Quyết định 4148/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định (Lần 2)
Số hiệu: | 4148/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 02/11/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4148/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 02 tháng 11 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 4036/TTr-SNN ngày 30/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh (lần 2) như sau:
Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa sau khi điều chỉnh trên địa bàn tỉnh là 230,272 km, với tổng diện tích tưới là 15.656,5 ha.
Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 78.950 triệu đồng, bao gồm: hỗ trợ xi măng là 17.323,8 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 51.488 triệu đồng.
Trong đó:
1. Huyện Tuy Phước:
- Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa sau khi điều chỉnh là 36,287 km, với tổng diện tích tưới là 4.160,0 ha.
- Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 12.328 triệu đồng, bao gồm: hỗ trợ xi măng là 3.375,5 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 6.980 triệu đồng.
2. Huyện An Lão:
- Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa sau khi điều chỉnh là 9,254 km, với tổng diện tích tưới là 205,3 ha.
- Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 1.585 triệu đồng, bao gồm: hỗ trợ xi măng là 428,7 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 906 triệu đồng.
3. Huyện Vĩnh Thạnh:
- Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa sau khi điều chỉnh là 8,213 km, với tổng diện tích tưới là 109,2 ha.
- Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 1.456 triệu đồng, bao gồm: hỗ trợ xi măng là 385,2 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 847 triệu đồng.
4. Thị xã An Nhơn:
- Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa sau khi điều chỉnh là 56,190 km, với tổng diện tích tưới là 4.563 ha.
- Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 28.673 triệu đồng, bao gồm: hỗ trợ xi măng là 5.427,6 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 20.055 triệu đồng.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH (LẦN 2)
(Quyết định số 4148/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên huyện |
Theo Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch kiên cố hóa kênh mương năm 2017 |
Ghi chú |
||||||||||
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
|||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
Xi măng (tấn) |
Thành tiền |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
232,525 |
15.534,5 |
78.722 |
17.374,6 |
27.539 |
51.184 |
230,272 |
15.656,5 |
78.950 |
17.323,8 |
27.462 |
51.488 |
|
1 |
Huyện Tuy Phước |
38,698 |
4.110,0 |
13.314 |
3.495,3 |
5.536 |
7.778 |
36,287 |
