Quyết định 46/2007/QĐ-UBND công bố chi tiết địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 46/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Đào Xuân Quí |
Ngày ban hành: | 10/09/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2007/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 10 tháng 9 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020;
Căn cứ Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg ngày 05/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất);
Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 61/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 về việc ban hành bản quy định về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ và số 62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 về việc ban hành bản quy định về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Khoá IX, kỳ họp thứ 8) về kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh KonTum về việc phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch ba loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 120/TT-LN ngày 31/8/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chi tiết địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 3 loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất) trên địa bàn tỉnh Kon Tum với các nội dung sau:
1. Tổng diện tích tự nhiên của tỉnh: 967.655 ha (chín trăm sáu mươi bảy ngàn, sáu trăm năm mươi lăm ha ); trong đó:
Tổng diện tích đất Lâm nghiệp: 747.168,4 ha:
2. Đất lâm nghiệp phân theo chức năng 3 loại rừng:
- Rừng đặc dụng: 95.203,1 ha (riêng tiểu khu 663 thuộc Vườn Quốc gia Chư Mom Ray sẽ chuyển đổi chức năng sang rừng sản xuất khi được cấp có thẩm quyền đồng ý).
- Rừng phòng hộ: 186.932,4 ha
- Rừng sản xuất: 465.032,9 ha.
3. Chi tiết địa danh, diện tích 3 loại rừng phân theo địa bàn các huyện, thị xã đến đơn vị tiểu khu: (có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Số liệu tại Quyết định này là cơ sở để các cấp chính quyền địa phương, các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan nghiên cứu, áp dụng trong việc quản lý, bảo vệ và phát triển rừng và là căn cứ để lập quy hoạch, kế hoạch sản xuất lâm nghiệp và các mục đích khác có liên quan trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh KonTum; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 47/2003/QĐ-UB ngày 02 tháng 12 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh KonTum./.
|
TM. UBND TỈNH KON TUM |
BIỂU TỔNG HỢP DIỆN TÍCH ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CHỨC NĂNG 3 LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KONTUM
(Kèm theo quyết định số 46/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2007 của UBND tỉnh KonTum)
TT |
Huyện, xã |
Số TK |
Diện tích |
Số hiệu tiểu khu |
|||||||||||||||
|
Tổng đất lâm nghiệp |
899 |
747 168,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rừng đặc dụng |
100 |
95 203,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rừng phòng hộ |
193 |
186 932,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rừng sản xuất |
606 |
465 032,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 |
128651,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đặc dụng |
42 |
38109,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Choong |
7 |
6631,8 |
53 |
54 |
55 |
59 |
60 |
64 |
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Man |
10 |
9747,8 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mường Hoong |
8 |
6243,2 |
78 |
79 |
80 |
81 |
82 |
85 |
86 |
87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Linh |
6 |
3968,9 |
89 |
91 |
92 |
93 |
94 |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xốp |
11 |
11517,7 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
|
|
|
|
|
2 |
Phòng hộ |
43 |
45660,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Nhoong |
16 |
15478,2 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
|
Xã Đak Pek |
1 |
1001,9 |
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Blô |
15 |
14258,6 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
Xã Đal Long |
11 |
14921,6 |
114 |
115 |
116 |
117 |
118 |
119 |
121 |
122 |
123 |
124 |
125 |
|
|
|
|
|
3 |
Sản xuất |
84 |
44881,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Choong |
8 |
3634,3 |
56 |
57 |
58 |
61 |
62 |
và 1 phần |
53 |
54 |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Man |
6 |
931,4 |
26 |
27 |
và 1 phần |
19 |
21 |
23 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Môn |
7 |
3606,8 |
137 |
138 |
139 |
140 |
141 |
142 |
143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Nhoong |
4 |
145,1 |
1.P |
32 |
35 |
38 |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Pek |
8 |
6091,5 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Kroong |
9 |
5519 |
105 |
106 |
107 |
108 |
109 |
110 |
111 |
112 |
113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Long |
12 |
10018,5 |
120 |
126 |
127 |
128 |
129 |
130 |
131 |
132 |
133 |
134 |
135 |
136 |
|
|
|
|
|
Xã Mường Hoong |
7 |
3103,8 |
83 |
84 |
và 1 phần |
81 |
82 |
85 |
86 |
87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Linh |
6 |
