Quyết định 54/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 54/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2019/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng, thời điểm áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan Thuế các cấp và các cơ quan khác có liên quan.
b) Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp thuế tài nguyên theo quy định.
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên, gồm:
a) Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính (Phụ lục I).
b) Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 theo thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên (Phụ lục II).
2. Giá tính thuế tài nguyên tại Khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
1. Trách nhiệm của Sở Tài chính: Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo Khung giá tính thuế do Bộ Tài chính ban hành.
2. Trách nhiệm của Cục Thuế tỉnh:
a) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định.
b) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo quy định.
c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên.
d) Kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này không còn phù hợp.
3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan:
a) Cung cấp cho Cục Thuế danh sách các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh.
b) Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số:54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Phụ lục 1: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|||
|
|||||||||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
9.000.000 |
|
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2gram/tấn |
tấn |
910.000 |
|
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au 2 ≤ Au < 3gram/tấn |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au 3 ≤ Au < 4gram/tấn |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au 4 ≤ Au < 5gram/tấn |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 5 ≤ Au <6gram/tấn |
tấn |
3.200.000 |
|
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 6 ≤ Au <7gram/tấn |
tấn |
3.800.000 |
|
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 7 ≤ Au <8gram/tấn |
tấn |
4.500.000 |
|
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8gram/tấn |
tấn |
5.100.000 |
|
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm, vàng sa khoáng) |
kg |
770.000.000 |
|
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc kim loại |
kg |
16.000.000 |
|
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
tấn |
37.000.000 |
|
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
23.571.000 |
|
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng Zn<50% |
tấn |
5.000.000 |
|
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng Zn >50% |
tấn |
7.000.000 |
|
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm có hàm lượng Pb+Zn<5% |
tấn |
560.000 |
|
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm có hàm lượng5% Pb+Zn<10% |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm có hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% |
tấn |
1.870.000 |
|
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm có hàm lượng Pb+Zn>15% |
tấn |
2.000.000 |
|
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% |
tấn |
483.000 |
|
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% |
tấn |
959.000 |
|
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
tấn |
1.603.000 |
|
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
tấn |
2.290.000 |
|
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
tấn |
3.210.000 |
|
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng hàm lượng 4%≤Cu<5% |
tấn |
4.120.000 |
|
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng hàm lượng Cu ≥5% |
tấn |
5.500.000 |
|
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh Quặng đồng hàm lượng 18%≤Cu<20% |
tấn |
17.000.000 |
|
|
|
I1201 |
|
|
|
Molipdel |
tấn |
2.800.000 |
|
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình |
m3 |
49.000 |
|
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để xẻ(trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,6 đến dưới 01m2 |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt 01m2 trở lên |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc và đá base |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
168.000 |
|
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
161.000 |
|
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
150.000 |
|
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
|
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56.000 |
|
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245.000 |
|
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, (Sét làm gạch,ngói) |
m3 |
119.000 |
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) |
m3 |
120.000 |
|
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) |
m3 |
450.000 |
|
|
II18 |
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
|
II1801 |
|
|
|
Than nâu |
tấn |
500.000 |
|
|
|
II1802 |
|
|
|
Than mỡ |
tấn |
1.750.000 |
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác |
tấn |
315.000 |
|
|
|
|
II240102 |
|
|
Quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% |
tấn |
630.000 |
|
|
|
|
II240103 |
|
|
Tinh Quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% |
tấn |
800.000 |
|
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ Nhóm I |
|
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
21.300.000 |
|
|
|
|
III10103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
31.200.000 |
|
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
5.110.000 |
|
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương |
m3 |
20.000.000 |
|
|
|
(giáng hương) |
|
||||||
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
19.600.000 |
|
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
28.200.000 |
|
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
11.500.000 |
|
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
35.000.000 |
|
|
|
III 109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (trắc thối/huỳnh đàn đỏ |
m3 |