4.160,0 |
12.328 |
3.375,5 |
5.348 |
6.980 |
Điều chỉnh |
2 |
Huyện Tây Sơn |
21,296 |
936,0 |
5.763 |
919,6 |
1.447 |
4.316 |
21,296 |
936,0 |
5.763 |
919,6 |
1.447 |
4.316 |
Giữ nguyên |
3 |
Huyện Phù Cát |
26,272 |
1.526,0 |
7.701 |
2.250,2 |
3.566 |
4.135 |
26,272 |
1.526,0 |
7.701 |
2.250,2 |
|
4.135 |
Giữ nguyên |
4 |
Huyện An Lão |
9,171 |
193,3 |
1.448 |
389,5 |
615 |
833 |
9,254 |
205,3 |
1.585 |
428,7 |
679 |
906 |
Điều chỉnh |
5 |
Thành phố Quy Nhơn |
2,0 |
48,0 |
426 |
116,5 |
185 |
241 |
2,0 |
48,0 |
426 |
116,5 |
185 |
241 |
Giữ nguyên |
6 |
Huyện Hoài Ân |
28,14 |
1.469,0 |
10.157 |
1.626,9 |
2.585 |
7.572 |
28,14 |
1.469,0 |
10.157 |
1.626,9 |
2.585 |
7.572 |
Giữ nguyên |
7 |
Huyện Vân Canh |
0,7 |
18,0 |
146 |
42,7 |
67 |
79 |
0,7 |
18,0 |
146 |
42,7 |
67 |
79 |
Giữ nguyên |
8 |
Huyện Hoài Nhơn |
19,37 |
1.388,0 |
5.694 |
1.415,1 |
2.241 |
3.453 |
19,37 |
1.388,0 |
5.694 |
1.415,1 |
2.241 |
3.453 |
Giữ nguyên |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
8,213 |
109,2 |
1.596 |
436,1 |
689 |
907 |
8,213 |
109,2 |
1.456 |
385,2 |
609 |
847 |
Điều chỉnh |
10 |
Huyện Phù Mỹ |
22,55 |
1.234,0 |
5.022 |
1.335,7 |
2.119 |
2.903 |
22,55 |
1.234,0 |
5.022 |
1.335,7 |
2.119 |
2.903 |
Giữ nguyên |
11 |
Thị xã An Nhơn |
56,115 |
4.503,0 |
27.455 |
5.347,0 |
8.489 |
18.966 |
56,190 |
4.563 |
28.673 |
5.427,6 |
8.618 |
20.055 |
Điều chỉnh |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh (tính cho 1 km) |
Ghi chú |
||||||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ) |
|||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||||
* |
HUYỆN TUY PHƯỚC |
|
|
|
36,287 |
4.160 |
|
|
|
|
12.328 |
3.375,5 |
5.348 |
6.980 |
18.724 |
4.979 |
7.888 |
10.836 |
|
1 |
Xã Phước Quang |
|
|
|
2,960 |
620 |
|
|
|
|
1.211 |
322,6 |
509 |
702 |
2.125 |
545 |
860 |
1.265 |
|
2 |
Xã Phước Hiệp |
|
|
|
5,92 |
370 |
|
|
|
|
1.746 |
514,9 |
818 |
928 |
2.610 |
768 |
1.221 |
1.389 |
- |
3 |
Xã Phước Thắng |
|
|
|
1,797 |
540 |
|
|
|
|
794 |
242,6 |
385 |
410 |
1.326 |
405 |
642 |
684 |
|
3.1 |
KCHKM từ tuyết Cống 2 Phú đến Cầu cây Dừa |
Cống 2 Phú |
Cầu cây Dừa |
Thôn Tư Cung |
0,300 |
180 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
133 |
40,5 |
64 |
68 |
442,00 |
135 |
214 |
228 |
Điều chỉnh |
3.2 |
KCHKM từ tuyến cầu ông Sung đến nhà ông Hảo |
Ông Sung |
nhà ông Hảo |
Thôn Dương Thành |
1,007 |
180 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
445 |
135,9 |
215 |
230 |
442,00 |
135 |
214 |
228 |
Giữ nguyên |
3.3 |
KCHKM từ tuyến Gò Trại đi ĐT640 |
Gò Trại |
ĐT640 |
Thôn Tư Cung |
0,490 |
180 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
217 |
66,2 |
105 |
112 |
442,00 |
135 |
214 |
228 |
Điều chỉnh |
4 |
Xã Phước Hưng |
|
|
|
1,20 |
120 |
|
|
|
