Quyết định 530/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 530/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 17/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 530/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 41/TTr-STNMT ngày 02 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Tăng (+), giảm (-) |
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
45.465,98 |
45.465,98 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
36.828,43 |
36.554,26 |
-274,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.498,22 |
3.406,08 |
-92,14 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3,231.80 |
3.143,16 |
-88,64 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
662,53 |
624,16 |
-38,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.110,09 |
2.079,52 |
-30,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
10.912,54 |
10.912,54 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
342,78 |
342,66 |
-0,12 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
18.826,28 |
18.642,11 |
-184,17 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
337,73 |
335,49 |
-2,24 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
138,26 |
211,70 |
73,44 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.280,44 |
8.574,20 |
293,76 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
896,53 |
907,76 |
11,23 |
2.2 |
Đất an ninh |
8,26 |
18,11 |
9,85 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
183,75 |
195,54 |
11,79 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
72,20 |
74,80 |
2,60 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
62,45 |
72,42 |
9,97 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
124,41 |
125,37 |
0,96 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
18,84 |
18,84 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.175,68 |
4.223,37 |
47,69 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
25,14 |
25,14 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
30,31 |
37,52 |
7,21 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
468,12 |
490,09 |
21,97 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
539,27 |
677,21 |
137,94 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
22,33 |
22,91 |
0,58 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,98 |
0,98 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
24,10 |
24,10 |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
635,85 |
652,91 |
17,06 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ |
- |
14,68 |
14,68 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
4,86 |
5,22 |
0,36 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
2,34 |
2,34 |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
97,96 |
97,96 |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
620,81 |
620,81 |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
266,25 |
266,12 |
-0,13 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
357,11 |
337,52 |
-19,59 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
164,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
78,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
71,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,12 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
