Quyết định 49/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 45/2014/QĐ-UBND
Số hiệu: | 49/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Lê Văn Nưng |
Ngày ban hành: | 11/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2017/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 11 tháng 8 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về ban hành Quy định và Bảng giá các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang (gọi tắt là Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND) như sau:
1. Điều 4 được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Bổ sung điểm b1 vào khoản 2 Điều 4 như sau:
“b1. Trường hợp giá đất ở vị trí 2 thấp hơn giá đất ở nông thôn tối thiểu của Chính phủ quy định thì giá đất bằng khung giá đất ở tối thiểu là 40.000 đồng/m2.”
b) Sửa đổi điểm c khoản 2 Điều 4 như sau:
“c) Giá đất ở khu vực 3 (khu vực còn lại) được xác định cụ thể trong bảng giá đất thì chỉ xác định một vị trí (không xác định vị trí 2).”
2. Bổ sung điểm b1, b2 vào khoản 3 Điều 5 như sau:
“b1) Trường hợp giá đất ở vị trí 2, 3, 4 thấp hơn khung giá đất ở tối thiểu của Chính phủ thì giá đất bằng khung giá đất ở tối thiểu của Chính phủ (khung giá đất tối thiểu của Chính phủ quy định như sau: đô thị loại II là 300.000 đồng/m2; đô thị loại III là 150.000 đồng/m2; đô thị loại IV là 100.000 đồng/m2; đô thị loại V là 50.000 đồng/m2).”
b2) Giá đất ở đô thị thuộc các khu vực còn lại hoặc các tuyến đường còn lại được quy định cụ thể trong Bảng giá đất thì chỉ xác định một vị trí.”
3. Điều 6 được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 6 như sau:
“1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn thì giá đất bằng 60% giá đất ở liền kề. Trường hợp giá đất thấp hơn khung giá tối thiểu của Chính phủ quy định thì giá đất bằng khung giá tối thiểu của Chính phủ như sau:
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: 24.000 đồng/m2.
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: đô thị loại II là 180.000 đồng/m2; đô thị loại III là 90.000 đồng/m2; đô thị loại IV là 60.000 đồng/m2; đô thị loại V là 30.000 đồng/m2.”
b) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 6 như sau:
“2. Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn thì giá đất bằng 70% giá đất ở liền kề. Trường hợp thấp hơn khung giá tối thiểu của Chính phủ quy định thì giá đất bằng khung giá tối thiểu của Chính phủ như sau:
- Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: 32.000 đồng/m2.
- Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: đô thị loại II là 240.000 đồng/m2; đô thị loại III là 120.000 đồng/m2; đô thị loại IV là 80.000 đồng/m2; đô thị loại V là 40.000 đồng/m2.”
4. Điều 9 được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Sửa đổi khoản 7 Điều 9 như sau:
“7. Giá đất đối với các loại đất sử dụng có thời hạn theo quy định của Luật Đất đai được áp dụng tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.”
b) Bổ sung khoản 8a và khoản 8b như sau:
“8a. Đối với các lô nền tại các khu dân cư do doanh nghiệp đầu tư chuyển nhượng cho các hộ dân để tái định cư thì giá đất được xác định theo giá bán nền tái định cư của phương án bồi thường đã được cấp thẩm quyền phê duyệt hoặc theo giá bán nền tái định cư được cấp thẩm quyền chấp thuận (trường hợp hộ dân được bố trí tái định cư chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người khác thì giá đất được xác định theo giá đất của Bảng giá đất).
8b. Đối với các lô nền trong các khu dân cư do các tổ chức kinh tế đầu tư mới theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhưng chưa bàn giao cơ sở hạ tầng cho nhà nước quản lý hoặc đã bàn giao mà chưa có giá đất trong Bảng giá đất thì việc xác định nghĩa vụ tài chính căn cứ vào hợp đồng chuyển nhượng thực tế theo quy định của pháp luật.”
5. Khoản 1 Điều 11 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1. Sở Tài nguyên và Môi trường theo chức năng và nhiệm vụ của đơn vị có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc tổ chức thực hiện và giải quyết các trường hợp khó khăn, vướng mắc phát sinh của địa phương về giá đất theo thẩm quyền; tổ chức mạng lưới theo dõi biến động giá đất trên địa bàn toàn tỉnh; tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ định giá đất; chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giá đất cụ thể đối với các tuyến đường, khu vực chưa được quy định giá đất của Bảng giá đất trong thời gian Bảng giá đất chưa được sửa đổi, bổ sung theo quy định, trừ trường hợp quy định tại khoản 8b của Quy định này.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND (Bảng giá các loại đất sửa đổi, bổ sung được đính kèm Quyết định này).
Điều 3. Bãi bỏ gạch đầu dòng thứ 5 điểm a và gạch đầu dòng thứ 5 điểm b khoản 3 Điều 5 tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND .
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 8 năm 2017.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các phường: Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước, Mỹ Bình, Đông Xuyên, Bình Khánh, Bình Đức, Mỹ Xuyên, Mỹ Long, Mỹ Hòa.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giới hạn |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
I |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
A |
Phường Mỹ Phước |
|
|
|
|
1 |
Đường Ung Văn Khiêm nối dài |
Mép đường nhựa hiện hữu - đường cặp rạch Tầm Bót |
1.500 |
7.000 |
|
2 |
Các đường đối diện nhà lồng chợ Mỹ Phước |
Các thửa đối diện chợ |
7.000 |
7.000 |
Đổi giới hạn “suốt đường” thành “ các thửa đối diện chợ”. |
3 |
Âu Dương Lân |
Suốt đường |
|
2.500 |
|
4 |
Khu dân cư Hai Vót |
Rạch Xẻo Chanh - hết ranh KDC |
|
1.800 |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
|
B |
Phường Mỹ Quý |
|
|
|
|
5 |
Đường cặp rạch Gòi Lớn |
Đoạn còn lại giáp phường Mỹ Hòa |
250 |
300 |
|
6 |
Đường cặp kho Mai Hưng |
Suốt đường |
|
3.600 |
|
C |
Phường Mỹ Thới |
|
|
|
|
7 |
Đường cặp sông Hậu |
Rạch Gòi Bé - ranh Mỹ Thạnh |
1.500 |
1.500 |
Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
8 |
Đường cặp cống Bà Thứ |
Trần Hưng Đạo - Cầu Út Cọp |
1.500 |
1.500 |
|
9 |
Đường cặp Nhà máy ACERA |
Trần Hưng Đạo vô 300m |
1.500 |
1.500 |
|
10 |
Đường cặp rạch Cái Sao |
Cầu Cái Sao - Tờ bản đồ 49 thửa 137(bờ trái, phải) |
1.500 |
1.500 |
|
11 |
Đường cặp rạch Cái Sao |
Tờ bản đồ 49 thửa 137 - Ranh giới hành chính phường |
600 |
600 |
|
12 |
Đường cặp rạch Cái Sao |
Tờ bản đồ 49 thửa 24 - Kênh Ngã Bát |
600 |
600 |
|
Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao dưới) |
500 |
500 |
Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị |
||
Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên) |
300 |
300 |
|||
13 |
Đường cặp rạch Gòi lớn |
Cầu rạch Ba Miễu - Cầu sắt Bùi Thị Xuân |
1.200 |
1.200 |
Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị |
Cầu sắt Bùi Thị Xuân - Cầu Ngã Cái |
800 |
800 |
|||
Đoạn còn lại giáp xã Phú Thuận |
400 |
400 |
|||
14 |
Đường cặp rạch Gòi Bé |
Nguyễn Hiền Lê – ngã ba rạch Gòi Bé |
1.900 |
1.900 |
Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
15 |
Đường cặp rạch Gòi Bé |
Cầu Ba Miểu - Ranh xã Phú Thuận (Thoại Sơn) |
600 |
600 |
Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị |
16 |
Đường cặp Nhà máy Acera |
Đoạn còn lại |
1.000 |
1.000 |
Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
17 |
Đường Ba Miễu trong |
Suốt đường |
650 |
650 |
Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị |
18 |
Đường vào Trường THPT Mỹ Thới |
Suốt đường |
1.000 |
1.000 |
|
19 |
Đường cặp cống Bà Thứ |
Cầu Út Cọp - Cuối đường |
600 |
600 |
Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
20 |
Đường Cái Sao Bờ Hồ (Long Hưng II) |
Đường bờ Hồ |
235 |
300 |
|
D |
Phường Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
21 |
Đường cặp rạch Cái Dung |
Cầu Lộ Xã - Tờ BĐ số 15, thửa số 282 (ranh Trung đoàn 3) |
1.500 |
1.500 |
Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
Cầu Lộ Xã - Tờ BĐ số 15, thửa 325(Tăng Bạt Hổ nối dài) |
|||||
22 |
Đường cặp sông Hậu |
Cầu Củi - Cty DL Miền Núi An Giang |
|
1.500 |
|
23 |
Đường cặp rạch Cái Sắn nhỏ |
Từ cầu Tám The (Tờ BĐ 34 thửa 202) - Tờ bản đồ 35 thửa 24 |
|
1.500 |
|
Từ cầu Tám The - Tờ bản đồ 40 thửa 39 |
|
1.500 |
|||
24 |
Đường rạch Cái Sắn Sâu |
Cầu Sáu Nhờ (Năm Sú) - Tờ bản đồ 51 thửa 63 |
1.500 |
1.500 |
Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
25 |
Đường Nhà máy Gạch Acera |
Trần Hưng Đạo vô 300m |
1.500 |
1.500 |
Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
26 |
Đường Mương Thơm |
Bờ trái: cầu Đình - Cầu Tám Bổ |
420 |
420 |
Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị |
Bờ phải: cầu Hai Đề - Cầu khu dân cư Ba Khuỳnh |
420 |
420 |
|||
27 |
Đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh |
300 |
300 |
||
28 |
Đường Ba Khấu - cầu Tư Bọ |
500 |
500 |
||
29 |
Đường từ ranh Trung đoàn 3 - cầu khu dân cư Ba Khuỳnh |
