Quyết định 44/2020/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chí, tiêu chí thành phần tại các Phụ lục kèm theo Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 44/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Trần Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 03/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2020/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 03 tháng 12 năm 2020 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TẠI CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2019 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG NĂM CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG; UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số tiêu chí, tiêu chí thành phần tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu, cụ thể như sau:
a) Lĩnh vực công tác chỉ đạo, điều hành
Sửa đổi các tiêu chí/tiêu chí thành phần 1.3.3; 1.4.1; 1.4.2; 1.4.3; 1.6; 1.7; 1.8
Bổ sung tiêu chí 1.10.
b) Lĩnh vực xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
Sửa đổi tiêu chí thành phần 2.3.2.
c) Lĩnh vực cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
Sửa đổi các tiêu chí thành phần 3.1.4; 3.2; 3.3.1; 3.3.4.
Bổ sung các tiêu chí thành phần 3.3.6; 3.3.7.
Bãi bỏ tiêu chí thành phần 3.1.3.
d) Lĩnh vực cải cách tổ chức bộ máy hành chính
Sửa đổi tiêu chí thành phần 4.1.4; 4.2.2; 4.2.3.
đ) Lĩnh vực xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
Sửa đổi các tiêu chí thành phần 5.1.2; 5.2; 5.3.2.
e) Lĩnh vực hiện đại hóa nền hành chính
Sửa đổi, bổ sung tiêu chí thành phần 7.2.1.
Sửa đổi tiêu chí thành phần 7.2.2; 7.2.3; 7.3.1; 7.3.2; 7.3.3; 7.4.4.
g) Đánh giá tác động của cải cách hành chính đến người dân, tổ chức
Sửa đổi tiêu chí 8.1.
Bổ sung tiêu chí 8.2.
a) Lĩnh vực công tác chỉ đạo điều hành
Sửa đổi các tiêu chí/tiêu chí thành phần 1.3.3; 1.4.1; 1.4.2; 1.4.3; 1.6; 1.7; 1.8.
Bổ sung tiêu chí 1.10.
b) Lĩnh vực xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
Sửa đổi tiêu chí thành phần 2.2.2.
c) Lĩnh vực cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
Sửa đổi các tiêu chí thành phần 3.1.3; 3.3.3.
Bổ sung các tiêu chí thành phần 3.3.6; 3.3.7.
Bãi bỏ tiêu chí thành phần 3.1.2.
d) Lĩnh vực cải cách tổ chức bộ máy
Sửa đổi các tiêu chí thành phần 4.1.3; 4.2.2; 4.2.3.
đ) Lĩnh vực xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
Sửa đổi các tiêu chí thành phần 5.3.2; 5.4.1.
e) Lĩnh vực cải cách tài chính công
Sửa đổi tiêu chí thành phần 6.2.1.
g) Lĩnh vực hiện đại hóa hành chính
Sửa đổi, bổ sung tiêu chí thành phần 7.2.1; 7.4.6.
Sửa đổi các tiêu chí thành phần 7.1.3; 7.1.6; 7.1.7; 7.2.2; 7.2.3; 7.3.3; 7.3.4; 7.4.3; 7.4.4.
h) Tác động của cải cách hành chính đến người dân, tổ chức và phát triển kinh tế - xã hội của huyện
Sửa đổi tiêu chí 8.1
Bổ sung tiêu chí 8.3
a) Lĩnh vực công tác chỉ đạo điều hành
Sửa đổi các tiêu chí 1.6; 1.7.
b) Lĩnh vực cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
Sửa đổi tiêu chí 3.1.3; 3.1.4.
c) Lĩnh vực cải cách tài chính công
Sửa đổi các tiêu chí/tiêu chí thành phần 6.1; 6.3.2.
Bổ sung các tiêu chí/ tiêu chí thành phần 6.2.3; 6.4.
d) Lĩnh vực hiện đại hóa hành chính
Sửa đổi tiêu chí thành phần 7.1.1; 7.1.2; 7.2.3.
Bổ sung tiêu chí thành phần 7.2.4.
(Có Phụ lục 01, 02, 03 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2020.
