Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 404/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 20/03/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 404/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 20 tháng 03 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 107/TTr-SKHCN, ngày 28 tháng 02 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 (ba) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ:
- Niêm yết đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 404 /QĐ-UBND, ngày 20 /03/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG.
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
TTHC được công bố tại Quyết định |
Nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
1 |
Xét thưởng và tổ chức trao tặng giải thưởng chất lượng quốc gia (Hội đồng sơ tuyển cấp tỉnh). |
Quyết định số 1944/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 |
Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN , ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thay thế Thông tư số 11/2009/TT-BKHCN , ngày 06/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hoạt động Giải thưởng Chất lượng Quốc gia, cụ thể: - Rút ngắn thời hạn giải quyết TTHC từ 10 tháng xuống còn 7 tháng. - Giảm số lượng bộ hồ sơ từ 05 bộ xuống còn 01 bộ. - Thay đổi biểu mẫu đăng ký tham dự. - Quy định cụ thể về điều kiện. |
II |
Hoạt động khoa học và Công nghệ |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Quyết định số 1944/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 |
- Thay đổi yêu cầu về thành phần hồ sơ: + Từ bản gốc hoặc bản sao có công chứng được sửa đổi thành bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài - Trong trường hợp các bên tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức, cá nhân Việt Nam thì chỉ cần bản hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Quyết định số 1944/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 |
- Thay đổi yêu cầu về thành phần hồ sơ: + Từ bản gốc hoặc bản sao có công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung được sửa đổi thành bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài - Trong trường hợp các bên tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức, cá nhân Việt Nam thì chỉ cần bản hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt - Bổ sung thời gian giải quyết là 07 ngày. - Sửa đổi mẫu đơn. - Cụ thể số lượng bộ hồ sơ: 03 bộ, trong đó 01 bộ hồ sơ gốc và 02 bộ sao chụp |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG.
I. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng:
1. Xét thưởng và tổ chức trao tặng giải thưởng chất lượng quốc gia (Hội đồng sơ tuyển cấp tỉnh).
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp bản đăng ký tham gia giải thưởng chất lượng quốc gia trước ngày 01 tháng 5 hàng năm tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Vĩnh Long (Số 162A/10 Nguyễn Huệ, Phường 8, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
Bước 3: Nộp hồ sơ đăng ký tham gia giải thưởng chất lượng quốc gia trước ngày 15 tháng 6 hàng năm tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Vĩnh Long (Số 162A/10 Nguyễn Huệ, Phường 8, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết Giấy biên nhận trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ bổ sung kịp thời.
Bước 4: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Vĩnh Long gửi văn bản đề nghị của Hội đồng sơ tuyển kèm theo danh sách các tổ chức, doanh nghiệp được đề xuất trao giải, kết quả đánh giá trên hồ sơ và đánh giá tại chổ của nhóm chuyên gia cho Hội đồng Quốc gia; Thông báo bằng văn bản kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi cho các tổ chức tham gia giải thưởng.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ 07 giờ đến 11 giờ, 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Vĩnh Long.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm (theo quy định tại Khoản 2, Điều 5, Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN , ngày 30/06/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ):
- Bản đăng ký tham dự giải thưởng chất lượng quốc gia (theo mẫu);
- Bản chính báo cáo giới thiệu chung về tổ chức, doanh nghiệp;
- Bản chính báo cáo tự đánh giá theo bảy tiêu chí của Giải thưởng Chất lượng Quốc gia;
- Bản sao chứng chỉ hoặc tài liệu chứng minh về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến;
- Bản sao tài liệu chứng minh về sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa chính với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng;
- Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường được phê duyệt và các kết quả quan trắc hằng năm theo quy định của pháp luật trong 03 năm gần nhất;
- Bản chính hoặc bản sao xác nhận kết quả thực hiện nghĩa vụ thuế với Nhà nước và thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động hằng năm trong 03 năm gần nhất;
- Bản sao các tài liệu chứng minh khác về kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp trong 3 năm gần nhất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết (theo quy định tại khoản 1, Điều 5 và khoản 2, Điều 11, Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN, ngày 30/06/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ):
- Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký tham dự trước ngày 01 tháng 5 hàng năm và nộp hồ sơ tham dự trước ngày 15 tháng 6 hàng năm;