300 |
300 |
||
30 |
Đường Nhà máy Gạch Acera |
Đoạn còn lại |
1.000 |
1.000 |
Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
31 |
Đường cầu Bờ Hồ - cầu Phú Thuận |
300 |
300 |
Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị |
|
32 |
Đường cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh |
300 |
300 |
||
33 |
Đường cầu Đình - giáp Vĩnh Trinh |
350 |
350 |
||
34 |
Đường cặp rạch Cái Dung |
Giới hạn còn lại - Ranh Trung đoàn 3 |
420 |
420 |
|
Tờ BĐ số 15, thửa 325- Ranh Trung đoàn 3 (Tăng Bạt Hổ nối dài) |
500 |
500 |
Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị, đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
||
Đoạn còn lại (ranh Trung đoàn 3 - KDC Hưng Thạnh) |
420 |
420 |
Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị |
||
35 |
Đường rạch Cái Sắn Sâu |
Đoạn còn lại |
550 |
550 |
Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị, đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
36 |
Khu vực cồn Thới Hòa |
250 |
300 |
|
|
37 |
Đường lộ mới Hòa Thạnh |
Tờ bản đồ 69 thửa 11 - Cầu Mương Thơm |
560 |
560 |
Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
E |
Phường Bình Khánh |
|
|
|
|
|
Khu dân cư Tổng Hợi |
|
|
|
|
38 |
Phạm Phú Thứ |
Suốt đường |
1.000 |
1.000 |
Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị |
39 |
Dương Khuê |
Suốt đường |
1.000 |
1.000 |
|
40 |
Phạm Đình Hổ |
Suốt đường |
1.000 |
1.000 |
|
41 |
Nguyễn Siêu |
Suốt đường |
1.000 |
1.000 |
|
42 |
Phạm Đình Toái |
Suốt đường |
1.000 |
1.000 |
|
43 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Suốt đường |
1.000 |
1.000 |
|
44 |
Các đường còn lại trên địa bàn khóm Bình Khánh 4 |
500 |
500 |
||
45 |
Đường Thông Lưu -Tổng Hợi |
Cầu rạch Dứa - Rạch Trà Ôn (từ chân lộ vô 50 m) |
800 |
800 |
|
46 |
Đường cặp Rạch Trà Ôn |
Cầu sắt sáu Hành - Chợ Tầm Vu (tính từ chân lộ vô 50 m) |
700 |
700 |
|
F |
Phường Bình Đức |
|
|
|
|
47 |
Đường cặp rạch Cần Xây |
Chân lộ Trần Hưng Đạo vô 300m |
1.500 |
1.500 |
Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
48 |
Đường cặp rạch Xếp Bà Lý |
Chân lộ Trần Hưng Đạo vô 300m |
1.500 |
1.500 |
|
49 |
Các đường của phường thuộc khu vực nhựa và bê tông |
1.000 |
1.000 |
Đổi tên từ "Các đường của phường thuộc khu vực nông thôn nhựa và bê tông" |
|
G |
Phường Mỹ Hòa |
|
|
|
|
50 |
Các đường khu dân cư Tây Khánh 3 (Vượt lũ) và phần mở rộng |
Suốt đường |
1.500 |
1.500 |
Bổ sung thêm phần mở rộng |
51 |
Đường cặp rạch Mương Điểm |
Đường tỉnh 943 vô 300 mét (Tờ BĐ số 36 thửa 267) |
1.500 |
1.500 |
Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
52 |
Đường cặp rạch Mương Khai Lớn |
Bờ trái: cách chân lộ giới đường tỉnh 943 vào 100 mét Bờ phải: cách chân lộ giới đường tỉnh 943 vào 300 mét |
1.500 |
1.500 |
|
53 |
Đường Mương Cạn |
Mương lộ 943 vô 100 mét (Cầu Lâm Trường) |
1.500 |
1.500 |
|
54 |
Đường cặp rạch Mương Khai Nhỏ |
Đường tỉnh 943 vô 300 mét |
1.500 |
1.500 |
Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
55 |
Hẻm cặp rạch ông Mạnh |
Bắc: Đường tỉnh 943 – Rạch Long Xuyên Nam: Đường tỉnh 943 – KDC Thiên Lộc (Tờ BĐ 87 thửa 24) |
1.500 |
1.500 |
|
56 |
Đường cặp nghĩa trang |
Đường tỉnh 943 vô 300 mét (Tờ BĐ số 46 thửa 203) |
1.500 |
1.500 |
|
57 |
Đường vào khu dân cư làng giáo viên Đại học An Giang |
Tỉnh lộ 943 vô 100m |
1.500 |
1.500 |
|
58 |
Đường cặp rạch Bằng Tăng |
Bắc: Đường tỉnh 943 – Rạch Long Xuyên Nam: Tỉnh Lộ 943 hết 100 mét (Tờ BĐ số 44 thửa 84) |
1.500 |
1.500 |
|
59 |
Đường cặp rạch Bằng Tăng |
Đoạn còn lại |
800 |
800 |
Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
60 |
Đường Mương Xã |
500 |
500 |
Chuyển từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị |
|
61 |
Đường Mương Bà Hai |
500 |
500 |
||
62 |
Đường Mương Cạn |
Đoạn còn lại |
600 |
600 |
|
63 |
Đường Mương Cui |
500 |
500 |
||
64 |
Đường cặp Rạch Mương Điểm |
Đoạn còn lại |
500 |
500 |
Đổi tên đoạn theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
65 |
Đường cặp Rạch Mương Khai Lớn |
Đoạn còn lại |
500 |
500 |
|
66 |
Đường vào khu dân cư làng giáo viên Đại học và các đường trong khu dân cư An Giang |
Tỉnh lộ 943 vô 100m - Các đường trong khu dân cư |
1.000 |
1.000 |
|
H |
Chuyển các tuyến đường còn lại thuộc khu vực nông thôn của các phường thành đất ở đô thị, Đường loại 4, giữ nguyên giá vị trí 1 theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND |
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a) Đất tại các phường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên phường |
Khu vực |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Phường Mỹ Phước |
- Nam giáp phường Mỹ Quý. |
135 |
135 |
Thay đổi giới hạn đô thị theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
Khu vực còn lại |
70 |
70 |
|||
2 |
Phường Đông Xuyên |
Toàn phường |
135 |
135 |
|
3 |
Phường Mỹ Quý |
- Nam giáp phường Mỹ Thới. |
135 |
135 |
|
Khu vực còn lại |
70 |
70 |
|||
4 |
Phường Mỹ Thới |
- Nam giáp phường Mỹ Thới. - Bắc giáp phường Mỹ Phước. - Đông giáp sông Hậu. - Tây ngã 3 kênh Cây Lựu cắt thẳng đến ngã 3 Mương Chùa giáp phường Mỹ Phước. |
135 |
135 |
|
Khu vực còn lại: Đất trồng cây hàng năm |
80 |
80 |
|||
Khu vực còn lại: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
108 |
108 |
|||
5 |
Phường Mỹ Thạnh |
- Nam giáp rạch Cái Sắn lớn. |
135 |
135 |
|
Khu vực còn lại: Đất trồng cây hàng năm |
80 |
80 |
|||
5 |
Phường Mỹ Thạnh |
Khu vực còn lại: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
108 |
108 |
Thay đổi giới hạn đô thị theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
6 |
Phường Mỹ Hòa |
- Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên. - Bắc giáp rạch Long Xuyên. Riêng khu vực từ Rạch Rích - thị trấn Phú Hòa cách chân lộ giới Đường tỉnh 943 hiện hữu 100 mét về phía Bắc. - Nam cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 300 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Ông Mạnh - rạch Mương Khai Lớn); cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 100 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Mương Khai Lớn - thị trấn Phú Hòa) và lấy hết khu dân cư Thiên Lộc. |
135 |
135 |
|
Khu vực còn lại |
100 |
100 |
|||
7 |
Phường Bình Đức |
- Nam giáp Phường Bình Khánh. - Bắc giáp thị trấn An Châu, huyện Châu Thành. - Đông giáp sông Hậu. - Tây từ rạch Trà Ôn đi theo đường rạch Dầu - ngã 3 theo đường ấp Chiến lược, - giáp khu dân cư Tỉnh đội, doanh trại Lữ đoàn 6 pháo binh. - hết mương tu viện Thánh Gia trở ra cách chân lộ giới Quốc lộ 91 300 m đi thẳng hết địa giới hành chính phường Bình Đức. |
135 |
135 |
|
Đất cây hàng năm bờ Đông kênh Cây Dong |
60 |
60 |
|||
Đất cây hàng năm bờ Tây kênh Cây Dong |
45 |
45 |
|||
Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
108 |
108 |
|||
8 |
Phường Bình Khánh |
Giới hạn từ khu Sao Mai - KDC Bình Khánh 5 - rạch Tổng Hợi |
135 |
135 |
|
Rạch Tổng Hợi - tuyến đường tránh |
65 |
65 |
|||
Phía trong tuyến đường tránh về phía Tây giáp Mỹ Khánh |
55 |
55 |
|||
9 |
Phường Mỹ Xuyên |
Toàn phường |
|
135 |
|
b) Đất tại các xã
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Khu vực |
Giá đất theo QĐ số 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Xã Mỹ Khánh |
Từ rạch Thông Lưu – hết chân lộ giới đường Vành đai về phía Tây |
50 |
50 |
|
Phần còn lại |
50 |
50 |
|||
2 |
Xã Mỹ Hòa Hưng |
Đất trồng cây hàng năm toàn xã |
50 |
50 |
|
Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản toàn xã |
108 |
108 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Đất tại các phường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên phường |
Khu vực |
Giá đất theo QĐ số 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Phường Mỹ Thạnh |
- Nam giáp rạch Cái Sắn lớn. - Bắc giáp phường Mỹ Thới. - Tây cách chân lộ giới Quốc lộ 91 về phía Tây 300 mét. Riêng khu dân cư Hòa Thạnh lấy hết khu vực giới hạn từ rạch Cái Sắn lớn, rạch Mương Thơm và đường lộ mới Hòa Thạnh trở ra Quốc lộ 91; khu đất Trung đoàn 3 lấy hết khu vực đất Trung đoàn 3 (gồm cả khu dân cư Trung đoàn 3). |
158 |
158 |
Thay đổi giới hạn đô thị theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
Khu vực còn lại |
100 |
100 |
|||
2 |
Phường Mỹ Thới |
- Nam giáp phường Mỹ Thạnh. |
158 |
158 |
|
Khu vực còn lại |
100 |
100 |
|||
3 |
Phường Mỹ Quý |
- Nam giáp phường Mỹ Thới. - Bắc giáp phường Mỹ Phước. - Đông giáp sông Hậu. - Tây ngã 3 kênh Cây Lựu cắt thẳng - ngã 3 Mương Chùa giáp phường Mỹ Phước. |
158 |
158 |
Thay đổi giới hạn đô thị theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
Khu vực còn lại |
100 |
100 |
|||
4 |
Phường Mỹ Phước |
- Nam giáp phường Mỹ Quý. |
158 |
158 |
|
Khu vực còn lại |
100 |
100 |
|||
5 |
Phường Mỹ Hoà |
- Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên. - Tây giáp Kênh ranh (bờ tả), từ rạch Mương Lộ chạy - cầu Mỹ Phú (bờ hữu) thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn. - Nam cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 300 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Ông Mạnh - rạch Mương Khai Lớn); cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 100 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Mương Khai Lớn - thị trấn Phú Hòa) và lấy hết khu dân cư Thiên Lộc. |
158 |
158 |
|
Khu vực còn lại |
100 |
100 |
|||
6 |
Phường Bình Khánh |
- Nam giáp Phường Mỹ Bình và Phường Mỹ Hòa. - Bắc giáp Phường Bình Đức. - Đông giáp sông Hậu. - Tây giáp rạch Thông Lưu và rạch Trà Ôn. |
158 |
158 |
Thay đổi giới hạn đô thị theo Thông tư 28/2014/TT-BTNMT |
Khu vực còn lại |
100 |
100 |
|||
7 |
Phường Bình Đức |
- Nam giáp Phường Bình Khánh. - Tây từ rạch Trà Ôn đi theo đường rạch Dầu - ngã 3 theo đường ấp Chiến lược, - giáp khu dân cư Tỉnh đội, doanh trại Lữ đoàn 6 pháo binh. - hết mương tu viện Thánh Gia trở ra cách chân lộ giới Quốc lộ 91 300 m đi thẳng hết địa giới hành chính phường Bình Đức. |
158 |
158 |
|
Khu vực còn lại |
100 |
100 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của các phường: Châu Phú A, Châu Phú B, Núi Sam, Vĩnh Mỹ, Vĩnh Ngươn.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
I |
Đường loại I |
|
|
|
|
32 |
Đường số 3 |
Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại |
|
6.000 |
|
III |
Đường loại III |
|
|
|
|
57 |
Khu dân cư Chợ Kim Phát |
Các tuyến đường nội bộ |
|
4.200 |
|
58 |
Tân Lộ Kiều Lương |
Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại - Ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai |
3.000 |
4.200 |
|
Ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã 3 Bờ Xáng |
3.000 |
3.000 |
|
B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
I. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
III |
Tiếp giáp đường giao thông liên xã |
|
||
2 |
Xã Vĩnh Tế |
|
|
|
|
Khu dân cư Chợ Cống Đồn |
|
900 |
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a) Đất tại các phường:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên Phường |
Giới hạn từ ….đến…. |
Giá đất theo QĐ45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
||||
1 |
Phường Châu Phú A |
- Hướng Đông Bắc: giáp sông Hậu (từ Đường Nguyễn Văn Thoại đến kênh Vĩnh Tế). |
120 |
- |
120 |
- |
|
- Đường Trường Đua |
100 |
80 |
100 |
80 |
|||
- Đường Tân Lộ Kiều Lương |
100 |
80 |
100 |
80 |
|||
- Đường Tỉnh lộ 955A |
80 |
65 |
80 |
65 |
|||
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
80 |
65 |
80 |
65 |
|||
- Khu vực còn lại |
60 |
- |
60 |
- |
|||
2 |
Phường Châu Phú B |
- Hướng Đông Bắc: giáp Sông Hậu (từ đường Nguyễn Văn Thoại đến La Thành Thân). |
120 |
- |
120 |
- |
|
- Đường tránh Quốc lộ 91 |
100 |
80 |
100 |
80 |
|||
- Đường Tân Lộ Kiều Lương |
100 |
80 |
100 |
80 |
|||
- Đường Hoàng Diệu |
100 |
80 |
100 |
80 |
|||
- Đường Đê Hòa Bình |
100 |
80 |
100 |
80 |
|||
- Kênh Huỳnh Văn Thu |
90 |
65 |
90 |
65 |
|||
- Kênh 3 Lẫm |
80 |
65 |
80 |
65 |
|||
- Kênh 4 |
80 |
65 |
80 |
65 |
|||
- Đường 30/4 |
90 |
65 |
90 |
65 |
|||
- Khu vực còn lại |
60 |
- |
60 |
- |
|||
3 |
Phường Vĩnh Mỹ |
- Hướng Tây Bắc: giáp đường Nguyễn Tri Phương, đường La Thành Thân. |
120 |
- |
120 |
- |
|
- Đường Tôn Đức Thắng |
100 |
80 |
100 |
80 |
|||
- Đường Kênh Đào |
80 |
65 |
80 |
65 |
|||
- Lộ Kênh 1 |
100 |
80 |
100 |
80 |
|||
- Kênh Huỳnh Văn Thu |
90 |
65 |
90 |
65 |
|||
- Khu vực còn lại |
60 |
- |
60 |
- |
|||
4 |
Phường Núi Sam |
- Đường Châu Thị Tế, Quốc lộ 91, đường vòng Núi Sam, đường Mai Văn Tạo (cự ly tiếp giáp lấy từ chân lộ giới đến phía đất ruộng là 100m). |
120 |
- |
120 |
- |
|
- Đường tránh Quốc lộ 91 |
80 |
65 |
80 |
65 |
|||
- Đường Tân Lộ Kiều Lương |
100 |
80 |
100 |
80 |
|||
- Đường Châu Thị Tế |
100 |
80 |
100 |
80 |
|||
- Đường Vòng Núi Sam |
100 |
80 |
100 |
80 |
|||
- Quốc lộ 91 |
100 |
80 |
100 |
80 |
|||
- Kênh Huỳnh Văn Thu |
70 |
60 |
70 |
60 |
|||
- Kênh 4 |
70 |
60 |
70 |
60 |
|||
- Kênh 7 |
70 |
60 |
70 |
60 |
|||
- Đường Tỉnh lộ 955A |
70 |
60 |
70 |
60 |
|||
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
70 |
60 |
70 |
60 |
|||
- Đường Hoàng Đạo Cật |
70 |
60 |
70 |
60 |
|||
- Đường Bến Vựa |
70 |
60 |
70 |
60 |
|||
- Khu vực còn lại. |
50 |
- |
50 |
- |
|||
- Các tuyến kênh |
|
|
70 |
60 |
|
||
5 |
Phường Vĩnh Nguơn |
- Hướng Đông Bắc: giáp sông Hậu (từ đường ra chợ Biên giới dự kiến đến Đình Vĩnh Nguơn). |
80 |
- |
80 |
- |
|
- Đường Tuy Biên |
55 |
45 |
55 |
45 |
|||
- Đường Phan Xích Long |
55 |
45 |
55 |
45 |
|||
- Đường Tây Xuyên |
55 |
45 |
55 |
45 |
|||
- Kênh Vĩnh Tế |
55 |
45 |
55 |
45 |
|||
- Khu vực còn lại |
35 |
- |
35 |
- |
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Đất tại các phường:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2.
TT |
Tên Phường |
Giới hạn từ….đến….. |
Giá đất theo QĐ45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
||||
1 |
Phường Châu Phú A |
- Hướng Đông Bắc: giáp sông Hậu (từ Đường Nguyễn Văn Thoại đến kênh Vĩnh Tế). |
150 |
- |
150 |
- |
|
- Đường Trường Đua |
110 |
90 |
110 |
90 |
|||
- Đường Tân Lộ Kiều Lương |
110 |
90 |
110 |
90 |
|||
- Đường Tỉnh lộ 955A |
90 |
75 |
90 |
75 |
|||
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
90 |
75 |
90 |
75 |
|||
- Khu vực còn lại |
65 |
- |
65 |
- |
|||
2 |
Phường Châu Phú B |
- Hướng Đông Bắc: giáp Sông Hậu (từ đường Nguyễn Văn Thoại đến La Thành Thân). |
150 |
- |
150 |
- |
|
- Đường tránh Quốc lộ 91 |
110 |
90 |
110 |
90 |
|||
- Đường Tân Lộ Kiều Lương |
110 |
90 |
110 |
90 |
|||
- Đường Hoàng Diệu |
110 |
90 |
110 |
90 |
|||
- Đường Đê Hòa Bình |
110 |
90 |
110 |
90 |
|||
- Kênh Huỳnh Văn Thu |
100 |
75 |
100 |
75 |
|||
- Kênh 3 Lẫm |
90 |
75 |
90 |
75 |
|||
- Kênh 4 |
90 |
75 |
90 |
75 |
|||
- Đường 30/4 |
100 |
75 |
100 |
75 |
|||
- Khu vực còn lại |
65 |
- |
65 |
- |
|||
3 |
Phường Vĩnh Mỹ |
- Hướng Tây Bắc: giáp đường Nguyễn Tri Phương, đường La Thành Thân. |
150 |
- |
150 |
- |
|
- Đường Tôn Đức Thắng |
110 |
90 |
110 |
90 |
|||
- Đường Kênh Đào |
90 |
75 |
90 |
75 |
|||
- Lộ Kênh 1 |
110 |
90 |
110 |
90 |
|||
- Kênh Huỳnh Văn Thu |
100 |
75 |
100 |
75 |
|||
- Khu vực còn lại |
65 |
- |
65 |
- |
|||
4 |
Phường Núi Sam |
- Đường Châu Thị Tế, Quốc lộ 91, đường vòng Núi Sam, đường Mai Văn Tạo (cự ly tiếp giáp lấy từ chân lộ giới đến phía đất ruộng là 100m). |
150 |
- |
150 |
- |
|
- Đường tránh Quốc lộ 91 |
90 |
75 |
90 |
75 |
|||
- Đường Tân Lộ Kiều Lương |
110 |
90 |
110 |
90 |
|||
- Đường Châu Thị Tế |
110 |
90 |
110 |
90 |
|||
- Đường Vòng Núi Sam |
110 |
90 |
110 |
90 |
|||
- Quốc lộ 91 |
110 |
90 |
110 |
90 |
|||
- Kênh Huỳnh Văn Thu |
80 |
65 |
80 |
65 |
|||
- Kênh 4 |
80 |
65 |
80 |
65 |
|||
- Kênh 7 |
80 |
65 |
80 |
65 |
|||
- Đường Tỉnh lộ 955A |
80 |
65 |
80 |
65 |
|||
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
80 |
65 |
80 |
65 |
|||
- Đường Hoàng Đạo Cật |
80 |
65 |
80 |
65 |
|||
- Đường Bến Vựa |
80 |
65 |
80 |
65 |
|||
- Khu vực còn lại. |
55 |
- |
55 |
- |
|||
5 |
Phường Vĩnh Nguơn |
- Hướng Đông Bắc: giáp sông Hậu (từ đường ra chợ Biên giới dự kiến đến Đình Vĩnh Nguơn). |
90 |
- |
90 |
- |
|
- Đường Tuy Biên |
60 |
50 |
60 |
50 |
|||
- Đường Phan Xích Long |
60 |
50 |
60 |
50 |
|||
- Đường Tây Xuyên |
60 |
50 |
60 |
50 |
|||
- Kênh Vĩnh Tế |
40 |
- |
40 |
- |
|||
- Khu vực còn lại |
60 |
50 |
60 |
50 |
D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên phường |
Tên Khu |
Giá đất |
Ghi chú |
1 |
Vĩnh Mỹ |
Cụm công nghiệp Vĩnh Mỹ |
360 |
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính phường: Long Thạnh, Long Hưng, Long Châu, Long Phú, Long Sơn.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ….đến…. |
Giá đất theo QĐ số 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
|
|
||||||
A |
P. LONG THẠNH |
|
|
|
|
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI III |
|
|
|
|
|
37 |
Đường mương Thầy Cai (bs) |
Đường Tôn Đức Thắng – ngã 3 Long Sơn, Long Phú |
|
600 |
|
|
38 |
Đường lộ sau Sông Tiền (bs) |
Đường Tôn Đức Thắng – Ranh Long Sơn |
|
800 |
|
|
B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp tỉnh lộ, giao thông nông thôn, đường liên xã:
a. Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ….đến…. |
Giá đất theo QĐ số 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
|
|
||||||
2 |
Xã Lê Chánh |
Cụm dân cư trung tâm xã Lê Chánh (các đường còn lại không đối diện UBND xã, chợ xã) |
|
720 |
|
|
4 |
Xã Long An |
- Đường Nhựa liên xã (Long An - Châu Phong) |
500 |
600 |
|
|
5 |
Xã Tân An |
- Tuyến dân cư Tân Hòa B giai đoạn 1 (bs) |
|
400 |
|
|
- Tuyến dân cư Tân Hậu A2 (bs) |
|
400 |
|
|
||
7 |
Xã Vĩnh Hoà |
- Tuyến dân cư Vĩnh Thạnh, Vĩnh Hòa (bs) |
|
600 |
|
|
8 |
Xã Vĩnh Xương |
- Tuyến dân cư Ba Lò (bs) |
|
600 |
|
|
- Tuyến dân cư Kè (bs) |
|
600 |
|
|
C. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã, tên khu |
Loại đất |
Giá đất |
Ghi chú |
1 |
Xã Vĩnh Xương (Khu kinh tế cửa khẩu Vĩnh Xương) |