Các nội dung không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI 26 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN VÀ BỔ SUNG 05 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CỦA PHỤ LỤC 01 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2019 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Tự đánh giá |
Điểm đánh giá thực tế |
Chỉ số (%) |
Tài liệu kiểm chứng |
Ghi chú |
||
HĐTĐ cấp tỉnh đánh giá |
Điều tra XHH |
Điểm đạt được |
|||||||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Công tác kiểm tra CCHC |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x 0.5]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện một trong các hình thức tuyên truyền nội dung cải cách hành chính: Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng; qua các hội nghị; đăng tải thông tin CCHC trên Website của sở: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện tuyên truyền CCHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 |
Tham gia đầy đủ các Hội thi Cải cách hành chính của tỉnh hoặc các Hội thi khác có nội dung liên quan đến công tác cải cách hành chính |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Thực hiện các văn bản, ý kiến chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 100% số nhiệm vụ được giao thì điểm tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x 1.50]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung này đơn vị không tự chấm điểm |
Hoàn thành dưới 70% số nhiệm vụ được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1.7 |
Thực hiện tự chấm điểm xác định Chỉ số CCHC |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Gửi báo cáo tự chấm điểm theo đúng thời gian: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung này đơn vị không tự chấm điểm |
Gửi báo cáo tự chấm điểm muộn hơn so với thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1.8 |
Kết quả công tác chỉ đạo điều hành của sở |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt các nội dung quản lý của ngành, không để xảy ra sai phạm để báo chí phản ánh và đơn thư khiếu nại, tố cáo của người dân: 2.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh hoặc do cơ quan cấp trên phát hiện hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo của người dân: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Thực hiện kế hoạch công tác năm của sở, ban, ngành |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch công tác năm của cơ quan, đơn vị: 2.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 95% - dưới 100% kế hoạch công tác năm: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% - dưới 95% kế hoạch công tác năm: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
12,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rà soát văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Xử lý VBQPPL sau rà soát |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm tính theo công thức [Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý sau khi rà soát x 1.00]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Kiểm soát quy định thủ tục hành chính (TTHC) |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Dự thảo Quyết định công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh và xây dựng Quyết định công bố thủ tục hành chính được luật giao quy định trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh sau khi văn bản quy phạm pháp luật được ban hành |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu đầy đủ, kịp thời: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu không đầy đủ và kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1 |
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố (trừ TTHC thuộc các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 14 Nghị định 61/21.08/NĐ-CP và theo Quyết định công bố của UBND tỉnh) |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số TTHC: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% số TTHC: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.4 |
Kết quả giải quyết TTHC |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% trở lên số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết sớm hạn: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 97 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 2.0]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 97% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.6 |
Thực hiện cập nhật hồ sơ tiếp nhận, giải quyết trên phần mềm |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 1.0 (100%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.7 |
Chất lượng hướng dẫn tổ chức, người dân và doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có hồ sơ TTHC phải hoàn thiện: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hồ sơ TTHC phải hoàn thiện lại 01 lần: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hồ sơ TTHC phải hoàn thiện lại trên 01 lần: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thực hiện quy định của Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.4 |
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng và bố trí lãnh đạo trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương đảm bảo quy định |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định và đảm bảo cơ cấu hợp lý: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định và không đảm bảo cơ cấu hợp lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2 |
Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3 |
Tỷ lệ biên chế giảm so với năm 2015 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ biên chế hành chính giảm so với năm 2015 đạt từ 10% trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% biên chế hành chính giảm so với năm 2015 thì điểm đánh giá tính theo công thức [Tỷ lệ % giảm biên chế x 0.50]/10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ biên chế sự nghiệp giảm so với năm 2015 đạt từ 10% trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% biên chế sự nghiệp giảm so với năm 2015 thì điểm đánh giá tính theo công thức [Tỷ lệ % giảm biên chế x 0.50]/10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
10,50 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2 |
Tỷ lệ viên chức được bố trí theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100% viên chức được bố trí theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 100% viên chức được bố trí theo vị trí việc làm được phê duyệt thì tính theo công thức: [Tỷ lệ % viên chức được bố trí theo VTVL x 0.5]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% viên chức được bố trí theo vị trí việc làm được phê duyệt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Đánh giá, phân loại công chức, viên chức hàng năm |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2 |
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có lãnh đạo cấp sở, ngành, cấp phòng và tương đương bị kỷ luật mức khiển trách trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức, viên chức không giữ chức vụ bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
17,50 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Tỷ lệ TTHC cung cấp công trực tuyến mức độ 4 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% trở lên số TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 4: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 4 thì tính theo công thức [Tỷ lệ % số hồ sơ được xử lý x 1.0]/30% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2 |
