Quyết định 442/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết dự toán kinh phí chi sự nghiệp khoa học công nghệ năm 2017
Số hiệu: | 442/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 03/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Khoa học, công nghệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 442/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 03 tháng 3 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHI TIẾT DỰ TOÁN KINH PHÍ CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC-CÔNG NGHỆ NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước; các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 350/STC-HCSN ngày 22 tháng 02 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chi tiết dự toán kinh phí chi sự nghiệp khoa học công nghệ năm 2017 (đợt 1); cụ thể như sau:
1. Tổng kinh phí phân bổ 8.913.091.000 triệu đồng (tám tỷ, chín trăm mười ba triệu, không trăm chín mốt ngàn đồng), phân bổ cho các nội dung sau:
a) Thực hiện nhiệm vụ khoa học cấp tỉnh: 4.645.000.000 đồng (chi tiết theo phụ biểu số 01);
b) Thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp huyện: 3.830.000.000 đồng (chi tiết theo phụ biểu số 02).
c) Thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ của các đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh: 438.091.000 đồng (chi tiết theo phụ biểu số 03);
2. Nguồn kinh phí: Dự toán chi sự nghiệp khoa học công nghệ năm 2017 được phân bổ tại Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
a) Rà soát các chương trình, nhiệm vụ chi đã được phân bổ nêu trên để triển khai thực hiện, đảm bảo sử dụng đúng nhiệm vụ, đúng mục đích và đúng chế độ quy định;
b) Khẩn trương phân khai chi tiết chi thực hiện nhiệm vụ sự nghiệp khoa học-công nghệ đối với kinh phí còn chưa phân bổ, gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
2. Sở Tài chính:
a) Thông báo và lập thủ tục cấp phát kinh phí được phân bổ chi tiết tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định;
b) Thẩm định trình UBND tỉnh Quyết định phân khai chi tiết nguồn kinh phí chi sự nghiệp khoa học-công nghệ còn chưa phân bổ cho các nhiệm vụ chi theo quy định trước ngày 15/3/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CHI TIẾT DỰ TOÁN KINH PHÍ NĂM 2017 THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 03/ 3 /2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Tên Chương trình/ tên nhiệm vụ |
Cơ quan chủ trì |
Dự toán kinh phí năm 2017 |
Ghi chú |
1 |
Chuyển tiếp từ các năm trước sang năm 2017 thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh, hỗ trợ doanh nghiệp |
2.214.000.000 |
|
|
1.1 |
Đánh giá sự phù hợp của cây cacao đối với vùng sinh thái ở Lâm Đồng HĐ số 08 ngày 17/3/2014 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV Lâm Đồng |
87.000.000 |
Quyết định số 509/QĐ- UBND ngày 11/03/2014 |
1.2 |
Nghiên cứu cải tạo và phát triển một số giống hồng nhập nội bổ sung vào cơ cấu giống hồng tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng, HĐ số 03 ngày 17/3/2015 |
Viện Bảo vệ thực vật |
258.000.000 |
Quyết định số 584/QĐ- UBND ngày 03/03/2015 |
1.3 |
Nghiên cứu khả năng ra hoa tạo hạt của cây sâm Ngọc Linh invitro tại Đà Lạt, HĐ số 21 ngày 5/6/2015 |
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
193.000.000 |
Quyết định số 1209/QĐ- UBND ngày 02/06/2015 |
1.4 |
Nghiên cứu tuyển chọn một số giống cà phê chè (Coffea arabica L.) đạt năng suất, chất lượng cao tại Lâm Đồng, HĐ số 09 ngày 20/4/2015 |
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
359.000.000 |
Quyết định số 824/QĐ- UBND ngày 06/04/2015 |
1.5 |
Nghiên cứu tác nhân gây bệnh là virus trên cá giống của cá Hồi và cá Tầm tại Lâm Đồng |
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản III |
199.000.000 |
Quyết định số 220/QĐ- UBND ngày 03/02/2016 |
1.6 |
Nghiên cứu nuôi thử nghiệm cá trắng Châu Âu tại Lâm Đồng |
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản III |
326.000.000 |
Quyết định số 2070/QĐ- UBND ngày 19/09/2016 |
1.7 |
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trong chăn nuôi bò thịt chất lượng cao tại Lâm Đồng |