Đất thương mại - dịch vụ |
480 |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
360 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN AN PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính thị trấn An Phú, thị trấn Long Bình
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ . . . đến . . . |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
|
|
||||||
A |
THỊ TRẤN AN PHÚ |
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
|
KHU TT. THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
7 |
Đường số 3, số 4 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh - đường số 16 |
4.000 |
4.000 |
Gộp đoạn “ Đường Nguyễn Hữu Cảnh – đường số 12” với đoạn “đường số 12- đường số 16” thành đoạn “Đường Nguyễn Hữu Cảnh - đường số 16” |
|
B |
TT. LONG BÌNH |
|
|
|
|
|
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư TT Long Bình |
Các đường còn lại của KDC thị trấn Long Bình |
2.000 |
1.000 |
|
|
17 |
Đường dẫn cầu Long Bình |
|
|
700 |
|
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a) Đất ở nông thôn nằm ở trung tâm hành chính xã:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
|
|
|||||
1 |
Xã Khánh An |
|
270 |
- Bổ sung mới giá đất tại trung tâm hành chính mới (lấy giá theo giá nền linh hoạt) |
|
2. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a) Tiếp giáp Quốc lộ 91C:
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Đoạn từ . . . đến . . . |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
|
|
|||||
5 |
Ranh Phước Hưng, Quốc Thái đến giáp ngã 4 xã Quốc Thái |
700 |
700 |
Bổ sung đoạn “trung tâm hành xã Quốc Thái – ngã 4 xã Quốc Thái” và gộp vào đoạn “ ranh Phước Hưng, Quốc Thái đến trng tâm hành chính xã Quốc Thái” thành đoạn “ ranh Phước Hưng, Quốc Thái đến ngã 4 xã Quốc Thái” |
|
b) Tiếp giáp đường dẫn Cầu Long Bình:
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
|
|
|||||
1 |
Xã Khánh An |
|
700 |
|
|
2 |
Xã Khánh Bình |
|
700 |
|
e) Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, cấp II):
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
|
|
|||||
6 |
Quốc Thái |
|
|
|
|
|
Trường tiểu học A Quốc Thái cũ – Giáp ranh xã Khánh An |
300 |
300 |
Bổ sung đoạn “Trường tiểu học A Quốc Thái cũ-nhà văn hóa xã Quốc Thái” vào đoạn “ nhà văn hóa xã Quốc Thái-ranh Khánh An” thành “trường tiểu học A Quốc Thái cũ-giáp ranh xã Khánh An” |
|
f) Đất ở nông thôn nằm tại cụm, tuyến dân cư:
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
TT |
Tân cụm, tuyến dân cư |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
|
|
|||||
39 |
Đất ở tại các lô nền khu vực UBND xã Khánh An cũ |
1.200 |
1.200 |
Điều chỉnh tên, dời trung tâm hành chính xã về vị trí mới |
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a) Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giá đất theo QĐ 45 VT 1 |
Giá đất theo QĐ 45 VT 2 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
|
VT 1 |
VT 2 |
|||||
1 |
Khánh An |
|
|
70 |
56 |
|
2 |
Khánh Bình |
|
|
70 |
56 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình
TT |
Tên xã |
Giá đất theo QĐ 45 VT 1 |
Giá đất theo QĐ 45 VT 2 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
|
VT 1 |
VT 2 |
|||||
1 |
Khánh An |
|
|
75 |
60 |
|
2 |
Khánh Bình |
|
|
75 |
60 |
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên thị trấn |
Tên khu |
Giá đất |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn An Phú |
Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp An Phú |
110 |
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của Thị trấn Cái Dầu
TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
A |
Thị Trấn Cái Dầu |
||||
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
||||
1 |
Trần Quang Khải (số 1) |
Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Bình Trọng (điều chỉnh từ Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Đình Trọng) |
3.600 |
3.600 |
|
2 |
Trần Khánh Dư (số 2) |
Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Bình Trọng (điều chỉnh từ Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Đình Trọng) |
3.600 |
3.600 |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
||||
1 |
Đường Trần Bình Trọng (Đường Trần Đình Trọng) |
Đường Trần Quang Khải – Đường Trần Khánh Dư |
2.000 |
2.000 |
|
|
Trần Quang Diệu(Số 29) |
Đường 31 nối dài (Đường Yết Kiêu) – Đường số 6 (KDCĐB) |
1.700 |
1.700 |
|
2 |
Đường số 31 nối dài (Đường Yết Kiêu) |
Quốc lộ 91 – Đường Trần Văn Thành |
1.500 |
1.500 |
B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
I. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
a) Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại:
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Vĩnh Thạnh Trung |
Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung |
Đổi lô nền thành tờ thửa |
||
|
Nền loại 1 – đối diện nhà lồng chợ |
Tờ BĐ 01, thửa (259-298), Tờ BĐ 02, thửa (135-141). |
|||
Tờ BĐ 04, thửa (63-76), Tờ BĐ 01, thửa (302-308), (299-301), Tờ BĐ 02, thửa (142-162) |
|||||
|
Nền loại 2 |
Tờ BĐ 04, thửa (36-40), Tờ BĐ 01, thửa 312. |
|||
Tờ BĐ 04, thửa (155-168, 200-208,187-193),Tờ BĐ 01, thửa (309-311), Tờ BĐ 59, thửa (147,148). |
|||||
Tờ BĐ 02, thửa (163-168), Tờ BĐ 04, thửa (239-241), Tờ BĐ 59, thửa 243) |
|||||
Tờ BĐ 59, thửa (237,238) |
|||||
Lô L3 (nền 1-7), Tờ BĐ 04, thửa 169 |
|||||
Tờ BĐ 59, thửa (181-198) |
|||||
Tờ BĐ 04, thửa (41-46) |
|||||
Tờ BĐ 04, thửa (133-136, 91,102-118) |
|||||
Tờ BĐ 04, thửa (194-199), Tờ BĐ 59, thửa (239-242) |
|||||
Tờ BĐ 59, thửa (225-236) |
|||||
Tờ BĐ 04, thửa (79-90) |
|||||
Tờ BĐ 04, thửa (42-64,119-122,77-78) |
|||||
Tờ BĐ 04, thửa (219-238, 137-154) |
|||||
Tờ BĐ 04, thửa (210-218), Tờ BĐ 59, thửa (163-180,216-224) |
|||||
Tờ BĐ 59, thửa (149-162) |
|||||
Tờ BĐ 04, thửa (209, 170-186), Tờ BĐ 59, thửa (199-215) |
|||||
Tờ BĐ 04, thửa (92-101, 123-132) |
b) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm của các chợ còn lại :
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Xã Bình Mỹ |
Chợ Trường |
800 |
1.300 |
|
2 |
Xã Bình Thủy |
Tuyến dân cư kênh Đình (bổ sung) |
|
980 |
|
3 |
Vĩnh Thạnh Trung |
Cụm dân cư ấp Vĩnh Bình |
|
||
|
Nền linh hoạt |
Tờ BĐ 39, thửa (493,494-519, 517-538, 556, 557, 569,570,578,579, 601-621,637,638, 671,672, 654-655, 673, 674, 690, 691, 692, 693, 706,707, 639, 640); Tờ BĐ 101, thửa (844,845,848,849,851-861,863-864,872-882, 888, 895, 896, 903,904, 913, 914, 905, 906, 915,916); Tờ BĐ 59, thửa (580, 581); Tờ BĐ 09, thửa (582, 583, 590, 591, 594, 595, 599, 600); Tờ 42, thửa (28, 29, 36, 37, 48, 49, 23 ,24,50,51) |
Đổi lô nền thành tờ thửa |
||
4 |
Mỹ Đức |
Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc |
|
||
|
Nền tại khu tái định cư 1 |
Tờ BĐ 9 (419, 396, 545, 457, 481, 474, 473, 492, 504-507, 361, 359, 414, 382) Tờ BĐ 8 (171,195-197, 208-210, 235-236, 245-247) |
Bổ sung số tờ số thửa |
||
|
Nền tại khu tái định cư 2 |
Tờ BĐ 9 (373, 356-353, 369, 371, 375) |
|||
5 |
Khánh Hòa |
Tuyến dân cư Khánh Mỹ |
|
||
|
Nền linh hoạt |
Đương số 1: Tờ BĐ 1( 342-356; 357 -388; 413-417; 408; 409-412); Tờ BĐ 10 ( 424-433; 324-333) Đường số 2: Tờ BĐ 1 (392-402) (403-407) Tờ BĐ 10 ( 214-224; 225-238) |
Đổi tên tuyến dân cư Mỹ Khánh thành tuyến dân cư Khánh Mỹ, bổ sung số thửa |
||
6 |
Đào Hữu Cảnh |
Chợ Hưng Thới |
|
||
|
|
Tờ BĐ 11, thửa (207-212,213-244, 262-292, 250-257) |
Đổi lô nền thành số tờ thửa |
||
Tờ BĐ 11, thửa (245-249,258-261, 293-318). |
|||||
6 |
Đào Hữu Cảnh |
Cụm dân cư Tây Kênh 13 |
|
||
|
Nền linh hoạt |
Tờ BĐ 4, thửa (344-348,327-333). |
Đổi lô nền thành số tờ thửa |
||
Tờ BĐ 4, thửa (403, 405-407,349-358,360-370). |
|||||
Tờ BĐ 4, thửa (442-446,371-374). |
|||||
Tờ BĐ 4, thửa (479-482,313-317). |
|||||
7 |
Bình Phú |
Cụm dân cư Nam kênh 10 - Tây kênh 13 |
|
||
|
Nền loại 1 |
Tờ BĐ 20, thửa (84-98,101-103, 105-120), Tờ BĐ 24, thửa (70-76). |
Đổi lô nền thành số tờ thửa |
||
Nền loại 2 |
Tờ BĐ 23, thửa (61-63,83-85). |
||||
Tờ BĐ 20, thửa (74-77,99,100). |
|||||
Tờ BĐ 24, thửa (77-80). |
|||||
Nền loại 3 |
Tờ BĐ 23, thửa (104-106), Tờ BĐ 20, thửa (58-73). |
II. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
a) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Xã Bình Mỹ |
Đườn nhựa (Cầu Thầy Phó – Cầu Bảy Thành – Cầu 6 Thiều – Quốc Lộ 91) (Đường đất (Cầu Thầy Phó Vòng ra nhà máy Đức Tạo) |
400 |
400 |
Đổi tên |
- Đường nhựa kênh Đình (Đình Bình Mỹ - Kênh 2 (Mương Trâu) (Đường Bắc Mương Đình) |
400 |
400 |
|||
2 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
Đường về TT xã mới (Ngã 4 kênh 7 - Biên kdc chợ Kênh 7) |
450 |
450 |
Đưa vào bảng giá từ đường Đông Kênh 7, bỏ đường đông kênh 7 |
3 |
Xã Khánh Hòa |
- Đường Bắc Cây Sung (Quốc lộ 91 – Cầu Cây Sung) |
550 |
550 |
Đổi tên |
- Đường Vòng Bắc (Ngã ba Vòng Xoài – Cầu Cây Sung |
550 |
550 |
Tách đoạn, điều chỉnh giới hạn cho đầy đủ tất cả các đoạn trên địa bàn xã |
