Quyết định 4267/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 4267/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 09/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4267/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại tờ trình số 6394/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 97 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Bãi bỏ 104 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Quyết định này thay thế các Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/06/2017; Quyết định số 4209/QĐ-UBND ngày 20/8/2018; Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4267/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Đường bộ |
|||||
1. |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Không quá 06 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa- Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Giao thông vận tải. |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BGTVTV. - Quyết định số 3143/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải. |
2. |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
Trong 07 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT . - Quyết định số 3143/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND thành phố Hà Nội Ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
3. |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT . - Quyết định số 3143/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND thành phố Hà Nội Ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội |
4. |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Trong 03 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT . - Quyết định số 3143/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND thành phố Hà Nội Ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
5 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác. |
Trong 07 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải, Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT . - Quyết định số 3143/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND thành phố Hà Nội Ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
6. |
Cấp Giấy phép Lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
Trong 02 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 09/07/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT . - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Văn bản số 6474/TCĐBVN-ATGT ngày 23/11/2015 của Tổng Cục đường bộ Việt Nam. - Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của UBND thành phố Hà Nội. |
7. |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc 16 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/07/2015 của Bộ Giao thông vận tải - Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính |
8. |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/07/2015 của Bộ Giao thông vận tải - Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính |
9. |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc 16 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Hội |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải. |
10. |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc 16 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải |
11. |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Thông tư 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải |
12. |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Thông tư 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải |
13. |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc 16 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt hanoi.gov.vn - Thực hiện nhận và trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
14. |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc 16 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
15. |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
16. |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Sau 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải |
17. |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Sau 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải |
18. |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
19. |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
20. |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT-BGTVT ngày 02/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
21. |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo đúng quy định |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện nhận và trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 02/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
22. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo đúng quy định |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện nhận và trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
23. |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính; 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
24. |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
25. |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính |
26. |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt hanoi.gov. vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính |
27. |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính. |
28. |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trục tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008, - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính |
29. |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính - Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND - Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội |
30. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
31. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
32. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
- Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
33. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
34. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
35. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp, tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường hộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
36. |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư số 186/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
37. |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
38. |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
39. |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/06/2012 của Bộ Giao thông vận tải |
40. |
Đăng ký khai thác tuyến |
Sau 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008 - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
41. |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định đối 02 doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên; đăng ký khai thác tuyến trùng tuyến, giờ là 02 ngày. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
42. |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
43. |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
44. |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
45. |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng; phí sát hạch lái xe; Hệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT |
46. |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
47. |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
- Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch hoặc kể từ ngày có kết quả xác minh giấy phép lái xe không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Quyết định số 1574/QĐ-BGTVT ngày 30/5/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
48. |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc ký sát hạch. |
Cơ sở được phép đào tạo lái xe. |
Nộp hồ sơ tại cơ sở được phép đào tạo lái xe |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
49. |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải, Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
50. |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải, Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
51. |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải, Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch tái xe. - Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
52. |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Sau 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa cửa Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến, trên trang thông tin điện tử; http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý cửa Bộ Giao thông vận tải. |
53. |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
- 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định: tổ chức kiểm tra, đánh giá. - 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra: cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
54. |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế, Bộ GTVT, - Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
55. |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
56. |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
57. |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
58. |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
59. |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
- Trường hợp có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 10 ngày làm việc. - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
60. |
Đổi, cấp Lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. |
- Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ; - Quyết định số 1313/QĐ-BGTVT ngày 15/6/2011 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|||||
1. |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
Chậm nhất là 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 Giao thông đường thủy nội địa. - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa - Thông tư 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm. - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt |
2. |
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
Chậm nhất 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn giám sát |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 Giao thông đường thủy nội địa. - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa - Thông tư 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm. - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