- Căn cứ vào kết quả đánh giá trên hồ sơ và đánh giá tại chỗ, Hội đồng sơ tuyển quyết định danh sách các tổ chức, doanh nghiệp được đề xuất xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia và gửi các hồ sơ liên quan cho Hội đồng quốc gia thông qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng trước ngày 01 tháng 8 hàng năm.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính (theo quy định tại Điều 2, Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN, ngày 30/06/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ): Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính (quy định tại Điều 11, Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN , ngày 30/06/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ):
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch Hội đồng sơ tuyển.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
d) Cơ quan phối hợp: Các Sở, ban ngành có liên quan.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính (theo quy định tại Điểm 3, Khoản 3, Điều 11, Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN , ngày 30/06/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ): Báo cáo đánh giá thống nhất, bảng điểm tổng hợp, biên bản đánh giá tại chỗ, biên bản họp của Hội đồng Sơ tuyển và văn bản đề nghị của Hội đồng sơ tuyển kèm theo danh sách các tổ chức, doanh nghiệp được đề xuất trao giải.
- Phí, lệ phí: Tổ chức, doanh nghiệp tham gia Giải thưởng Chất lượng Quốc gia thực hiện đóng góp kinh phí theo hướng dẫn hàng năm của Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam (cơ quan thường trực Hội đồng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Bản đăng ký tham dự giải thưởng chất lượng quốc gia năm ..... (phụ lục III, Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN , ngày 30/06/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (theo quy định tại Điều 4, Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN , ngày 30/06/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ):
- Tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện tham dự giải thưởng chất lượng quốc gia là các tổ chức, doanh nghiệp có tư cách pháp nhân đã hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ liên tục tại Việt Nam và không vi phạm các quy định của pháp luật trong thời gian ít nhất 36 tháng, tính đến ngày 01 tháng 5 của năm tham dự.
- Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải Vàng Chất lượng Quốc gia, nếu đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1 Điều này thì sau 03 năm kể từ năm được Thủ tướng Chính phủ tặng Giải Vàng Chất lượng Quốc gia tiếp tục được tham dự lại giải thưởng chất lượng quốc gia.
- Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải Bạc Chất lượng Quốc gia, nếu đáp ứng điều kiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 4, Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN , ngày 30/06/2011 thì được tiếp tục tham dự lại giải thưởng chất lượng quốc gia.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN , ngày 30/6/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về giải thưởng chất lượng quốc gia.
Phụ lục III
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ THAM DỰ GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2011/TT-BKHCN, ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
BẢN ĐĂNG KÝ THAM DỰ
GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 20......
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:
Tên giao dịch:..........................................................................................................
Tên tiếng Anh:..........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................................
Điện thoại:.............................................. Fax:..........................................................
Email:..................................................... Website:...................................................
Mã số thuế:.............................................................................................................
Số tài khoản:...........................................................................................................
Tại Ngân hàng:.........................................................................................................
3. Họ và tên Tổng giám đốc/Giám đốc:.....................................................................
Điện thoại:...............................................; di động:..................................................
Fax:........................................................ Email:......................................................
4. Họ và tên người liên hệ:.......................................................................................
Chức vụ:................................................. Đơn vị:.....................................................
Điện thoại:...............................................; di động:..................................................
Fax:........................................................ Email:......................................................
5. Lĩnh vực hoạt động chính:....................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
6. Nếu tổ chức, doanh nghiệp trực thuộc một tổ chức, doanh nghiệp khác, xin cung cấp các thông tin sau:
Tên tổ chức, doanh nghiệp mà đơn vị trực thuộc:......................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................
Điện thoại:.............................................. Fax:..........................................................
Email:..................................................... Website:...................................................
