Quyết định 4269/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 4269/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày ban hành: | 28/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/11/2018 | Số công báo: | Số 86 |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4269/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 4264/TTr-SQHKT ngày 31 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quy hoạch - đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Quy hoạch - Kiến trúc.
Danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ http: //vpubhochiminhcitỵ gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 9 năm 2018.
Bãi bỏ nội dung công bố cho 03 thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - đô thị tại Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Quy hoạch - Kiến trúc được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Trưởng Ban các Ban quản lý các khu đô thị chức năng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4269/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Quy hoạch - Kiến trúc
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực quy hoạch - đô thị |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép quy hoạch |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của các Ban quản lý Khu chức năng đô thị (Ban Quản lý Khu Nam, Ban Quản lý Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Ban Quản lý Khu đô thị Tây Bắc)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực quy hoạch - đô thị |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép quy hoạch |
C. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực quy hoạch - đô thị |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép quy hoạch |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
Lĩnh vực quy hoạch - đô thị
1. Thủ tục cấp Giấy phép Quy hoạch
a/ Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Quy hoạch - Kiến trúc (Địa chỉ: Số 168 Pasteur - Phường Bến Nghé - Quận 1), từ thứ hai đến thứ sáu và sáng thứ bảy (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút).
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Quy hoạch - Kiến trúc tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ: Chuyên viên nhận, lập và giao biên nhận cho người nộp hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Chuyên viên hướng dẫn, giải thích để cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ; trả lại hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
- Bước 3: Trong thời hạn 45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Quy hoạch - Kiến trúc xem xét và cấp chứng chỉ quy hoạch cho tổ chức, cá nhân đủ điều kiện. Nếu không cấp thì phải thông báo nêu rõ lý do bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
b/ Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Sở Quy hoạch - Kiến trúc.
c/ Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép quy hoạch (theo Mẫu 1 hoặc Mẫu 2);
+ Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp Giấy phép quy hoạch;
+ Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chi tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị;
+ Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư;
+ Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
d/ Thời hạn giải quyết: Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
đ/ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e/ Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Quy hoạch - Kiến trúc
g/ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấp phép quy hoạch
h/ Phí, Lệ phí: 2.000.000 đồng (Hai triệu đồng)
i/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu 1: Đơn đề nghị cấp Giấy phép quy hoạch (sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung).
- Mẫu 2: Đơn đề nghị cấp Giấy phép quy hoạch (sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ).
k/ Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l/ Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009, có hiệu lực ngày 01/01/2010;
- Luật số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 về phí và lệ phí;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị, có hiệu lực ngày 25/05/2010;
- Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép quy hoạch.
- Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về cấp Giấy phép quy hoạch tại Thành phố Hồ Chí Minh, có hiệu lực ngày 22/7/2011;
- Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về cấp Giấy phép quy hoạch tại Thành phố Hồ Chí Minh, có hiệu lực ngày 07/01/2013.
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu 1: Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch
(sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
Kính gửi: ………………………………………
1. Chủ đầu tư: ...................................................................................................................
- Người đại diện: …………………………………, chức vụ: ................................................
- Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................................ ,
- Số nhà: …………… đường: …………………………………phường (xã): ...................... ,
- Tỉnh, thành phố ...............................................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................................
2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu tư: ..........................................................................
- Phường (xã): ………………………………… quận (huyện): ........................................... ,
- Tỉnh, thành phố: ..............................................................................................................
- Phạm vi dự kiến đầu tư: ..................................................................................................
- Quy mô, diện tích: …………………………………………………………………………(ha)
- Hiện trạng sử dụng đất: ...................................................................................................
3. Nội dung đầu tư: ...........................................................................................................
- Chức năng dự kiến: .........................................................................................................
- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến: ...........................................................................................
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: .............................................................................................
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
….., ngày…. tháng…. năm…. |
Mẫu 2: Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch
(sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
Kính gửi: ………………………………………..
1. Chủ đầu tư: ...................................................................................................................
- Người đại diện: …………………………………………, chức vụ: ....................................
- Địa chỉ liên hệ:…………………………………………………………………………………..,
- Số nhà: ………… đường: …………………… phường (xã):............................................ ,
- Tỉnh, thành phố ...............................................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................................
2. Vị trí, quy mô xây dựng công trình: ...............................................................................
- Phường (xã): ………………………………………… quận (huyện):................................. ,
- Tỉnh, thành phố: ..............................................................................................................