Trung tâm ứng dụng KH&CN Lâm Đồng |
226.000.000 |
Quyết định số 2790/QĐ- UBND ngày 23/12/2016 |
1.8 |
Xây dựng mô hình sản xuất rau an toàn tại xã Đạ R'Sal, huyện Đam Rông |
Trung tâm Nông nghiệp huyện Đam Rông |
256.000.000 |
Quyết định số 2790/QĐ- UBND ngày 23/12/2016 |
1.9 |
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình phân tích định lượng Cynarine trong Atiso bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) và xác định hàm lượng Cynarine được trồng ở khu vực Đà Lạt và Đơn Dương |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
42.000.000
|
Quyết định số 116/QĐ- SKHCN ngày 18/09/2015 và VB số 2545/STC-HCSN ngày 11/11/2015 của Sở Tài chính |
1.10 |
Áp dụng phương pháp sắc ký lỏng cao áp vào đánh giá chất lượng cafein trong chè sản xuất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
17.000.000 |
Quyết định số 116/QĐ- SKHCN ngày 18/09/2015 và VB số 2545/STC-HCSN ngày 11/11/2015 của Sở Tài chính |
1.11 |
Đáng giá hàm lượng Rutin từ Hoa Hòe trồng tại Lâm Đồng trên cơ sở hoàn thiện quy trình xác định Rutin bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp (HPLC) |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
86.000.000 |
|
1.12 |
Hoàn thiện công nghệ nhằm tiết kiệm năng lượng trong đời sống tại các hộ dân vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Trung tâm ứng dụng KH&CN Lâm Đồng |
36.000.000 |
Quyết định số 19/QĐ- SKHCN ngày 28/01/2016 của Sở Khoa học và Công nghệ |
1.13 |
Xây dựng mô hình trồng Đảng sâm thương phẩm theo hướng nông nghiệp công nghệ cao tại xã Đạ Chais, huyện Lạc Dương |
Trung tâm ứng dụng KH&CN Lâm Đồng |
73.000.000 |
|
1.14 |
Xây dựng mô hình trồng xen cây hoa hòe (Sophora jiponica) trong vườn cà phê trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Trung tâm ứng dụng KH&CN Lâm Đồng |
56.000.000 |
|
2 |
Phân bổ theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
1.481.000.000 |
|
|
3 |
Chi khác |
950.000.000 |
|
|
3.1 |
Chuỗi sự kiện KH&CN: Hội nghị giao ban KH&CN vùng Nam Trung Bộ-Tây nguyên tại Đà Lạt; Hội thao; Hoạt động ngày KHCN Việt Nam 18/5/2017. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
300.000.000 |
Văn bản 5072/BKHCN- ĐP ngày 08/12/2016 và văn bản 7959/UBND- VX1 ngày 20/12/2016 |
3.2 |
Hỗ trợ hội thi sáng tạo, phong trào tuổi trẻ nghiên cứu ứng dụng KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
650.000.000 |
QĐ 165/2006/QĐ-TTg ngày 14/7/2016 của TTg Chính phủ |
a |
Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên, nhi đồng tỉnh Lâm Đồng năm 2016 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
450.000.000 |
|
b |
Hội thi Tin học trẻ tỉnh Lâm Đồng |
Tỉnh đoàn Lâm Đồng |
200.000.000 |
|
|
Tổng cộng |
|
4.645.000.000 |
|
CHI TIẾT DỰ TOÁN KINH PHÍ NĂM 2017 CHI CHO NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 03/ 3 /2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: đồng
STT |
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Kinh phí phân bổ |
I |
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT |
290.000.000 |
1 |
Xây dựng mô hình trồng Atiso theo tiêu chuẩn VietGAP |
110.000.000 |
2 |
Nâng cao ý thức của người dân trong phân loại, xử lý rác thải sinh hoạt và rác thải nông nghiệp tại tổ dân phố 1,2 Thánh Mẫu |
150.000.000 |
3 |
Hoạt động Hội đồng khoa học |
30.000.000 |
II |
HUYỆN LẠC DƯƠNG |
320.000.000 |
1 |
Xây dựng mô hình trồng rau trong nhà kính ứng dụng công nghệ cao cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn Lán Tranh, xã Đưng K’NỚ, huyện Lạc Dương |
190.000.000 |
2 |
Xây dựng mô hình chăn nuôi bò vàng địa phương theo hướng bán thâm canh tại xã Đạ Chais, huyện Lạc Dương |
100.000.000 |
3 |
Hoạt động Hội đồng khoa học |
30.000.000 |
III |
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
220.000.000 |
1 |
Xây dựng mô hình trồng Đẳng sâm thương phẩm tại huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng (Thực hiện 2 năm: năm 2017 cấp 200 triệu; năm 2018 cấp 100 triệu) |
200.000.000 |
2 |
Hoạt động Hội đồng khoa học |
20.000.000 |
IV |
HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
340.000.000 |
1 |