|
498 |
151,2 |
240 |
258 |
415 |
126 |
200 |
215 |
Giữ nguyên |
5 |
Xã Phước Sơn |
|
|
|
0,790 |
120 |
|
|
|
|
335 |
99,5 |
158 |
177 |
424 |
126 |
200 |
224 |
|
5.1 |
Kênh N141 Phước Sơn 2 |
Kênh N141 (Bờ bạn 21 cũ) |
Hồ Vũng Cùng 1 |
Dương Thiện |
0,79 |
120 |
0,60 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
335 |
99,5 |
158 |
177 |
424,00 |
126 |
200 |
224 |
Điều chỉnh |
6 |
Xã Phước An |
|
|
|
1,55 |
110 |
|
|
|
|
738 |
135,2 |
215 |
524 |
894 |
182 |
289 |
605 |
Điều chỉnh |
6.1 |
KCHKM tuyến mương Lù |
Cầu Trạm xá cũ |
kho đội 17 cũ |
An Hòa 2 |
1,0 |
60 |
0,6 |
0,7 |
0,12 |
Động lực |
548 |
78,0 |
124 |
424 |
548,00 |
78 |
124 |
424 |
Giữ nguyên |
6.2 |
KCHKM tuyến Kênh N2-2 |
Ngõ Tiến |
cầu cao |
Thanh Huy 2 |
0,55 |
50 |
0,5 |
0,8 |
0,15 |
Trọng lực |
190 |
57,2 |
91 |
100 |
346,00 |
104 |
165 |
181 |
Giữ nguyên |
7 |
Xã Phước Thành |
|
|
|
3,095 |
240 |
|
|
|
|
917 |
188,8 |
299 |
618 |
1.965 |
364 |
576 |
1.389 |
Giữ nguyên |
8 |
Xã Phước Lộc |
|
|
|
10,75 |
1.175 |
|
|
|
|
2.957 |
854,5 |
1.353 |
1.605 |
4.241 |
1.216 |
1.925 |
2.316 |
Giữ nguyên |
9 |
Xã Phước Nghĩa |
|
|
|
1,40 |
70 |
|
|
|
|
432 |
130,4 |
206 |
225 |
831 |
245 |
388 |
443 |
Giữ nguyên |
10 |
Xã Phước Thuận |
|
|
|
5,20 |
535,0 |
|
|
|
|
1.990 |
611,5 |
968 |
1.022 |
2.233 |
681 |
1.078 |
1.155 |
|
10.1 |
KCHKM tuyến từ cống Bà Thiệu đến giáp kênh N859 |
cống Bà Thiệu |
kênh N859 |
Lộc Hạ |
0,8 |
95,0 |
0,70 |
0,90 |
0,15 |
Trọng lực |
318 |
97,6 |
154 |
164 |
398,00 |
122 |
193 |
205 |
Giữ nguyên |
10.2 |
KCHKM tuyến từ cống trại Phúc đến cầu nhà Sanh (Lộc Ninh) |
cống trại Phúc |
cầu nhà Sanh |
Lộc Hạ |
1,3 |
75,0 |
0,70 |
0,90 |
0,15 |
Trọng lực |
517 |
158,6 |
251 |
267 |
398,00 |
122 |
193 |
205 |
Giữ nguyên |
10.3 |
KCHKM tuyến gò Lao: Từ hạn xóm Đông đến kênh TX12 |
hạn xóm Đông |
kênh TX12 |
Lộc Hạ |
0,55 |
80 |
0,70 |
0,90 |
0,15 |
Trọng lực |
219 |
67,1 |
106 |
113 |
398,00 |
122 |
193 |
205 |
Giữ nguyên |
10.4 |
KCHKM tuyến từ cống nhà Sỹ Hùng đến giáp kênh TX14 |
cống nhà Sỹ Hùng |
Kênh TX14 |
Lộc Hạ |
0,5 |
65,0 |
0,70 |
0,90 |
0,15 |
Trọng lực |
199 |
61,0 |
97 |
103 |
398,00 |
122 |
193 |
205 |
Giữ nguyên |
10.5 |
KCHKM tuyến kênh N62: Từ hạn cây Kén đến đồng Cao Gioang |
Từ hạn cây Kén |
đồng Cao Gioang |
Quảng Vân |
0,45 |
70,0 |
0,50 |
0,65 |
0,12 |
Trọng lực |
113 |
32,0 |
51 |
63 |
252,00 |
71 |
113 |
139 |
Bổ sung mới |
10.6 |
KCHKM tuyến mương Dân: Từ hạn gò Giải 2 đến đê khu Đông |
Từ hạn gò Giải 2 |
đê khu Đông |
Quảng Vân |
1,60 |
150,0 |
0,80 |
0,85 |
0,15 |
Trọng lực |
622 |
195,2 |
309 |
314 |
389,00 |
122 |
193 |
196 |
Bổ sung mới |
11 |
Thị trấn Tuy Phước |
|
|
|
0,625 |
165 |
|
|
|
|
176 |
50,4 |
79 |
97 |
592 |
173 |
273 |
319 |
Giữ nguyên |
12 |
