Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: 117/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Nguyễn Công Huấn
Ngày ban hành: 28/08/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 117/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 28 tháng 8 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định thi hành chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định thi hành chi tiết một số điều Luật Lâm nghiệp;

Xét Tờ trình số 1500/TTr-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình để thực hiện 05 dự án, với tổng diện tích 763.134,5 m2, trong đó: rừng phòng hộ 1.169,0 m2, rừng trồng sản xuất trong quy hoạch 3 loại rừng 633.367,9 m2, rừng trồng sản xuất ngoài quy hoạch 3 loại rừng 128.597,6 m2.

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban và đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Huấn

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Tên công trình dự án/Tên tổ chức đề nghị

Địa chỉ khu đất (xã, phường, thị trấn)

Tổng diện tích thực hiện dự án (m2)

Trong đó

Vị trí trên bản đồ Quy hoạch 3 loại rừng

Diện tích có rừng chuyển đổi mục đích sử dụng (m2)

Phân theo quy hoạch, loại rừng, nguồn gốc và loài cây

Diện tích không có rừng (m2)

Diện tích đất khác (ngoài mục đích lâm nghiệp) (m2)

Rừng phòng hộ (m2)

Rừng sản xuất trong QH 3 loại rừng (m2)

Rừng sản xuất ngoài QH 3 loại rừng (m2)

Nguồn gốc và loài cây

1

2

3

4=5+10+11

5=6+7+8

6

7

8

9

10

11

12

1

Dự án Trang trại điện gió BT1 của Công ty Cổ phần Điện gió BT1

Xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy; xã Gia Ninh, xã Hài Ninh huyện Quảng Ninh

392.900

247.650

1.169

233.246

13.235

Rừng trồng Phi lao, Keo, Bạch đàn

126.358

18.892

K 2,4 - TK 372; K1 - NTK; K 1,2,3,4 - TK 368; K 1,2,3 - TK 370; K 1,2 - TK 371; K 1,2,3,4,5,6,7 - TK 369A

2

Dự án Trang trại điện gió BT2 của Công ty Cổ phần Điện gió BT2

Xã Cam Thủy, xã Hồng Thủy, xã Ngư Thủy Bắc, xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy

302.200

213.104

 

172.532

40.572

Rừng trồng Phi lao, Keo.

84.364

4.732

K 2-TK 395B; K 4,5,6 - TK 372; K 2 - TK 374B; K 1,4,5 - TK 374A; K 1 - TK 395A; K 1,2,3,4 - TK 396A; K 1 - TK 398; K 3,6 - TK 374C

3

Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 1 của Công ty TNHH Phát triển đô thị Quảng Bình

Xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới

210.342,6

113.133,8

 

48.798,9

64.334,9

Rừng trồng Phi lao, Keo, Bạch đàn

55.072,2

42.136,6

K 1, TK 359

4

Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 2 của Công ty TNHH ĐT&PT Bảo Ninh

Xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới

183.053,4

166.318,2

 

162.411,2

3.907,0

Rừng trồng Phi lao, Keo.

12.909,2

3.826

K 1, TK 359

5

Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 3 của Công ty TNHH Phát triển hạ tầng đô thị Vĩnh Phúc

Xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới

164.907,6

22.928,5

 

16.379,8

6.548,7

Rừng trồng Phi lao, Keo.

25.394

116.585,1

K 1, TK 359

Cộng: 05 Dự án

1.253.403,6

763.134,5

1.169

633.367,9

128.597,6

 

304.097,4

186.171,7