||
- Đường Vòng Bắc (Cầu sắt Cây Sung – Ngã ba Vòng Xoài) |
550 |
550 |
|||
- Đường Vòng Bắc (Ngã ba Vòng Xoài – ranh UBND xã) |
550 |
550 |
|||
- Đường Nam Cây Sung (Ngã ba Khánh Đức - Bia Chiến Thắng) |
450 |
450 |
Đổi tên |
||
Đường Vòn Nam (Đường bãi Khánh Thuận) |
550 |
550 |
Đổi tên |
||
Đường Vòng Nam (Cầu Sắt Cây Sung – Trạm Cấp nước Khánh Hòa) |
550 |
550 |
Đổi tên |
||
Đường Vòng Nam (Trạm cấp nước ấp Khánh Hòa – Cầu Thuận Phát) |
450 |
450 |
Đổi tên |
||
4 |
Mỹ Đức |
Đường Nam Kênh Đào (Cầu chợ Giồng – Quốc lộ 91) |
400 |
400 |
Điều chỉnh giới hạn |
Đường Nam Kênh Đào (Kênh 3 - Hào Đề Lớn) |
300 |
300 |
Đổi tên |
||
Đường Bắc Cần Thảo (Kênh 3 - Hào Đề Lớn) |
300 |
300 |
Đổi tên |
||
5 |
Ô Long Vĩ |
Đường Nam Cần Thảo (Hào Đề lớn – Khu hành chính xã) |
500 |
500 |
Điều chỉnh giới hạn |
Đường Tây kênh 7(Kênh Vịnh Tre - Kênh Đào) |
200 |
200 |
Đổi tên |
||
Đường Tây kênh 13 (Ranh ĐHC - Kênh Ranh (hướng Châu Đốc)) |
200 |
200 |
Đổi tên |
||
Đường Đông Kênh ranh (Kênh 16 - Kênh Đào) |
200 |
200 |
Đổi tên |
||
Đường Bắc Cần Thảo (Cầu Hào Đề lớn – Kênh ranh) |
200 |
200 |
Đổi tên |
||
6 |
Đào Hữu Cảnh |
Tuyến Tây Kênh 13 (Kênh Vịnh Tre – Kênh Cần Thảo) |
200 |
200 |
Đổi tên |
Đường Bắc Kênh 10 CP (Kênh 13 - Kênh ranh) |
200 |
200 |
C. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT |
Tên xã |
Tên khu |
Giá đất |
Ghi chú |
1 |
Xã Bình Long |
Khu công nghiệp Bình Long |
900 |
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn An Châu
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên thị trấn |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
|
AN CHÂU |
ĐÔ THỊ |
|
|
|
I |
Đường loại I |
Khu trung tâm thương mại |
|
||
1 |
Nguyễn Trãi (Đường số 1) |
Lê Lợi - cuối đường |
5.000 |
5.000 |
Thay đổi tên đường |
2 |
Tôn Thất Đảm (Đường số 3,4) |
Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Linh |
6.000 |
6.000 |
|
3 |
Huỳnh Thúc Kháng (Đường số 10) |
Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Linh |
6.000 |
6.000 |
|
4 |
Lê Hồng Phong (Đường số 11) |
Nguyễn Trãi - Huỳnh Khúc Kháng |
5.000 |
5.000 |
|
5 |
Lý Tự Trọng (Đường số 11) |
Nguyễn Trãi - Huỳnh Khúc Kháng |
5.000 |
5.000 |
|
6 |
Tôn Thất Thuyết (Đường số 2) |
Lê Lợi - Nguyễn Văn Linh |
4.500 |
4.500 |
|
7 |
Nguyễn Văn Linh (Đường số 5) |
Huỳnh Khúc Kháng - Tôn Thất Thuyết |
4.500 |
4.500 |
|
8 |
Nguyễn Thị Minh Khai (Đường số 7) |
Tôn Thất Đảm - Phan Thị Ràng |
4.500 |
4.500 |
|
9 |
Lê Hồng Phong (Đường số 8) |
Tôn Thất Thuyết - Tôn Thất Đảm |
4.500 |
4.500 |
|
10 |
Nguyễn Văn Cừ (Đường số 9) |
Từ cổng sau Công An huyện - hết đường Nguyễn Văn Cừ (cua nhà ông Đèo). |
5.500 |
5.500 |
|
11 |
Lê Lợi (Quốc lộ 91) |
Từ Xép Bà Lý - cây xăng Lê Ngọc |
3.500 |
3.500 |
|
II |
Đường loại II |
|
|
||
12 |
Phan Thị Ràng (Đường số 12) |
Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Cừ |
2.800 |
2.800 |
|
14 |
Nguyễn Thị Minh Khai (Khu dân cư TT. An Châu) |
Khu TTTM thị trấn An Châu (phía sau Huyện uỷ) |
2.500 |
2.500 |
Thay đổi tên đường |
15 |
Lê Lợi (Quốc lộ 91) |
Cây xăng Lê Ngọc - Bến đò Mương Ranh |
3.000 |
3.000 |
|
16 |
Nhánh Lê Lợi (Quốc lộ 91) |
Khu dân cư 1/5 |
1.900 |
1.900 |
|
17 |
Lê Lợi (Quốc lộ 91) |
Bến đò mương Ranh - Cầu Út Xuân |
2.500 |
2.500 |
|
III |
Đường loại III |
|
|
||
18 |
Đường Hoàng Sa (Đường vô chợ cũ) |
Lê Lợi - trường TH “A” An Châu |
1.100 |
1.100 |
|
Đường Hoàng Sa (Nhánh Quốc lộ 91) |
Trường TH “A” An Châu - mương Cầu Đôi |
1.000 |
1.000 |
||
Đường Hoàng Sa (An Châu) |
Mương Cầu Đôi - ranh Hòa Bình Thạnh |
600 |
600 |
Thay đổi tên đường, chuyển Khu vực từ đất nông thôn thành đô thị |
|
19 |
Đường Trường Sa (Nhánh Quốc lộ 91) |
Lê Lợi - mương Bảy Nghề |
600 |
600 |
Thay đổi tên đường |
Đường Trường Sa (An Châu) |
Mương Bảy Nghề - cầu Vàm Kênh |
600 |
600 |
Thay đổi tên đường, chuyển Khu vực từ đất nông thôn thành đô thị |
|
22 |
Nhánh Lê Lợi (Nhánh Quốc lộ 91) |
Từ Xép Bà Lý - Đường Vành đai (250) |
600 |
600 |
Thay đổi tên đường |
Ngã 3 kênh Tư - ranh kho đạn |
250 |
250 |
|||
23 |
Nguyễn Văn Linh (Lộ Sông Hậu) |
Tôn Thất Thuyết - Nguyễn Lương Bằng (Sông Hậu) |
675 |
675 |
|
24 |
Trần Đại Nghĩa (Lộ Sông Hậu) |
Rạch Chắc cà Đao - chợ Xép Bà Lý (Sông Hậu) |
675 |
675 |
|
25 |
Đường nhánh |
Trần Đại Nghĩa (Lộ chợ Xép Bà Lý) |
550 |
550 |
|
Lâm Thanh Hồng |
350 |
350 |
|||
Nguyễn Văn Trỗi |
550 |
550 |
|||
Quốc Hương |
700 |
700 |
|||
Nguyễn Lương Bằng |
500 |
500 |
|||
26 |
Đường nhánh |
Đường vào Chùa Thiên phước |
700 |
700 |
|
Đường Mương Bà Mai (Cặp cây xăng Lê Ngọc) |
500 |
500 |
|||
27 |
Đường nhánh |
Từ Cầu Mương Út Xuân - Vành Đai |
300 |
300 |
Thay đổi tên đường |
Đường cặp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh |
250 |
250 |
|||
28 |
Đường nhánh |
Đường Chùa Thất Bửu Tự |
250 |
250 |
|
29 |
Đường nhánh |
Đường Mương Hai Rồng |
800 |
800 |
|
30 |
Đường nhánh |
Cầu mương Út Xuân - Ranh Hoà Bình Thạnh |
250 |
250 |
|
31 |
An Châu |
Khu dân cư Hoàng Nguyên |
500 |
500 |
Chuyển Khu vực từ đất nông thôn thành đô thị |
32 |
An Châu |
Cầu Vàm Kênh - ngã ba Rạch Chanh |
500 |
500 |
|
33 |
An Châu |
Từ đường Vành Đai - ngã 3 Rạch Chanh |
300 |
300 |
|
34 |
An Châu |
Các tuyến đường còn lại |
130 |
130 |
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
I. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
1. Tiếp giáp Tỉnh lộ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Tỉnh lộ 947 |
|
|
|
|
|
Vĩnh Bình |
Từ Vĩnh Bình - ranh xã Tân Phú |
350 |
350 |
Điều chỉnh vị trí từ tiếp giáp đường liên xã |
Từ Vĩnh Bình - ranh Bình Chánh, Châu Phú |
350 |
350 |
|||
|
Tân Phú |
Đường nhựa Tân Phú – Vĩnh Bình |
400 |
400 |
2. Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
5 |
Vĩnh Hanh |
Từ cầu kênh Đào - ranh Vĩnh Nhuận (Bờ tây). |
|
150 |
|
Bờ Bắc Kênh Mặc Cần Dưng (đường đất). |
|
200 |
|
||
7 |
Vĩnh Thành |
Từ cầu Tân Thành 1 - giáp ranh xã Vĩnh Lợi (Lộ đất). |
|
120 |
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
I. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
a) Đất trồng cây hàng năm ở đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên thị trấn |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
||||
1 |
An Châu |
Thuộc giới hạn sau: - Phía Đông Bắc giáp sông Hậu. - Phía Tây Bắc giáp Mương Út Xuân. - Phía Đông Nam giáp phường Bình Đức (thành phố Long Xuyên). - Phía Tây Nam giáp đường vành đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ cầu Xép Bà Lý đến Mương Út Xuân). |
135 |
- |
135 |
108 |
Thay thế giá đất trong giới hạn đô thị và tiếp giáp Quốc lộ 91, vị trí 2 chỉ áp dụng cho phía bên trái hướng từ cầu Xép Bà Lý đến Mương Út Xuân |
b) Đất trồng cây hàng năm tiếp giáp Tỉnh lộ 947:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
||||
1 |
Vĩnh Bình |
Suốt tuyến |
40 |
35 |
40 |
35 |
|
2 |
Tân Phú |
Suốt tuyến |
50 |
40 |
50 |
40 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Đất trồng cây lâu năm ở đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên thị trấn |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT1 |
VT1 |
VT2 |
||||
1 |
An Châu |
Thuộc giới hạn sau: - Phía Đông Bắc giáp sông Hậu. - Phía Tây Bắc giáp Mương Út Xuân. - Phía Đông Nam giáp phường Bình Đức (thành phố Long Xuyên). - Phía Tây Nam giáp đường vành đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ cầu Xép Bà Lý đến Mương Út Xuân). |
158 |
- |
158 |
|
Thay thế giá đất trong giới hạn đô thị và tiếp giáp Quốc lộ 91, vị trí 2 chỉ áp dụng cho phía bên trái hướng từ cầu Xép Bà Lý đến Mương Út Xuân |
b) Đất trồng cây lâu năm tiếp giáp Tỉnh lộ 947:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
||||
1 |
Vĩnh Bình |
Suốt tuyến |
40 |
35 |
40 |
35 |
|
2 |
Tân Phú |
Suốt tuyến |
45 |
36 |
45 |
36 |
d) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, kênh cấp II, sông Hậu):
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
||||
4 |
Cần Đăng |
Từ cầu Chợ cũ - cầu Ba Đen. |
|
|
50 |
40 |
|
5 |
Hòa Bình Thạnh |
Ranh Hành Chánh xã - cầu Cả Nha (Đường đất). |
|
|
50 |
40 |
|
Từ chợ Hòa Hưng - cầu Ông Hàm. |
|
|
45 |
36 |
|
||
Các đoạn đường còn lại. |
|
|
40 |
35 |
|
||
9 |
Vĩnh An |
Vĩnh An - Tân Phú |
|
|
50 |
40 |
|
Bờ Bắc kênh mặc cần dưng |
|
|
40 |
35 |
|
||
11 |
Vĩnh Bình |
Từ Vĩnh Bình - Bình Chánh. |
|
|
40 |
35 |
|
Bờ Bắc kênh mặc cần dưng. |
|
|
40 |
35 |
|||
12 |
Tân Phú |
Từ Tân Phú - Vĩnh Nhuận. |
|
|
40 |
35 |
|
D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Tên khu |
Giá đất theo QĐ số 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Bình Hòa |
Khu công nghiệp Bình Hòa |
|
500 |
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của Thị trấn Phú Mỹ và Thị trấn Chợ Vàm
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
A |
THỊ TRẤN PHÚ MỸ |
|
|
|
|
I |
Đường loại III |
|
|
|
|
1 |
Đường ông Ba Tợ |
Từ ngã 3 đường ngành rèn - đường Tôn Đức Thắng (Từ ngã 3 đường ông Ba Tợ và đường ngành rèn – đường Tôn Đức Thắng) |