Thị trấn Diêu Trì |
|
|
|
1,00 |
95 |
|
|
|
|
534 |
74,0 |
118 |
416 |
1.068 |
148 |
236 |
832 |
Giữ nguyên |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017
HUYỆN VĨNH THẠNH
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
* |
HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
|
|
8,213 |
109,2 |
|
|
|
|
1.456 |
385,2 |
609 |
847 |
|
1 |
Xã Vĩnh Hảo |
|
|
|
1,45 |
12,0 |
|
|
|
|
233 |
59,5 |
93 |
141 |
Giữ nguyên |
2 |
Xã Vĩnh Sơn |
|
|
|
1,082 |
14,0 |
|
|
|
|
160 |
41,1 |
65 |
95 |
Giữ nguyên |
3 |
Xã Vĩnh Hòa |
|
|
|
2,00 |
24,0 |
|
|
|
|
334 |
88,0 |
138 |
196 |
Giữ nguyên |
4 |
Xã Vĩnh Thịnh |
|
|
|
2,68 |
54,0 |
|
|
|
|
517 |
138,6 |
221 |
296 |
Giữ nguyên |
5 |
Xã Vĩnh Kim |
|
|
|
1,00 |
5,2 |
|
|
|
|
211 |
58,1 |
92 |
119 |
|
5.1 |
BTXM kênh mương từ đầu đập bể nước sạch đến đầu làng |
Bể nước sạch |
Đầu làng |
thôn Kông Trú |
0,550 |
3,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
131 |
37,4 |
59 |
72 |
Điều chỉnh |
5.2 |
BTXM kênh mương từ khu chăn nuôi Bok Nhựa đến đầu điểm cuối đường bê tông. |
Khu chăn nuôi Bok Nhựa |
Điểm cuối đường bê tông |
thôn Kông Trú |
0,450 |
2,2 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
81 |
20,7 |
33 |
47 |
Điều chỉnh |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017
HUYỆN AN LÃO
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
* |
HUYỆN AN LÃO |
|
|
|
9,254 |
205,3 |
|
|
|
|
1.585 |
428,7 |
679 |
906 |
|
I |
Xã An Hòa |
|
|
|
3,144 |
80,0 |
|
|
|
|
626 |
175,2 |
277 |
348 |
|
1 |
Bê tông xi măng kênh mương ruộng Trũng - Bến Nhơn (Hạng mục: Kênh chính) |
Kênh bê tông Bến Nhơn |
Giáp Sông Xang |
Xuân Phong Tây |
0,92 |
20 |
0,5 |
0,5 |
0,12 |
Trọng lực |
192 |
56,1 |
88 |
104 |
Điều chỉnh |
Bê tông xi măng kênh mương ruộng Trũng - Bến Nhơn (Hạng mục: Kênh nhánh) |
Cửa lấy nước kênh chính |
Giáp kênh bê tông hiện trạng |
Xuân Phong Tây |
0,099 |
20 |
0,35 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
15 |
3,9 |
6 |
9 |
Bổ sung mới |
|
2 |
Mương từ cầu máng đến gò ông Cốm |
Cầu máng |
Gò ông Cốm |
Hưng Nhượng |
0,865 |
10 |
0,4 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
133 |
35,5 |
56 |
77 |
Điều chỉnh |
3 |
Kênh Trạm bơm Cây Duối đến Hóc Bần |
Trạm bơm Cây Duối |
Hóc Bần |
Long Hòa |
0,345 |
10 |
0,4 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
53 |
14,1 |
22 |
31 |
Điều chỉnh |
4 |
Kênh từ Gò đến cầu Miễu |
Từ Gò |
Cầu Miễu |
Vạn Long |
0,155 |
10 |
0,4 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
24 |
6,4 |
10 |
14 |
Điều chỉnh |
5 |
Mương tiêu úng vùng sông trên sông trước |
Sông trên |
Sông trước |
Trà Cong |
0,76 |
10 |
0,6 |
0,7 |
0,12 |
Trọng lực |
208 |
59,3 |
94 |
114 |
Điều chỉnh |
II |
Xã An Dũng |
|
|
|
0,11 |
5 |
|
|
|
|
13 |
3,5 |
6 |
7 |
