Quyết định 483/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 483/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 13/02/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 483/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ HỒNG LĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của BTài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐNĐ tnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Hồng Lĩnh;

Xét đề nghị của UBND thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 14/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 278/TTr-STMMT ngày 28/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Hồng Lĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Tỷ lệ %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.348,94

56,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.661,30

28,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.552,79

26,33

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

108,50

1,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

81,50

1,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

361,69

6,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.036,47

17,58

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

134,12

2,27

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

39,93

0,68

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,92

0,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.849,22

31,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

55,91

0,95

2.2

Đất an ninh

CAN

3,05

0,05

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,48

1,18

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,28

0,39

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

70,25

1,19

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

789,28

13,38

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,84

0,20

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,38

0,74

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

46,19

0,78

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

302,67

5,13

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,19

0,16

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,57

0,08

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,63

0,37

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

77,48

1,31

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

114,60

1,94

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,96

0,10

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,64

0,04

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,23

0,16

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

137,96

2,34

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,70

0,86

3

Đất chưa sử dụng

CSD

699,15

11,86

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

169,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

70,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

70,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,70

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

24,65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,65

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,39

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

3,61

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,20

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

6,00

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

168,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

69,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

69,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

22,70

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

24,65

2

Chuyn đi cấu sử dụng đất trong nội bđất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,38

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất ng nghiệp

NNP

10,00

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,00

2

Đất phi nông nghip

PNN

68,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,00

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,07

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,29

2.4

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,01

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,56

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,00

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,64

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

5,73

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND thị xã Hồng Lĩnh có trách nhiệm:

- Công bcông khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh
ủy,HĐND tnh, UBMTTQ tnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;

- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH

(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn v tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dng đất

Mã

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Nam Hồng

Phường Bc Hồng

Phường Đậu Liêu

Phường Trung Lương

Phường Đc Thuận

Xã Thun Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.348,94

226,61

311,36

1.321,97

500,34

511,43

477,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.661,30

100,92

15,03

473,77

315,46

339,93

416,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nưc

LUC

1.552,79

80,69

13,52

472,95

303,01

301,83

380,79

 

Đất trng lúa nước còn li

LUK

108,50

20,23

1,50

0,82

12,45

38,10

35,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

81,50

1,63

9,85

36,54

13,29

18,67

1,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

361,69

37,31

46,07

195,13

20,22

22,57

40,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.036,47

42,57

239,77

520,65

107,00

126,48

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

134,12

24,36

0,47

81,41

27,88

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

39,93

19,49

0,17

 

2,29

3,77

14,21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,92

0,34

 

14,47

14,20

 

4,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.849,22

231,07

204,92

662,24

238,63

275,62

236,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

55,91

3,94

2,33

49,62

 

0,02

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,05

1,90

0,54

0,20

0,20

0,21

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,48

14,09

 

51,11

4,28

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,28

3,66

14,09

4,05

0,13

1,00

0,35

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

70,25

4,90

1,41

51,54

1,52

10,88

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

789,28

118,29

104,21

180,06

100,82

143,10

142,80

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,84

0,04

 

1,00

10,80

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

43,38

6,75

 

34,54

0,02

2,04

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

46,19

 

 

 

 

 

46,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

302,67

52,80

49,07

54,46

62,06

84,28

 

2.15

Đốt xây dựng trụ s cơ quan

TSC

9,19

1,17

5,21

0,60

0,77

0,70

0,74

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tchức sự nghiệp

DTS

4,57

0,59

1,34

2,64

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,63

1,68

0,04

19,19

0,10

0,62

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

77,48

3,52

0,39

41,14

8,29

13,48

10,66

2.20

Đất sản xuất vt liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

114,60

14,76

 

97,59

 

 

2,25

2.21

Đt sinh hoạt cng đồng

DSH

5,96

0,47

0,93

1,36

1,05

1,26

0,89

2.22

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,64

0,73

1,91

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,23

0,01

0,15

1,24

2,77

2,94

2,12

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

137,96

1,78

13,46

43,27

42,44

13,96

23,05

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,70

 

9,86

28,63

3,40

1,13

7,68

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

699,15

11,49

40,09

452,23

118,71

49,10

27,53

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH

(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Nam Hồng

Phường Bắc Hồng

Phường Đậu Liêu

Phường Trung Lương

Phường Đức Thuận

Thuận Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

169,40

22,52

14,99

83,66

2,52

36,49

9,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

70,60

13,95

3,53

17,93

1,84

24,39

8,96

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

70,60

13,95

3,53

17,93

1,84

24,39

8,96

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,18

0,20

0,38

4,12

 

3,48

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43,27

1,92

8,78

23,01

0,68

8,62

0,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,70

5,40

2,00

15,30

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sn xuất

RSX

24,65

1,05

0,30

23,30

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,65

1,55

0,86

11,49

0,20

2,44

0,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

,

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

.

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ ssản xuất phi nông nghip

SKC

0,20

0,20

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

2,39

1,08

 

1,09

0,02

0,15

0,05

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử cht thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

 

 

 

 

 

0,06

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

3,61

0,14

0,83

0,20

0,18

2,26

 

2.15

Đất xây dựng trụ scơ quan

TSC

0,03

 

0,03

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng tr scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

4,20

 

 

4,20

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liu xây dng, làm đgốm

SKX

6,00

 

 

6,00

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

0,16

0,13

 

 

 

0,03

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH

(Kèm theo Quyết định 483/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Nam Hồng

Phường Bắc Hồng

Phường Đậu Liêu

Phường Trung Lương

Phường Đức Thuận

Xã Thuận Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

168,40

22,52

14,99

83,66

2,52

36,49

8,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

69,60

13,95

3,53

17,93

1,84

24,39

7,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

69,60

13,95

3,53

17,93

1,84

24,39

7,96

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,18

0,20

0,38

4,12

 

3,48

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,27

1,92

8,78

23,01

0,68

8,62

0,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

22,70

5,40

2,00

15,30

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sản xuất

RSX/PNN

24,65

1,05

0,30

23,30

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sdụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyn sang đất trng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,38

0,13

 

 

0,02

0,18

0,05

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH

(Kèm theo Quyết định số 483/-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn v tính: ha

STT

Ch tiêu sdụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Nam Hng

Phường Bắc Hồng

Phường Đậu Liêu

Phường Trung Lương

Phường Đức Thuận

Xã Thuận Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,00

 

 

10,00

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trong cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trng thy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,00

 

 

10,00

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

68,37

0,82

4,16

57,59

2,07

1,09

2,64

2.1

Đất quc phòng

CQP

10,00

 

 

10,00

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,07

 

 

26,07

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dch v

TMD

2,29

 

2,29

 

 

 

 

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,01

0,25

 

7,50

0,26

 

 

2.8

Đất s dng cho hot động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cp quốc gia, cp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,56

 

0,56

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thải, xử lý chất thi

DRA

13,00

 

 

13,00

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,64

 

 

 

 

 

2,64

2.14

Đất tại đô th

ODT

5,73

0,50

1,31

1,02

1,81

1,09

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trsở của tchức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cng đồng

DSH

0,07

0,07

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nưc chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014