Quyết định 3866/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ và dự toán chi tiết kinh phí thực hiện mô hình “Giới thiệu, quảng bá và trưng bày sản phẩm nông nghiệp” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
Số hiệu: | 3866/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 07/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3866/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 07 tháng 10 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (NTM) giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu NSNN, chi NSĐP và phân bổ ngân sách năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Trung tâm Phát triển nông thôn trực thuộc Chi cục Phát triển nông thôn tại văn bản số 18/BQLTTPTNT ngày 8/9/2016 về việc đề nghị chuyển đề án thành mô hình và thẩm định dự toán mô hình;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 4211/TTrLN-STC-SNNPTNT ngày 30/9/2016 của Liên ngành: Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và PTNT về việc đề nghị điều chỉnh nhiệm vụ và phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện mô hình “Giới thiệu, quảng bá và trưng bày sản phẩm nông nghiệp”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ và dự toán chi tiết kinh phí thực hiện mô hình “Giới thiệu, quảng bá và trưng bày sản phẩm nông nghiệp” thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016, gồm các nội dung như sau:
I. Điều chỉnh nhiệm vụ đã được phê duyệt tại Quyết định 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Để phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của Ban quản lý Trung tâm Phát triển nông thôn và đảm bảo sử dụng kinh phí đúng mục đích, có hiệu quả, điều chỉnh nhiệm vụ thực hiện “Đề án xây dựng trung tâm quảng bá sản phẩm nông nghiệp” đã được phê duyệt tại Quyết định 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 sang thực hiện Mô hình “Giới thiệu, quảng bá và trưng bày sản phẩm nông nghiệp”.
II. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện mô hình
- Tên mô hình: Giới thiệu, quảng bá và trưng bày sản phẩm nông nghiệp.
- Đơn vị thực hiện: Ban quản lý Trung tâm Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
- Kinh phí thực hiện mô hình: 300.000.000 đồng (Ba trăm triệu đồng)
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
- Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế thuộc Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới năm 2016 được phân bổ tại Quyết định 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
- Sở Tài chính có trách nhiệm thông báo bổ sung dự toán năm 2016 cho Ban quản lý Trung tâm phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa để thực hiện.
- Ban quản lý Trung tâm Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa tổ chức triển khai thực hiện theo quy định, đồng thời sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và PTNT; Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Ban quản lý Trung tâm Phát triển nông thôn thuộc Chi cục Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 3866/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
SL |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Tổng cộng (làm tròn số) |
|
|
|
300.000.000 |
A |
Trưng bày sản phẩm |
|
|
|
73.790.000 |
1 |
Giá, kệ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
38.240.000 |
- |