60,93 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,74 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,99 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
- |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,44 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,55 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
274,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
92,14 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
DLN/PNN |
88,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
38,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
30,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,12 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
110,73 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,24 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
40,00 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
40,00 |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,00 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,59 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,79 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,40 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,42 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,88 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
8,10 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Hương Thủy được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3, phường Thủy Phương |
2.60 |
Phường Thủy Phương |
2 |
Đường Quy hoạch Tổ 7 |
0.04 |
Phường Thủy Lương |
3 |
Xây dựng mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ xã. |
0.15 |
Xã Thủy Phù |
4 |
Xây dựng trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (thôn 1B) |
1.00 |
Xã Thủy Phù |
5 |
Kè chống sạt lở sông Tả Trạch đoạn qua thôn Hạ |
0.50 |
Xã Dương Hòa |
6 |
Mương thoát nước Tổ 12; 13 và Tổ 15. |
0.02 |
Phường Thủy Châu |
7 |
Khu quy hoạch di dời các cơ sở kinh doanh gây ô nhiễm tại các phường nội thị thị xã Hương Thủy. |
5.20 |
Phường Thủy Châu |
8 |
Đường Sóng Hồng nối dài Tỉnh lộ 10A |
1.75 |
Phường Thủy Châu |
9 |
Khu tái định cư và dân cư Đường và cầu Hồ Châu Sơn |
0.50 |
Phường Thủy Châu |
10 |
Khu TĐC tổ 5 phường Thủy Châu |
0.70 |
Phường Thủy Châu |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC đường Quang Trung (Phù Nam) |
3.00 |
Phường Thủy Châu |
12 |
Hạ tầng kỹ thuật Mương thoát nước tổ 1+2 phường Phú Bài (cạnh trụ sở cơ quan UBMTTQVN thị xã) |
0.05 |
Phường Phú Bài |
13 |
Xây dựng Khe Cống mặt trận giai đoạn 4 |
0.10 |
Phường Phú Bài |
14 |
Mở rộng Đường bê tông Tổ 7 |
0.05 |
Phường Phú Bài |
15 |
Mở rộng Mương thoát nước Tổ 3+4 |
0.03 |
Phường Phú Bài |
16 |
Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói Cây Sen |
8.00 |
Phường Thủy Dương |
17 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 12 |
1.00 |
Phường Thủy Dương |
18 |
Đường Phùng Lưu (đoạn từ đường Trưng Nữ Vương đến đường vào sân Golf) |
0.50 |
Phường Thủy Dương |
19 |
Đường vào khu thôn 1 Thủy Dương |
0.04 |
Phường Thủy Dương |
20 |
Khu dân cư Vịnh Mộc giai đoạn 4 |
1.10 |
Phường Thủy Dương |
21 |
Công trình đấu nối 22KV và TBA khai thác quặng sắt tại Phú Sơn |
0.31 |
Xã Phú Sơn |
22 |
Dự án Mạch 2 đường dây 220 KV Đông Hà - Huế đoạn qua địa bàn tỉnh TT. Huế |
0.21 |
Xã Thủy Bằng |
23 |
Đường lâm nghiệp phục vụ rừng trồng sản xuất |