3. |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 Giao thông đường thủy nội địa. - Luật 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa. - Thông tư 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 quy định về quản lý đường thủy nội địa. - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt |
4. |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường; thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn giám sát. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. |
- Luật 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 Giao thông đường thủy nội địa. - Luật 48/2014/QH134 ngày 17/06/2014 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa. - Thông tư 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm. - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
5. |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
6. |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
7. |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
Chậm nhất 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
8. |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
- Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
9. |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
- Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
10. |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
11. |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
12. |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
13. |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô. |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014. - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 Luật Giao thông đường bộ năm 2008. - Thông tư số 22/2014/TT-BGTVT ngày 06/06/2014 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn xây dựng quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô. |
14. |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung. |
Không quá (03) ba giờ làm việc |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. |
- Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
15. |
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014. - Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa |
16. |
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất là 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014. - Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ Giao thông vận tải Quy định, về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa. |
17. |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014. - Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa. |
18. |
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. - Thông tư 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/03/2013 của Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. |
19. |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014 - Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa. |
20. |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc |
- Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền gửi văn bản lấy ý kiến Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Hàng hải liên quan, - Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận được văn bản lấy ý kiến, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Hàng hải liên quan có văn bản trả lời. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày hết thời hạn lấy ý kiến các cơ quan liên quan, cơ quan có thẩm quyền có văn bản chấp thuận. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014 - Nghị định 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ Quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa - Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa - Thông tư 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới. - Thông tư 20/2016/TT-BGTVT ngày 20/07/2016 của Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2014/TT-BGTVT ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới. |
21. |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014 - Bộ luật 95/2015/QH13 ngày 25/11/2015 Bộ luật Hàng hải Việt Nam - Thông tư 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới. |
22. |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014 - Bộ luật 95/2015/QH13 ngày 25/11/2015 Bộ luật Hàng hải Việt Nam - Thông tư 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 cửa Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới. |
23. |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004. - Nghị định 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 Quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa - Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa - Thông tư 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 Quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa. - Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính |
24. |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa; - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-GTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. - Quyết định số 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
25. |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
26. |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
27. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
28. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng; phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
29. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
30. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
31. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
32. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/22/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
33. |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
34. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Nghị định 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa. - Quyết định số 2084a/QĐ-BGTVT ngày 26/9/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
35. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo (đối với trường hợp cấp lại khi bị mất, hỏng giấy chứng nhận). - Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp cấp lại khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo). |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Nghị định 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên; người lái phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa. - Quyết định số 2084a/QĐ-BGTVT ngày 26/9/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
36. |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa; - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. - Quyết định số 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
III. Lĩnh vực Đăng kiểm |
|||||
1. |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. - Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt. hanoi.gov.vn - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng; đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới. - Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. - Quyết định số 2074/QĐ-BGTVT ngày 24/9/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI.
STT |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
I. |
Lĩnh vực Đường bộ |
||
1. |
Số 05 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường (phố) để dừng, đỗ xe ô tô |
Hiện chưa có quy định thủ tục hành chính trong văn bản quy phạm pháp luật của địa phương |
2. |
Số 01 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 4209/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND Thành phố |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
3. |
Số 02 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 4209/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND Thành phố |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
4. |
Số 03 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 4209/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND Thành phố |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
5. |
Số 04 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 4209/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND Thành phố |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
6. |
Số 05 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 4209/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND Thành phố |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác. |
|
7. |
Số 06 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 4209/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
|
8. |
Số 24 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
|
9. |
Số 25 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
|
10. |
Số 26 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
11. |
Số 27 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
Điều 18 Thông tư 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
12. |
Số 28 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
13. |
Số 29 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
14. |
Số 30 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
15. |
Số 31 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
|
16. |
Số 32 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào |
|
17. |
Số 33 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào |
|
18. |
Số 34 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
19. |
Số 35 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
20. |
Số 36 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
21. |
Số 37 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
22. |
Số 38 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
23. |
Số 39 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
24. |
Số 40 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
25. |
Số 41 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung Giấy phép |
|
26. |
Số 42 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
27. |
Số 43 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
28. |
Số 44 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
29. |
Số 45 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
30. |
Số 46 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ; xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
31. |
Số 47 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
32. |