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40 % trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 40% TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 phát sinh hồ sơ trong năm thì tính theo công thức: [Tỷ lệ % số hồ sơ phát sinh x 0.50]/40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số THHC có phát sinh hồ sơ trong năm: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3, 4 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 20% số hồ sơ TTHC được xử lý mức độ 3, 4 thì tính theo công thức: [Tỷ lệ % số hồ sơ được xử lý x 0.5]/20% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) |
1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1 |
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI. |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 0,5. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC có phát sinh hồ sơ thì được tính theo công thức: [Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ x 0.50)/30% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số TTHC trở lên được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI thì được tính theo công thức: (Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ x 0.50)/10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3. |
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số TTHC trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC thì được tính theo công thức: (Tỷ lệ % số hồ sơ TTHC được trả qua dịch vụ BCCI x 0.50)/10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7.4.4 |
Thực hiện chế độ báo cáo kết quả triển khai áp dụng ISO |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định về nội dung và thời gian quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng nội dung, thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
TÁC ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC |
11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Kết quả khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1 |
Chỉ số hài lòng về tiếp cận dịch vụ |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về TCDV x 1.00/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2 |
Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC x 1.50)/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.3 |
Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về công chức x 2.50)/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.4 |
Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về KQ giải quyết TTHC x 2.50)/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.5 |
Chỉ số hài lòng về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị liên quan đến TTHC |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về tiếp nhận, xử lý PAKN x 1.50/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp sở, ban, ngành (DDCI) |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI xác định qua ĐTXHH |
|
Chỉ số DDCI đạt từ 90 điểm trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI đạt từ 80 - dưới 90 điểm: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI đạt từ 70 - dưới 80 điểm: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI đạt từ 60 - dưới 70 điểm: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI đạt dưới 60 điểm: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI 27 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN VÀ BỔ SUNG 06 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CỦA PHỤ LỤC 02 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2019 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá thực tế |
Chỉ số (%) |
Tài liệu kiểm chứng |
Ghi chú |
|||
Tự đánh giá |
HĐTĐ cấp tỉnh đánh giá |
Điều tra XHH |
Điểm đạt được |
||||||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Công tác kiểm tra CCHC |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x 0.50]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện một trong các hình thức tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: Tổ chức các hội nghị, tập huấn chuyên đề CCHC; Đăng tải thông tin CCHC trên website của đơn vị): 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện tuyên truyền: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 |
Tham gia đầy đủ các Hội thi Cải cách hành chính của tỉnh hoặc các Hội thi khác có nội dung liên quan đến công tác cải cách hành chính |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Thực hiện các văn bản, ý kiến chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 100% số nhiệm vụ được giao thì điểm tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x 1.5]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung này đơn vị không tự chấm điểm |
Hoàn thành dưới 70% số nhiệm vụ được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1.7 |
Thực hiện tự chấm điểm xác định Chỉ số CCHC |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Gửi báo cáo tự chấm điểm theo đúng thời gian: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung này đơn vị không tự chấm điểm |
Gửi báo cáo tự chấm điểm muộn hơn so với thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1.8 |
Kết quả công tác chỉ đạo điều hành của địa phương |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt các nội dung quản lý tại địa phương, không để xảy ra sai phạm để báo chí phản ánh và đơn thư, khiếu nại, tố cáo của người dân: 2.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh hoặc do cơ quan cấp trên phát hiện hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo của người dân: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Thực hiện kế hoạch công tác năm của huyện, thành phố |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch công tác năm: 2.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 95% - dưới 100% kế hoạch công tác năm: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% - dưới 95% kế hoạch công tác năm: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
11,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Thực hiện việc rà soát văn bản QPPL |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Xử lý kết quả rà soát |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến 100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x 1.00]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Kiểm soát thủ tục hành chính |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 75% đến 100% kế hoạch thì tính theo công thức [Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 1,0]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 75%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3 |
Kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% trở lên số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết sớm hạn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 97 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 2,0]/100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 97% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.6 |
Thực hiện cập nhật hồ sơ tiếp nhận, giải quyết trên phần mềm |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.7 |
Chất lượng hướng dẫn tổ chức, người dân và doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có hồ sơ TTHC phải hoàn thiện: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hồ sơ TTHC phải hoàn thiện lại 01 lần: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hồ sơ TTHC phải hoàn thiện lại trên 01 lần: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thực hiện quy định về tổ chức bộ máy |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3 |