14.00 |
Xã Dương Hòa, Phú Sơn, Thủy Phù, Thủy Bằng |
24 |
Nâng cấp đê Đại Giang thuộc dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền trung |
0.38 |
Xã Thủy Phù |
25 |
Dự án hỗ trợ xử lý chất thải rắn bệnh viện Trung ương Huế |
2.00 |
Phú Sơn |
26 |
HTKT khu TĐ4 thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương |
5.10 |
Thủy Vân |
27 |
HTKT khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương |
10.77 |
Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương |
28 |
HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương |
10.72 |
Phường Thủy Dương |
29 |
HTKT khu TĐ5 thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương |
4.70 |
Xã Thủy Vân |
30 |
Đường mặt cắt 19.5m đi qua khu đất xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc khu E- đô thị mới An Vân Dương |
0.54 |
Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương |
31 |
Bến xe buýt và bến xe chất lượng cao |
3.72 |
Xã Thủy Thanh |
32 |
Giải phóng mặt bằng cạnh khu vực thực hiện các dự án TĐC2 và đường Trường Chinh nối dài thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương |
2.45 |
Xã Thủy Thanh |
33 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2 |
3.90 |
Xã Thủy Thanh |
34 |
Dự án đường nối Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương Thuận An |
1.70 |
Xã Thủy Vân |
35 |
Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 |
22.40 |
Xã Thủy Vân |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3, phường Thủy Phương |
2.6 |
Phường Thủy Phương |
2 |
Đường Quy hoạch Tổ 7 |
0.04 |
Phường Thủy Lương |
3 |
Nâng cấp đê Đại Giang thuộc dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền trung |
0.38 |
Xã Thủy Phù |
4 |
Khu Xen ghép tổ 03, 13 |
0.15 |
Phường Thủy Châu |
5 |
Đất kinh doanh, dịch vụ. |
0.44 |
Phường Thủy Châu |
6 |
Đường Sóng Hồng nối dài Tỉnh lộ 10A |
1.75 |
Phường Thủy Châu |
7 |
Khu TĐC tổ 5 phường Thủy Châu |
0.7 |
Phường Thủy Châu |
8 |
Các khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh |
0.65 |
Xã Thủy Thanh |
9 |
Quy hoạch đấu giá xen cư thôn Cư Chánh 1 |
1.28 |
Xã Thủy Bằng |
10 |
Xây dựng Nhà văn hóa xã Thủy Bằng thôn Bằng Lăng |
0.4 |
Xã Thủy Bằng |
11 |
Khu dân cư thôn Cư Chánh 2 |
1.3 |
Xã Thủy Bằng |
12 |
Đất đấu giá Khu trung tâm xã Thủy Tân |
0.6 |
Xã Thủy Tân |
13 |
Khu dân cư thôn Dạ Lê |
1 |
Xã Thủy Vân |
14 |
Dự án Mạch 2 đường dây 220 KV Đông Hà - Huế đoạn qua địa bàn tỉnh TT. Huế |
0.21 |
Xã Thủy Bằng |
15 |
HTKT khu TĐ4 thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương |
5.1 |
Xã Thủy Vân |
16 |
HTKT khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương |
10.77 |
Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương |
17 |
HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương |
10.72 |
Phường Thủy Dương |
18 |
HTKT khu TĐ5 thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương |
4.7 |
Xã Thủy Vân |
19 |
Đường mặt cắt 19.5m đi qua khu đất xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương |
0.54 |
Xã Thủy Thanh và phường Thủy Dương |
20 |
Bến xe buýt và bến xe chất lượng cao |
3.72 |
Xã Thủy Thanh |
21 |
Cửa hàng xăng dầu (Công ty xăng dầu TT Huế) |
1.2 |
Xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy |
22 |