Xây dựng mô hình ứng dụng năng lượng mặt trời phục vụ chiếu sáng sinh hoạt cho các hộ gia đình vùng sâu, vùng xa chưa có điện lưới tại huyện Đức Trọng |
100.000.000 |
2 |
Trình diễn mô hình tái canh cà phê kết hợp trồng xen Bơ sáp và thử nghiệm các phương pháp xử lý cây bơ ra quả trái vụ (Thực hiện 3 năm: năm 2017 cấp 100 triệu, năm 2018 cấp 60 triệu; năm 2019 cấp 40 triệu) |
100.000.000 |
3 |
Nghiên cứu thử nghiệm nuôi thương phẩm cá Thát Lát cườm (Chitala omata, Gray 1831) tại huyện Đức Trọng (Chuyển tiếp năm 2016, năm 2017 cấp 50 triệu, năm 2018 cấp 50 triệu) |
50.000.000 |
4 |
Xây dựng mô hình trồng cây tiêu xen canh cây cà phê trên địa bàn huyện Đức Trọng (Chuyển tiếp năm 2015, năm 2016 cấp 70 triệu, năm 2017 cấp 60 triệu) |
60.000.000 |
5 |
Hoạt động Hội đồng khoa học |
30.000.000 |
V |
HUYỆN LÂM HÀ |
290.000.000 |
1 |
Nuôi tằm lớn trên đũi cải tiến và ứng dụng mô hình né một con tại xã Đông Thanh huyện Lâm Hà |
80.000.000 |
2 |
Xây dựng mô hình “tưới nước phun mưa cục bộ” áp dụng cho vườn cà phê tại huyện Lâm Hà |
180.000.000 |
3 |
Hoạt động Hội đồng khoa học |
30.000.000 |
VI |
HUYỆN ĐAM RÔNG |
360.000.000 |
1 |
Xây dựng mô hình nuôi gà Đông Tảo trên địa bàn xã Rô Men, huyện Đam Rông |
80.000.000 |
2 |
Xây dựng mô hình trồng cây bơ sáp xen canh trong vườn cà phê trên địa bàn xã Phi Liêng, huyện Đam Rông (Thực hiện 2 năm: năm 2017 cấp 100 triệu; năm 2018 cấp 50 triệu) |
100.000.000 |
3 |
Xây dựng mô hình trồng Đẳng sâm thương phẩm tại xã Đạ R’Sal, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng (Thực hiện 2 năm: năm 2017 cấp 100 triệu; năm 2018 cấp 100 triệu; đối ứng 100 triệu) |
100.000.000 |
4 |
Mô hình trồng cây hồ tiêu xen canh cây cà phê (Chuyển tiếp năm 2016, năm 2017 cấp 50 triệu) |
50.000.000 |
5 |
Hoạt động Hội đồng khoa học |
30.000.000 |
VII |
HUYỆN DI LINH |
380.000.000 |
1 |
Xây dựng mô hình canh tác, sơ chế, chế biến cà phê Robusta chất lượng cao theo quy mô hộ gia đình |
70.000.000 |
2 |
Mô hình nhân rộng nuôi bò sinh sản nhốt chuồng trên địa bàn huyện Di Linh |
130.000.000 |
3 |
Ứng dụng công nghệ tưới tự động bằng bép phun tiết kiệm nước trong sản xuất cà phê tại huyện Di Linh |
100.000.000 |
4 |
Mô hình trồng thử nghiệm cây hoa Hòe xen cây cà phê trên địa bàn huyện Di Linh (Chuyển tiếp năm 2015, năm 2016 cấp 100 triệu, năm 2017 cấp 50 triệu) |
50.000.000 |
5 |
Hoạt động Hội đồng khoa học |
30.000.000 |
VIII |
HUYỆN BẢO LÂM |
290.000.000 |
1 |
Xây dựng mô hình trồng các giống cỏ Alfalfa và Stylo phục vụ chăn nuôi tại huyện Bảo Lâm |
150.000.000 |
2 |
Xây dựng các phương pháp bảo quản bơ sau thu hoạch |
110.000.000 |
3 |
Hoạt động Hội đồng khoa học |
30.000.000 |
IX |
THÀNH PHỐ BẢO LỘC |
310.000.000 |
1 |
Mô hình nuôi vịt trời lai F1 thương phẩm tại các xã nông thôn mới trên địa bàn thành phố Bảo Lộc |
120.000.000 |
2 |
Xây dựng mô hình sản xuất cây Lan Hạc đỉnh theo hướng công nghệ cao tại thành phố Bảo Lộc |
70.000.000 |
3 |
Xây dựng mô hình trồng khổ qua rừng sấy khô làm trà dược liệu trên địa bàn |
90.000.000 |
4 |
Hoạt động Hội đồng khoa học |
30.000.000 |
X |
HUYỆN ĐẠ HUOAI |
290.000.000 |
1 |
Thử nghiệm nhân giống trà hoa vàng bằng phương pháp giâm hom trên địa bàn huyện Đạ Huoai |
100.000.000 |
2 |
Xây dựng mô hình trồng rau sạch trong nhà lưới và tưới phun trên địa bàn huyện Đạ Huoai |
100.000.000 |
3 |
Sưu tập, tuyển chọn và đánh giá 4 giống tiêu (nuôi cấy mô, chọn lọc dòng) trồng trên cây choái (trụ) sống có năng suất cao, khánh bệnh trên địa bàn huyện Đạ Huoai (Chuyển tiếp năm 2016, năm 2017 cấp 60 triệu, năm 2018 cấp 60 triệu) |
60.000.000 |
4 |
Hoạt động Hội đồng khoa học |
30.000.000 |
XI |
HUYỆN ĐẠ TẺH |
370.000.000 |
1 |
Xử lý nước nhiễm phèn phục vụ sinh hoạt các cụm dân cư huyện Đạ Tẻh |
340.000.000 |
2 |
Hoạt động Hội đồng khoa học |
30.000.000 |
XII |
HUYỆN CÁT TIÊN |
370.000.000 |
1 |
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình thâm canh tăng năng suất cây điều tại Cát Tiên |
90.000.000 |
2 |
Xây dựng mô hình trồng siêu cao lương (Sorghum) làm thức ăn chăn nuôi tại huyện Cát Tiên (Thực hiện 2 năm: năm 2017 cấp 150 triệu; năm 2018 cấp 100 triệu) |