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng và bố trí lãnh đạo trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương đảm bảo quy định |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định và đảm bảo cơ cấu hợp lý: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định và không đảm bảo cơ cấu hợp lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2 |
Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3 |
Tỷ lệ giảm biên chế hành chính so với năm 2015 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ biên chế hành chính giảm so với năm 2015 đạt từ 10% trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% biên chế hành chính giảm so với năm 2015 thì điểm đánh giá tính theo công thức [Tỷ lệ % giảm biên chế x 0.50]/10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ biên chế sự nghiệp giảm so với năm 2015 đạt từ 10% trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% biên chế sự nghiệp giảm so với năm 2015 thì điểm đánh giá tính theo công thức [Tỷ lệ % giảm biên chế x 0,50]/10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Đánh giá, phân loại công chức, viên chức hàng năm |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2 |
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có lãnh đạo cấp huyện, lãnh đạo các phòng chuyên môn cấp huyện và tương đương bị kỷ luật từ khiển trách trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.1 |
Mức độ thực hiện các nhiệm vụ được giao trong kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của UBND tỉnh |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - 100% kế hoạch thì tính theo công thức: [Tỷ lệ % hoàn thành x 0.50]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí tại đơn vị sự nghiệp công lập |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng kinh phí được phát hiện trong năm: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí được phát hiện trong năm: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
18,50 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3 |
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số văn bản trở lên: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 90% số văn bản trao đổi dưới dạng điện tử thì tính theo công thức: [Tỷ lệ % hoàn thành x 1.00]/90% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số văn bản: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6 |
Sử dụng chữ ký số phát hành văn bản |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản đi được ký số: 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% văn bản đi được ký số: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản đi được ký số: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Tỷ lệ TTHC cung cấp công trực tuyến mức độ 4 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% trở lên số TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 4: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 4 thì tính theo công thức [Tỷ lệ % số hồ sơ được xử lý x 0.5]/30% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2 |
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 40% TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm thì tính theo công thức: [Tỷ lệ % số hồ sơ phát sinh x 0,5]/40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số TTHC có phát sinh hồ sơ trong năm: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3, 4 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20 % số hồ sơ TTHC trở lên: 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 20% số hồ sơ TTHC được xử lý mức độ 3, 4 thì tính theo công thức: [Tỷ lệ % số hồ sơ được xử lý x 1,00]/20% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Cung cấp dịch vụ bưu chính công ích |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số TTHC trở lên được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ x 0.50)/10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.4 |
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số TTHC trở lên được trả kết quả qua dịch vụ BCCI: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC được trả kết quả qua dịch vụ BCCI thì được tính theo công thức: (Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ x 0.50)/10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định |
5,50 |
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3 |
Tỷ lệ các phòng ban, đơn vị trực thuộc thực hiện hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số đơn vị trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 80% số đơn vị: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.4 |
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công bố ISO 9001 theo quy định |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số đơn vị: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.6 |
Bố trí kinh phí duy trì, cải tiến HTQLCL tại địa phương |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có bố trí kinh phí duy trì, cải tiến HTQLCL tại đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí kinh phí thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
TÁC ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA HUYỆN |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
TÁC ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC (Kết quả khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước ) |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1 |
Chỉ số hài lòng về tiếp cận dịch vụ |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về TCDV x 1.00/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2 |
Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC x 1.50/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.3 |
Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về công chức x 2.50) /(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.4 |
Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về KQ giải quyết TTHC x 2.50)/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.5 |
Chỉ số hài lòng về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị liên quan đến TTHC |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về tiếp nhận, xử lý PAKN x 1.50)/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp huyện (DDCI) |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI xác định qua ĐTXHH |
|
Chỉ số DDCI đạt từ 90 điểm trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI đạt từ 80 - dưới 90 điểm: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
|
||
Chỉ số DDCI đạt từ 70 - dưới 80 điểm: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI đạt từ 60 - dưới 70 điểm: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI đạt dưới 60 điểm: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI 09 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN VÀ BỔ SUNG 03 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CỦA PHỤ LỤC 03 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2019 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá thực tế |
Chỉ số |
Ghi chú |
||
Tự đánh giá |
HĐTĐ cấp huyện đánh giá |
Điểm đạt được |
|
|
|||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC |
19,00 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Thực hiện tự chấm điểm xác định Chỉ số CCHC |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Gửi báo cáo tự chấm điểm theo đúng thời gian: 1.0 |
|
|
|
|
|
Nội dung này cấp xã không tự đánh giá |
