Quyết định 4676/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng Thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Số hiệu: | 4676/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 05/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4676/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 05 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại các Nghị định: Số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 6680/TTr-STNMT-KTTV&BĐKH ngày 15/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng Thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4676/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục thành lập, di chuyển, giải thể trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Thủ tục thành lập, di chuyển, giải thể trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng:
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo đúng quy định và nhận giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
- Cơ quan hành chính: Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, ghi phiếu hẹn và trả kết quả.
b) Cách thức thực hiện:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Tài nguyên và Môi trường - 18 Huỳnh Thúc Kháng, Quận Đống Đa, Hà Nội hoặc gửi qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ thành lập trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng:
+ Văn bản thông báo về việc thành lập trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng theo Mẫu số 2 - Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của người phụ trách kỹ thuật hoặc hồ sơ năng lực của tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ khí tượng thủy văn theo quy định của pháp luật;
+ Sơ đồ bố trí mặt bằng của trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng kèm theo Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê đất nơi đặt trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng;
+ Văn bản hoặc xác nhận công trình, thiết bị đo của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng đủ tiêu chuẩn kỹ thuật do Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định.
- Hồ sơ di chuyển trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng:
+ Đơn đề nghị di chuyển trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng theo Mẫu số 3 - Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội;
+ Quyết định Thành lập trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng;
+ Sơ đồ bố trí mặt bằng nơi di chuyển của trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng kèm theo Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê đất nơi di chuyển trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng;
- Hồ sơ giải thể trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng:
- Đơn đề nghị giải thể trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng theo Mẫu số 4 - Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội;
- Quyết định Thành lập trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng;
- Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra, khẳng định tính hợp lệ của hồ sơ đã nhận; trường hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo cho các đơn vị xin phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố thành lập, di chuyển, giải thể trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng cho các đơn vị có đủ điều kiện trong thời hạn tối đa 20 ngày làm việc.
- Trường hợp không đủ điều kiện thành lập thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lời bằng văn bản cho các đơn vị biết lý do trong 05 ngày làm việc.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố Hà Nội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
g) Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
Một (01) Quyết định thành lập, di chuyển, giải thể trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng.
h) Phí, Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản thông báo thành lập, đơn đề nghị di chuyển, giải thể trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng theo mẫu tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
l) Thời hạn của giấy phép: không
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng Thủy văn;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Mẫu 02 kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Tên đơn vị chủ quản |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày ….. tháng …… năm ….. |
THÔNG BÁO
Về việc thành lập trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng
1. Tên cơ quan (sở, ngành, quận, huyện) thực hiện: …………………………………………
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
3. Điện thoại: ……………………….Fax:……………………. E-mail: …………………………
4. Quyết định thành lập tổ chức: …………………………………………………………………
5. Họ và tên, bằng chuyên môn của người phụ trách kỹ thuật: ………………………………
6. Giấy CNQSDĐ hoặc HĐTĐ:.............................................................................................
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn năm 2015, Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của UBND Thành phố về quản lý nhà nước hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn Thành phố, (tên sở, ngành, quận, huyện thực hiện)…………. thông báo về việc thành lập trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng với các nội dung sau:
a) Tên trạm: …………………………………………………………………………………………
b) Vị trí địa lý (kinh độ, vĩ độ) ……………………………………………………………………..
c) Địa điểm (thôn, xã, huyện): …………………………………………………………………….
d) Tên sông, hồ (đối với trạm thủy văn): …………………………………………………………
đ) Các yếu tố quan trắc: ……………………………………………………………………………
e) Thời gian hoạt động: ……………………………………………………………………………
g) Mục đích hoạt động của trạm: ………………………………………………………………….
Cam kết của tổ chức, cá nhân: chấp hành đúng các quy định của mạng lưới khí tượng thủy văn chuyên dùng về hoạt động, nội dung quan trắc, giao nộp thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn...
|
TÊN CƠ QUAN THÔNG BÁO |
(Mẫu 03 kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày ……. tháng …….. năm ....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Di chuyển trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: ……………………………………………………………….