Kệ trưng bày hải sản khô (mực, cá,...) Hạt khô (lạc, vừng,...) Măng khô, miến,... Kệ đôi 2 mặt; chất liệu thép sơn tĩnh điện chống rỉ, 4 tầng; kích thước: cao 1,8 x rộng 0,45 x dài 1,8m mâm đáy: dài 0,9m x 0,43m mâm tầng: dài 0,9m x 0,33m màu: trắng - kem |
cái |
2 |
5.000.000 |
10.000.000 |
|
Kệ trưng bày rượu, mật ong, dầu (tràm,...) Kệ áp tường; chất liệu thép sơn tĩnh điện chống rỉ, 4 tầng; kích thước: cao 1,8 x rộng 0,5 x dài 2m |
cái |
2 |
4.420.000 |
8.840.000 |
|
Kệ trưng bày đặc sản (nem chua, bánh gai, măng ớt,...) Kệ đôi uốn góc Thép sơn tĩnh điện chống rỉ, 5 tầng; kích thước: cao 1,8 x rộng 0,42 x dài 1,8m màu: trắng - kem màu viền: đỏ |
cái |
1 |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
Hạt giống (lúa, ngô, lạc,...) Kệ tròn thép sơn tĩnh điện chống rỉ, 4 tầng kích thước: cao 1,8m, đường kính mặt đáy 0,95m đường kính mặt tầng 0,7m, chân 30 x 60 loại mâm dầy màu: xanh |
cái |
1 |
4.400.000 |
4.400.000 |
|
Đồ mây tre đan Cói và sản phẩm từ cói Đồ tre gỗ Khung kệ bằng thép V lỗ đa năng sơn tĩnh điện, mặt kệ bằng kính, KT: cao 1,8 x rộng 0,5 x dài 2m |
cái |
2 |
5.000.000 |
10.000.000 |
2 |
Thuê, mua sản phẩm |
|
|
|
23.200.000 |
|
Mây tre đan, cói, tre gỗ |
sp |
50 |
70.000 |
3.500.000 |
|
Giống (lúa, ngô,...) |
kg |
20 |
100.000 |
2.000.000 |
|
Hải sản khô (mực, cá,...) |
kg |
10 |
350.000 |
3.500.000 |
|
Hạt khô (lạc, vừng,...) |
kg |
10 |
130.000 |
1.300.000 |
|
Măng khô, miến, bánh đa nem,... |
kg |
10 |
140.000 |
1.400.000 |
|
Rượu, mật ong, dầu (tràm,...) |
chai |
30 |
200.000 |
6.000.000 |
|
Mắm, muối các loại,... |
chai |
30 |
150.000 |
4.500.000 |
|
Đặc sản (nem chua, bánh gai, măng ớt,...) |
cái |
200 |
5.000 |
1.000.000 |
3 |
Chi phí tham quan, học tập kinh nghiệm các siêu thị và trung tâm trưng bày sản phẩm nông nghiệp tại TP. Hà Nội (4 ngày) |
|
|
|
12.350.000 |
+ |
Công tác phí (5 người x 04 ngày) |
Ngày |
20 |
180.000 |
3.600.000 |
+ |
Thuê phòng nghỉ (5 người x 3 đêm) |
Người đêm |
15 |
450.000 |
6.750.000 |
+ |
CP khác |
|
|
|
2.000.000 |
B |
Quảng bá, giới thiệu |
|
|
|
226.247.100 |
I |
Lập biển hiệu |
m2 |
|
|
123.047.100 |
1. |
Biển hiệu BQL Trung tâm PTNT Thanh Hóa |
|
|
|
40.577.900 |
a |
Phần khung xương |
|
|
|
7.560.000 |
- |
Ống kẽm phi 50 làm thanh ngang chịu lực |
Cây |
6 |
300.000 |
1.800.000 |
- |
Sắt hộp kẽm |
Cây |
12 |
240.000 |
2.880.000 |
- |
Giá đỡ + rằng chống biển (Sắt V4) |
Cây |
3 |
210.000 |
630.000 |
- |
NVL hàn khung (đá cắt, que hàn, sơn chống rỉ mối hàn) |
|
|
|
750.000 |
|
Nhân công hàn hoàn thiện khung |
|
|
|
1.500.000 |
b |
Phần nội dung + led cắm bộ chữ |
|
|
|
27.329.000 |
- |
Bộ chữ “SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THANH HÓA” Kt nét chữ trung bình: cao 26cm x rộng 20cm. Quy cách: Chữ dựng hộp 4 mặt bằng alu màu xanh cây dày 3cm |
Bộ |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
Bóng LED 5 ly đế 8 lắp bộ chữ |
Bóng |
1.950 |
2.200 |
4.290.000 |
|
- |
Bộ chữ “ BQL TRUNG TÂM PTNT THANH HÓA” Kt nét chữ trung bình: cao 51cm x rộng 34cm. Quy cách: Chữ dựng hộp 4 mặt bằng alu màu đỏ dày 5cm |
Bộ |
1 |
6.000.000 |
6.000.000 |
Bóng LED 5 ly đế 8 lắp bộ chữ |
Bóng |
3.245 |
2.200 |
7.139.000 |
|
- |
Nguồn LED lắp toàn bộ bộ chữ |
Cái |
11 |
350.000 |
3.850.000 |
- |
Dây điện Trần Phú (dự tính) |
md |
100 |
18.000 |
1.800.000 |
- |
Tủ điện, attomat, bộ điều khiển |
bộ |
1 |
2.250.000 |
2.250.000 |
c |
Chi phí khác |
|
|
|
2.000.000 |
- |
Chi phí lắp đặt hoàn thiện giáp chữ vào khung + dựng khung |