Giải phóng mặt bằng cạnh khu vực thực hiện các dự án TĐC2 và đường Trường Chinh nối dài thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương |
2.45 |
Xã Thủy Thanh |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án trên địa bàn thị xã Hương Thủy |
|||
1 |
Khu dân cư thuộc thôn Cư Chánh 2 xã Thủy Bằng |
1.30 |
Xã Thủy Bằng |
2 |
Khu hạ tầng kỹ thuật thiết yếu và cắm mốc phân lô khu dân cư vùng lộng, tổ 9 (giai đoạn 2) |
0.52 |
Phường Thủy Phương |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán |
2.40 |
Phường Thủy Dương |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và TĐC đường Quang Trung |
4.80 |
Phường Phú Bài |
5 |
Đường hạ tầng Tổ 5 phường Thủy Châu |
1.63 |
Phường Thủy Châu |
6 |
Mở rộng, nâng cấp đường Khúc Thừa Dụ |
0.56 |
Phường Thủy Dương |
7 |
Tuyến giao thông 04 |
0.50 |
Xã Thủy Thanh |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Thanh Lam |
2.40 |
Phường Thủy Phương |
9 |
Trang trại tập trung |
1.80 |
Phường Thủy Dương |
10 |
Nhà văn hóa xã Thủy Bằng |
0.40 |
Xã Thủy Bằng |
11 |
Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 (Giai đoạn 1) |
6.80 |
Phường Thủy Dương |
12 |
Khu dân cư Thủy Dương |
36.00 |
Phường Thủy Dương, |
Các công trình, dự án liên huyện |
|||
13 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh |
1.00 |
Thị xã Hương Thủy |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án trên địa bàn thị xã Hương Thủy |
|||
1 |
Khu hạ tầng kỹ thuật thiết yếu và cắm mốc phân lô khu dân cư vùng lộng, tổ 9 (giai đoạn 2) |
0.52 |
Phường Thủy Phương |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và TĐC đường Quang Trung |
4.80 |
Phường Phú Bài |
3 |
Đường hạ tầng Tổ 5 phường Thủy Châu |
1.63 |
Phường Thủy Châu |
4 |
Tuyến giao thông 04 |
0.50 |
Xã Thủy Thanh |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Thanh Lam |
2.40 |
Phường Thủy Phương |
6 |
Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 (Giai đoạn 1) |
6.80 |
Phường Thủy Dương |
7 |
Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói Cây Sen |
8.00 |
Phường Thủy Dương |
8 |
Mạng lưới kinh doanh xăng dầu (nút giao đường Tự Đức - Thuận An và đường Hoàng Quốc Việt) |
0.15 |
Thủy Thanh |
Các công trình, dự án liên huyện |
|||
9 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh |
1.00 |
Toàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
1 |
Trụ sở Công an Phường |
0.15 |
Phường Thủy Dương |
2 |
Trụ sở cảnh sát trật tự |
0.26 |
Xã Thủy Thanh |
3 |
Trụ sở Cảnh sát Phòng cháy, Chữa cháy tỉnh |
9.30 |
Xã Thủy Thanh |
4 |
Trụ sở Ban CHQS thị xã (Ban chỉ huy Quân sự thị xã) |
2.23 |
Phường Thủy Châu |
5 |
Đường hầm (Ban chỉ huy Quân sự thị xã) |
9.00 |
Xã Dương Hòa |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Xây dựng nút giao thông khác mức (QL1A - Đường tránh phía Tây thành phố Huế) |
5.20 |
Xã Thủy Phù |
2 |
Dự án Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn 2 mở rộng |
11.79 |
Xã Thủy Phù |
Công trình, dự án do cấp huyện xác định |
|||
I |
Phường Thủy Phương |
||
1 |
Các khu xen cư đất ở tại các tổ (1, 8, 9, 10, (đường Giáp Hải), 14, 16) |
2.32 |
Tổ 1, 8, 9, 10, 14, 16 |
2 |
Mở rộng Quốc lộ 1A đoạn qua đồng Thanh Lam |
1.50 |
Phường Thủy Phương |
3 |
Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp tại đồi Khe Quan (Trốc Voi) |
9.68 |
Phường Thủy Phương |
4 |
Trung tâm pháp y Tâm thần khu vực miền Trung |