1990,5 |
88 |
90 |
và 1 phần |
89 |
91 |
92 |
93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đak Glei |
9 |
7368,3 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
101 |
102 |
103 |
104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xốp |
8 |
2472,3 |
63 |
66 |
57A |
62A |
và 1 phần |
67 |
69 |
71 |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
66 |
51042,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đặc dụng |
1 |
659,5 |
342a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng hộ |
21 |
17966,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Hring |
2 |
285,9 |
Một phần |
338 |
339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Mar |
1 |
318,8 |
340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Psi |
12 |
14579 |
312 |
313 |
314 |
315 |
316 |
317 |
318 |
319 |
322 |
323 |
326 |
330 |
|
|
|
|
|
Xã Đak Uy |
4 |
1889,8 |
344 |
và 1 phần |
347 |
350 |
351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Réo |
1 |
767,5 |
366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Wang |
1 |
125,8 |
353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sản xuất |
44 |
32416,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Hring |
7 |
4120,7 |
334 |
335 |
336 |
337 |
338 |
339 |
340a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak La |
2 |
266,5 |
369 |
370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Mar |
2 |
72,3 |
376a |
và 1 phần |
340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Psi |
10 |
12130 |
320 |
321 |
324 |
325 |
327 |
328 |
329 |
331 |
332 |
333 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Uy |
8 |
6567,6 |
343 |
345 |
346 |
347 |
348 |
349 |
350 |
351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Réo |
9 |
7961,6 |
358 |
359 |
360 |
361 |
362 |
363 |
364 |
365 |
và 1 phần |
366 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Wang |
6 |
1297,5 |
352 |
354 |
355 |
356 |
357 |
và 1 phần |
353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
29623,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng hộ |
8 |
5206,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Trăm |
1 |
1383,5 |
289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Rơ Nga |
3 |
1844,3 |
278 |
279 |
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Tụ |
1 |
618,2 |
282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Lem |
3 |
1360 |
290 |
292 |
và 1 phần |
291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sản xuất |
35 |
24417,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Trăm |
4 |
2719,6 |
287 |
288 |
290A |
và 1 phần |
289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Rơ Nga |
7 |
7735,1 |
274 |
275 |
276 |
277 |
283 |
284 |
và 1 phần |
279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Diên Bình |
2 |
422,1 |
309 |
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kon Đào |
2 |
1525,9 |
294 |
295 |
NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Tụ |
4 |
1543,8 |
281 |
285 |
286 |
và 1 phần |
282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Pô Kô |
8 |
5579,4 |
301 |
302 |
303 |
304 |
305 |
306 |
307 |
308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Cảnh |
3 |
1458,6 |
298 |
299 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đak Tô |
2 |
1438,5 |
296 |
297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Lem |
3 |
1994,7 |
291 |
293 |
và 1 phần |
290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123 |
127 151,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng hộ |
38 |
43 760,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Long |
1 |
893 |
489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Nên |
5 |
3845,7 |
374 |
376 |
378 |
380 |
và 1 phần |
379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Ring |
5 |
6060,4 |
382 |
383 |
384 |
385 |
380a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Tăng |
3 |
4230,4 |
411 |
412 |
413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hiếu |
3 |
4565,8 |
491 |
493 |
501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Tem |
15 |
16520,8 |
415 |
417 |
418 |
419 |
421 |
422 |
423 |
424 |
425 |
426 |
427 |
428 |
430 |
431 |
432 |
|
|
Xã Pờ Ê |
7 |
7644 |
433 |
434 |
435 |
436 |
439 |
440 |
và 1 phần |
438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sản xuất |
85 |
83 390,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Long |
12 |
12619,1 |
480 |
481 |
484 |
485 |
486 |
487 |
488 |
490 |
476a |
479a |
482a |
483a |
|
|
|
|
|
Xã Đak Nên |
9 |
6654,6 |
371 |
372 |
373 |
374 |
375 |
377 |
379 |
381 |
và 1 phần |
376 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Ring |
5 |
3653,7 |
386 |
387 |
388 |
379a |
381a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Tăng |
11 |
11563 |
401 |
403 |
404 |
405 |
406 |
407 |
408 |
409 |
410 |
400a |
402a |
|
|
|
|
|
|
Xã Hiếu |
10 |
14227,1 |
492 |
494 |
495 |
496 |
497 |
498 |
499 |
500 |
502 |
503 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Măng Bút |
13 |
13982,2 |
389 |
390 |
391 |
392 |
393 |
394 |
395 |
396 |
397 |
398 |
399 |
400 |
402 |
|
|
|
|
Xã Mang Cành |
11 |
12425 |
471 |
472 |