500 |
500 |
Đổi tên |
2 |
Đường Lê Duẩn |
Chu Văn An - Lê Hồng Phong |
700 |
1.000 |
|
3 |
Đường bê tông lên Phòng Giáo dục |
Cầu sắt (rạch Cái Tắc) – Đường tỉnh 954 |
500 |
500 |
Điều chỉnh giới hạn |
4 |
Đường tỉnh 954 |
Cầu Chín Mi – Chùa An Hòa Tự |
700 |
700 |
Điều chỉnh khu vực |
Ngã 3 hẻm nước mắm cũ – Giáp ranh Phú Thọ |
|||||
5 |
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy |
Tuyến dân cư Phú Mỹ - Phú Thọ |
1.200 |
1.200 |
|
Hết ranh trạm biến áp 110 – Phú Hưng |
600 |
600 |
|||
5 |
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy |
Từ cầu Cái Tắc - Đầu tuyến dân cư Phú Mỹ, Phú Thọ |
350 |
350 |
Điều chỉnh khu vực |
Đầu tuyến dân cư Phú Mỹ, Phú Thọ - Giáp ranh Phú Hưng (bắc Cái Tắc) |
300 |
300 |
|||
Khu vực ấp Thượng 1 |
270 |
270 |
|
||
6 |
Khu vực còn lại |
150 |
150 |
|
|
B |
Thị trấn Chợ Vàm |
|
|
|
|
I |
Đường loại III |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 954 |
Ngã 3 đường phà – cổng trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
800 |
800 |
Điều chỉnh khu vực |
Ngân hàng nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm – Cổng trường tiểu học A (điểm chính) |
800 |
800 |
|||
Các đoạn còn lại |
700 |
700 |
|||
2 |
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy |
Ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp – Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh |
550 |
550 |
Điều chỉnh khu vực |
Từ đường tỉnh 954 (ấp Phú Trường ) – Cống K26 |
350 |
350 |
|||
Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh – Đường tỉnh 954 |
300 |
300 |
|||
3 |
Khu vực còn lại |
150 |
150 |
B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
I. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 951 (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Xã Bình Thạnh Đông |
Từ cầu Bình Minh – cầu Mương Khai |
300 |
300 |
Chuyển thành khu vực 2c (đường liên xã) |
Từ Phà Năng Gù - Cầu Mương Khai |
|
600 |
Bổ sung mới |
||
2 |
Xã Hòa Lạc |
- Đoạn từ trường "D" Hòa Lạc - Đường nước huyện đội |
300 |
360 |
|
b) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Xã Long Hòa |
Khu dân cư Long Hòa 1 |
|
420 |
|
Khu dân cư K5 (trừ các nền cặp lộ K5) |
|
400 |
|
||
Đường dẫn cống Km5 từ lộ 954 đến KDC K5 |
|
400 |
|
||
2 |
Xã Hòa Lạc |
- Đường đất cặp sông Hậu từ Nam Phú Lạc đến chùa Hòa Hưng |
|
240 |
|
Các đoạn đường còn lại |
|
120 |
|
||
3 |
Xã Phú Long |
Đường huyện 157 |
300 |
300 |
Tách tuyến kênh Thần Nông cũ (đường huyện 157) thành Đường huyện 157 và đường Kênh Thần Nông cũ (bờ Đông) |
Tuyến kênh Thần nông cũ |
180 |
||||
4 |
Xã Phú Thành |
Đường huyện 157 |
300 |
300 |
|
Tuyến kênh Thần nông cũ |
180 |
||||
5 |
Xã Phú Xuân |
Đường huyện 157 |
300 |
300 |
|
Tuyến kênh Thần nông cũ |
180 |
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
a) Đất tại các thị trấn:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên thị trấn |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
||||
1 |
TT Phú Mỹ |
- Phía Đông giáp sông Tiền. - Phía Tây giáp đường Nguyễn Trung Trực đến hết Đ.Hải Thượng Lãn Ông (trạm biến áp 110) - Phía Nam giáp xã Tân Trung (từ Chi Cục thuế cũ - chùa An Hòa Tự) - Phía Bắc giáp ngã ba hẻm nước mắm cũ. |
120 |
- |
120 |
- |
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Cầu cái tắc đi Phú Thọ - Mương Phèn (Giáp xã Phú Thọ)) |
65 |
52 |
65 |
52 |
|
||
Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Đoạn từ chùa An Hòa – cầu Chín Mi) |
65 |
52 |
65 |
52 |
|
||
Từ UBND huyện -ranh Phú Hưng |
60 |
48 |
60 |
48 |
|||
Đường nhựa Bắc Cái Tắc – Phú Hưng |
60 |
48 |
60 |
48 |
|||
Các tuyến dân cư (TDC Phú Mỹ, TDC Phú Mỹ mở rộng, TDC Phú Mỹ - Phú Thọ |
60 |
45 |
60 |
45 |
|||
Khu vực còn lại |
36 |
36 |
|||||
2 |
TT.Chợ Vàm |
- Phía Đông - Đông Bắc giáp rạch Cái Vừng và sông Tiền. - Phía Nam giáp đường đất hiện hữu (ấp Phú Xương, thị trấn Chợ Vàm). - Phía Tây giáp tuyến dân cư vượt lũ. - Phía Tây Bắc giáp rạch Cái Vừng và Đường tỉnh 954 lấy vào trong 300 mét. |
120 |
- |
120 |
- |
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954 |
65 |
52 |
65 |
52 |
|
||
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy |
60 |
48 |
60 |
48 |
|||
Khu vực còn lại |
36 |
36 |
2. Đất trồng cây lâu năm
a) Đất tại các thị trấn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên thị trấn |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
||||
1 |
TT.Phú Mỹ |
- Phía Đông giáp sông Tiền. - Phía Tây giáp đường Nguyễn Trung Trực đến hết đường Hải Thượng Lãn Ông (trạm biến áp 110) - Phía Nam giáp xã Tân Trung (từ Chi Cục thuế cũ - chùa An Hòa Tự) - Phía Bắc giáp ngã ba hẻm nước mắm cũ. |
158 |
- |
158 |
- |
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Cầu Chín Mi – Chùa An Hòa Tự) |
100 |
80 |
100 |
80 |
|||
Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Cầu cái tắc đi Phú Thọ - Mương Phèn (Giáp xã Phú Thọ)) |
75 |
60 |
75 |
60 |
|||
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy… |
70 |
56 |
70 |
56 |
|||
Khu vực còn lại |
45 |
45 |
|||||
2 |
TT.Chợ Vàm |
Phía Đông - Đông Bắc giáp rạch Cái Vừng và sông Tiền. - Phía Nam giáp đường đất hiện hữu (ấp Phú Xương, thị trấn Chợ Vàm). - Phía Tây giáp tuyến dân cư vượt lũ. - Phía Tây Bắc giáp rạch Cái Vừng và Đường tỉnh 954 lấy vào trong 300 mét. |
115 |
- |
115 |
- |
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954 |
70 |
56 |
70 |
56 |
|||
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy |
70 |
56 |
70 |
56 |
|||
Khu vực còn lại |
45 |
45 |
D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Tên khu |
Giá đất |
Ghi chú |
1 |
Xã Tân Trung |
Cụm công nghiệp Tân Trung |
360 |
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Chợ Mới và thị trấn Mỹ Luông
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên thị trấn |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
B |
THỊ TRẤN MỸ LUÔNG |
|
|
|
|
I |
Đường loại II |
|
|
|
|
1 |
Đường vào Trung Tâm thương mại Thị Trấn Mỹ Luông (Đường phòng khám Khu vực) |
Ngã 3 lộ vòng cung - kênh Chà Và |
2.000 |
2.000 |
|
II |
Đường loại III |
|
|
|
|
1 |
Đường kênh Chà Và (đường song song với Hương lộ 1) |
Ngã tư đèn 4 ngọn - ranh Long Kiến (Ngã tư đèn 4 ngọn - kênh 77) |
500 |
500 |
|
2 |
Đường tỉnh 942 (mới) |
Đường chùa Bà Tài - Mương Cầu Chùa |
|
1.000 |
|
B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN
II. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
a) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Xã Hội An |
Tỉnh lộ 942 - đường số 1 (Đường vào chợ cũ) |
1000 |
800 |
Điều chỉnh khu vực |
2 |
Xã Bình Phước Xuân |
Bến đò Tân Thuận Tây – ngã 3 |
220 |
|
Bỏ đoạn |
3 |
Xã Bình Phước Xuân |
Ngã 4 bến đò Rạch Sâu - chợ ấp Bình Tấn (Cống kênh Ngang Đông - chợ ấp Bình Tấn) |
200 |
|
Điều chỉnh giới hạn |
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
I. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
a) Đất tại các thị trấn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên thị trấn |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
|
VT1 |
VT2 |
|||||
1 |
TT Mỹ Luông
|
Trong giới hạn: - Đông giáp sông Tiền (từ kênh Cột dây Thép - đường số 10). - Tây giáp Kênh 77. - Nam giáp đường Chùa bà Tài. - Bắc giáp ranh xã Long Điền A. |
120 |
120 |
|
|
Tiếp giáp Đường tỉnh |
80 |
64 |
80 |
|||
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền) |
60 |
48 |
60 |
|||
Khu vực còn lại |
35 |
35 |
b) Tiếp giáp Đường tỉnh
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Long Điền B |
|
|
70 |
56 |
|
2 |
Long Kiến |
|
|
70 |
56 |
|
3 |
Hòa An |
|
|
100 |
80 |
c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
1 |
Long Điền A |
60 |
48 |
60 |
48 |
|
Đối với đất giáp ranh TT Chợ Mới (bán kính từ địa giới hành chính 150m trở về xã Long Điền A) |
90 |
72 |
90 |
72 |
|
2. Đất trồng cây lâu năm
a) Đất tại các thị trấn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên thị trấn |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
||||
1 |
TT Mỹ Luông |
Trong giới hạn: - Đông giáp sông Tiền (từ kênh Cột dây Thép - đường số 10). - Tây giáp Kênh 77. - Nam giáp đường Chùa bà Tài. - Bắc giáp ranh xã Long Điền A. |
150 |
150 |
|
||
Tiếp giáp Đường tỉnh |
120 |
96 |
120 |
96 |
|
||
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền) |
70 |
56 |
70 |
56 |
|||
Khu vực còn lại |
40 |
40 |
b) Tiếp giáp Đường tỉnh:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Long Điền B |
|
|
80 |
64 |
|
2 |
Long Kiến |
|
|
80 |
64 |
|
3 |
Hòa An |
|
|
110 |
88 |
c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
1 |
Long Điền A |
70 |
56 |
70 |
56 |
|
Đối với đất giáp ranh (bán kính tính từ địa giới hành chính 150 m) giáp với TT Chợ Mới, TT Mỹ Luông |
100 |
80 |
100 |
80 |
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THOẠI SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn: Núi Sập, Óc Eo và Phú Hòa.
