Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về Quy định doanh thu tối thiểu và tỷ lệ phần trăm chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại xe ôtô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: | 41/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Thái Văn Hằng |
Ngày ban hành: | 15/06/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2012/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 15 tháng 6 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ DOANH THU TỐI THIỂU VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHI PHÍ TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TỐI ĐA SO VỚI DOANH THU CỦA TỪNG LOẠI XE ÔTÔ, MÁY THI CÔNG ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006;
Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp ngày 03/6/2008; Căn cứ Luật thuế Thu nhập cá nhân ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số: 654/TT-CT ngày 17 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và tỷ lệ phần trăm (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại xe ôtô (không bao gồm xe ô tô điện 4 bánh phục vụ khách du lịch trên địa bàn thị xã Cửa Lò), máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai trong trường hợp vi phạm pháp luật về thuế và những hộ, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Khi giá bán nhiên liệu trên thị trường thay đổi trên 20%, giao Cục Thuế Nghệ An tham mưu trình UBND tỉnh để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
2. Giao Cục Thuế Nghệ An tổ chức thực hiện, hướng dẫn người nộp thuế thực hiện các nội dung quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày 9/7/2010 của UBND tỉnh Nghệ An về doanh thu tối thiểu và tỷ lệ phần trăm (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa đối với doanh thu của từng loại xe ôtô, máy thi công để tính thuế đối với các cơ sở hoạt động kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Vinh, thị xã, các huyện và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
DOANH THU TỐI THIỂU VÀ TỶ LỆ (%) CHI PHÍ TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TỐI ĐA SO VỚI DOANH THU CỦA TỪNG LOẠI XE Ô TÔ, MÁY THI CÔNG ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 của UBND tỉnh)
TT |
LOẠI XE |
Doanh thu tối thiểu/xe/tháng (1.000đ) |
Tỷ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa/doanh thu |
I |
XE ÔTÔ VẬN TẢI HÀNG HOÁ |
|
|
1 |
Xe tải trên 21 tấn |
74 000 |
43 |
2 |
Xe tải trên 19 đến 21tấn |
69 000 |
43 |
3 |
Xe tải trên 17 đến 19 tấn |
64 000 |
44 |
4 |
Xe tải trên 15 đến 17 tấn |
58 000 |
44 |
5 |
Xe tải trên 13 đến 15 tấn |
53 000 |
46 |
6 |
Xe tải trên 11 đến 13 tấn |
48 000 |
46 |
7 |
Xe tải trên 9 đến 11 tấn |
44 000 |
47 |
8 |
Xe tải trên 7 đến 9 tấn |
39 000 |
49 |
9 |
Xe tải trên 5 đến 7 tấn |
33 000 |
50 |
10 |
Xe tải trên 3 đến 5 tấn |
23 000 |
51 |
11 |
Xe tải trên 2 đến 3 tấn |
20 000 |
40 |
12 |
Xe tải trên 1 đến 2 tấn |
18 000 |
40 |
13 |
Xe tải đến 1 tấn |
17 000 |
38 |
II |
XE ÔTÔ VẬN TẢI KHÁCH |
|
|
1 |
Xe khách từ 50 chỗ ngồi trở lên |
63 000 |
45 |
2 |
Xe khách từ 45 đến 49 chỗ ngồi |
59 000 |
45 |
3 |
Xe khách từ 40 đến 44 chỗ ngồi |
55 000 |
46 |
4 |
Xe khách từ 35 đến 39 chỗ ngồi |
52 000 |
47 |
5 |
Xe khách từ 30 đến 34 chỗ ngồi |
48 000 |
47 |
6 |
Xe khách từ 25 đến 29 chỗ ngồi |
43 000 |
47 |
7 |
Xe khách từ 20 đến 24 chỗ ngồi |
40 000 |
48 |
8 |
Xe khách từ 15 đến 19 chỗ ngồi |
35.000 |
48 |
9 |
Xe khách từ 10 đến 14 chỗ |
31.000 |
38 |
10 |
Xe khách từ 4 đến 9 chỗ ngồi |
28.000 |
38 |
11 |
Xe giường nằm dưới 20 giường |
60.000 |
49 |
12 |
Xe giường nằm từ 20 đến 25 giường |
70.000 |
49 |
13 |
Xe giường nằm từ 26 đến 30 giường |
80.000 |
49 |
14 |
Xe giường nằm từ 31 đến 35 giường |
100.000 |
49 |
15 |
Xe giường nằm từ 36 đến 40 giường |
120.000 |
49 |
16 |
Xe giường nằm từ 41 đến 45 giường |
140.000 |
49 |
17 |
Xe giường nằm từ 46 giường trở lên |
160.000 |
49 |
1.1 |
Từ 0,22 m3 đến 0,50m3 |
19.000 |
50 |
1.2 |
Trên 0,50 m3 đến 1,00m3 |
29.000 |
51 |
1.3 |
Trên 1,00 m3 đến 1,50m3 |
43.000 |
50 |
1.4 |
Trên 1,50m3 đến 3,00m3 |
62.000 |
48 |
1.5 |
Trên 3,00 m3 đến 5,00m3 |
121.000 |
46 |
1.6 |
Trên 5,00m3 |
145.000 |
43 |
2 |
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
2.1 |
Từ 0,15 m3 đến 0,30m3 |
17.000 |
49 |
2.2 |
Trên 0,30m3 |
20.000 |
46 |
3 |
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
3.1 |
Từ 0,6 m3 đến 1,25m3 |
18.000 |
46 |
3.2 |
Trên 1,25 m3 |
29.000 |
45 |
4 |
Máy ủi có công suất: |
|
|
4.1 |
Từ 45 CV đến 75 CV |
14.000 |
46 |
4.2 |
Trên 75 CV đến 130 CV |
20.000 |
54 |
4.3 |
Trên 130 CV đến 180 CV |
34.000 |
46 |
4.4 |
Trên 180 CV |
47.000 |
46 |
5 |
Máy đầm các loại: |
|
|
5.1 |
Đầm bánh hơi tự hành từ 16 tấn trở lên |
20.000 |