150.000.000 |
3 |
Xử lý chất thải rắn hữu cơ thành phân compost (phân trộn) trong thu gom, xử lý rác thải trên địa bàn huyện Cát Tiên |
100.000.000 |
4 |
Hoạt động Hội đồng khoa học |
30.000.000 |
|
TỔNG CỘNG |
3.830.000.000 |
CHI TIẾT DỰ TOÁN KINH PHÍ NĂM 2017 THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 442 QĐ/UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Kinh phí phân bổ |
I |
Trung tâm Kỹ thuật tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng - Duy trì hoạt động thử nghiệm, chứng nhận ISO/IEC 17025 và 17065 |
283.000.000 |
1 |
Đánh giá giám sát, duy trì hệ thống ISO 17025,17065 |
53.000.000 |
2 |
Hiệu chuẩn, kiểm định thiết bị phòng thí nghiệm |
65.000.000 |
3 |
Mở rộng, chỉ định chứng nhận |
20.000.000 |
4 |
Mua chuẩn, chất chuẩn |
60.000.000 |
5 |
Thử nghiệm so sánh liên phòng |
10.000.000 |
6 |
Mua vật dụng phụ trợ cho hoạt động thử nghiệm |
65.000.000 |
7 |
Mua tài liệu tiêu chuẩn và quy chuẩn |
10.000.000 |
II |
BQL Khu Công nghệ sinh học và Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đà Lạt |
155.091.000 |
1 |
Đo đạc hiện trạng các thửa đất để xin thuê thực hiện dự án của Công ty TNHH Agrivina tại Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Lâm Đồng |
71.091.000 |
2 |
Khảo sát thực địa, giám sát hiện trường, công tác giới thiệu các nhà đầu tư vào khu vực dự án tại xã Đạ Sar, Lạc Dương |
44.000.000 |
3 |
Biên tập thông tin, cập nhật lên Website của Khu Công nghệ sinh học và Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đà Lạt |
40.000.000 |
|
TỔNG CỘNG |
438.091.000 |
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 225/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 368/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Hành chính công tỉnh với các cơ quan có liên quan trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 225/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch tiếp tục thực hiện Đề án Củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 225/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 1397/QĐ-UBND; điều chỉnh Quyết định 1376/QĐ-UBND và phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về phân bón Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công mới thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo cấp tỉnh về Cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Thầy thuốc trẻ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch và đề cương khảo sát, kiểm định, chi phí dự toán thực hiện lập quy trình bảo trì 48 công trình dân dụng chưa có quy trình bảo trì năm 2015 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020” Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tổ chức thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ và Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2015 về công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014 Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2014 về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống phát thanh, truyền hình tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt tiếp nhận dự án viện trợ không hoàn lại "Hỗ trợ giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế" do tổ chức Alliance for Children (AFC - Hoa Kỳ) tài trợ Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn tổ chức và đổi tên Trung tâm tư vấn đầu tư Ninh Bình thành Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp Ninh Bình Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 172/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án xây dựng và phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung (đợt 02 và đợt 03) dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình: điều chỉnh tuyến QL32C đoạn qua thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - thuộc địa bàn xã Minh Phương, thành phố Việt Trì do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 nguồn vốn ngân sách tỉnh Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết đinh 225/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tạm thời mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 07/04/2011