473 |
474 |
475 |
476 |
477 |
478 |
479 |
482 |
483 |
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Tem |
10 |
5750,1 |
414 |
416 |
420 |
429 |
và 1 phần |
415 |
418 |
426 |
430 |
431 |
432 |
|
|
|
|
|
|
Xã Pờ Ê |
4 |
2516,1 |
437 |
438 |
và 1 phần |
434 |
435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
68 285,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng hộ |
27 |
20216,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Kôi |
16 |
15557,8 |
441 |
442 |
444 |
445 |
448 |
449 |
450 |
452 |
453 |
456 |
459 |
461 |
462 |
463 |
464 |
467 |
|
Xã Đak Pne |
2 |
223,3 |
Một phần |
524 |
525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Ruồng |
2 |
633,9 |
Một phần |
516 |
518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Tơ Lùng |
1 |
243,9 |
Một phần |
512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
2 |
278,7 |
Một phần |
538 |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đak Rve |
4 |
3279,1 |
519 |
520 |
521 |
522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sản xuất |
64 |
48 069,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Kôi |
14 |
14316,7 |
443 |
446 |
447 |
451 |
454 |
455 |
457 |
458 |
460 |
465 |
466 |
468 |
469 |
470 |
|
|
|
Xã Đak Pne |
14 |
14271,1 |
524 |
525 |
526 |
527 |
528 |
529 |
530 |
531 |
532 |
533 |
534 |
535 |
536 |
537 |
|
|
|
Xã Đak Ruồng |
6 |
3277,1 |
513 |
514 |
515 |
516 |
517 |
518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Tơ Re |
10 |
2757,1 |
545 |
546 |
547 |
548 |
549 |
550 |
551 |
553 |
554 |
555 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Tơ Lùng |
10 |
8435,8 |
504 |
505 |
506 |
507 |
508 |
509 |
510 |
511 |
512 |
513a |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập |
7 |
4670,1 |
538 |
539 |
540 |
541 |
542 |
543 |
544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đak Rve |
3 |
341,2 |
523 |
521A |
522A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
58 562,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đặc dụng |
13 |
11 381,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Kan |
2 |
158 |
1. P |
180 |
179a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bờ Y |
2 |
1046,2 |
188 |
và 1 phần |
187a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sa Loong |
9 |
10176,8 |
192 |
193 |
197 |
199 |
200 |
201 |
196a |
và 1 phần |
198 |
194 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng hộ |
6 |
7 617,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Ang |
5 |
6970,7 |
144 |
146 |
147 |
150 |
151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bờ Y |
1 |
647 |
186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sản xuất |
55 |
39564,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Ang |
6 |
4762,2 |
145 |
148 |
149 |
152 |
153 |
154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Dục |
7 |
5679,7 |
155 |
156 |
157 |
158 |
159 |
160 |
156a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Kan |
7 |
3172,5 |
177 |
178 |
179 |
180 |
181 |
182 |
175a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Nông |
7 |
7168,8 |
161 |
162 |
163 |
164 |
165 |
167 |
165a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Xú |
10 |
8852,8 |
168 |
169 |
170 |
171 |
172 |
173 |
174 |
175 |
171a |
174a |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bờ Y |
8 |
5462,9 |
183 |
184 |
185 |
187 |
184A |
186a |
188A |
và 1 phần |
186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sa Loong |
10 |
4465,1 |
189 |
190 |
191 |
194 |
195 |
196 |
198 |
191a |
194a |
và 1 phần |
200a |
|
|
|
|
|
228 |
200 530,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đặc dụng |
44 |
45053,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mô Rai |
19 |
19226,7 |
644 |
645 |
646 |
647 |
648 |
649 |
650 |
651 |
652 |
653 |
654 |
661 |
662 |
677 |
663 |
|
|
|
|
|
678 |
và 1 phần |
657 |
689 |
690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Rờ Kơi |
19 |
21650,7 |
573a |
575 |
576 |
579 |
580a |
582 |
583 |
584 |
585 |
586 |
587 |
588 |
589 |
590 |
591 |
592 |
|
|
|
|
593 |
594 |
595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sa Nhơn |
2 |
1619,9 |
601 |
604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sa Sơn |
3 |
2475,6 |
605 |
606 |
607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Sa Thầy |
1 |
80,3 |
611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng hộ |
19 |
15 800,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mo Rai |
6 |
4153,9 |
659 |
660 |
670 |
675 |
676 |
và 1 phần |
669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sa Bình |
1 |
138,2 |
616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ya Tăng |
10 |
10769 |
627 |
628 |
634 |
635 |
638 |
639 |
640 |
641 |
642 |
643 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ya Xiêr |
2 |
739,5 |
621 |
623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sản xuất |
165 |
139 676,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hơ Moong |
5 |
2216,7 |
596 |
597 |
598 |
600 |
603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mô Rai |
116 |
124588,6 |
655 |
656 |
657 |
658 |
664 |
665 |
666 |
667 |