48 |
5.2 |
Đầm rung tự hành từ 8 tấn trở lên |
16.000 |
31 |
5.3 |
Đầm chân cừu + đầu kéo từ 5,5 - 9 tấn |
14.000 |
47 |
5.4 |
Đầm bánh thép tự hành từ 8,5 tấn trở lên |
13.000 |
51 |
5.5 |
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 tấn) |
20.000 |
55 |
6 |
Cần trục - sức cẩu: |
|
|
6.1 |
Cần trục ôtô - sức nâng từ 1,0 - 6,0 tấn |
16.000 |
35 |
6.2 |
Cần trục ôtô - sức nâng trên 6,0 - 20,0 tấn |
24.000 |
36 |
6.3 |
Cần trục ôtô - sức nâng từ 20,0 tấn trở lên |
37.000 |
31 |
6.4 |
Cần trục bánh hơi - sức nâng từ 16,0 tấn trở lên |
25.000 |
34 |
6.5 |
Cần trục bánh xích - sức nâng từ 5,0 - 16,0 tấn |
23.000 |
36 |
6.6 |
Cần trục bánh xích - sức nâng trên 16,0 tấn |
33.000 |
36 |
6.7 |
Trên 20 tấn |
40.000 |
31 |
7 |
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
7.1 |
Từ 100,0 - dưới 500,0 lít |
2.000 |
4 |
7.2 |
Từ 500,0 lít trở lên |
4.000 |
12 |
8 |
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
8.1 |
Từ 16,0 m3/h đến 25,0m3/h |
19.000 |
8 |
8.2 |
Trên 25,0 m3/h đến 60,0m3/h |
25.000 |
7 |
8.3 |
Trên 60,0m3/h |
51.000 |
8 |
9 |
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
9.1 |
Xe bơm bê tông tự hành từ 50,0 m3/h trở lên |
43.000 |
32 |
9.2 |
Máy bơm bê tông từ 40 - 90 m3/h: |
23.000 |
11 |
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2010/QĐ-UBND về chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng và xác định thẩm quyền công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 17/01/2011
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm quản lý, cơ chế phối hợp giữa cơ quan liên quan trong quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND quy định giao và điều hành kế hoạch Nhà nước năm 2011 Ban hành: 29/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND về quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND về tỷ lệ điều tiết khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 17/02/2012
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND Quy định về quản lý và khai thác sử dụng lòng, lề đường, vỉa hè trong đô thị và khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 06/12/2010 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/11/2010 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến một số khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 Ban hành: 24/11/2010 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND về Quy chế cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 22/01/2011
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2008/QĐ-UBND về ủy quyền giải quyết thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính Nhà nước đối với lĩnh vực đầu tư trên địa bàn ngoài khu công nghiệp tại thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 02/11/2010
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND Quy định định mức lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 11/11/2010 | Cập nhật: 07/12/2010
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 27/12/2010
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 16/2010/QĐ-UBND quy định cho vay vốn đi lao động có thời hạn ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 01/11/2010
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 09/10/2010 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An Ban hành: 08/10/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 24/08/2010 | Cập nhật: 31/08/2010
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Ban hành: 10/08/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí địa chính, mức thu và tỉ lệ (%) số phí, lệ phí thu được để lại do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 18/08/2010 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND Quy định về cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận và đăng ký biến động quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 10/09/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND Quy định về doanh thu tối thiểu và tỷ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa đối với doanh thu của xe ôtô, máy thi công để tính thuế đối với cơ sở hoạt động kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 15/09/2010
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2010 kèm theo Quyết định 88/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/07/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Quyết định 40/2010/QĐ-UBND chuyển Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận - huyện về trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố quản lý do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 29/06/2010
Nghị định 85/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý thuế Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 09/06/2007