Quyết định 48/2020/QĐ-UBND quy định về giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 48/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Phan Thế Tuấn |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2020/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
QUY ĐỊNH GIÁ NHÀ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 173/TTr-STC ngày 11 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Quy định giá nhà tính lệ phí trước bạ: Có Bảng I chi tiết kèm theo.
2. Quy định cách tính tỷ lệ % nhà cũ đã qua sử dụng: Có Bảng II chi tiết kèm theo.
Trong quá trình thực hiện tính lệ phí trước bạ, nếu giá nhà xây dựng mới có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên so với mức giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thì Sở Xây dựng báo cáo và đề xuất (bằng văn bản) gửi Sở Tài chính để trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021 và thay thế Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh Quy định giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 sàn
SỐ TT |
LOẠI CÔNG TRÌNH |
GIÁ NHÀ MỚI 100% |
A |
Nhà ở |
|
I |
Biệt thự |
|
1 |
Hạng 1 (biệt thự song đôi) |
4.800 |
2 |
Hạng 2 (biệt thự riêng biệt) |
5.220 |
3 |
Hạng 3 (biệt thự cao cấp) |
6.090 |
II |
Nhà chung cư |
|
1 |
Cấp I (chiều cao >75 ÷ 200 m hoặc số tầng > 20 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS) > 20.000m²) |
6.090 |
2 |
Cấp II (chiều cao > 28 ÷ 75m hoặc > 8 ÷ 20 tầng hoặc TDTS > 10.000 ÷ 20.000m²) |
5.220 |
3 |
Cấp III (chiều cao > 6 ÷ 28m hoặc 2 ÷ 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000m² ÷ 10.000m²) |
|
- Chiều cao 2 ÷ 4 tầng |
4.010 |
|
- Chiều cao 5 ÷ 7 tầng |
4.150 |
|
4 |
Cấp IV (chiều cao ≤ 6m hoặc 1 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000m² ) |
3.820 |
III |
Nhà ở riêng lẻ |
|
1 |
Cấp II (chiều cao >75 ÷ 200m hoặc số tầng > 20 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS) > 20.000m²) |
|
|
- Mái BTCT, trần BTCT, nền lát đá cẩm thạch, cửa nhôm kính, gỗ cao cấp, khu WC hiện đại cao cấp ốp lát gạch ceramic. |
4.840 |
|
- Mái ngói; trần ván ép; nền lát gạch ceramic, bông, đá mài; cửa sắt, kính xếp; khu WC loại tốt, ốp gạch men, lát gạch ceramic |
4.800 |
|
- Mái tôn, trần tôn lạnh, nền lát gạch xi măng thường; cửa gỗ thường; khu WC loại thường ốp gạch men, lát gạch ceramic |
3.940 |
2 |
Cấp III (chiều cao > 6 ÷ 28m hoặc 2 ÷ 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000 m² đến 10.000 m²) |
|
- Công trình khép kín; mái ngói, tôn kẽm; trần tôn lạnh, vật liệu mới; nền lát gạch ceramic, đá mài; cửa sắt xếp, cửa gỗ loại tốt; khu WC loại tốt, ốp gạch men, lát gạch ceramic |
3.970 |
|
- Công trình khép kín; mái Firo xi măng; trần nhựa; nền lát gạch ceramic loại thường; cửa gỗ thường; khu WC loại thường ốp gạch men, lát gạch ceramic |
3.030 |
|
3 |
Nhà ở cấp IV (chiều cao ≤ 6m hoặc 1 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000 m²) |
|
- Nhà ở cấp IV loại 1 (công trình khép kín 1 tầng có kết cấu tường chịu lực). |
2.430 |
|
- Nhà ở cấp IV loại 2 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái bằng) |
2.290 |
|
- Nhà ở cấp IV loại 3 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói) |
2.130 |
|
- Nhà ở cấp IV loại 4 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói dạng đơn giản) |
2.020 |
|
4 |
Nhà ở dưới cấp IV (Mái tôn, firo xi măng, giấy dầu… tường gạch, cay xỉ, ...) |
1.910 |
IV |
Nhà sàn |
|
1 |
Nhà sàn bê tông cốt thép (BTCT), khung cột BTCT, tường gạch |
|
- Mái BTCT, nền lát gạch men hoặc các loại gạch tương đương |
4.040 |
|
- Mái ngói có trần, nền lát gạch men hoặc các loại gạch tương đương |
3.750 |
|
- Mái tôn tráng kẽm, firoximăng, có trần, nền lát gạch men hoặc các loại gạch tương đương |
3.600 |
|
Nhà sàn như ở phần nêu trên nếu không lát gạch hoặc láng xi măng thì tính giảm đơn giá 100.000 đ/m2 |
|
|
2 |
Nhà sàn nền xi măng cốt thép, cột BT, tường gạch |
|
- Mái ngói có trần |
3.600 |
|
- Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần |
3.550 |
|
3 |
Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ nhóm 4), cột BT, tường gạch |
|
- Mái ngói có trần |
2.950 |
|
- Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần |
2.670 |
|
4 |
Nhà BTCT, khung trụ gạch, cột gỗ, tường gạch |
|
- Mái ngói có trần |
2.580 |
|
- Mái tôn màu tráng kẽm, có trần |
2.290 |
|
5 |
Nhà sàn nền xi măng cột BT, khung trụ gạch, tường gạch, cột gỗ |
|
- Mái ngói có trần |
2.340 |
|
- Mái tôn màu tráng kẽm, có trần |
2.060 |
|
6 |
Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ nhóm 4), trụ BTCT, khung cột gạch, tường gạch, cột gỗ |
|
- Mái ngói có trần |
2.050 |
|
- Mái tôn màu tráng kẽm, có trần |
1.780 |
|
7 |
Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ nhóm 4), trụ đà gỗ, khung cột gỗ, tường gạch, cột gỗ |
|
- Mái ngói có trần |
2.020 |
|
- Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần |
1.760 |
|
8 |
Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ tạp), trụ đà gỗ, cột gỗ, khung cột gỗ, tường gạch |
|
- Mái ngói có trần |
1.310 |
|
- Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần |
1.040 |
|
B |
Nhà làm việc |
|
1 |
Cấp I (chiều cao >75 ÷ 200m hoặc số tầng > 20 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS) > 20.000 m²) |
6.000 |
2 |
Cấp II (chiều cao > 28 ÷ 75m hoặc > 8 ÷ 20 tầng hoặc TDTS > 10.000 ÷ 20.000 m²) |
4.910 |
3 |
Cấp III (chiều cao > 6 ÷ 28m hoặc 2 ÷ 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000 m² ÷ 10.000 m²) |
|
- Chiều cao từ 2 đến 4 tầng |
3.820 |
|
- Chiều cao từ 5 đến 7 tầng |
4.040 |
|
4 |
Cấp IV (chiều cao ≤ 6m hoặc 1 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000 m² ) |
3.600 |
C |
Nhà xưởng |
|
1 |
Bán mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Firo xi măng không có tường bao che. |
390 |
2 |
Bán mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Firo xi măng có tường bao che. |
330 |
3 |
Bán mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40-60, thép bản các loại) lợp tôn màu, không có tường bao che. |
1.200 |
4 |
Bán mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40-60, thép bản các loại) lợp tôn màu, có tường bao che. |
1.310 |
5 |
Tường gạch (có trần BTCT) |
1.960 |
D |
Nhà kho |
|
1 |
Tường gạch (có trần BTCT) |
1.960 |
2 |
Nhà mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40-60, thép bản các loại) lợp tôn màu, có tường bao che. |
1.310 |
3 |
Nhà mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Firo xi măng có tường bao che. |
1.090 |
E |
Nhà tạm |
|
1 |
Nhà loại A (khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền gạch) |
760 |
2 |
Nhà loại B (khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền xi măng) |
600 |
3 |
Nhà loại C (khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền đất) |
490 |
F |
Công trình phụ |
|
1 |
Nhà Bếp |
|
- Nhà Bếp loại A (trần BTCT, tường, nền ốp lát gạch men) |
1.420 |
|
- Nhà Bếp loại B (tường gạch, mái ngói, tôn) |
870 |
|
- Nhà Bếp loại C (tường cay xỉ, mái lá, firo xi măng) |
550 |
|
2 |
Khu chăn nuôi |
|
- Khu chăn nuôi loại A (Xây tường gạch, nền lát gạch, mái lợp tôn) |
650 |
|
- Khu chăn nuôi loại B (Xây tường gạch, nền láng xi măng, mái lợp tôn) |
550 |
|
- Khu chăn nuôi loại C (tường đất, không lát nền, mái lợp lá) |
380 |
|
- Chuồng nuôi gà, vịt xây gạch, mái Firo xi măng, cao ≥1,5m (tính DT xây dựng). |
270 |
|
3 |
Nhà vệ sinh |
|
- Nhà vệ sinh loại A (Xây gạch, mái BTCT, ốp lát, có bể nước trên mái) |
2.510 |
|
- Nhà vệ sinh loại B (Xây gạch, mái BTCT, ốp lát có bể nước trên mái) |
1.640 |
|
- Nhà vệ sinh loại C (Xây gạch, mái lợp firo xi măng, nền lát gạch chống trơn đơn giản rẻ tiền, còn lại quyét nước xi măng, không có bể nước trên mái) |
1.090 |
|
- Nhà vệ sinh loại D (Xây gạch, mái lợp firo xi măng, nền lát gạch chống trơn đơn giản rẻ tiền, còn lại quyét nước xi măng, không có tự hoại) |
550 |
|
- Nhà vệ sinh chất lượng thấp |
220 |
CÁCH TÍNH TỶ LỆ % NHÀ CŨ ĐÃ QUA SỬ DỤNG
Thời gian sử dụng |
Nhà biệt thự (%) |
Nhà cấp I (%) |
Nhà cấp II (%) |
Nhà cấp III (%) |
Nhà cấp IV (%) |
- Dưới 5 năm |
95 |
90 |
90 |