|
|
|
1.500.000 |
- |
Chi phí vận chuyển |
|
|
|
500.000 |
|
Tổng cộng (a + b + c) |
36.889.000 |
|||
|
Thuế Giá trị gia tăng 10% |
3.688.900 |
|||
|
Thành tiền |
40.577.900 |
|||
2 |
Biển Led ma trận chạy chương trình quảng cáo các sản phẩm nông nghiệp (KT 8,4m x 90 cm) |
|
|
|
82.469.200 |
- |
Phần khung xương hộp * Khung xương sắt hộp kẽm 25 x 25 x 1ly |
dm |
94,00 |
25.000 |
2.350.000 |
NVL hàn khung (đá cắt, que hàn, sơn chống rỉ mối hàn...) |
|
|
|
950.000 |
|
* Nhân công hoàn thiện khung |
|
|
|
1.500.000 |
|
- |
Phần ốp nhôm 4 mặt bảng * Nền ốp nhôm alu 4 mặt, cạnh hộp dày 20cm KT(8,4m x 90cm) x 2 mặt + cạnh hộp KT(8,4m x 20cm) x 2 cạnh + KT(90cm x 20cm) x 2 cạnh |
m2 |
18,84 |
300.000 |
5.652.000 |
- |
* Modul P16 * Sử dụng IC đệm 74 HC 245 * IC quét và chốt dữ liệu 74HC 595 * IC giải mã 74HC 138 với độ ổn định cao * Tính năng và công dụng * Màu sắc: 3 màu (đỏ, xanh lá, vàng) * Bóng: 2 bóng đỏ + 1 bóng xanh * Hiển thị: 1 điểm ảnh/128 điểm ảnh * Kích thước điểm ảnh: 16mm * Độ sáng ổn định cao * Chế độ quét (scan): 1/4 và static * Tiêu chuẩn: lắp ngoài trời * Bảo hành: 12 tháng * Cổng Tocom nhận, truyền tải tín hiệu * KT modul thể hiện (32 x 16) sổ bảng modul: 24 modul x 3 tấm = 72 modul |
Modul |
72,00 |
650.000 |
46.800.000 |
- |
PU thay đổi lập chương trình |
bộ |
1,00 |
4.500.000 |
4.500.000 |
- |
Bộ đổi nguồn điện |
bộ |
9,00 |
500.000 |
4.500.000 |
- |
Bộ điều khiển hệ thống LED (đồng bộ hẹn giờ Panasonnic, con hít, attomat...) |
bộ 1 |
1,00 |
2.250.000 |
2.250.000 |
- |
Tủ đựng bộ nguồn |
cái |
1,00 |
1.500.000 |
1.500.000 |
- |
Dây điện dự tính (dây Trần Phú) |
md |
65,00 |
18.000 |
1.170.000 |
- |
Chi phí thợ kỹ thuật hướng dẫn lập trình phần mềm |
|
|
|
1.800.000 |
- |
Chi phí lắp đặt |
|
|
|
1.500.000 |
|
Chi phí vận chuyển bảng (Từ TPTH - Hoằng Hóa) |
|
|
|
500.000 |
|
Tổng cộng |
74.972.000 |
|||
|
Thuế VAT |
7.497.200 |
|||
|
Thành tiền |
82.469.200 |
|||
II |
Lập Website |
|
|
|
103.200.000 |
a |
Xây dựng Website |
22.500.000 |
|||
- |
Modul Thông tin giới thiệu |
Modul |
1 |
2.500.000 |
2.500.000 |
- |
Modul Tin tức, sự kiện: |
Modul |
1 |
2.500.000 |
2.500.000 |
- |
Modul Thông tin chỉ đạo, điều hành bao gồm |
Modul |
1 |
2.500.000 |
2.500.000 |
- |
Modul Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách |
Modul |
1 |
2.500.000 |
2.500.000 |
- |
Modul Chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển |
Modul |
1 |
2.500.000 |
2.500.000 |
- |
Modul Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan |
Modul |
1 |
2.500.000 |
2.500.000 |
- |
Modul Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công |
Modul |
1 |
2.500.000 |
2.500.000 |
- |
Modul Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân |
Modul |
1 |
2.500.000 |
2.500.000 |
- |
Modul Thông tin liên hệ của cán bộ, công chức có thẩm quyền bao gồm họ tên, chức vụ, đơn vị công tác, số điện thoại/fax, địa chỉ thư điện tử chính thức. |
Modul |
1 |
2.500.000 |
2.500.000 |
b |
Phần chức năng mở rộng theo yêu cầu |
|
72.100.000 |
||
- |
Modul danh mục giới thiệu về danh mục các sản phẩm nông, lâm, thủy sản, hải sản (có chức năng thể hiện thông tin của các doanh tổ chức, cá nhân đang tham gia về sản xuất kinh doanh các mặt hàng nông, lâm, thủy sản, hải sản) |
Modul |
1 |
5.000.000 |
5.000.000 |
- |