- Phạm vi ranh giới: ...........................................................................................................
- Quy mô, diện tích: ……………………………………………………………………….…(ha)
- Hiện trạng sử dụng đất: ...................................................................................................
3. Nội dung đầu tư: ...........................................................................................................
- Chức năng công trình: .....................................................................................................
- Mật độ xây dựng: ...........................................................................................................
- Chiều cao công trình: …………………………………………………………………………m
- Số tầng: .........................................................................................................................
- Hệ số sử dụng đất: ……………………………………………………………………………%
- Dự kiến tổng diện tích sàn: …………………………………………………………………m2
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: .............................................................................................
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
……., ngày…. tháng…. năm…. |
Mẫu 3: Giấy phép quy hoạch sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
CƠ QUAN CẤP GPQH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Dự thảo) |
….., ngày tháng năm 20.... |
GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
Số …../GPQH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
1. Cấp cho chủ đầu tư: .....................................................................................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Số nhà: ………. đường:…… phường (xã),…………, Tỉnh, thành phố: ..........................
2. Nội dung cấp phép:
- Tên dự án: ......................................................................................................................
- Địa điểm xây dựng: .........................................................................................................
- Phạm vi ranh giới:
- Quy mô, đất đai: …………ha
- Quy mô dân số (nếu có): …………người.
- Cơ cấu sử dụng đất: …………………………%
(tỷ lệ đất giao thông, cây xanh, công trình công cộng)
- Mật độ xây dựng toàn khu vực: ……………………%
- Chiều cao xây dựng công trình: ……………………
- Hệ số sử dụng đất: …………………………
- Các yêu cầu về không gian, kiến trúc, cảnh quan: ……………………
- Các yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật, môi trường: ……………………
3. Thời hạn giấy phép quy hoạch: …………………………………………
|
……, ngày…. tháng…. năm…….. |
Mẫu 4: Giấy phép quy hoạch sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
CƠ QUAN CẤP GPQH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Dự thảo) |
….., ngày tháng năm 20.... |
GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
Số …../GPQH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
1. Cấp cho chủ đầu tư: .....................................................................................................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................................
- Số nhà: ……..đường:….…. phường (xã),….….….…., Tỉnh, thành phố: ........................
2. Nội dung cấp phép:
- Tên dự án: ......................................................................................................................
- Địa điểm xây dựng: .........................................................................................................
- Phạm vi ranh giới: ...........................................................................................................
- Diện tích lô đất: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….……….….m2
- Mật độ xây dựng đối với lô đất: ….….….….….….….….….….….….….….….…..….….%
- Chiều cao công trình: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….…….….….m
- Hệ số sử dụng đất đối với lô đất: ….….….….….….….….
- Khoảng lùi công trình: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….m
- Các yêu cầu về kiến trúc công trình: ….….….….….….….….….….
- Các yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật, môi trường:….….….….….….….….….….
3. Thời hạn giấy phép quy hoạch: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….
|
……, ngày…. tháng…. năm…….. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CÁC BAN QUẢN LÝ KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ (Ban Quản lý Khu Nam, Ban Quản lý Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Ban Quản lý Khu đô thị Tây Bắc)
1. Thủ tục cấp Giấy phép quy hoạch
a/ Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở các Ban quản lý Khu chức năng đô thị từ thứ hai đến thứ sáu và sáng thứ bảy (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút).
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban quản lý Khu chức năng đô thị tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ: Chuyên viên nhận, lập và giao biên nhận cho người nộp hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Chuyên viên hướng dẫn, giải thích để cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ; trả lại hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
- Bước 3: Trong thời hạn 45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Các Ban quản lý Khu chức năng đô thị xem xét và cấp Giấy phép quy hoạch cho tổ chức, cá nhân đủ điều kiện. Nếu không cấp thì phải thông báo nêu rõ lý do bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
b/ Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở các Ban quản lý Khu chức năng đô thị
c/ Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép quy hoạch (theo mẫu);
+ Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp Giấy phép quy hoạch;
+ Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị;
+ Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư;
+ Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
d/ Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
đ/ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e/ Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Các Ban quản lý Khu chức năng đô thị
g/ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấp phép quy hoạch
h/ Phí, Lệ phí: 2.000.000 đồng (Hai triệu đồng)
i/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu 1: Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch (sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung).
- Mẫu 2: Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch (sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ).
k/ Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l/ Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009, có hiệu lực ngày 01/01/2010;
- Luật số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 về phí và lệ phí;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị, có hiệu lực ngày 25/05/2010;
- Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép quy hoạch.
- Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về cấp Giấy phép quy hoạch tại Thành phố Hồ Chí Minh, có hiệu lực ngày 22/7/2011;
- Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về cấp Giấy phép quy hoạch tại Thành phố Hồ Chí Minh, có hiệu lực ngày 07/01/2013.
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu 1: Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch
(sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
Kính gửi: ………………………………………
1. Chủ đầu tư: ...................................................................................................................
- Người đại diện: …………………………………, chức vụ: ...............................................
- Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................................... ,
- Số nhà: …………… đường: …………………………………phường (xã): ..................... ,
- Tỉnh, thành phố ..............................................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................................
2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu tư: .........................................................................
- Phường (xã): ………………………………… quận (huyện): .......................................... ,
- Tỉnh, thành phố: ..............................................................................................................
- Phạm vi dự kiến đầu tư: ..................................................................................................
- Quy mô, diện tích: …………………………………………………………………….……(ha)
- Hiện trạng sử dụng đất: ...................................................................................................
3. Nội dung đầu tư: ...........................................................................................................
- Chức năng dự kiến: .........................................................................................................
- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến: ...........................................................................................
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: .............................................................................................
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
….., ngày…. tháng…. năm…. |
Mẫu 2: Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch
(sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
Kính gửi: ………………………………………..
1. Chủ đầu tư: ...................................................................................................................
- Người đại diện: …………………………………………, chức vụ: .....................................
- Địa chỉ liên hệ:…………………………………………………………………………………..,
- Số nhà: ………… đường: …………………… phường (xã):............................................ ,
- Tỉnh, thành phố ...............................................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................................
2. Vị trí, quy mô xây dựng công trình: ...............................................................................
- Phường (xã): ………………………………………… quận (huyện):................................. ,
- Tỉnh, thành phố: ..............................................................................................................
- Phạm vi ranh giới: ...........................................................................................................
- Quy mô, diện tích: ………………………………………………………….………………(ha)
- Hiện trạng sử dụng đất: ...................................................................................................
3. Nội dung đầu tư: ...........................................................................................................
- Chức năng công trình: ....................................................................................................
- Mật độ xây dựng: ...........................................................................................................
- Chiều cao công trình: ………………………………………………………..………………m
- Số tầng: .........................................................................................................................
- Hệ số sử dụng đất: ……………………………………………………………….…………%
- Dự kiến tổng diện tích sàn: …………………………………………………………………m2
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: .............................................................................................
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
……., ngày…. tháng…. năm…. |
Mẫu 3: Giấy phép quy hoạch sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
CƠ QUAN CẤP GPQH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Dự thảo) |
….., ngày tháng năm 20.... |
GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
Số …../GPQH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
1. Cấp cho chủ đầu tư: ......................................................................................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Số nhà: ………. đường:…… phường (xã),…………, Tỉnh, thành phố: ...........................
2. Nội dung cấp phép:
- Tên dự án: ......................................................................................................................
- Địa điểm xây dựng: .........................................................................................................
- Phạm vi ranh giới:
- Quy mô, đất đai: …………ha
- Quy mô dân số (nếu có): …………người.
- Cơ cấu sử dụng đất: …………………………%
(tỷ lệ đất giao thông, cây xanh, công trình công cộng)
- Mật độ xây dựng toàn khu vực: ……………………%
- Chiều cao xây dựng công trình: ……………………
- Hệ số sử dụng đất: …………………………
- Các yêu cầu về không gian, kiến trúc, cảnh quan: ……………………
- Các yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật, môi trường: ……………………
3. Thời hạn giấy phép quy hoạch: …………………………………………
|
……, ngày…. tháng…. năm…….. |
Mẫu 4: Giấy phép quy hoạch sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
CƠ QUAN CẤP GPQH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Dự thảo) |
….., ngày tháng năm 20.... |
GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
Số …../GPQH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
1. Cấp cho chủ đầu tư: ......................................................................................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Số nhà: ……..đường:….…. phường (xã),….….….…., Tỉnh, thành phố: .......................
2. Nội dung cấp phép:
- Tên dự án: ......................................................................................................................
- Địa điểm xây dựng: .........................................................................................................
- Phạm vi ranh giới: ...........................................................................................................