Chấm điểm của đơn vị chặt chẽ chính xác có độ sai lệch so với điểm của hội đồng thẩm định cấp huyện trong ngưỡng + (-) 3 điểm: 01 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Kết quả công tác chỉ đạo điều hành của địa phương |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt các nội dung quản lý tại địa phương, không để xảy ra sai phạm để báo chí phản ánh và đơn thư, khiếu nại, tố cáo của người dân: 2.0 |
|
|
|
|
|
Nội dung này cấp xã không tự đánh giá |
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh hoặc do cơ quan cấp trên phát hiện hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo của người dân: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
22,50 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Rà soát đánh giá TTHC |
5,00 |
|
|
|
|
|
3.1.3 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến 100% kế hoạch thì tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x 1.00]/100% |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4 |
Xử lý hoặc đề xuất xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2.00 |
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
8,00 |
|
|
|
|
|
6.1 |
Ban hành quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý và sử dụng tài sản công của đơn vị |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Có ban hành và đảm bảo theo đúng quy định, hướng dẫn (chính sách tiền lương, phụ cấp, hội nghị, công tác phí…): 1.0 |
|
|
|
|
|
|
Có ban hành quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý và sử dụng tài sản công nhưng không sửa đổi, bổ sung kịp thời theo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành các quy chế trên: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí hành chính theo Nghị định 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 và Nghị định 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định 130/2005/NĐ-CP . |
4,00 |
|
|
|
|
|
6.2.3 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính theo NĐ 130/2005/NĐ-CP và NĐ 117/2013/NĐ-CP |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Lập dự toán, chấp hành dự toán và quyết loán ngân sách |
2,00 |
|
|
|
|
|
6.3.2 |
Thực hiện công khai dự toán ngân sách được cấp có thẩm quyền giao, quyết toán ngân sách được cấp có thẩm quyền phê duyệt và gửi báo cáo theo quy định |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
100% kiến nghị được thực hiện: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số kiến nghị được thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
18,50 |
|
|
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) |
9,50 |
|
|
|
|
|
7.1.1 |
Xây dựng Kế hoạch ứng dụng CNTT |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành đảm bảo nội dung và thời gian theo hướng dẫn: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo nội dung hoặc không đáp ứng về thời gian : 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 |
Báo cáo đánh giá thực hiện Kế hoạch ứng dụng CNTT theo hướng dẫn |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 90% trở lên: 01 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% -90%: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định |
9,00 |
|
|
|
|
|
7.2.3 |
Thực hiện chế độ báo cáo kết quả triển khai áp dụng ISO |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định về nội dung báo cáo: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định về thời gian báo cáo: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2.4 |
Có bố trí kinh phí duy trì, cải tiến HTQLCL tại đơn vị |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Có bố trí kinh phí duy trì, cải tiến HTQLCL tại đơn vị: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
Không bố trí kinh phí thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi và cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2020 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 01/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất nông nghiệp; đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; quy định hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do khai hoang cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội trong lĩnh vực xây dựng Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 03/01/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 11 của Quy định quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 195/2015/QĐ-UBND Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 01/02/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về giá thóc tẻ dùng để tính tiền thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 24/12/2019 | Cập nhật: 08/01/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Quy chế khai thác, sử dụng và quản lý Cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về công tác an toàn lao động, vệ sinh môi trường trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/11/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/11/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở, huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về hình thức đào tạo và nội dung, phương án tổ chức sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 12/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, bảo vệ và phân loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 8, bãi bỏ Khoản 9 Điều 1 Quyết định 38/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 12/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Quy chế Phát ngôn và Cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 928/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Lễ Môn Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi, thủy sản bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 28/09/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về sửa đổi chỉ tiêu thuộc tiêu chí trong bộ tiêu chí khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 áp dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 22/2018/QĐ-UBND Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND và 59/2016/QĐ-UBND Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất vào Phụ lục kèm theo Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với Sở, Ban, Ngành, đơn vị sự nghiệp và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về "một cửa liên thông” trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 80/2008/QĐ-UBND và 85/2010/QĐ-UBND Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 62/2010/QĐ-UBND Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Long An Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 26/06/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về mức giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3 Điều 2 quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 58/2018/QĐ-UBND Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần cấp nước Xuân Hưng, Công ty cổ phần điện nước Cẩm Hoàng và Công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng Tân Trường trên địa bàn huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 61/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan tại Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại các phòng, ban thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 3, Khoản 3 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2013/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, công nhận các danh hiệu văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước Ban hành: 17/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006