) Trong đó: - 24% gồm: 17%BHXH +1% Quỹ BHTN lao động, bệnh nghề nghiệp + 3%BHYT + 2%KPCĐ + 1%BHTN |
|
|||
Phần chi hoạt động (đồng/người/năm): |
48.000.000 |
48.000.000 |
100% |
Quyết định 55/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 55/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 08/10/2020
Quyết định 55/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 55/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến ngày 31/12/2018 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 24/06/2019
Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2018 về nhập, đặt tên, đổi tên thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 117/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Gia Lai giai đoạn từ năm 2018 đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Quy hoạch phát triển dịch vụ vận tải tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng; tôn giáo; văn thư, lưu trữ; người có công; công tác thanh niên thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện công tác chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ sơ sinh và trẻ em trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2017 về vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ trả nợ gốc năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán kinh phí hoạt động năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung quy hoạch phát triển điện lực các huyện, thành phố của tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 515/QĐ-UBND về tổ chức giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Ninh Bình và khu vực phụ cận thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa và bến khách ngang sông đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 55/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch hoạt động năm 2016 Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững" (CRSD) tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương nhiệm vụ Quy hoạch phát triển lĩnh vực xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 21/11/2016
Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2014 giải thể, chia tách, thành lập bản thuộc các xã trên địa bàn huyện: Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn, Mường Tè tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 55/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình năm 2014 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 13/05/2014
Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2013 về việc đặt mới tên đường nội ô thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ ngày 15/12/2012 trở về trước hết hiệu lực thi hành Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi Quyết định 14/2007/QĐ-UBND, 33/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 18/11/2011
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt phương án khoanh định vùng cấm và tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/01/2009 | Cập nhật: 08/03/2014