2.800.000.000 |
|
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.900.000 |
|
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
21.400.000 |
|
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
III115 |
|
|
|
Muồng đen |
m3 |
4.620.000 |
|
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.552.000 |
|
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.600.000 |
|
|
|
|
III11603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn Tuyết |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
7.700.000 |
|
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
12.400.000 |
|
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
21.600.000 |
|
|
|
|
III11904 |
|
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
51.730.000 |
|
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥65cm |
m3 |
128.600.000 |
|
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
10.600.000 |
|
|
|
|
III12004 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
16.300.000 |
|
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
6.400.000 |
|
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.400.000 |
|
|
|
|
I1I20203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.700.000 |
|
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.800.000 |
|
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
11.500.000 |
|
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
4.550.000 |
|
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
7.800.000 |
|
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m3 |
11.500.000 |
|
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
m3 |
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét, trường chua |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.100.000 |
|
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III318 |
|
|
|
Vên vên |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
7.700.000 |
|
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
|
III40101 |
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
1.600.000 |
|
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥35cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III4I503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
3.900.000 |
|
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII |
|
|
|
và các loại gỗ khác |
|
||||||||
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
III50103 |
|
|
Dải ngựa |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1.260.000 |
|
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥50cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
8.820.000 |
|
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
910.000 |
|
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoăn |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
840.000 |
|
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
800.000 |
|
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
1.960.000 |
|
|
|
III505 |
|
|
|
Các loại gỗ khác |
|
|
|
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc rễ |
|
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
Bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste |
490.000 |
|
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu,lồ ô |
|
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
cây |
7.000 |
|
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
cây |
2.800 |
|
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥ 7cm |
cây |
5.600 |
|
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
14.700 |
|
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
|
|
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
cây |
4.200 |
|
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
7.000 |
|
|
|
|
III80703 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
cây |
5.600 |
|
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
10.500 |
|
|
|
|
III80803 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
15.000 |
|
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
Loại 1 |
kg |
350.000.000 |
|
|
|
|
III90102 |
|
|
Loại 2 |
kg |
70.000.000 |
|
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
kg |
14.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
kg |
770.000.000 |
|
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
kg |
539.000.000 |
|
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
kg |
56.000 |
|
|
|
|
III110102 |
|
|
Khô |
kg |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
kg |
25.000 |
|
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
kg |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
kg |
105.000 |
|
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
kg |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
kg |
120.000 |
|
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
kg |
400.000 |
|
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ y tế |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao(lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20.000 |
|
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
230.000 |
|
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
3.000 |
|
|
|
V302 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
4.000 |
|
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,,...) |
m3 |
3.000 |
|
2. Phụ lục 2: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 theo thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên.
Số TT |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|
I |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 |
Đá cuội suối |
m3 |
60.000 |
|
2 |
Đá mạt (bột đá) |
m3 |
80.000 |
|
3 |
Đá đen |
m3 |
100.000 |
|
4 |
Cát nghiền từ đá |
m3 |
158.000 |
|
II |
Các sản phẩm rừng tự nhiên khác |
|
|
|
1 |
Nấm hương |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
70.000 |
|
|
Khô |
kg |
200.000 |
|
2 |
Cánh kiến đỏ |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
20.000 |
|
|
Khô |
kg |
60.000 |
|
3 |
Măng các loại |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
3.500 |
|
|
Khô |
kg |
40.000 |
|
|
Củ khô |
kg |
60.000 |
|
4 |
Hạt trẩu |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