2.50 |
Thủy Phương |
5 |
Đài viễn thông Nam Sông Hương |
0.34 |
Phường Thủy Phương |
6 |
Tuyến đường gom số 3 và 4 (Cụm công nghiệp Thủy Phương) |
3.00 |
Phường Thủy Phương |
7 |
Khu đất đặt biển quảng cáo |
0.04 |
Phường Thủy Phương |
8 |
Trường Trung Học giao thông vận tải cơ sở 2 |
0.72 |
Phường Thủy Phương |
II |
Phường Thủy Lương |
||
9 |
Khu dân cư Sân Ri (giai đoạn 2) |
0.48 |
Tổ 8 |
10 |
Các khu xen cư đất ở (Làng nghề Lương Mỹ, dọc đường Nguyễn Trọng Hợp, Hoàng Phan Thái, Thân Nhân Trung, Khu Rột Cây Xoài, Kiệt 68 Hoàng Phan Thái, Võ Xuân Lâm). |
4.52 |
Phường Thủy Lương |
11 |
Khu xen ghép tiếp giáp Khu Tái định cư Bệnh viện Hương Thủy (2 lô). Hai thửa đất xen ghép Lô B 25 dãy B, Lô 9 dãy C. Khu dân cư Thủy Lương đối diện UBND dọc đường Hoàng Văn Thái |
0.16 |
Phường Thủy Lương |
12 |
Khu xen ghép sau lưng trường hướng nghiệp dạy nghề. |
0.14 |
Phường Thủy Lương |
13 |
Khu dân cư mở rộng ở Khu QH hạ tầng Thủy Lương |
0.38 |
Tổ 9 |
III |
Xã Thủy Phù |
||
14 |
Xây dựng Trường Mầm non Hoa Hướng Dương. |
0.82 |
Thôn 6 |
15 |
Khu đất quy hoạch xứ Tả Biên. |
0.52 |
Thôn 10 |
16 |
Khu đất quy hoạch xứ Hồ Kẹp, xứ Mụ lái khu C, xứ Ô Mưa. |
0.61 |
Thôn 5 |
17 |
Xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung. |
0.85 |
Thôn 1B |
18 |
Giao đất lâm nghiệp |
55.00 |
Xã Thủy Phù |
19 |
Khai thác vật liệu san lấp |
5.00 |
Xã Thủy Phù |
20 |
Trang trại tổng hợp |
1.64 |
Xã Thủy Phù |
21 |
Nhà SHCĐ thôn 7 |
0.10 |
Xã Thủy Phù |
IV |
Xã Dương Hòa |
||
22 |
Khu dân cư trước nhà Văn hóa xã. |
0.80 |
Xã Dương Hòa |
23 |
Giao đất lâm nghiệp |
217.00 |
Xã Dương Hòa |
24 |
Công trình cấp nước sạch xã Dương Hòa |
0.11 |
Xã Dương Hòa |
V |
Phường Thủy Châu |
||
25 |
Kè thoát nước dọc tuyến đường Nguyễn Thượng Phương. |
0.05 |
Phường Thủy Châu |
26 |
Kiệt 709 Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ nhà ông Miễn đến ông Chớ). |
0.01 |
Phường Thủy Châu |
27 |
Kiệt 20 Đỗ Nam (Đoạn từ nhà bà Mai đến Lê Trọng Bật). |
0.35 |
Phường Thủy Châu |
28 |
Đường hạ tầng Tổ 5. (Thửa 237, tờ 14) |
0.01 |
Phường Thủy Châu |
29 |
Quy hoạch xen cư các Tổ dân phố 1;2;3;4;9;12;13;15. |
1.51 |
Phường Thủy Châu |
30 |
Mở rộng trường Mầm non Ánh Dương. |
0.87 |
Phường Thủy Châu |
31 |
Nhà hiệu bộ THCS Thủy Châu (mở rộng trường THCS Thủy Châu) |
1.30 |
Phường Thủy Châu |
VI |
Phường Phú Bài |
||
32 |
Các khu xen cư đất ở Tổ 4, 5, 9, 14, 15, 16, phía Đông và Tây đường Quang Trung, Xen ghép tổ 11 |
2.51 |
Tổ 15 |
33 |
Quy hoạch tái định cư Tổ 17 |
2.20 |
Tổ 17 |
34 |
Chỉnh trang Quốc lộ 1A (khu vực đối diện cổng vào sân bay) |
2.00 |
phường Phú Bài |
35 |
Xen ghép tổ 11 |
0.08 |
Tổ 11 |
VII |
Xã Thủy Thanh |
||
33 |
Các khu xen cư thôn Vân Thê Làng |
1.40 |
Thôn Vân Thê Làng |
34 |
Chi cục Quản lý đường bộ II.6 |
0.22 |
Xã Thủy Thanh |
35 |
Khu du lịch cộng đồng và trải nghiệm Thanh Toàn |
1.24 |
Xã Thủy Thanh |
VIII |
Xã Thủy Bằng |
||
36 |
Quy hoạch đấu giá khu Đồng Cát |
1.00 |
Cư Chánh 1 |
37 |
Quy hoạch điểm dân cư mới |
1.52 |
Bằng Lãng- An Ninh |
38 |
Nhà văn hóa thôn La Khê |
0.10 |
Thôn La Khê |
39 |
Công viên vườn địa đàng |
19.68 |
Xã Thủy Bằng |
IX |
Xã Thủy Tân |
||
40 |
Mở đường Khu trung tâm |
0.80 |
Xã Thủy Tân |
41 |
Chỉnh trang Khu trung tâm (đường Lương Tân Phù) |
0.11 |
Xã Thủy Tân |