668 |
669 |
671 |
672 |
673 |
674 |
679 |
|
|
|
|
|
680 |
681 |
682 |
683 |
684 |
685 |
686 |
687 |
688 |
691 |
692 |
693 |
694 |
695 |
|
|
|
|
|
|
696 |
697 |
698 |
699 |
700 |
701 |
702 |
703 |
704 |
705 |
706 |
707 |
708 |
709 |
710 |
711 |
|
|
|
|
712 |
713 |
714 |
715 |
716 |
717 |
718 |
719 |
720 |
721 |
722 |
723 |
724 |
725 |
726 |
727 |
|
|
|
|
728 |
729 |
730 |
731 |
732 |
733 |
734 |
735 |
736 |
737 |
738 |
739 |
740 |
741 |
742 |
743 |
|
|
|
|
744 |
745 |
746 |
747 |
748 |
749 |
750 |
751 |
752 |
753 |
754 |
755 |
756 |
757 |
758 |
759 |
|
|
|
|
760 |
761 |
762 |
763 |
764 |
765 |
766 |
767 |
768 |
769 |
770 |
771 |
772 |
773 |
|
|
|
|
|
|
và 1 phần |
660 |
675 |
659 |
651 |
652 |
653 |
657 |
689a |
690a |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Rờ Kơi |
11 |
5361,9 |
572 |
574 |
577 |
578 |
580 |
581 |
589A |
589b |
và 1 phần |
573 |
575 |
576 |
|
|
|
|
|
Xã Sa Bình |
4 |
708,6 |
617 |
618 |
619 |
và 1 phần |
616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sa Nghĩa |
4 |
761,7 |
612 |
613 |
614 |
615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sa Nhơn |
4 |
279,8 |
599 |
602 |
và 1 phần |
601 |
604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sa Sơn |
6 |
478,2 |
608 |
609 |
610 |
và 1 phần |
605 |
606 |
607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Sa Thầy |
1 |
32,1 |
Một phần |
611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ya Ly |
4 |
283,7 |
620 |
625 |
632 |
633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ya Tăng |
6 |
4861,6 |
626 |
629 |
630 |
631 |
636 |
637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ya Xiêr |
4 |
103,6 |
622 |
624 |
và 1 phần |
621 |
623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
76 270,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng hộ |
29 |
29077,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Na |
4 |
3514,5 |
202 |
205 |
207 |
208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Rơ Ông |
2 |
1091,4 |
254 |
253a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Sao |
1 |
1480,9 |
212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Tơ Kan |
3 |
2162,9 |
253 |
257 |
và 1 phần |
258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Măng Ri |
3 |
2018,5 |
217 |
218 |
và 1 phần |
219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Lei |
6 |
5291,9 |
225 |
227 |
228 |
229 |
231 |
và 1 phần |
226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Yêu |
7 |
9792,8 |
239 |
240 |
246 |
247 |
248 |
249 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Mơ Rông |
3 |
3724,7 |
262 |
263 |
264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sản xuất |
59 |
47 192,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Hà |
9 |
8523 |
265 |
266 |
267 |
268 |
269 |
270 |
271 |
272 |
273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Na |
5 |
4144 |
203 |
204 |
206 |
209 |
và 1 phần |
207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Rơ Ông |
5 |
4645,2 |
251 |
252 |
255 |
256 |
và 1 phần |
254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Sao |
6 |
6111,9 |
210 |
211 |
213 |
214 |
215 |
216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Tờ Kan |
5 |
3465 |
258 |
259 |
260 |
254a |
259a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Măng Ri |
5 |
1716,2 |
219 |
220 |
222A |
và 1 phần |
217 |
218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Lei |
5 |
3352,8 |
226 |
230 |
232 |
và 1 phần |
227 |
229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Yêu |
3 |
3077,7 |
236 |
244 |
245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tê Xăng |
5 |
3903,9 |
221 |
222 |
223 |
224 |
220A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Mơ Rông |
1 |
1334,5 |
261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Văn Xuôi |
10 |
6918,6 |
233 |
234 |
235 |
237 |
238 |
241 |
242 |
243 |
244A |
247A |
|
|
|
|
|
|
17 |
7050,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng hộ |
2 |
1626,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoà Bình |
2 |
1626,6 |
570 |
571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sản xuất |
15 |
5424,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ch Hreng |
1 |
1477,8 |
568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Cấm |
4 |
1451,7 |
556 |
557 |
558 |
559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak BLà |
3 |
894,9 |
563 |
564 |
565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đak Rơ Wa |
2 |
123,2 |
566 |
567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Duy Tân |
|
75 |
NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoà Bình |
2 |
945,3 |
NN |
Một phần |
570 |
571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ya Chim |
1 |
315,4 |
569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Kroong |
1 |
3 |
560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Bay |
1 |
3 |
562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Ngô Mây |
|
12,9 |
NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vinh Quang |
|
122 |
NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: NN đất không giải thửa tiểu khu.