Giữ nguyên |
III |
Xã An Tân |
|
|
|
2,235 |
71 |
|
|
|
|
382 |
100,1 |
160 |
222 |
|
1 |
Đoạn từ đập Pa cô đến Suối thôn Thanh Sơn |
Đập Pa cô |
Suối |
Thanh Sơn |
0,377 |
10 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
56 |
14,3 |
23 |
33 |
Điều chỉnh |
2 |
Vườn Thơm - Đồng cổng thôn Thuận An |
Vườn Thơm |
Đồng Cổng |
Thuận An |
0,40 |
17 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
59 |
15,2 |
24 |
35 |
Điều chỉnh |
3 |
Đồng Cổng - Đập Bờ Bạn thôn Thuận An (Hạng mục: Kênh chính) |
Đập Bờ Bạn |
Đồng Cổng |
Thuận An |
0,408 |
19 |
0,4 |
0,5 |
0,1 |
Trọng lực |
73 |
18,8 |
30 |
43 |
Điều chỉnh |
Đồng Cổng - Đập Bờ Bạn thôn Thuận An (Hạng mục: Kênh nhánh) |
Đập Bờ Bạn |
Đồng Cổng |
Thuận An |
0,200 |
0,3 |
0,3 |
0,1 |
Trọng lực |
24 |
6,4 |
10 |
14 |
Điều chỉnh |
||
4 |
Đoạn từ ruộng thầy Mười đến ruộng Đình thôn Thuận An |
Ruộng thầy Mười |
Ruộng Đình |
Thuận An |
0,50 |
10 |
0,4 |
0,5 |
0,1 |
Trọng lực |
90 |
23,0 |
37 |
53 |
Điều chỉnh |
5 |
Đoạn từ Vườn Thom đến ruộng Bà Bầu thôn Thuận An |
Vườn Thơm |
Bà Bầu |
Thuận An |
0,35 |
15 |
0,4 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
81 |
22,4 |
36 |
45 |
Điều chỉnh |
IV |
Xã An Trung |
|
|
|
0,9 |
21,5 |
|
|
|
|
160 |
43,2 |
68 |
92 |
|
1 |
KCH kênh mương Đồng Lớn |
Ruộng ông Tỏi |
Ruộng ông Rô |
Thôn 1 |
0,3 |
14 |
0,5 |
0,6 |
0,12 |
Trọng lực |
71 |
20,4 |
32 |
39 |
Điều chỉnh |
2 |
KCH Kênh mương từ ruộng ông Rên đến ruộng ông Rốp |
Ruộng ông Rên |
Ruộng ông Rốp |
Thôn 3 |
0,3 |
4 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
44 |
11,4 |
18 |
26 |
Điều chỉnh |
3 |
BTXM kênh mương Đồng bà Lum |
Ruộng ông Rét |
Ruộng ông Leo |
Thôn 4 |
0,3 |
3,5 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
Trọng lực |
44 |
11,4 |
18 |
26 |
Điều chỉnh |
V |
Xã An Hưng |
|
|
|
1,0 |
14,3 |
|
|
|
|
154 |
41,0 |
65 |
89 |
Giữ nguyên |
VI |
Xã An Quang |
|
|
|
1,0 |
5,5 |
|
|
|
|
148 |
38,0 |
60 |
88 |
Giữ nguyên |
VII |
Xã An Vinh |
|
|
|
0,865 |
8 |
|
|
|
|
102 |
27,7 |
43 |
59 |
Giữ nguyên |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017
THỊ XÃ AN NHƠN
TT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền |
||||||||||||||
* |
THỊ XÃ AN NHƠN |
|
|
|
56,190 |
4.563 |
|
|
|
|
28.673 |
5.427,6 |
8.618 |
20.055 |
|
1 |
Phường Bình Định |
|
|
|
2,150 |
120 |
|
|
|
|
1.164 |
371,1 |
590 |
574 |
|
1.1 |
Mương Khai |
Suy phong |
Đường BTXM tổ 1 |
Kim Châu |
0,800 |
50 |
0,95 |
1,35 |
0,2 |
Trọng lực |
574 |
187,2 |
298 |
276 |
Giữ nguyên |
1.2 |
kênh S2-2 |
Kênh bê tông |
Đường BTXM tổ 1 |
Kim Châu |
1,200 |
20 |
0,75 |
0,9 |
0,15 |
Trọng lực |
482 |
148,8 |
236 |
246 |
Giữ nguyên |
1.3 |
Mương Khai |
Vùng ruộng Nhơn Khánh |
Suy phong |
Kim Châu |
0,150 |
50 |
0,95 |
1,35 |
0,2 |
Trọng lực |
108 |