1. Thị trấn Phú Hòa
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ . . . đến . . . |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
I |
Đường loại 3 |
|
|
|
|
1 |
CDC Phú Hữu (vốn huyện) |
Đường số 1 |
1.500 |
1.500 |
Điều chỉnh Khu vực từ đất nông thôn thành đô thị |
2 |
CDC Phú Hữu (vốn huyện) |
Các đường còn lại |
1.300 |
1.300 |
|
3 |
CDC Phú Hữu (vượt lũ) |
Các đường trong KDC (Mở rộng giai đoạn 2) |
1.200 |
1.200 |
|
4 |
Bê tông 2m (kênh Xã Đội) |
Cách cầu kênh xã Đội 500m - Ranh Phú Thuận |
200 |
200 |
|
5 |
Nhựa 3,5m liên xã rạch Bờ Ao) |
Cách cầu kênh xã Đội 500m - Ranh Phú Thuận |
300 |
300 |
|
6 |
Bê tông 2m liên xã (rạch Bờ Ao) |
Kênh Mặc Cần Dện - Ranh Phú Thuận |
300 |
300 |
|
7 |
Kênh Mặc Cần Dện Lớn |
Nhà ông mạnh - Rạch Mương Trâu - Ranh Vĩnh Trạch |
300 |
300 |
|
8 |
Nhựa (rạch Mương Trâu) |
Trần Phú - kênh Mặc Cần Dện lớn |
300 |
300 |
|
9 |
Đất ở khu vực còn lại |
|
100 |
100 |
2. Thị trấn Óc Eo
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ . . . đến . . . |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
I |
Đường loại 3 |
|
|
|
|
1 |
Đường Kênh Kiên Hảo |
Ranh Vọng Đông - Ranh Kiên Giang |
200 |
200 |
Điều chỉnh Khu vực từ đất nông thôn thành đô thị |
2 |
Các kênh cấp 2 |
Kênh Vành đai – kênh Kiên Hảo |
110 |
110 |
|
3 |
Đất ở khu vực còn lại |
|
100 |
100 |
3. Thị trấn Núi Sập
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ . . . đến . . . |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
I |
Đường loại 3 |
|
|
|
|
1 |
CDC Bắc Sơn (vượt lũ) |
Các đường trong KDC (Mở rộng giai đoạn 2) |
600 |
600 |
Điều chỉnh Khu vực từ đất nông thôn thành đô thị |
2 |
Trần Nguyên Hãn |
Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai |
800 |
1.000 |
|
3 |
Võ Văn Kiệt |
Thoại Ngọc Hầu - Bãi rác thị trấn Núi Sập |
800 |
1.000 |
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
2. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
a) Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ . . . đến . . . |
Giới hạn từ …… đến |
Giá đất theo QĐ số 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Tây Phú |
Khu dân cư chợ Tây Phú |
đường số 01,02 (đường kênh Hậu chợ) |
|
800 |
|
Đường số 03,04 |
|
1.100 |
|
|||
2 |
Vĩnh Trạch |
Khu dân cư chợ Vĩnh Trạch mở rộng |
|
600 |
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
a) Thị trấn Phú Hòa
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường, tên kênh |
Giới hạn từ…..đến… |
Giá đất theo QĐ số 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Trong khu vực từ: Rạch Bờ Ao-kênh Mặc Cần Dện-rạch Mương Trâu- kênh RG-LX |
Cầu Phú Hòa – ranh Vĩnh Trạch |
80 |
80 |
Điều chỉnh Khu vực |
2 |
Kênh Xã Đội |
Mặc cần Dện - Ranh Phú Thuận |
45 |
45 |
|
3 |
Kênh Mặc Cần Dện |
Ranh Vĩnh Chánh - Rạch Bờ Ao |
40 |
40 |
|
4 |
Rạch Bờ Ao |
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Phú Thuận |
40 |
40 |
|
5 |
Kênh cấp III |
|
35 |
35 |
|
6 |
Khu vực còn lại |
|
30 |
30 |
b) Thị trấn Óc Eo
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường, tên kênh |
Giới hạn từ…..đến… |
Giá đất theo QĐ số 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Trong khu vực từ: Kênh Ba Thê mới-kênh Vành đai |
Cầu Ba Thê 5 – kênh Vành đai - cầu sắt núi nhỏ đường Nguyễn Văn Muôn |
60 |
60 |
Điều chỉnh Khu vực |
2 |
Kênh Kiên Hảo |
Ranh Vọng Đông – Cách ranh Kiên Giang 1000m |
45 |
45 |
|
3 |
Kênh Lê Sứ |
(từ cầu treo Gò Cây Thị) |
40 |
40 |
|
4 |
Kênh vành Đai |
- |
40 |
40 |
|
5 |
Các kênh cấp 2 còn lại |
Kênh Vành đai - Kênh Kiên Hảo |
40 |
40 |
|
6 |
Kênh cấp III |
|
35 |
35 |
|
7 |
Khu vực còn lại |
|
30 |
30 |
c) Thị trấn Núi Sập
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường, tên kênh |
Giới hạn từ…..đến… |
Giá đất theo QĐ số 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Trong khu vực từ cống Vong - kênh F |
Đường Nguyễn Huệ mở rộng 600 m |
60 |
60 |
Điều chỉnh Khu vực |
2 |
Kênh F |
Cách đường Nguyễn Huệ 600 m – ranh Cần Thơ |
40 |
40 |
|
3 |
Bê tông liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) |
Trường B Tây Sơn - Kênh D (kênh Rạch Giá Long Xuyên) |
40 |
40 |
|
4 |
kênh Vòng Núi, kênh E, kênh D, kênh Ranh |
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên – Cách ranh Cần Thơ 1000m |
40 |
40 |
|
5 |
Kênh cấp III |
|
35 |
35 |
|
6 |
Khu vực còn lại |
|
30 |
30 |
2. Đất trồng cây lâu năm
a) Thị trấn Phú Hòa
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường, tên kênh |
Giới hạn từ…..đến… |
Giá đất theo QĐ số 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Trong khu vực từ: Rạch Bờ Ao-kênh Mặc Cần Dện-rạch Mương Trâu- kênh RGLX |
Cầu Phú Hòa – ranh Vĩnh Trạch |
90 |
90 |
Điều chỉnh Khu vực |
2 |
Kênh Xã Đội |
Mặc Cần Dện - Ranh Phú Thuận |
50 |
50 |
|
3 |
Kênh Mặc Cần Dện |
Ranh Vĩnh Chánh - Rạch Bờ Ao |
45 |
45 |
Điều chỉnh Khu vực |
4 |
Rạch Bờ Ao |
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Phú Thuận |
45 |
45 |
|
5 |
Đường nhựa (R Mương Trâu) |
Trần Phú – kênh Mặc Cần Dện lớn |
45 |
45 |
|
6 |
Kênh cấp III |
|
40 |
40 |
|
7 |
Khu vực còn lại |
|
35 |
35 |
b) Thị trấn Óc Eo
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường, tên kênh |
Giới hạn từ…..đến… |
Giá đất theo QĐ số 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Trong khu vực từ: Kênh Ba Thê mới-kênh Vành đai |
Cầu Ba Thê 5 – kênh Vành đai - cầu sắt núi nhỏ đường Nguyễn Văn Muôn |
100 |
100 |
Điều chỉnh Khu vực |
2 |
Kênh Kiên Hảo |
Ranh Vọng Đông – Cách ranh Kiên Giang 1000m |
50 |
50 |
|
3 |
Kênh Lê Sứ |
(từ cầu treo Gò Cây Thị) |
45 |
45 |
|
4 |
Kênh vành Đai |
- |
45 |
45 |
|
5 |
Các kênh cấp 2 còn lại |
Kênh Vành đai - Kênh Kiên Hảo |
45 |
45 |
|
6 |
Kênh cấp III |
|
40 |
40 |
|
7 |
Khu vực còn lại |
|
35 |
35 |
c) Thị trấn Núi Sập
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường, tên kênh |
Giới hạn từ…..đến… |
Giá đất theo QĐ số 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Trong khu vực từ cống Vong - kênh F |
Đường Nguyễn Huệ mở rộng đến 600 m |
70 |
70 |
Điều chỉnh Khu vực |
2 |
Kênh F |
Cách đường Nguyễn Huệ 600 m – ranh Cần Thơ |
50 |
50 |
|
3 |
Bê tông liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) |
Trường B Tây Sơn - Kênh D (kênh Rạch Giá Long Xuyên) |
60 |
60 |
|
4 |
Kênh Vòng Núi, kênh E, kênh D, kênh Ranh |
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên – Cách ranh Cần Thơ 1000m |
50 |
50 |
Điều chỉnh Khu vực |
5 |
Kênh cấp III |
|
40 |
40 |
|
6 |
Khu vực còn lại |
|
35 |
35 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 – 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TỊNH BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Tịnh Biên, Nhà Bàng, Chi Lăng.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ . . . đến . . . |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
A |
THỊ TRẤN NHÀ BÀNG |
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
1 |
Đường 30/4 |
Đường Trà Sư - UBND thị trấn |
2.500 |
2.500 |
Tách đoạn đường từ đường Trà Sư (QL 9) |
II |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
1 |
Đường Hòa Hưng |
Hợp tác xã Hòa Hưng - Ranh xã Nhơn Hưng |
100 |
100 |
Điều chỉnh khu vực từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị |
2 |
Đường Tây Trà Sư |
Ngã 3 Bến Bò - Ranh xã Thới Sơn |
80 |
80 |
|
3 |
Đường Bàu Mướp |
Cống Bảy Cư - Ranh xã Thới Sơn |
150 |
150 |
|
4 |
Hương lộ 9 |
Nguyễn Sinh Sắc - Ranh xã An Phú |
120 |
120 |
|
5 |
Đường Hương lộ 9 nối dài |
Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh xã Nhơn Hưng |
120 |
120 |
|
6 |
Đ. Hải Thượng Lãn Ông |
Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng sau Bệnh viện |
500 |
500 |
|
7 |
Đường Bào Mướp |
Xã đội Nhà Bàng - Cống Bảy Cư |
500 |
500 |
|
8 |
Đường Xóm Mới |
Từ Cống đường Lương Văn Viễn - Ranh xã Nhơn Hưng |
120 |
120 |
|
9 |
Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) |
80 |
80 |
Điều chỉnh tên từ khu vực còn lại thành các đoạn đường còn lại |
|
B |
THỊ TRẤN CHI LĂNG |
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Thái Học (bên phải tuyến) |
Ngã 3 đường Tú Tề - đường Mạc Đỉnh Chi |
400 |
400 |
Điều chỉnh khu vực từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị |
2 |
Đường 1/5 |
Ngã 3 Lê Lợi - Cuối đường |
200 |
200 |
|
3 |
Đường Tú Tề |
Trường cấp II thị trấn Chi Lăng - Ranh xã Núi Voi |
250 |
250 |
|
4 |
Đường Mỹ Á |
Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 |
150 |
150 |
|
5 |
Đường Ô Tưksa |
Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐT-948) - Ranh An Cư |
80 |
80 |
|
6 |
Đường Tiểu lộ 14 |
Ngã 3 đường Tú Tề - hết ranh Nhà thờ Chi Lăng |
80 |
80 |
|
7 |
Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) |
80 |
80 |
|
|
C |
THỊ TRẤN TỊNH BIÊN |
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
Đường Hữu Nghị (QL-91) - Đường Lý Thái Tổ |
|
2.500 |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 91 |
Từ ranh đô thị (cống K93) - Hết ranh Trường TH “C” |
2.000 |
2.000 |
Điều chỉnh khu vực từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị |
Hết ranh Trường TH “C”- Ranh xã An Phú |
1.500 |
1.500 |
|||
Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn) |
1.500 |
1.500 |
|||
Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu |
1.000 |
1.000 |
|||
III |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
2 |
Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế) |
Đường Xuân Tô - Ranh An Phú |
700 |
700 |
Điều chỉnh khu vực từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị |
3 |
Tuyến dân cư Xuân Biên |
Toàn tuyến |
|
600 |
|
Các nền tái định cư. |
|
200 |
|||
4 |
Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) |
- KDC 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước (có tôn nền). |
700 |
700 |
Điều chỉnh khu vực từ đất ở nông thôn thành đất ở đô thị |
- KDC 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước (không tôn nền) |
400 |
400 |
|||
- Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung (có tôn nền) |
600 |
600 |
|||
- Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung (không tôn nền) |
300 |
300 |
|||
- Cống gò Cây Sung - Ranh An Nông (có tôn nền) |
400 |
400 |
|||
- Cống gò Cây Sung - Ranh An Nông (không tôn nền) |
150 |
150 |
|||
5 |
Đường đắp (HL-17) |
Biên KDC Xóm Mới - Ngã 3 Tà Lá |
600 |
600 |
|
6 |
Đường đắp (HL-17A) |
Ngã 3 Tà Lá - Ranh An Cư |
400 |
400 |
|
7 |
Đ. Phú Cường |
Ngã 3 Tà Lá - Ranh An Nông |
400 |
400 |
|
8 |
Đường Phú Hữu |
- Quốc lộ 91 - Cổng chùa Thành Xuân |
400 |
400 |
|
- Cổng chùa Thành Xuân - Hết ranh TT dạy nghề |
350 |
350 |
|
||
Đường Phú Hữu |
- Ranh Trung tâm dạy nghề - Ranh xã An Phú |
200 |
200 |
|
|
9 |
Đường gò Cây Sung |
Quốc lộ N1 - Đ. Phú Cường (Hương lộ 17B) |
100 |
100 |
|
10 |
Các hẻm phum Cây Dầu |
300 |
300 |
|
|
11 |
Hương lộ 6 |
Ranh An Phú - Ranh An Cư ( sau Chùa Thiết) |
100 |
100 |
|
12 |
Đường Đông Phú Cường |
Đường Đắp (HL-17A) - ranh xã An Nông |
80 |
100 |
|
13 |
Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) |
80 |
100 |
B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN
I. Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã)
a) Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
8 |
Chợ Văn Giáo |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 948 |
- Ranh chợ - Giáp TT. hành chính xã |
500 |
|
Bỏ đoạn, do giới hạn đoạn này trùng với Đường tỉnh 948 (các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ) |
2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã
a) Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
|
|
||||||
I |
Quốc lộ 91 |
|
|
|
|
|
3 |
Xã Nhơn Hưng |
Cầu Trà Sư - Cầu Tha La |
|
700 |
|
|
b) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
|
|
||||||
II |
Xã Nhơn Hưng |
|
|
|
|
|
11 |
Đường Trung Hưng |
Hương lộ 9 nối dài - đường Xóm Mới |
|
80 |
|
|
12 |
Đường Tây Hưng |
Hương lộ 9 - đường Hòa Thạnh |
|
80 |
|
|
IV |
Xã Văn Giáo |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Văn Râu |
Đường tỉnh 948 - Ngã 4 lộ Làng Nghề |
|
300 |
|
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
a) Đất tại các thị trấn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên thị trấn |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
||||
1 |
Thị trấn Tịnh Biên |
- Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh khu Công nghiệp Xuân Tô). |
60 |
60 |
Điều chỉnh khu vực từ đất nông nghiệp ngoài giới hạn đô thị thành trong giới hạn đô thị |
||
Tiếp giáp Quốc lộ 91 |
50 |
40 |
50 |
40 |
|||
Tiếp giáp Quốc lộ N1 |
50 |
40 |
50 |
40 |
|||
Tiếp giáp Tỉnh lộ 955A |
45 |
40 |
45 |
40 |
|||
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) |
40 |
35 |
40 |
35 |
|||
Khu vực còn lại |
30 |
30 |
|||||
2 |
Thị trấn Nhà Bàng |
- Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò). |
60 |
60 |
Điều chỉnh khu vực từ đất nông nghiệp ngoài giới hạn đô thị thành trong giới hạn đô thị |
||
Tiếp giáp Quốc lộ 91 |
50 |
40 |
50 |
40 |
|||
Tiếp giáp đường Tỉnh 948 |
40 |
35 |
40 |
35 |
|||
Đường Xóm Mới |
40 |
35 |
40 |
35 |
|||
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
40 |
35 |
40 |
35 |
|||
Khu vực còn lại |
24 |
24 |
|||||
3 |
Thị trấn Chi Lăng |
- Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi). |
60 |
60 |
Điều chỉnh khu vực từ đất nông nghiệp ngoài giới hạn đô thị thành trong giới hạn đô thị |
||
Đường tỉnh 948 |
40 |
35 |
40 |
35 |
|||
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Đường chùa Mỹ Á;…) |
30 |
25 |
30 |
25 |
|||
Khu vực còn lại |
24 |
24 |
2. Đất trồng cây lâu năm
a) Đất tại các thị trấn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên thị trấn |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
||||
1 |
Thị trấn Tịnh Biên |
- Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh khu Công nghiệp Xuân Tô). |
60 |
60 |
Điều chỉnh khu vực từ đất nông nghiệp ngoài giới hạn đô thị vào trong giới hạn đô thị |
||
Tiếp giáp Quốc lộ 91 |
60 |
50 |
60 |
50 |
|||
Tiếp giáp Quốc lộ N1 |
50 |
40 |
50 |
40 |
|||
Tiếp giáp đường Tỉnh 955A |
50 |
45 |
50 |
45 |
|||
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại |
45 |
35 |
45 |
35 |
|||
Khu vực còn lại |
35 |
35 |
|||||
2 |
Thị trấn |
- Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò). - Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường TH “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng. |
60 |
60 |
Điều chỉnh khu vực từ đất nông nghiệp ngoài giới hạn đô thị vào trong giới hạn đô thị |
||
Tiếp giáp quốc lộ 91 |
60 |
45 |
60 |
45 |
|||
Tiếp giáp Đường tỉnh lộ 948 |
45 |
39 |
45 |
39 |
|||
Đường Xóm Mới |
40 |
35 |
40 |
35 |
|||
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) |
40 |
35 |
40 |
35 |
|||
Khu vực còn lại |
35 |
35 |
|||||
3 |
Thị trấn |
- Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi). |
60 |
60 |
Điều chỉnh khu vực từ đất nông nghiệp ngoài giới hạn đô thị vào trong giới hạn đô thị |
||
Tiếp giáp Đường tỉnh lộ 948 |
45 |
39 |
45 |
39 |
|||
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại |
45 |
35 |
45 |
35 |
|||
Khu vực còn lại |
32 |
32 |
D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:
Stt |
Tên thị trấn |
Tên Khu |
Giá đất |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn Tịnh Biên |
Khu công nghiệp Xuân Tô |
300 |
|
Khu công nghiệp Xuân Tô (đất Thương mại – Dịch vụ) |
2.000 |
|
||
Khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên (đất Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp) |
900 |
|
||
Khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên (đất Thương mại – Dịch vụ) |
1.200 |
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRI TÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Ba Chúc và thị trấn Tri Tôn.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
|
B |
THỊ TRẤN TRI TÔN |
|
|
|
||
I |
ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
||
1 |
Khu dân cư gốm sứ |
Nguyễn Thị Minh Khai |
1.600 |
1.600 |
|
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
||
1 |
Khu dân cư gốm sứ |
Điện Biên Phủ, Ngô Quyền |
995 |
995 |
|
|
2 |
Khu dân cư gốm sứ |
Các nền còn lại |
796 |
796 |
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
THỊ TRẤN BA CHÚC |
|
|
|
||
I |
ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
||
1 |
Trần Thanh Lạc |
Đường Ngô Tự Lợi - Hà Văn Nết |
2.500 |
3.000 |
|
|
2 |
Phan Thị Ràng |
Đường Ngô Tự Lợi - Hà Văn Nết |
2.500 |
3.000 |
||
3 |
Ngô Tự Lợi |
Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - ngã 3 cây Dầu |
2.500 |
3.000 |
||
4 |
Đường vào BCHQS TT.Ba Chúc |
Đường Ngô Tự Lợi - BCHQS TT.Ba Chúc |
900 |
900 |
Đổi tên trong giới hạn từ “Đường tỉnh 955B” thành Đường Ngô Tự Lợi” |
|
5 |
Đường Trịnh Ngọc Ảnh |
Đường Thất Sơn - đường Phổ Đà |
900 |
900 |
Đổi tên trong giới hạn từ “Đường tỉnh 955B” thành Đường Thất Sơn” |
|
II |
ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
||
1 |
Đường Cần Vương |
Đường Ngô Tự Lợi - chùa Woạch Ông |
500 |
500 |
Đổi tên trong giới hạn từ “Đường tỉnh 955B” thành Đường Ngô Tự Lợi” |
|
2 |
Đường vào Tha La |
Đường Ngô Tự Lợi - đường lên trường Mẫu giáo cũ |
350 |
350 |
Đổi tên trong giới hạn từ “Đường tỉnh 955B” thành Đường Ngô Tự Lợi” |
|
3 |
Đường Phổ Đà |
Đường Ngô Tự Lợi - Ngọa Long Sơn |
500 |
500 |
Đổi tên trong giới hạn từ “Đường tỉnh 955B” thành Đường Ngô Tự Lợi” |
|
4 |
Đường Thanh Lương |
Đường Ngô Tự Lợi- Đường dưới Núi Nước |
400 |
400 |
Đổi tên trong giới hạn từ “Đường tỉnh 955B” thành Đường Ngô Tự Lợi” |
|
5 |
Đường An Định |
Suốt đường |
450 |
450 |
Đổi tên trong giới hạn từ “Đường Cần Vương – cuối lộ dưới An Định B” |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN
I. Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
a. Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi Chú |
1 |
Tà Đảnh |
Đường tỉnh 945 (Đường tỉnh 941 – Ranh Tà Đảnh) |
200 |
200 |
Đổi giới hạn từ “Đường tỉnh 941- Ranh Kiên Giang” |
b. Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất vị trí 1 điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Xã An Tức |
Hương Lộ 15 |
250 |
350 |
|
2 |
Xã Núi Tô |
Hương Lộ 15 |
220 |
550 |
|
Tuyến Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
600 |
|
||
3 |
Xã Châu Lăng |
Đường từ Cầu Cây Me – ranh Châu Lăng, Lương Phi |
120 |
120 |
|
4 |
Xã Lương Phi |
Ranh Châu Lăng, Lương Phi – Cầu Lò Gạch |
|
120 |
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
I. Đất trồng hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
a) Đất tại các thị trấn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên thị trấn |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn Tri Tôn |
Khu vực còn lại |
|
24 |
|
2 |
Thị trấn Ba Chúc |
Khu vực còn lại |
|
24 |
b) Khu vực còn lại
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Xã Châu Lăng |
|
18 |
|
2 |
Xã Cô Tô |
|
21 |
|
3 |
Xã Lương Phi |
|
21 |
|
4 |
Xã Tà Đảnh |
|
24 |
|
5 |
Xã Lương An Trà |
|
21 |
|
6 |
Xã Lạc Quới |
|
21 |
|
7 |
Xã Lê Trì |
|
24 |
|
8 |
Xã Vĩnh Phước |
|
21 |
|
9 |
Xã Vĩnh Gia |
|
21 |
|
10 |
Xã Núi Tô |
|
21 |
|
11 |
Xã Ô Lâm |
|
21 |
|
12 |
Xã An Tức |
|
21 |
|
13 |
Xã Tân Tuyến |
|
18 |
2. Đất trồng cây lâu năm
a) Đất tại các thị trấn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên thị trấn |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn Tri Tôn |
Khu vực còn lại |
|
36 |
|
2 |
Thị trấn Ba Chúc |
Khu vực còn lại |
|
36 |
b) Tiếp giáp Đường tỉnh
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT2 |
Giá đất VT1 |
Giá đất VT2 |
||||
1 |
Vĩnh Phước |
|
|
|
36 |
28 |
|
c) Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, kênh cấp II, sông Hậu)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giới hạn từ … đến … |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
||
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
||||
1 |
Vĩnh Phước |
|
|
|
32 |
26 |
|
d) Khu vực còn lại
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên xã |
Giá đất theo QĐ 45 |
Giá đất điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Xã Châu Lăng |
|
24 |
|
2 |
Xã Cô Tô |
|
19 |
|
3 |
Xã Lương Phi |
|
24 |
|
4 |
Xã Tà Đảnh |
|
24 |
|
5 |
Xã Lương An Trà |
|
19 |
|
6 |
Xã Lạc Quới |
|
24 |
|
7 |
Xã Lê Trì |
|
24 |
|
8 |
Xã Vĩnh Phước |
|
19 |
|
9 |
Xã Vĩnh Gia |
|
24 |
|
10 |
Xã Núi Tô |
|
24 |
|
11 |
Xã Ô Lâm |
|
19 |
|
12 |
Xã An Tức |
|
19 |
|
13 |
Xã Tân Tuyến |
|
19 |
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá đất áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định đơn giá các loại cây trồng, hoa màu; mật độ cây trồng; các loại con vật nuôi; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND Quy định chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Trị năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND Quy trình phối hợp trong việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách năm 2014 cho huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp nuôi dưỡng và vật dụng phục vụ sinh hoạt đối với đối tượng đang nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quy định chức trách, nhiệm vụ, tiêu chuẩn, số lượng chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở, cơ quan ngang Sở; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xét duyệt, tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức và quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công, viên chức tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 70/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ, dược sĩ đại học cho ngành Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu từ nay đến năm 2020 và thực hiện đến năm 2026 do ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ban hành Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về định mức chi hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho trẻ em trên địa bàn tỉnh Kon Tum đi khám và phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt VII) năm 2014 Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông tại vị trí xảy ra ách tắc giao thông do thiên tai gây nên trên tuyến đường thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014