1.000 |
|
|
Khô |
kg |
2.500 |
|
5 |
Song |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
5.000 |
|
|
Khô |
kg |
20.000 |
|
6 |
Mây |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
5.000 |
|
|
Khô |
kg |
25.000 |
|
7 |
Bông chít |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
2.000 |
|
|
Khô |
kg |
12.000 |
|
8 |
Khúc khắc |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
5.000 |
|
|
Khô |
kg |
20.000 |
|
9 |
Củ riềng |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
5.000 |
|
|
Khô |
kg |
15.000 |
|
10 |
Hà thủ ô |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
20.000 |
|
|
Khô |
kg |
80.000 |
|
11 |
Quả đỏ |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
2.000 |
|
|
Khô |
kg |
15.000 |
|
12 |
Hạt riềng |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
5.000 |
|
|
Khô |
kg |
20.000 |
|
13 |
Cu ly |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
2.500 |
|
|
Khô |
kg |
10.000 |
|
14 |
Tam thất hoang |
|
|
|
|
Đen khô |
kg |
2.300.000 |
|
|
Trắng khô |
kg |
1.300.000 |
|
15 |
Đăng sâm |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
10.000 |
|
|
Khô |
kg |
30.000 |
|
16 |
Cây một lá |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
100.000 |
|
|
Khô |
kg |
1.000.000 |
|
17 |
Sâm cau |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
10.000 |
|
|
Khô |
kg |
40.000 |
|
18 |
Huyết giác |
kg |
80.000 |
|
19 |
Vỏ nhớt |
kg |
15.000 |
|
20 |
Dây guột |
kg |
10.000 |
|
21 |
Hạt dẻ |
kg |
20.000 |
|
22 |
Thiên niên kiện |
kg |
30.000 |
|
23 |
Củ bách bộ (củ 30 tiếng địa phương) |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
3.500 |
|
|
Khô |
kg |
10.000 |
|
24 |
Củ ván thuyền (củ dẹt tiếng địa phương) |
kg |
40.000 |
|
25 |
Lá dong |
kg |
8.000 |
|
26 |
Củ nghệ rừng |
kg |
10.000 |
|
27 |
Hạt ý dĩ |
kg |
70.000 |
|
28 |
Củ Bạch cập (đầu trâu) tươi |
kg |
15.000 |
|
29 |
Vàng đắng (Rễ vàng) |
kg |
5.000 |
|
30 |
Các loại bình vôi |
kg |
3.000 |
|
31 |
Hoàng tinh |
kg |
20.000 |
|
32 |
Rễ na rừng |
kg |
3.000 |
|
33 |
Hồng đăng |
kg |
1.500 |
|
34 |
Củ rắn cắn |
kg |
500.000 |
|
35 |
Hạt mây |
kg |
7.000 |
|
36 |
Củ cốt toái |
kg |
6.000 |
|
37 |
Rễ sim, mua tươi |
kg |
500 |
|
38 |
Nấm linh chi cổ cò |
kg |
100.000 |
|
39 |
Dây máu chó (huyết đằng) |
kg |
|
|
|
Tươi |
kg |
2.000 |
|
|
Khô |
kg |
10.000 |
|
40 |
Hạt dé tươi |
kg |
2.000 |
|
41 |
Cây măy sặt |
cây |
1.000 |
|
42 |
Củ ngứa tươi |
kg |
3.000 |
|
43 |
Hy thiêm thảo (chó đẻ hoa vàng) |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
6.000 |
|
44 |
Cây sói rừng |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
5.000 |
|
45 |
Chè dây |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
4.000 |
|
46 |
Dây móc câu (co nam kho) |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
20.000 |
|
47 |
Dây guột (ràng ràng) |
|
|
|
|
Tươi |
kg |
10.000 |
|
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 05/2018/QĐ-UBND Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, địa phương và người đứng đầu trong công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông, kiểm soát tải trọng phương tiện và quản lý hành lang an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về thu, nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá tại Quyết định 08/2018/QĐ-UBND Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 20/04/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa cộng đồng Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Ban hành: 15/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh và khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, công nhận quy ước của khóm, ấp và Bản quy ước mẫu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định về tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về Bộ tiêu chí khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở hoặc nhà không có nguồn gốc là nhà ở được bố trí sử dụng trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về hòa giải, giải quyết tranh chấp đất đai và cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 làm căn cứ xác định giá đất cho trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện nuôi tôm nước lợ siêu thâm canh, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về giá nhà và vật kiến trúc xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi, tuyến đường và thời gian hoạt động thí điểm đối với xe chở người bốn bánh chạy bằng năng lượng điện tại các Khu du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một số nội dung của quy định về quản lý thuốc Bảo vệ thực vật kèm theo Quyết định 03/2018/QĐ-UBND Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hoà Bình Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá hoạt động quan trắc tự động liên tục môi trường nước mặt lục địa và môi trường không khí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/02/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất năm 2015 kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND và 41/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018-2030 Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ người nghiện ma túy đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 358/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý và trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Quyết định 03/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý và trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 358/2016/QĐ-UBND Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 55/2016/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về trình tự thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất và trách nhiệm phối hợp thực hiện trong công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định 24/2017/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 30/01/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định về mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 11/02/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết Ninh Thuận kèm theo Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 6 Điều 1 Quyết định 66/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015