X |
Xã Thủy Vân |
||
42 |
Xây dựng mới trụ sở UBND xã |
0.50 |
Khu B KĐT An Vân Dương |
XI |
Phường Thủy Dương |
||
43 |
Đất xen ghép tổ 1, 4, 16 |
0.19 |
Tổ 1, 4, 16 |
44 |
Các khu Quy hoạch đất xen cư Tổ 12, 20 (tiếp giáp khu Sân bay, đường Phùng Quán) |
2.20 |
Tổ 12, 20 |
45 |
Đấu giá khu Đông Nam Thủy An |
0.43 |
Phường Thủy Dương |
46 |
Mở rộng sân Golf |
2.80 |
Phường Thủy Dương |
47 |
Công viên vườn địa đàng |
6.32 |
Phường Thủy Dương |
XII |
Xã Phú Sơn |
||
48 |
Giao đất lâm nghiệp |
15.00 |
Xã Phú Sơn |
49 |
Bãi chôn lấp chất thải rắn Phú Sơn |
5.00 |
Xã Phú Sơn |
50 |
Phát triển trang trại tại xã Phú Sơn |
30.00 |
Xã Phú Sơn |
XIII |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề, đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư (Phường Thủy Phương 1.5, phường Thủy Lương 1.0 ha, xã Thủy Phù 1.0 ha, xã Dương Hòa 0.50 ha, phường Thủy Châu 1,0 ha, Phường Phú Bài 1.0 ha, xã Thủy Thanh 2.0 ha, xã Thủy Bằng 4.0 ha, xã Thủy Tân 1.0 ha, xã Thủy Vân 1,0 ha, Phường Thủy Dương 2.0 ha |
16.00 |
Thị xã Hương Thủy |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
1 |
Trụ sở Công an phường Thủy Phương |
0.14 |
Phường Thủy Phương |
Công trình, dự án do cấp huyện xác định |
|||
I |
Phường Thủy Phương |
||
1 |
Khu dân cư Tổ 14 |
3.00 |
Tổ 14 |
2 |
Nhà Văn hóa Tổ 10 |
0.16 |
Tổ 10 |
3 |
Cụm công nghiệp Thủy Phương |
2.60 |
Phường Thủy Phương |
II |
Phường Thủy Lương |
||
4 |
Đất xen ghép khu dân cư đường Trần Hoàn |
0.18 |
Phường Thủy Lương |
III |
Xã Thủy Phù |
||
5 |
Khu đất phân lô ở Cồn Chạng |
1.16 |
Thôn 8A |
6 |
Khu đất phân lô ở Bàu Quánh |
1.80 |
Thôn 7 |
7 |
Khu đất phân lô ở Cồn Bún |
0.70 |
Thôn 4 |
IV |
Xã Dương Hòa |
||
8 |
Phát triển trang trại Khu vực Lương Miêu 4 và 5 (đổi vị trí) |
40.00 |
|
9 |
Xây dựng Nhà văn hóa xã. |
0.90 |
|
10 |
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã. |
1.00 |
|
11 |
Điểm dân cư xen ghép dọc đường bê tông thôn Hộ. |
0.36 |
Thôn Hộ |
V |
Phường Thủy Châu |
||
12 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ 15. |
0.16 |
Tổ 15 |
13 |
Xây dựng sân bóng đá kết hợp sân chơi các môn thể thao tại các Tổ 1;2;7 và 13. |
1.13 |
Tổ 1;2;7;13 |
VI |
Phường Phú Bài |
||
14 |
Mở rộng hệ thống thoát nước đường nội thị (cống thoát nước đường Nguyễn Khoa Văn, cống nội thị). |
0.30 |
Phường Phú Bài |
VII |
Xã Thủy Thanh |
||
VIII |
Xã Thủy Bằng |
||
15 |
Mở rộng trường THCS Thủy Bằng |
0.20 |
Bằng Lãng |
16 |
Trường Mầm non Hoa Sữa |
0.70 |
Cư Chánh 1 |
17 |
Mở rộng trường Tiểu học Thủy Bằng |
0.40 |
Bằng Lãng |
18 |
Trụ sở UBND xã Thủy Bằng |
0.48 |
Xã Thủy Bằng |
IX |
Xã Thủy Tân |
||
19 |
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tại Trung tâm |
0.25 |
Xã Thủy Tân |
X |
Phường Thủy Dương |
||
20 |
Đường vào sân Golf |
0.60 |
Phường Thủy Dương |
21 |
Khu dân cư xen ghép tổ 4 (Kiệt 2 Bùi Xuân Phái) |
0.11 |
Phường Thủy Dương |
22 |
Khu dân cư xen ghép tổ 16 (sau lưng nhà bà Thơm) |
0.07 |
Phường Thủy Dương |
23 |
Khu dân cư xen ghép tổ 20 (tiếp giáp khu QH đã đấu đất Trường tiểu học) |
0.10 |
Phường Thủy Dương |
Các dự án đã thu hồi đất nhưng chưa lập thủ tục giao, thuê đất |
|||
1 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dọc đường Quang Trung, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy (giai đoạn 1) |
1.00 |