7. Số lượng nhân viên chính thức trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham dự (có hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên):
Năm 20.................. Năm 20.................. Năm 20..................
8. Các năm đạt Giải thưởng Chất lượng Việt Nam / Giải thưởng Chất lượng Quốc gia: .............................................................................................................
9. Doanh thu trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham dự:
Năm 20.................. triệu VNĐ Năm 20.................. triệu VNĐ
Năm 20.................. triệu VNĐ (ước tính của năm tham dự)
10. Các địa điểm sản xuất, kinh doanh chính:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
11. Các hệ thống quản lý đang áp dụng:
ISO 9001 □ ISO 14001 □ ISO GMP □
HACCP □ ISO 17025 □ SA 8000 □ OHSAS 18001 □
Khác:......................................................................................................................
Chúng tôi cam đoan những thông tin trên là hoàn toàn chính xác.
|
Ngày tháng năm TỔNG GIÁM ĐỐC/GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
II. Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ:
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ.
- Trình tự thực hiện :
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long (Số 111, Nguyễn Huệ, phường 2, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ bổ sung kịp thời.
* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu điện công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, thì sau 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc gửi giấy hẹn qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp.
- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì sau 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản qua đường bưu điện thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long theo bước sau:
- Tổ chức, công dân đến nhận kết quả phải nộp Giấy hẹn (được nhận khi nộp hồ sơ), nếu gửi hồ sơ qua đường bưu điện thì xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức và ký vào sổ trả kết quả;
- Công chức trả kết quả kiểm tra lần cuối kết quả giải quyết.
- Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ 07 giờ đến 11 giờ, 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ (theo quy định tại Khoản 1, Điều 7, Nghị định số 133/2008/NĐ-CP , ngày 31/12/2008 của Chính phủ; Khoản 1, Điều 1, Nghị định số 103/2011/NĐ-CP , ngày 15/11/2011):
+ Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (theo mẫu).
+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trong trường hợp các bên tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức, cá nhân Việt Nam thì chỉ cần bản hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt. Hợp đồng phải được các bên ký kết, đóng dấu và có chữ ký tắt của các bên, đóng dấu giáp lai vào các trang của hợp đồng và phụ lục nếu một trong các bên tham gia hợp đồng là tổ chức.
b) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ), trong đó ít nhất có 01 bộ gốc.
- Thời hạn giải quyết (theo quy định tại Khoản 3, Điều 9, Nghị định số 133/2008/NĐ-CP , ngày 31/12/2008 của Chính phủ): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức hoặc cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính (theo quy định tại Khoản 2, Điều 9, Nghị định số 133/2008/NĐ-CP , ngày 31/12/2008 của Chính phủ):
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính (theo quy định tại Khoản 3, Điều 6, Nghị định số 133/2008/NĐ-CP , ngày 31/12/2008 của Chính phủ): Giấy chứng nhận.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (theo mẫu Phụ lục V, Nghị định số 133/2008/NĐ-CP , ngày 31/12/2008 của Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP , ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP , ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
Phụ lục V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP , ngày 31/12/2008 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
.................., ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh ..............…
I. Các bên tham gia hợp đồng chuyển giao công nghệ
1. Bên giao công nghệ:
Tên (tổ chức, cá nhân):
Địa chỉ:
Tel: ; Email: ; Fax:
Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:
Tên người đại diện: ; Chức danh:
2. Bên nhận công nghệ:
Tên (tổ chức, cá nhân):
Địa chỉ:
Tel: ; Email: ; Fax:
Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:
Tên người đại diện: ; Chức danh:
II. Nội dung hợp đồng chuyển giao công nghệ
1. Sản phẩm của công nghệ được chuyển giao:
- Tên, ký hiệu sản phẩm.
- Tiêu chuẩn chất lượng (theo tiêu chuẩn cơ sở, Việt Nam, quốc tế…).