Số 48 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp biểu hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
33. |
Số 49 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
34. |
Số 50 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
35. |
Số 51 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
36. |
Số 52 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. |
37. |
Số 53 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. |
38. |
Số 54 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/672019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. |
39. |
Số 55 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/201 7 của UBND Thành phố |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. |
40. |
Số 56 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Xóa số đăng ký xe máy chuyên dùng |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. |
41. |
Số 57 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. |
42. |
Số 58 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. |
43. |
Số 59 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. |
44. |
Số 60 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. |
45. |
Số 61 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
46. |
Số 10 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 4209/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND Thành phố |
Đăng ký khai thác tuyến |
|
47. |
Số 63 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
|
48. |
Số 01 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
49. |
Số 02 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
50. |
Số 03 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
51. |
Số 04 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
52. |
Số 05 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
53. |
Số 06 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
54. |
Số 07 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
55. |
Số 08 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
56. |
Số 09 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
57. |
Số 10 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
58. |
Số 11 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; |
59. |
Số 12 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; |
60. |
Số 13 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; |
61. |
Số 14 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; |
62. |
Số 15 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2010 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; |
63. |
Số 16 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
64. |
Số 07 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 4209/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND Thành phố |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; |
65. |
Số 08 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 4209/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND Thành phố |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
66. |
Số 09 mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 4209/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND Thành phố |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 cửa Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; |
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|||
1. |
Số 11 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 4209/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND Thành phố |
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
|
2. |
Số 12 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 4209/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND Thành phố |
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung. |
|
3. |
Số 01 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trừ công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng). |
|
4. |
Số 02 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông, công bố hạn chế giao thông đối với thi công công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trừ công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng). |
|
5. |
Số 03 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Công bố hạn chế lao thông trong trường hợp tổ chức hoạt động, thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trừ trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng) |
|
6. |
Số 04 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa địa phương hết tuổi thọ thiết kế |
Thông tư 01/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 Quy định về quản lý, bảo trì công trình đường thủy nội địa |
7. |
Số 05 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
8. |
Số 06 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nội địa nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
9. |
Số 07 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định so 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nội địa nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
10. |
Số 08 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông |
|
11. |
Số 09 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông. |
|
12. |
Số 10 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông |
|
13. |
Số 11 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và ô tô. |
|
14. |
Số 12 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/0/2017 của UBND Thành phố |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất thực hiện dự án nạo vét luồng đường thủy theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
15. |
Số 17 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải. |
|
16. |
Số 18 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
17. |
Số 19 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
18. |
Số 20 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
19. |
Số 21 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
20. |
Số 22 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
21. |
Số 23 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
22. |
Số 24 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
23. |
Số 25 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
24. |
Số 26 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
25. |
Số 27 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa. |
26. |
Số 28 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa. |
27. |
Số 29 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
|
28. |
Số 26 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông. |
|
29. |
Số 27 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/0/2017 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
|
30. |
Số 28 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
31. |
Số 29 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/0/2017 của UBND Thành phố |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
32. |
Số 30 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
|
33. |
Số 31 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
|
34. |
Số 32 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển hành khách du lịch |
Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL được công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 147/QĐ-BGTVT ngày 21/01/2019 về việc công bố danh mục văn bản QPPL về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng cuối năm 2018 |
35. |
Số 33 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
|
36. |
Số 34 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
|
37. |
Số 35 mục II, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng |
|
III. Lĩnh vực Đăng kiểm |
|||
1. |
Số 01 mục III, phụ lục kèm theo Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm |
Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Thông tư 01/2019/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 147/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng cuối năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 7026/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 22/08/2019
Quyết định 3971/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 2272/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức kèm theo Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Nghị định 138/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Nghị định 128/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 2074/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý hoạt động điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Thông tư 42/2018/TT-BGTVT sửa đổi các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 4209/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận Gò vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 50/2006/QĐ-UBND về Đề án "Tăng cường cán bộ làm công tác giảm nghèo tại xã đặc biệt khó khăn khu vực miền núi" Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về ủy quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 53/2001/QĐ.UB phê duyệt Điều lệ Hội Tin học tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định cơ chế hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí, thẩm quyền, cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về thành lập Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về mức hỗ trợ lãi suất vay vốn để đầu tư phương tiện, kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt và mức hỗ trợ giá vé cho người sử dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 3 Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 50/2017/QĐ-UBND Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2013/QĐ-UBND quy định về thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quản lý Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng chính sách để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định 30/2012/QĐ-UBND Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 29/05/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về kiểm soát vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên cạn lưu thông trong tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 18/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy định tạm thời quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức tiền ăn đối với người nghiện ma túy đang chữa trị, cai nghiện bắt buộc và mức đóng góp đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội (nay là Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Sóc Trăng) kèm theo Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2004/QĐ-UB; 21/2004/QĐ-UB và 19/2004/QĐ-UB Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ một số nội dung Phụ lục đính kèm Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về thành lập Bệnh viện Bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 16/03/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Quy định phối hợp Quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về thời hạn gửi, xét duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán năm của đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư do ngân sách cấp xã quản lý theo niên độ ngân sách hằng năm trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về công nhận bếp ăn tập thể bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 3, Điều 3 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 41/2012/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cửa khẩu, lối mở biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về phối hợp thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng, Phó các Phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2018 Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 24/02/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 59/2001/CT-UB về xử lý tài sản bảo đảm tiền vay thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Quyết định 2784/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 3971/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 1574/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 1235/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/04/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 416/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Thông tư 02/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà tại Bến phà Sa Cao - Thái Hạc Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, khối phố; sân tập thể dục thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định thu phí, lệ phí do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 2 Điều 2 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 4209/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành thủy sản tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Thông tư 238/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 186/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 199/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 198/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/11/2016 | Cập nhật: 23/12/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản nhà nước; thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 4209/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 35/2013/QĐ-UBND Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định xét chọn, sử dụng và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai và cơ quan, đơn vị có liên quan trong thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ, nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về quy định nội dung và mức chi cho hoạt động tái cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND phân cấp cấp giấy phép và quản lý hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND Quy định về công tác quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND quy định mức khoán chi sửa chữa thường xuyên cầu, đường bộ do địa phương quản lý giai đoạn 2016–2020 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Thông tư 20/2016/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 66/2014/TT-BGTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Thông tư 19/2016/TT-BGTVT Quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Thông tư 15/2016/TT-BGTVT Quy định về quản lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị định 78/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Nghị định 64/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp Quản lý Hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1915/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy định thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 15/2010/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí từ năm học 2015 -2016 đến năm học 2020 - 2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh Hà Nam quản lý Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương ban hành theo Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn giao Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015 - 2019) Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Thông tư liên tịch 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL hướng dẫn về cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 20/04/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí thực hiện, quản lý đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về tạm dừng thực hiện Quyết định 37/2014/QĐ-UBND Quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Đắk Lắk quản lý Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định về bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chế độ xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị cai nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng tỉnh Nam Định Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Chương trình văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2016 Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và công, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện ma túy tại gia đình, tại cộng đồng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 54/2013/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 24/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Quy định về định mức, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định về trình tự xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số chuyên dùng trong việc gửi, nhận và sử dụng văn bản điện tử của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 06/01/2018
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về chi hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014 đối với huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi điểm a khoản 1 và khoản 3 Điều 6 Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định thực hiện cơ chế, chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành Nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 201/2015/NQ-HĐND Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Liên Nghĩa, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết các thủ tục: Thẩm định dự án hoặc thiết kế cơ sở; thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch lần đầu và biển hiệu hết hiệu lực Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý tạm trú tại các doanh nghiệp đối với lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Thông tư 92/2015/TT-BGTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Thông tư 73/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách Sửa đổi lần 1 năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Thông tư 61/2015/TT-BGTVT quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 10/11/2015
Thông tư 60/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Thông tư 69/2015/TT-BGTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 18/02/2016
Thông tư 39/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Việt Nam - Campuchia do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 09/10/2015
Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Thông tư 29/2015/TT-BGTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị định 24/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Thông tư 85/2014/TT-BGTVT về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Thông tư 80/2014/TT-BGTVT về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Thông tư 88/2014/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Việt Nam - Lào do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 7026/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Thông tư 89/2014/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 29/2009/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Thông tư 69/2014/TT-BGTVT về thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Nghị định 110/2014/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Thông tư 66/2014/TT-BGTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 24/11/2014
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT quản lý cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Thông tư 22/2014/TT-BGTVT hướng dẫn xây dựng quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014 Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Thông tư 63/2013/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Bản ghi nhớ về vận tải đường bộ giữa Campuchia - Lào - Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 03/2013/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 08/2012/TT-BGTVT hướng dẫn Hiệp định về vận tải thủy giữa Việt Nam - Campuchia do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Thông tư 49/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Thông tư 48/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 27/11/2012
Thông tư 23/2012/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Việt Nam - Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Thông tư 08/2012/TT-BGTVT hướng dẫn Hiệp định về vận tải thủy giữa Việt Nam - Campuchia do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 14/04/2012
Quyết định 1313/QĐ-BGTVT năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 29/09/2011
Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2011 cho phép chuẩn bị đầu tư lập Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật Tiểu dự án hợp phần đối ứng nằm trong dự án thành phần “Tăng cường kỹ năng nghề” thuộc Trường Cao đẳng nghề giao thông vận tải Trung ương II do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 23/06/2011
Thông tư 06/2011/TT-BGTVT quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 12/03/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Thông tư 29/2009/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/11/2009 | Cập nhật: 26/11/2009
Quyết định 4209/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Nam thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/09/2009 | Cập nhật: 14/11/2009