- Diện tích lô đất: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…….….m2
- Mật độ xây dựng đối với lô đất: ….….….….….….….….….….….….….….….…….….….%
- Chiều cao công trình: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…..….….m
- Hệ số sử dụng đất đối với lô đất: ….….….….….….….….
- Khoảng lùi công trình: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….m
- Các yêu cầu về kiến trúc công trình: ….….….….….….….….….….
- Các yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật, môi trường:….….….….….….….….….….
3. Thời hạn giấy phép quy hoạch: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….
|
……, ngày…. tháng…. năm…….. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
1. Thủ tục cấp Giấy phép quy hoạch
a/ Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trụ sở Ủy ban nhân dân quận, huyện từ thứ hai đến thứ sáu và sáng thứ bảy (buổi sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút).
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân quận, huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ: Chuyên viên nhận, lập và giao biên nhận cho người nộp hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Chuyên viên hướng dẫn, giải thích để cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ; trả lại hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
- Bước 3: Trong thời hạn 45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân quận, huyện xem xét và cấp Giấy phép quy hoạch cho tổ chức, cá nhân đủ điều kiện. Nếu không cấp thì phải thông báo nêu rõ lý do bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
b/ Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Ủy ban nhân dân quận, huyện
c/ Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép quy hoạch (theo mẫu);
+ Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp Giấy phép quy hoạch;
+ Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị;
+ Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư;
+ Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
d/ Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
đ/ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e/ Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân quận, huyện
g/ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấp phép quy hoạch
h/ Phí, Lệ phí: 2.000.000 đồng (Hai triệu đồng)
i/ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu 1: Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch (sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung).
- Mẫu 2: Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch (sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ).
k/ Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l/ Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009, có hiệu lực ngày 01/01/2010;
- Luật số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 về phí và lệ phí;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị, có hiệu lực ngày 25/05/2010;
- Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép quy hoạch.
- Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về cấp Giấy phép quy hoạch tại Thành phố Hồ Chí Minh, có hiệu lực ngày 22/7/2011;
- Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về cấp Giấy phép quy hoạch tại Thành phố Hồ Chí Minh, có hiệu lực ngày 07/01/2013.
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
Mẫu 1: Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch
(sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
Kính gửi: ………………………………………
1. Chủ đầu tư: ...................................................................................................................
- Người đại diện: …………………………………, chức vụ: ...............................................
- Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................................... ,
- Số nhà: …………… đường: …………………………………phường (xã): ..................... ,
- Tỉnh, thành phố ..............................................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................................
2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu tư: .........................................................................
- Phường (xã): ………………………………… quận (huyện): .......................................... ,
- Tỉnh, thành phố: ..............................................................................................................
- Phạm vi dự kiến đầu tư: ..................................................................................................
- Quy mô, diện tích: …………………………………………………………………….……(ha)
- Hiện trạng sử dụng đất: ...................................................................................................
3. Nội dung đầu tư: ...........................................................................................................
- Chức năng dự kiến: .........................................................................................................
- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến: ...........................................................................................
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: .............................................................................................
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
….., ngày…. tháng…. năm…. |
Mẫu 2: Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch
(sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
Kính gửi: ………………………………………..
1. Chủ đầu tư: ...................................................................................................................
- Người đại diện: …………………………………………, chức vụ: .....................................
- Địa chỉ liên hệ:…………………………………………………………………………………..,
- Số nhà: ………… đường: …………………… phường (xã):............................................ ,
- Tỉnh, thành phố ...............................................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................................
2. Vị trí, quy mô xây dựng công trình: ..............................................................................
- Phường (xã): ………………………………………… quận (huyện):................................. ,
- Tỉnh, thành phố: ..............................................................................................................
- Phạm vi ranh giới: ...........................................................................................................
- Quy mô, diện tích: ………………………………………………………………………….(ha)
- Hiện trạng sử dụng đất: ..................................................................................................
3. Nội dung đầu tư: ...........................................................................................................
- Chức năng công trình: ....................................................................................................
- Mật độ xây dựng: ...........................................................................................................
- Chiều cao công trình: …………………………………………………………………………m
- Số tầng: .........................................................................................................................
- Hệ số sử dụng đất: ……………………………………………………………………………%
- Dự kiến tổng diện tích sàn: …………………………………………………………………m2
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: .............................................................................................