- Sản lượng:
- Tỷ lệ xuất khẩu (nếu xác định được):
2. Nội dung chuyển giao công nghệ:
Nội dung |
Có |
Không |
Ghi chú |
+ Bí quyết công nghệ |
□ |
□ |
|
+ Tài liệu kỹ thuật |
□ |
□ |
|
+ Đào tạo |
□ |
□ |
|
+ Trợ giúp kỹ thuật |
□ |
□ |
|
+ Li xăng các đối tượng sở hữu công nghiệp (sáng chế, giải pháp hữu ích, nhãn hiệu hàng hóa…) |
□ |
□ |
Số đăng ký: |
III. Các văn bản kèm theo Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ:
- Hợp đồng bằng tiếng Việt □, số lượng bản:……
- Hợp đồng bằng tiếng (nước ngoài).... □, số lượng bản:…...
- Các văn bản khác:
+ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ,….) của các bên tham gia hợp đồng. □
+ Giấy xác nhận tư cách pháp lý của người đại diện các bên tham gia hợp đồng. □
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu có sử dụng vốn nhà nước). □
+ Giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ). □
Chúng tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
TM. CÁC BÊN BÊN NHẬN (chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) đối với chuyển giao công nghệ trong nước hoặc chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam
|
|
hoặc BÊN GIAO (chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) đối với chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài |
Lưu ý: Đối với ô trống □ nếu có (hoặc đúng) thì đánh dấu X vào trong ô trống.
2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ.
- Trình tự thực hiện :
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long (Số 111, Nguyễn Huệ, phường 2, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ bổ sung kịp thời.
* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu điện công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, thì sau 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc gửi giấy hẹn qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp.
- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì sau 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản qua đường bưu điện thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long theo bước sau:
- Tổ chức, công dân đến nhận kết quả phải nộp Giấy hẹn (được nhận khi nộp hồ sơ), nếu gửi hồ sơ qua đường bưu điện thì xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức và ký vào sổ trả kết quả;
- Công chức trả kết quả kiểm tra lần cuối kết quả giải quyết.
- Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ 07 giờ đến 11 giờ, 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ (theo quy định Khoản 2, Khoản 3, Điều 1, Nghị định 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011):
- Đơn đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (theo mẫu);
- Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trong trường hợp các bên tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức, cá nhân Việt Nam thì chỉ cần bản hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt. Hợp đồng phải được các bên ký kết, đóng dấu và có chữ ký tắt của các bên, đóng dấu giáp lai vào các trang của hợp đồng và phụ lục nếu một trong các bên tham gia hợp đồng là tổ chức.
b) Số lượng hồ sơ (theo quy định tại Khoản 4, Điều 1, Nghị định 103/2011/NĐ-CP ,ngày 15/11/2011): 03 bộ, trong đó 01 bộ hồ sơ gốc và 02 bộ sao chụp.
- Thời hạn giải quyết (theo quy định tại Khoản 5, Điều 1, Nghị định 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011): 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức hoặc cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính (theo quy định tại Khoản 2, Điều 9, Nghị định số 133/2008/NĐ-CP , ngày 31/12/2008 của Chính phủ):
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận (theo quy định tại Khoản 3, Điều 8, Nghị định số 133/2008/NĐ-CP , ngày 31/12/2008 của Chính phủ).
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (theo mẫu Phụ lục kèm theo Nghị định số 103/2011/NĐ-CP, ngày 31/12/2008 của Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP , ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Nghị định số 103/2011/NĐ-CP , ngày 15/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP , ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
PHỤ LỤC
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 103/2011/NĐ-CP , ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
..........., ngày … tháng … năm ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh ..............
I. CÁC BÊN THAM GIA HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ:
1. Bên giao công nghệ:
Tên (tổ chức/cá nhân): ........................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................
Tel:…………………; Email: …………………………...................….; Fax: ...........
Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính: ...........................................................
Tên người đại diện: ……………………………; Chức danh: ...............................
Số CMT/hộ chiếu: ...............................................................................................
2. Bên nhận công nghệ:
Tên (tổ chức/cá nhân): ........................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................
Tel:…………………; Email: ……........................……………………….; Fax: ......
Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính: ...........................................................
Tên người đại diện: ……………………………; Chức danh: ...............................
Số CMT/hộ chiếu: ...............................................................................................
II. HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐƯỢC CẤP ĐĂNG KÝ
1. Giấy chứng nhận đăng ký:
- Số GCN: ...........................................................................................................
- Ngày cấp: .........................................................................................................
- Nơi cấp: ............................................................................................................
2. Tên công nghệ: ..............................................................................................
3. Nội dung chuyển giao công nghệ (nêu cụ thể nội dung chuyển giao: Bí quyết công nghệ, tài liệu kỹ thuật, đào tạo, trợ giúp kỹ thuật và các đối tượng SHCN): ................................................................................................................
4. Sản phẩm của công nghệ chuyển giao:
- Sản phẩm (tên, ký mã hiệu sản phẩm): ...........................................................
- Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm (tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn VN hay tiêu chuẩn cơ sở, …):
.............................................................................................................................
- Tỷ lệ xuất khẩu: ................................................................................................
5. Dạng chuyển giao công nghệ:
- Độc quyền □ Không độc quyền □
- Được chuyển giao lại □ Không được chuyển giao lại □
6. Phạm vi lãnh thổ công nghệ được chuyển giao:
- Lãnh thổ được chuyển giao: .............................................................................
- Vùng, miền được chuyển giao (miền Bắc, miền Trung, miền Nam): ................
.............................................................................................................................
(Ghi cụ thể địa bàn chuyển giao)
7. Giá công nghệ chuyển giao:
- Phương thức thanh toán: .................................................................................
- Mức phí: ...........................................................................................................
8. Thời hạn hợp đồng chuyển giao công nghệ: ..................................................
9. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng chuyển giao công nghệ: ..............................
10. Số lần bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ: ........................
- Sửa đổi, bổ sung lần 1: ....................................................................................
+ Nội dung sửa đổi, bổ sung: ..............................................................................
+ Số GCN đăng ký sửa đổi, bổ sung: .................................................................
- Sửa đổi, bổ sung lần 2: ....................................................................................
+ Nội dung sửa đổi, bổ sung: ..............................................................................
+ Số GCN đăng ký sửa đổi, bổ sung: .................................................................
- ...........................................................................................................................
III. HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
- Nội dung sửa đổi, bổ sung (nêu cụ thể bổ sung, sửa đổi điều khoản nào trong hợp đồng chuyển giao công nghệ):
- Nội dung sửa đổi, bổ sung khác: ......................................................................
- Lý do sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ: ..............................
.............................................................................................................................
- Mức phí (nếu có - nêu rõ sự thay đổi phí chuyển giao công nghệ khi có sự sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ): .............................................................................................................................
IV. CÁC VĂN BẢN KÈM THEO ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ:
- Hợp đồng CGCN sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt, số lượng bản: .................
- Hợp đồng CGCN sửa đổi, bổ sung bằng tiếng (nước ngoài), số lượng bản: ...
- Các văn bản khác:
+ Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ và Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được cấp (nếu có).
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung những nội dung thuộc thẩm quyền chấp thuận của cơ quan quyết định đầu tư (nếu có sử dụng vốn nhà nước).
+ Giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung).
Chúng tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
TM. CÁC BÊN BÊN NHẬN (Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) đối với chuyển giao công nghệ trong nước hoặc chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam
|
|
Hoặc BÊN GIAO (Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) đối với chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài |
Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Đơn giá lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực lao động, tiền lương và lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 1944/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2013 về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 21-NQ/TU về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2012 công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần xây dựng Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch khuyến công địa phương năm 2013 Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh An Giang Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 16/11/2012
Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Nghị định 103/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 133/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 17/11/2011
Thông tư 17/2011/TT-BKHCN quy định về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 05/10/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 09/04/2011
Thông tư 11/2009/TT-BKHCN quy định về giải thưởng chất lượng quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 06/05/2009 | Cập nhật: 15/05/2009
Nghị định 133/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 07/01/2009