Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 05/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 21/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2019/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 21 tháng 01 năm 2019 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 30/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1602/TTr-STNMT ngày 24/12/2018 về việc ban hành đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan quản lý nhà nước, các công ty, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan để hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2019 và thay thế Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh ban hành đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: đồng/100km2
STT |
Nội dung công việc |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
|||||||
Nhân công |
Vật liệu |
Dụng cụ |
Máy móc, thiết bị |
Hệ số sử dụng |
Thành tiền |
Ngoại nghiệp (25%) |
Nội nghiệp (15%) |
||||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+ 5*(2+3+4) |
7=25%*6 |
8=15%*6 |
9=6+7+8 |
|
A |
TỶ LỆ 1:200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.899.349 |
|
1 |
Chuẩn bị |
544.728 |
177.638 |
247.475 |
324.247 |
0,06 |
589.689 |
147.422 |
|
737.112 |
|
2 |
Tiến hành điều tra thực địa |
6.627.523 |
177.638 |
247.475 |
324.247 |
0,76 |
7.197.036 |
1.799.259 |
|
8.996.295 |
|
3 |
Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm |
1.597.869 |
177.638 |
247.475 |
324.247 |
0,18 |
1.732.753 |
433.188 |
|
2.165.942 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.114.305 |
|
1 |
Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt |
205.681 |
834.602 |
591.511 |
252.395 |
0,05 |
289.607 |
|
43.441 |
333.047 |
|
2 |
Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá |
411.362 |
834.602 |
591.511 |
252.395 |
0,09 |
562.428 |
|
84.364 |
646.792 |
|
3 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt |
2.536.733 |
834.602 |
591.511 |
252.395 |
0,56 |
3.476.698 |
|
521.505 |
3.998.203 |
|
4 |
Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ |
411.362 |
834.602 |
591.511 |
252.395 |
0,09 |
562.428 |
|
84.364 |
646.792 |
|
5 |
Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá |
942.705 |
834.602 |
591.511 |
252.395 |
0,21 |
1.295.192 |
|
194.279 |
1.489.471 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.013.654 |
||
B |
TỶ LỆ 1:100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
29.701.358 |
|
1 |
Chuẩn bị |
1.361.820 |
437.616 |
618.898 |
770.195 |
0,06 |
1.471.422 |
367.856 |
|
1.839.278 |
|
2 |
Tiến hành điều tra thực địa |
16.577.886 |
437.616 |
618.898 |
770.195 |
0,76 |
17.966.185 |
4.491.546 |
|
22.457.731 |
|
3 |
Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm |
3.994.671 |
437.616 |
618.898 |
770.195 |
0,18 |
4.323.479 |
1.080.870 |
|
5.404.349 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.181.272 |
|
1 |
Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt |
514.203 |
2.143.595 |
1.482.027 |
888.860 |
0,05 |
739.927 |
|
110.989 |
850.916 |
|
2 |
Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá |
1.011.265 |
2.143.595 |
1.482.027 |
888.860 |
0,09 |
1.417.569 |
|
212.635 |
1.630.204 |
|
3 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt |
6.341.833 |
2.143.595 |
1.482.027 |
888.860 |
0,56 |
8.869.943 |
|
1.330.491 |
10.200.435 |
|
4 |
Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ |
1.028.405 |
2.143.595 |
1.482.027 |
888.860 |
0,09 |
1.434.709 |
|
215.206 |
1.649.915 |
|
5 |
Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá |
2.399.613 |
2.143.595 |
1.482.027 |
888.860 |
0,21 |
3.347.654 |
|
502.148 |
3.849.802 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
47.882.630 |
||
C |
TỶ LỆ 1:50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
53.409.696 |
|
1 |
Chuẩn bị |
2.451.276 |
792.893 |
1.113.783 |
1.346.466 |
0,06 |
2.646.464 |
661.616 |
|
3.308.080 |
|
2 |
Tiến hành điều tra thực địa |
29.832.931 |
792.893 |
1.113.783 |
1.346.466 |
0,76 |
32.305.320 |
8.076.330 |
|
40.381.649 |
|
3 |
Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm |
7.190.408 |
792.893 |
1.113.783 |
1.346.466 |
0,18 |
7.775.974 |
1.943.993 |
|
9.719.967 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
33.205.432 |
|
1 |
Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt |
925.565 |
3.857.814 |
2.489.972 |
2.215.496 |
0,05 |
1.353.729 |
|
203.059 |
1.556.788 |
|
2 |
Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá |
1.971.110 |
3.857.814 |
2.489.972 |
2.215.496 |
0,09 |
2.741.806 |
|
411.271 |
3.153.077 |
|