80 |
80 |
- Từ 5 năm đến dưới 10 năm |
85 |
80 |
80 |
65 |
65 |
- Từ 10 năm đến dưới 20 năm |
70 |
60 |
55 |
35 |
35 |
- Từ 20 năm đến 50 năm |
50 |
40 |
35 |
25 |
23 |
- Trên 50 năm |
30 |
25 |
25 |
20 |
20 |
Ghi chú:
- Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà là giá trị thực tế chuyển nhượng trên thị trường tại thời điểm kê khai nộp lệ phí trước bạ. Trường hợp giá chuyển nhượng thực tế cao hơn giá quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh thì tính theo giá chuyển nhượng; nếu thấp hơn thì tính theo giá quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Thời gian sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ.
- Trường hợp không đủ căn cứ xác định được năm sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ áp dụng theo quy định tại tiết d.2) điểm d, khoản 3, Điều 1 Thông tư số 20/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 3, Điều 3 Thông tư số số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
Thông tư 20/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị định 20/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 21/02/2019
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định khung giá dịch vụ sử dụng cầu bến đối với hành khách, tàu thuyền du lịch qua Cảng khách Hòn Gai của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cảng Hòn Gai Vinashin Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý cấp phép xây dựng cửa hàng xăng dầu, khí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay theo đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Quy định việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 29/2010/QĐ-UBND Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018-2021” Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định xác định, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý việc đi nước ngoài đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 65/2011/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp, quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước về thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc, bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, mô tô, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 17 Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về ban hành quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quy trình tuyển dụng đối với những người hoạt động không chuyên trách Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định về quy mô công trình, chiều cao tối đa và thời hạn tồn tại của công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 10/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý và phối hợp quản lý của các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định nội dung thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung Quy định kèm theo Quyết định 17/2015/QĐ-UBND, 22/2015/QĐ-UBND, 33/2015/QĐ-UBND, 29/2016/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 67/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Chợ Phú Điền, huyện Tháp Mười Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 31/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên (đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước) Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017 Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc Khu công nghệ cao Đà Nẵng Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công tác bảo vệ an ninh quốc gia và đảm bảo trật tự, an toàn xã hội trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ cấp đặc thù cho công, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định màu sơn xe taxi trên địa bàn Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định 59/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 31/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2008/QĐ-UBND và 37/2010/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND khung giá dịch vụ sử dụng tại cảng cá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 110/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016