Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2014 về phân bổ Cờ thi đua xuất sắc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 51/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Doãn Thế Cường |
Ngày ban hành: | 15/01/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thi đua, khen thưởng, các danh hiệu vinh dự nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 15 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CỜ THI ĐUA XUẤT SẮC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thi đua, Khen thưởng;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Căn cứ Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Căn cứ Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 579/TT-SNV ngày 25/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh cho các Khối thi đua; các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; UBND các huyện, thành phố (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh và áp dụng thi hành trong việc xét khen thưởng tổng kết năm 2014 và những năm tiếp theo.
Điều 3. Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng các khối thi đua; Giám đốc các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ CỜ THI ĐUA XUẤT SẮC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 15/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Đơn vị |
Số lượng cờ |
Ghi chú |
I. Các khối thi đua thuộc tỉnh |
|
|
|
1 |
Khối thi đua huyện, thành phố |
02 |
10 đơn vị |
2 |
Khối thi đua các Ban Đảng, cơ quan của Tỉnh ủy và đơn vị trực thuộc |
02 |
10 đơn vị |
3 |
Khối thi đua Văn hóa- Xã hội |
02 |
08 đơn vị |
4 |
Khối thi đua Nội chính |
02 |
11 đơn vị |
5 |
Khối thi đua các trường Đại học, Cao đẳng trên địa bàn |
02 |
10 đơn vị |
6 |
Khối thi đua Kinh doanh dịch vụ |
02 |
08 đơn vị |
7 |
Khối thi đua Ngân hàng |
02 |
11 đơn vị |
8 |
Khối thi đua doanh nghiệp |
02 |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài: 01 cờ |
- DN có vốn đầu tư trong nước: 01 cờ |
|||
9 |
Khối thi đua MTTQ và các đoàn thể |
01 |
06 đơn vị |
10 |
Khối thi đua Kinh tế chuyên ngành |
01 |
07 đơn vị |
11 |
Khối thi đua Kinh tế tổng hợp |
01 |
06 đơn vị |
12 |
Khối thi đua các đơn vị tổ chức xã hội, nghề nghiệp |
01 |
11 đơn vị |
II. Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh |
|
|
|
1 |
Lực lượng Công an tỉnh |
03 |
- Khối các phòng, ban thuộc Công an tỉnh: 01 cờ |
- Khối Công an các huyện, thành phố: 01 cờ |
|||
Khối an ninh trật tự các xã, phường, thị trấn, doanh nghiệp, trường học...: 01 cờ |
|||
2 |
Lực lượng Quân sự tỉnh |
03 |
- Khối các phòng, ban thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh: 01 cờ |
- Khối Ban Chỉ huy Quân sự huyện, thành phố: 01 cờ |
|||
- Khối quân sự địa phương và dân quân tự vệ: 01 cờ |
|||
3 |
Sở Y tế |
03 |
- Khối các phòng, ban, chi cục thuộc Sở: 01 cờ |
- Khối các Bệnh viện, Trung tâm y tế tuyến tỉnh (13 đơn vị): 01 cờ |
|||
- Khối các Trung tâm Y tế tuyến huyện (10 đơn vị): 01 cờ |
|||
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
03 |
- Khối các Trường Trung học phổ thông: 02 cờ |
- Khối các phòng thuộc sở: 01 cờ |
|||
5 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 |
- Khối các phòng, ban thuộc sở: 01 cờ |
- Khối các đơn vị trực thuộc: 01 cờ |
|||
6 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
02 |
- Khối các phòng, ban thuộc sở: 01 cờ |
- Khối các đơn vị trực thuộc: 01 cờ |
|||
7 |
Sở NN và Phát triển nông thôn |
02 |
- Khối các phòng, ban thuộc sở: 01 cờ |
- Khối các đơn vị trực thuộc: 01 cờ |
|||
8 |
Sở Giao thông Vận tải |
02 |
- Khối các phòng, ban thuộc sở: 01 cờ |
- Khối các đơn vị trực thuộc: 01 cờ |
|||
9 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 |
|
10 |
Sở Nội vụ |
01 |
|
11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 |
|
12 |
Sở Tài chính |
01 |
|
13 |
Sở Xây dựng |
01 |
|
14 |
Sở Công Thương |
01 |
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 |
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01 |
|
17 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
01 |
|
18 |
Sở Tư pháp |
01 |
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
01 |
|
20 |
Ban QL các khu công nghiệp tỉnh |
01 |
|
21 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
01 |
|
22 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
01 |
|
23 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
01 |
|
24 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
01 |
|
25 |
Hội Nông dân tỉnh |
01 |
|
26 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
01 |
|
27 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
01 |
|
28 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh |
01 |
|
III. Các huyện, thành phố |
|
|
|
1 |
Thành phố Hưng Yên |
03 |
- Khối các cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện, thành phố: 01 cờ - Khối các trường THCS, Tiểu học và Mầm non thuộc huyện, thành phố: 01 cờ - Khối xã, phường, thị trấn: 01 cờ |
2 |
Huyện Ân Thi |
03 |
|
3 |
Huyện Khoái Châu |
03 |
|
4 |
Huyện Kim Động |
03 |
|
5 |
Huyện Mỹ Hào |
03 |
|
6 |
Huyện Phù Cừ |
03 |
|
7 |
Huyện Tiên Lữ |
03 |
|
8 |
Huyện Văn Giang |
03 |
|
9 |
Huyện Văn Lâm |
03 |
|
10 |
Huyện Yên Mỹ |
03 |
|
Tổng cộng |
90 |
|
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2019 quy định về nội dung thực hiện việc lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Đắk Nông năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ thuộc ngành Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện cơ cấu lại lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/08/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 2070/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trực Ninh và Hải Hậu tỉnh Nam Định Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 2070/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2016 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Tổ công tác Nhật Bản tại Lâm Đồng (Japan Desk Lâm Đồng) Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã khó khăn quy định tại Quyết định 30/2007/QĐ-TTg và các quyết định sửa đổi, thay thế (nếu có) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020 Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2011 Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc hàng năm của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế công tác thi đua, khen thưởng Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh vị trí quy hoạch đất tại Quyết định 1658/QĐ-UBND Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2011 xác định lợi nhuận định mức của dự án nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 06/02/2015
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2010 về phân cấp quyết định đầu tư các dự án có sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách thành phố cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh lộ giới của đoạn tuyến đường vành đai phía đông thành phố, từ chân cầu Phú Mỹ (quận 2) đến ngã tư Bình Thái (quận 9) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/05/2008 | Cập nhật: 05/06/2008
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm Tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/09/2007 | Cập nhật: 11/09/2015