35,1 |
56 |
52 |
Bổ sung mới |
2 |
Phường Đập Đá |
|
|
|
0,512 |
30 |
|
|
|
|
381 |
59,9 |
95 |
286 |
Giữ nguyên |
3 |
Phường Nhơn Thành |
|
|
|
0,998 |
123 |
|
|
|
|
415 |
59,1 |
94 |
321 |
Giữ nguyên |
4 |
Phường Nhơn Hưng |
|
|
|
4,170 |
281 |
|
|
|
|
1.201 |
344,0 |
544 |
657 |
Giữ nguyên |
5 |
Xã Nhơn An |
|
|
|
4,100 |
328 |
|
|
|
|
1.271 |
324,5 |
512 |
759 |
|
6 |
Xã Nhơn Phúc |
|
|
|
4,100 |
395 |
|
|
|
|
2.751 |
407,4 |
648 |
2.103 |
|
6.1 |
Trạm bơm 16 - Bà xèng |
Trạm bơm 16 |
Bà xèng |
Phụ Ngọc |
0,500 |
40 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
267 |
37,0 |
59 |
208 |
Giữ nguyên |
6.2 |
Câu kiểm - Đám cổng |
Câu kiểm |
Đám cổng |
Mỹ Thạnh |
0,500 |
50 |
0,55 |
0,75 |
0,15 |
Động lực |
333 |
51,0 |
81 |
252 |
Giữ nguyên |
6.3 |
Kênh N1/2 - lương điền |
Kênh N1/2 |
Lương điền |
Nhơn Nghĩa Tây |
0,400 |
40 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
170 |
23,6 |
37 |
133 |
Giữ nguyên |
6.4 |
Kênh N1/4 - Đầu mương tỉnh |
Kênh N1/4 |
Đầu mương Tỉnh |
An Thái |
0,600 |
200 |
0,95 |
1,35 |
0,20 |
Động lực |
860 |
140,4 |
223 |
637 |
Bổ sung mới |
6.5 |
Từ Đám Quế - Bà Xèng |
Đám Quế |
Bà Xèng |
Phụ Ngọc |
0,600 |
70 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
320 |
44,4 |
71 |
250 |
Bổ sung mới |
6.6 |
Trạm bơm Đồng trong Hòa Mỹ - Đám Lẫm |
Đồng trong Hòa Mỹ |
Đám Lẫm |
Hòa Mỹ |
1,500 |
45 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
801 |
111,0 |
177 |
624 |
Bổ sung mới |
7 |
Xã Nhơn Thọ |
|
|
|
6,725 |
540 |
|
|
|
|
1.922 |
549 |
874 |
1.049 |
|
7.1 |
Tuyến kênh đồng Thọ Sơn Đông-Tây |
Thác tổ 2 kênh N4A |
Cống thác bầu đã |
Thọ Lộc 1 |
0,600 |
40 |
0,4 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
156 |
42,6 |
68 |
88 |
Giữ nguyên |
7.2 |
Tuyến kênh giữa đồng Cải tạo Gò Da |
Kênh N2 mới |
BTXM Tây Viên |
Đông Bình |
0,800 |
40 |
0,4 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
208 |
56,8 |
90 |
118 |
Giữ nguyên |
7.3 |
Tuyến kênh từ Bờ Dừa đến Lỗ Am ( đoạn KmO+OOO đến KmO +550 ) |
Bờ Dừa |
Lỗ Am |
Thọ Lộc 1 |
0,550 |
80 |
0,6 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
195 |
60,0 |
95 |
100 |
Giữ nguyên |
7.4 |
Tuyến kênh từ Bờ Dừa đến Lỗ Am ( đoạn KmO+250 đến KmO +1,200) |
Bờ Dừa |
Lỗ Am |
Thọ Lộc 1 |
0,950 |
80 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
254 |
70,3 |
112 |
142 |
Giữ nguyên |
7.5 |
Tuyến kênh Gò lầu cổ ngỗng đến xóm trường đạo |
Ngõ Đinh Thế Ngọc |
Xóm Trường Đạo |
Ngọc Thạnh |
0,600 |
60 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
160 |
44,4 |
71 |
89 |
Giữ nguyên |
7.6 |
Tuyến kênh N2-5 |
Kênh N2 mới |
Bụi tre Ba Lan |
Đông Bình |
1,300 |
60 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
347 |
96,2 |
153 |
194 |
Giữ nguyên |
7.7 |
Tuyến Kênh N4-6 Mương Quang |
