Quyết định 48/2011/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu: | 48/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Dương Minh Điều |
Ngày ban hành: | 22/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2011/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 n ăm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên theo Khoản 2 Điều 6 Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009 đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang như sau:
STT |
Loại tài nguyên |
Giá tính thuế (đồng/m3) |
I |
Khoáng sản không kim loại |
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
28.000 |
2 |
Đất làm gạch, ngói (sét) |
60.000 |
3 |
8.000 |
|
4 |
Than bùn |
40.000 |
II |
Nước thiên nhiên |
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
a |
Sử dụng nước mặt |
2.000 |
b |
Sử dụng nước dưới đất (giếng khoan, giếng đào) |
4.000 |
2 |
Nước thiên nhiên khai thác dùng sản xuất kinh doanh (trừ nước quy định tại điểm 1 nhóm II) |
|
a |
Sử dụng nước mặt |
2.000 |
b |
Sử dụng nước dưới đất (giếng khoan, giếng đào) |
4.000 |
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thành phố Mỹ Tho; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010