Phường Phú Bài |
2 |
Đấu giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở xen cư tại thôn Kim Sơn |
|
Xã Thủy Bằng |
3 |
Dự án giao đất tái định cư và đấu giá đất ở xen cư tại thôn Cư Chánh 1 |
1.30 |
Xã Thủy Bằng |
4 |
Xây dựng Công trình kè chống sạt lở bờ Sông Hương đoạn qua phường Hương Hồ và xã Hương Thọ - thị xã Hương Trà xã Thủy Bằng thị xã Hương Thủy |
1.00 |
Xã Thủy Bằng |
5 |
Dự án Bảo tồn, tôn tạo cảnh quan khu vực vành đai xanh bảo vệ lăng Cơ Thánh |
2.00 |
Xã Thủy Bằng |
6 |
Dự án xây dựng Khu du lịch Quán Thế Âm |
0.59 |
Xã Thủy Bằng |
7 |
Dự án xây dựng Trụ sở Công an phường Thủy Châu thuộc Công an thị xã Hương Thủy |
0.20 |
Phường Thủy Châu |
8 |
Quy hoạch xen cư tổ 4, tổ 16, và tổ 19, phường Thủy Dương |
0.53 |
Phường Thủy Dương |
9 |
Xây dựng đường Thân Nhân Trung nối với kiệt đường Vân Dương |
1.20 |
Xã Thủy Phù |
10 |
Xây dựng công trình: Đường bê tông thôn 4-6 |
0.28 |
Xã Thủy Phù |
11 |
Xây dựng công trình đường giao thông liên thôn 3-1B |
0.15 |
Xã Thủy Phù |
12 |
Dự án đầu tư di dời các hạng mục còn lại của Nhà máy Xi măng Long Thọ tại Cụm công nghiệp Thủy Phương |
|
Phường Thủy Phương |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng Dây chuyền sản xuất gạch không nung tại Cụm công nghiệp Thủy Phương |
|
Phường Thủy Phương |
14 |
Dự án xây dựng Nhà máy chiết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng tại Cụm công nghiệp Thủy Phương |
|
Phường Thủy Phương |
15 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 2 |
2.40 |
Phường Thủy Phương |
16 |
Mở rộng trường Mầm non Nguyễn Viết Phong |
0.12 |
Phường Thủy Phương |
17 |
Quy hoạch xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật Khu dân cư TĐC 2 thuộc Khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương |
6.45 |
Xã Thủy Thanh |
18 |
Xây dựng đường Trung tâm xã Thủy Thanh (Nút giao nối Tỉnh lộ 1) |
1.00 |
Xã Thủy Thanh |
19 |
Dự án sân bóng đá xã, hạng mục san nền đường đi và sân bóng đá xã Thủy Thanh |
0.80 |
Xã Thủy Thanh |
20 |
Dự án đầu tư xây dựng đường mặt cắt 100m thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (nối từ cầu Vượt sông Như Ý đến đường mặt cắt 60m) |
8.59 |
Xã Thủy Vân |
21 |
Dự án xây dựng đường Quang Trung (giai đoạn 1) tại phường Thủy Lương và phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy |
1.80 |
Phường Thủy Lương, phường Phú Bài |
22 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 11 |
3.00 |
Phường Thủy Phương |
23 |
Dự án đầu tư xây dựng đường mặt cắt 100m thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (nối từ cầu Vượt sông Như Ý đến đường mặt cắt 60m) (đợt 2) |
8.00 |
Xã Thủy Vân |
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2016 Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND bãi bỏ một phần điểm a, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua mức hỗ trợ 30% mệnh giá thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND Quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ từ ngân sách Thành phố để thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại của thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2016 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Hậu Giang Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2015 - 2016 Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014