2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….
3. Điện thoại: ………………………Fax:……………………….. E-mail: ……………………..
4. Quyết định thành lập trạm KTTV chuyên dùng: ……………………………………………
5. Giấy CNQSDĐ hoặc HĐTĐ (nơi chuyển đến):………………………………………………
6. Căn cứ Luật khí tượng thủy văn năm 2015, Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của UBND Thành phố về quản lý nhà nước hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn Thành phố, đề nghị UBND Thành phố cho phép di chuyển trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng đến địa điểm mới với các nội dung sau:
a) Tên trạm: ………………………………………………………………………………………..
b) Vị trí địa lý (kinh độ, vĩ độ) …………………………………………………………………….
c) Địa điểm (thôn, xã, huyện): …………………………………………………………………..
d) Tên sông, hồ (đối với trạm thủy văn): ……………………………………………………….
đ) Các yếu tố quan trắc: …………………………………………………………………………
e) Thời gian hoạt động: ………………………………………………………………………….
g) Mục đích hoạt động của trạm: ……………………………………………………………….
7. Lý do di chuyển: ……………………………………………………………………………….
8. Cam kết của tổ chức, cá nhân: chấp hành đúng các quy định của mạng lưới khí tượng thủy văn chuyên dùng về hoạt động, nội dung quan trắc, giao nộp thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn...
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ |
(Mẫu 04 kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày ….. tháng ……. năm ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Giải thể trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: …………………………………………………………………
2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
3. Điện thoại: ……………………..Fax:……………………. E-mail: …………………………….
5. Căn cứ Luật khí tượng thủy văn, Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của UBND Thành phố về quản lý nhà nước hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn Thành phố, đề nghị UBND Thành phố cho phép giải thể trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng sau:
a) Quyết định thành lập trạm KTTV chuyên dùng: …………………………………………….
b) Tên trạm: ………………………………………………………………………………………..
c) Vị trí địa lý (kinh độ, vĩ độ) …………………………………………………………………….
d) Địa điểm (thôn, xã, huyện): ……………………………………………………………………
đ) Tên sông, hồ (đối với trạm thủy văn): ………………………………………………………..
e) Các yếu tố quan trắc: ………………………………………………………………………….
g) Thời gian hoạt động: ……………………………………………………………………………
h) Mục đích hoạt động của trạm: …………………………………………………………………
6. Lý do giải thể: …………………………………………………………………………………..
7. Cam kết của tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………….
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ |
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 41/2013/QĐ-UBND quy định về đánh giá thực hiện chức trách, nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý viên chức, lao động hợp đồng trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức Hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; quản lý và phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về quyết toán nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo niên độ ngân sách hàng năm Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi chỉ giới đường đỏ đối với hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân; xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND sửa đổi một số Quy định kèm theo Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2018 Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2010/QĐ-UBND Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất ở có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quản lý Nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định chi tiết về một số nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan có liên quan trong cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng công trình và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 4 quy định về chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình kèm theo Quyết định 3002/2006/QĐ-UBND do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ mai táng, cải táng, sử dụng bể mộ trí tại Nghĩa trang nhân dân đảo Cát Hải Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của nhiều cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về cách thức và thẩm quyền xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe tại Bệnh viện được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do tỉnh Long An quản lý Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ thực hiện chính sách xã hội cho đối tượng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về giá cước vận chuyển bằng xe ô tô cung ứng hàng hóa, dịch vụ thiết yếu thuộc danh mục được trợ giá phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về quy chế phối hợp lập, kiểm tra hồ sơ, xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm sang số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Kiểm tra liên ngành 814 tỉnh về lĩnh vực văn hóa, thể thao và quảng cáo trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 1 Quyết định 34/2010/QĐ-UBND về tổ chức làm việc vào buổi sáng ngày Thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 57/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về "Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công thành phố Hồ Chí Minh" Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về quy định chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về quy định quản lý đấu thầu, ủy quyền quyết định đầu tư và quyết toán vốn đầu tư dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương kèm theo Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ một phần quy định về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 27/2012/QĐ-UBND Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần Khảo sát trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 08/06/2016
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010