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
……., ngày…. tháng…. năm…. |
Mẫu 3: Giấy phép quy hoạch sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
CƠ QUAN CẤP GPQH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Dự thảo) |
….., ngày tháng năm 20.... |
GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
Số …../GPQH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
1. Cấp cho chủ đầu tư: .....................................................................................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Số nhà: ………. đường:…… phường (xã),…………, Tỉnh, thành phố: ..........................
2. Nội dung cấp phép:
- Tên dự án: ......................................................................................................................
- Địa điểm xây dựng: ........................................................................................................
- Phạm vi ranh giới:
- Quy mô, đất đai: …………ha
- Quy mô dân số (nếu có): …………người.
- Cơ cấu sử dụng đất: …………………………%
(tỷ lệ đất giao thông, cây xanh, công trình công cộng)
- Mật độ xây dựng toàn khu vực: ……………………%
- Chiều cao xây dựng công trình: ……………………
- Hệ số sử dụng đất: …………………………
- Các yêu cầu về không gian, kiến trúc, cảnh quan: ……………………
- Các yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật, môi trường: ……………………
3. Thời hạn giấy phép quy hoạch: …………………………………………
|
……, ngày…. tháng…. năm…….. |
Mẫu 4: Giấy phép quy hoạch sử dụng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
CƠ QUAN CẤP GPQH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Dự thảo) |
….., ngày tháng năm 20.... |
GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
Số …../GPQH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
1. Cấp cho chủ đầu tư: .....................................................................................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Số nhà: ……..đường:….…. phường (xã),….….….…., Tỉnh, thành phố: .......................
2. Nội dung cấp phép:
- Tên dự án: ......................................................................................................................
- Địa điểm xây dựng: .........................................................................................................
- Phạm vi ranh giới: ...........................................................................................................
- Diện tích lô đất: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…...….….m2
- Mật độ xây dựng đối với lô đất: ….….….….….….….….….….….….….….….…..….….%
- Chiều cao công trình: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….…….….….m
- Hệ số sử dụng đất đối với lô đất: ….….….….….….….….
- Khoảng lùi công trình: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….m
- Các yêu cầu về kiến trúc công trình: ….….….….….….….….….….
- Các yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật, môi trường:….….….….….….….….….….
3. Thời hạn giấy phép quy hoạch: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….
|
……, ngày…. tháng…. năm…….. |
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 214/QĐ-UBND Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Bưu chính, Viễn thông tỉnh Kon Tum đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1461/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công tác quản lý, bảo dưỡng sửa chữa thường xuyên các tuyến đường tỉnh năm 2018 do Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng quản lý Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 1461/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư tỉnh Lâm Đồng năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả trúng đấu giá tài sản trên đất và giá trị quyền sử dụng đất ở lâu dài các Đội thuế thuộc Chi cục thuế huyện Yên Mô và huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 171/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép quy hoạch Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Quy hoạch - Kiến trúc được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2015 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 17/06/2015
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục mua sắm trang thiết bị của Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Giang Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 26/09/2013
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu kế hoạch (đợt III) nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ thực hiện Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Quyết định 65/2012/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 65/2012/QĐ-UBND sửa đổi về cấp Giấy phép quy hoạch tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 05/01/2013
Quyết định 65/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 65/2012/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/11/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 65/2012/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 65/2012/QĐ-UBND phê duyệt Đề án tổ chức giao thông tại thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 01/10/2012 | Cập nhật: 20/10/2012
Quyết định 65/2012/QĐ-UBND công bố bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/11/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Quyết định 65/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 20/09/2012
Quyết định 48/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2010/QĐ-UBND về mức thu học phí trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 48/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án điều chỉnh mức thu học phí công lập từ mầm non đến trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 48/2011/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 20/02/2012
Quyết định 48/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về thu hồi, giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư và làm nhà ở nông thôn tại điểm dân cư nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 29/12/2011
Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về đổi tên và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt, bão tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về Nội quy mẫu về chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 14/01/2012
Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 14/11/2011
Quyết định 48/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 77/2009/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân xã, phường trên địa bàn thị xã Cửa Lò sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 13/10/2011 | Cập nhật: 27/10/2011
Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về Quy định lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 19/10/2011 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về Quy định số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 19/08/2011 | Cập nhật: 21/09/2011
Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) phí đấu giá trích để lại cho Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản Ban hành: 26/08/2011 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về Quy định chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về cấp giấy phép quy hoạch tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 23/06/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 169/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 27/04/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị Ban hành: 07/04/2010 | Cập nhật: 14/04/2010