3 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt |
11.398.160 |
3.857.814 |
2.489.972 |
2.215.496 |
0,56 |
16.193.598 |
|
2.429.040 |
18.622.637 |
|
4 |
Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ |
1.816.850 |
3.857.814 |
2.489.972 |
2.215.496 |
0,09 |
2.587.545 |
|
388.132 |
2.975.677 |
|
5 |
Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá |
4.199.322 |
3.857.814 |
2.489.972 |
2.215.496 |
0,21 |
5.997.611 |
|
899.642 |
6.897.253 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
86.615.128 |
||
D |
TỶ LỆ 1:25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
170.676.371 |
|
1 |
Chuẩn bị |
7.898.555 |
2.543.357 |
3.588.383 |
3.233.550 |
0,06 |
8.460.472 |
2.115.118 |
|
10.575.590 |
|
2 |
Tiến hành điều tra thực địa |
96.108.159 |
2.543.357 |
3.588.383 |
3.233.550 |
0,76 |
103.225.779 |
25.806.445 |
|
129.032.224 |
|
3 |
Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm |
23.169.093 |
2.543.357 |
3.588.383 |
3.233.550 |
0,18 |
24.854.846 |
6.213.711 |
|
31.068.557 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
118.067.640 |
|
1 |
Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt |
3.016.656 |
12.288.100 |
8.016.204 |
16.973.766 |
0,05 |
4.880.559 |
|
732.084 |
5.612.643 |
|
2 |
Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá |
5.656.230 |
12.288.100 |
8.016.204 |
16.973.766 |
0,09 |
9.011.256 |
|
1.351.688 |
10.362.944 |
|
3 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt |
37.022.594 |
12.288.100 |
8.016.204 |
16.973.766 |
0,56 |
57.898.314 |
|
8.684.747 |
66.583.061 |
|
4 |
Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ |
6.067.592 |
12.288.100 |
8.016.204 |
16.973.766 |
0,09 |
9.422.618 |
|
1.413.393 |
10.836.011 |
|
5 |
Tổng hợp xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá |
13.626.372 |
12.288.100 |
8.016.204 |
16.973.766 |
0,21 |
21.454.766 |
|
3.218.215 |
24.672.981 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
288.744.011 |
||
A |
TỶ LỆ 1:200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.149.368 |
|
1 |
Chuẩn bị |
666.744 |
92.426 |
1.446.059 |
293.128 |
0,08 |
813.273 |
203.318 |
|
1.016.592 |
|
2 |
Tiến hành điều tra thực địa |
7.475.618 |
92.426 |
1.446.059 |
293.128 |
0,86 |
9.050.805 |
2.262.701 |
|
11.313.507 |
|
3 |
Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm |
545.518 |
92.426 |
1.446.059 |
293.128 |
0,06 |
655.415 |
163.854 |
|
819.269 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.297.206 |
|
1 |
Thu thập, rà soát thông tin. dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất |
329.656 |
441.418 |
1.245.318 |
101.649 |
0,07 |
454.843 |
|
68.226 |
523.070 |
|
2 |
Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá |
678.704 |
441.418 |
1.245.318 |
101.649 |
0,15 |
946.962 |
|
142.044 |
1.089.006 |
|
3 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất |
1.687.064 |
441.418 |
1.245.318 |
101.649 |
0,37 |
2.348.766 |
|
352.315 |
2.701.081 |
|
4 |
Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ |
387.831 |
441.418 |
1.245.318 |
101.649 |
0,09 |
548.785 |
|
82.318 |
631.103 |
|
5 |
Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá |
1.473.757 |
441.418 |
1.245.318 |
101.649 |
0,32 |
2.046.040 |
|
306.906 |
2.352.946 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.446.574 |
||
B |
TỶ LỆ 1:100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.147.175 |
|
1 |
Chuẩn bị |
1.111.240 |
154.267 |
2.414.857 |
641.877 |
0,08 |
1.368.121 |
342.030 |
|
1.710.151 |
|
2 |
Tiến hành điều tra thực địa |
12.466.097 |
154.267 |
2.414.857 |
641.877 |
0,86 |
15.227.559 |
3.806.890 |
|
19.034.448 |
|
3 |
Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm |
929.401 |
154.267 |
2.414.857 |
641.877 |
0,06 |
1.122.061 |
280.515 |
|
1.402.576 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.853.114 |
|
1 |
Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất |
775.662 |
955.649 |
2.866.789 |
341.620 |
0,07 |
1.067.146 |
|
160.072 |
1.227.218 |
|
2 |
Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá |
1.648.281 |
955.649 |
2.866.789 |
341.620 |
0,15 |
2.272.890 |
|
340.933 |
2.613.823 |
|
3 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất |
3.820.134 |
955.649 |
2.866.789 |
341.620 |
0,37 |
5.360.835 |
|
804.125 |
6.164.960 |
|
4 |
Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ |
872.619 |
955.649 |
2.866.789 |
341.620 |
0,09 |
1.247.385 |
|
187.108 |
1.434.492 |
|
5 |
Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá |
3.374.128 |
955.649 |
2.866.789 |
341.620 |
0,32 |
4.706.627 |
|
705.994 |
5.412.621 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