Kênh N4-6 |
Suối NLộc |
Ngọc Thạnh |
0,700 |
50 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
187 |
51,8 |
83 |
104 |
Giữ nguyên |
7.8 |
Tuyến kênh bờ càng Mỹ tây |
Bờ Càng |
Bờ Đùi Nhơn Lộc |
Ngọc Thạnh |
0,845 |
80 |
0,8 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
314 |
98,9 |
157 |
157 |
Bổ sung mới |
7.9 |
Tuyến kênh từ Cống ổ gà đến suối Nhơn Lộc |
Cống ổ gà |
suối Nhơn Lộc |
Ngọc Thạnh |
0,380 |
50 |
0,5 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
101 |
28,1 |
45 |
57 |
Bổ sung mới |
8 |
Xã Nhơn Phong |
|
|
|
3,420 |
502 |
|
|
|
|
1.001 |
265,6 |
423 |
578 |
Giữ nguyên |
9 |
Xã Nhơn Khánh |
|
|
|
4,311 |
445 |
|
|
|
|
2.565 |
376,4 |
597 |
1969 |
Giữ nguyên |
10 |
Xã Nhơn Hậu |
|
|
|
7,137 |
555 |
|
|
|
|
3.307 |
456,7 |
727 |
2579 |
Giữ nguyên |
11 |
Xã Nhơn Hạnh |
|
|
|
4,365 |
279 |
|
|
|
|
1.028 |
295,5 |
469 |
559 |
Giữ nguyên |
12 |
Xã Nhơn Mỹ |
|
|
|
11,639 |
685 |
|
|
|
|
11.104 |
1759,6 |
2793 |
8311 |
Giữ nguyên |
13 |
Xã Nhơn Tân |
|
|
|
2,563 |
280 |
|
|
|
|
564 |
159 |
254 |
310 |
Giữ nguyên |
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 07/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là thành viên của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương (APEC) tại tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND thay thế Phụ lục Phiếu nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về giá lúa để lập bộ thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tại đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 13/09/2019
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định khen thưởng thành tích đóng góp về công sức, đất đai và tài sản cho địa phương và xã hội Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế đối với một số tài nguyên thiên nhiên gỗ, lâm sản phụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2012/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự lập, thẩm định quyết toán và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm do địa phương quản lý của tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách đặc thù khuyến khích, ưu đãi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Đồng Tháp Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Cầu Treo Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý bùn thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND, Quyết định 45/2012/QĐ-UBND và Quyết định 25/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về chuyển giao nhiệm vụ quản lý khai thác, sử dụng, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ Sở Xây dựng sang Sở Giao thông vận tải Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung về kiểm tra trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 07/02/2015