Modul Giới thiệu về các điển hình tiên tiến trong việc sản xuất và kinh doanh sản phẩm nông, lâm, thủy sản, hải sản (Có thể đăng tải các Video về các điển hình tiên tiến, các Video về Bạn của nhà |
Modul |
1 |
5.500.000 |
5.500.000 |
- |
Modul Thị trường (Cho phép cập nhật thông tin về thị trường trong nước và quốc tế về dữ liệu liên quan đến tình hình sản xuất, tiêu thụ nông, lâm, sản, vật tư nông nghiệp; Thông tin, dự báo giá cả hàng hóa nông sản và điều kiện hợp đồng liên kết giữa người sản xuất và doanh nghiệp phục vụ công tác quản lý nhà nước) |
Modul |
1 |
9.000.000 |
9.000.000 |
- |
Modul Xúc tiến đầu tư (Cho phép cập nhật về xúc tiến thương mại về lĩnh vực nông nghiệp, thông tin về các hỗ trợ triển lãm về hàng hóa nông, lâm, thủy sản) |
Modul |
1 |
9.000.000 |
9.000.000 |
- |
Modul Bán hàng trực tuyến và quảng bá sản phẩm và các dịch vụ của đơn vị như (Các sản phẩm chế biến, phân loại, đóng gói và bảo quản lạnh các sản phẩm của nông nghiệp có giá trị kinh tế cao; Các dịch vụ như cho thuê hội trường để tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn, trưng bày.....) |
Modul |
1 |
15.000.000 |
15.000.000 |
- |
Thông tin bằng tiếng nước ngoài |
Modul |
1 |
15.000.000 |
15.000.000 |
- |
Thông tin về các dự án đã triển khai |
Modul |
1 |
5.000.000 |
5.000.000 |
c |
Nội dung khác |
|
|
|
8.600.000 |
- |
Tên miền dạng abc.gov |
Tên miền |
1/năm |
600.000 |
600.000 |
- |
Hosting lưu trữ dữ liệu: VPS (CPU: 2Core; Ram 1G; HDD: 120G; Dữ liệu truyền: không giới hạn, máy chủ vật lý: CPU: Intel® Xeon® Processor X5675 (12M Cache, 3.06 GHz, 6.40 GT/s Intel® QPI)) |
Hosting |
1/năm |
8.000.000 |
8.000.000 |
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2020 quy định hướng dẫn nội dung về chính sách hỗ trợ vận chuyển, tiền ăn cho người bị áp dụng biện pháp cách ly y tế tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo Nghị quyết 209/2020/NQ-HĐND Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ công, cơ chế kiểm tra, kiểm soát dịch vụ công thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 1827/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất quận Long Biên, thành phố Hà Nội Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công do cấp tỉnh quản lý Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2014 về phương án thí điểm khoán kinh phí quản lý hành chính gắn với số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách đối với xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2013 công nhận kết quả nghiệm thu và chuyển giao kết quả nghiên cứu đề tài, dự án thuộc kế hoạch khoa học công nghệ năm 2011 Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quản lý Nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2012 Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 22/11/2013
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/07/2011 | Cập nhật: 13/08/2011
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt điều chỉnh mức vay làm nhà ở và mua trả chậm nền nhà ở trong các cụm tuyến dân cư thuộc chương trình xây dựng cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 19/10/2009
Quyết định 1600/QĐ-TTg bổ sung dự toán ngân sách năm 2008 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam Ban hành: 07/11/2008 | Cập nhật: 15/11/2008
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp cơ khí của thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010, có tính đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/04/2008 | Cập nhật: 24/05/2008