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND về Quy chế tự kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 19/07/2014
Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND về việc chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 23/01/2008
Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND về việc chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn ban hành Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 24/01/2008
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định mức chi phân bổ dự toán và thực hiện các đề tài, dự án khoa học công nghệ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 13/12/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ban hành danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 13/12/2007 | Cập nhật: 07/10/2009
Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND về việc phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách địa phương; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (kể cả xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2008 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 17/12/2007 | Cập nhật: 05/01/2008
Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 09/01/2008
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 11 ban hành Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 18/06/2012
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về đẩy mạnh phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 tại thành phố Hải Phòng Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND mức phụ cấp đối với giáo viên mầm non ngoài công lập Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách tỉnh để đầu tư bổ sung hạng mục công trình bên trong hàng rào cụm công nghiệp Ban hành: 08/11/2007 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 13/11/2007 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND quy hoạch quản lý, khai thác và chế biến khoáng sản giai đoạn 2007 – 2015, xét đến 2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 26/10/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/11/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 15/11/2007 | Cập nhật: 09/06/2008
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định một số nội dung dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 10/10/2007 | Cập nhật: 12/10/2007
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định bảng giá xây dựng các loại công trình, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 31/08/2007 | Cập nhật: 03/10/2009
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND bãi bỏ, điều chỉnh chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 02/10/2010
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND thành lập "Quỹ cho người lao động An Giang vay đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng" Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND về Quy định chính sách xã hội hoá trong lĩnh vực thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 03/08/2007 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND hủy bỏ quy chế tổ chức và hoạt động của hạt Kiểm lâm huyện trực thuộc chi cục kiểm lâm Ban hành: 28/08/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về chế độ chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa IV, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 02/08/2007 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND hủy bỏ điểm b, khoản 1, Điều 1 của Quy định xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức và cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 73/2005/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND điều chỉnh Điều 1, Quyết định 09/2007/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước và vào công trình thuỷ lợi do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 30/07/2007 | Cập nhật: 16/11/2010
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về phí và lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định về việc tổ chức quản lý, cung cấp và sử dụng thông tin trên mạng tin học diện rộng của Ủy ban nhân dân Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND Chương trình phát triển cây trồng, vật nuôi chủ lực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 22/11/2014
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình do Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa VII, kỳ họp thứ 11 ban hành Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 04/08/2011
Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 do Hội đồng nhân dân Quận 2 ban hành Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về một số cơ chế chính sách phát triển giáo dục - đào tạo giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 24/07/2013
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 11/04/2013
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2007 Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan địa phương thực hiện do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 14/07/2007 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy chế về công điện, báo cáo phương tiện hoạt động trên biển, báo cáo thiệt hại và sử dụng thông tin của Đài khí tượng thuỷ văn khu vực Bắc Trung Bộ trong phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai Ban hành: 27/04/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết lô đất số V, dải đất phía nam ven đường Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/04/2007 | Cập nhật: 29/11/2007
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND về việc ủy quyền giải quyết một số thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính Nhà nước đối với các Công ty Nhà nước và các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 21/04/2007
Quyết định 18/2007/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020 Ban hành: 05/02/2007 | Cập nhật: 09/02/2007
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 03/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Chỉ thị 38/2005/CT-TTg về việc rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất) Ban hành: 05/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 61/2005/QĐ-BNN ban hành Bản quy định về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 12/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 62/2005/QĐ-BNN về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng Ban hành: 12/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006