39.000.289 |
||
C |
TỶ LỆ 1:50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
49.498.810 |
|
1 |
Chuẩn bị |
2.485.138 |
347.166 |
5.425.195 |
1.237.035 |
0,08 |
3.045.889 |
761.472 |
|
3.807.362 |
|
2 |
Tiến hành điều tra thực địa |
28.043.668 |
347.166 |
5.425.195 |
1.237.035 |
0,86 |
34.071.749 |
8.517.937 |
|
42.589.686 |
|
3 |
Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm |
2.060.846 |
347.166 |
5.425.195 |
1.237.035 |
0,06 |
2.481.410 |
620.352 |
|
3.101.762 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
38.384.936 |
|
1 |
Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất |
1.745.239 |
2.053.037 |
6.443.756 |
1.301.296 |
0,07 |
2.431.105 |
|
364.666 |
2.795.771 |
|
2 |
Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá |
3.626.218 |
2.053.037 |
6.443.756 |
1.301.296 |
0,15 |
5.095.932 |
|
764.390 |
5.860.322 |
|
3 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất |
8.629.236 |
2.053.037 |
6.443.756 |
1.301.296 |
0,37 |
12.254.529 |
|
1.838.179 |
14.092.709 |
|
4 |
Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ |
1.842.197 |
2.053.037 |
6.443.756 |
1.301.296 |
0,09 |
2.724.025 |
|
408.604 |
3.132.628 |
|
5 |
Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá |
7.737.225 |
2.053.037 |
6.443.756 |
1.301.296 |
0,32 |
10.872.614 |
|
1.630.892 |
12.503.506 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
87.883.746 |
||
D |
TỶ LỆ 1:25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
153.594.748 |
|
1 |
Chuẩn bị |
7.697.866 |
1.077.257 |
16.820.487 |
3.935.992 |
0,08 |
9.444.564 |
2.361.141 |
|
11.805.706 |
|
2 |
Tiến hành điều tra thực địa |
86.939.412 |
1.077.257 |
16.820.487 |
3.935.992 |
0,86 |
105.716.424 |
26.429.106 |
|
132.145.530 |
|
3 |
Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm |
6.404.786 |
1.077.257 |
16.820.487 |
3.935.992 |
0,06 |
7.714.810 |
1.928.702 |
|
9.643.512 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
110.380.316 |
|
1 |
Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất |
5.410.240 |
6.292.750 |
6.292.750 |
10.291.270 |
0,07 |
7.011.614 |
|
1.051.742 |
8.063.356 |
|
2 |
Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá |
10.432.650 |
6.292.750 |
6.292.750 |
10.291.270 |
0,15 |
13.864.165 |
|
2.079.625 |
15.943.790 |
|
3 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất |
26.566.413 |
6.292.750 |
6.292.750 |
10.291.270 |
0,37 |
35.030.818 |
|
5.254.623 |
40.285.440 |
|
4 |
Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ |
5.953.204 |
6.292.750 |
6.292.750 |
10.291.270 |
0,09 |
8.012.113 |
|
1.201.817 |
9.213.930 |
|
5 |
Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá |
24.743.608 |
6.292.750 |
6.292.750 |
10.291.270 |
0,32 |
32.064.174 |
|
4.809.626 |
36.873.800 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
263.975.064 |
||
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Lập dự án |
967.662 |
90.779 |
270.756 |
15.664 |
0,8 |
1.269.422 |
|
190.413 |
1.459.835 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.459.835 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Thông tư 30/2017/TT-BTNMT định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan, đơn vị trong việc tham mưu cho Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quản lý nhà nước về giá trên địa bàn Ban hành: 29/12/2010 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương các đơn vị trục thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về quản lý các chợ mua bán đại gia súc trên địa bàn tỉnh Lào Cai. Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 12/04/2013
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 19/10/2010 | Cập nhật: 13/08/2012
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo tỉnh An Giang. Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 16/11/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về Quy định lập, thẩm định, phê duyệt dự toán và quyết toán công trình sửa chữa, cải tạo và xây dựng mới có giá trị từ 100 triệu đồng trở xuống trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 05/10/2010 | Cập nhật: 22/02/2011
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND thành lập Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/09/2010 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/08/2010 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND bãi bỏ quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý và lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 29/07/2010
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2010 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 22/02/2013