Quyết định 3866/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ và dự toán chi tiết kinh phí thực hiện mô hình “Giới thiệu, quảng bá và trưng bày sản phẩm nông nghiệp” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
Số hiệu: 3866/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 07/10/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3866/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 07 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN MÔ HÌNH “GIỚI THIỆU, QUẢNG BÁ VÀ TRƯNG BÀY SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP” THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (NTM) giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu NSNN, chi NSĐP và phân bổ ngân sách năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa;

Xét đề nghị của Trung tâm Phát triển nông thôn trực thuộc Chi cục Phát triển nông thôn tại văn bản số 18/BQLTTPTNT ngày 8/9/2016 về việc đề nghị chuyển đề án thành mô hình và thẩm định dự toán mô hình;

Theo đề nghị tại Tờ trình số 4211/TTrLN-STC-SNNPTNT ngày 30/9/2016 của Liên ngành: Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và PTNT về việc đề nghị điều chỉnh nhiệm vụ và phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện mô hình “Giới thiệu, quảng bá và trưng bày sản phẩm nông nghiệp”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ và dự toán chi tiết kinh phí thực hiện mô hình “Giới thiệu, quảng bá và trưng bày sản phẩm nông nghiệp” thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016, gồm các nội dung như sau:

I. Điều chỉnh nhiệm vụ đã được phê duyệt tại Quyết định 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Để phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của Ban quản lý Trung tâm Phát triển nông thôn và đảm bảo sử dụng kinh phí đúng mục đích, có hiệu quả, điều chỉnh nhiệm vụ thực hiện “Đề án xây dựng trung tâm quảng bá sản phẩm nông nghiệp” đã được phê duyệt tại Quyết định 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 sang thực hiện Mô hình “Giới thiệu, quảng bá và trưng bày sản phẩm nông nghiệp”.

II. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện mô hình

- Tên mô hình: Giới thiệu, quảng bá và trưng bày sản phẩm nông nghiệp.

- Đơn vị thực hiện: Ban quản lý Trung tâm Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.

- Kinh phí thực hiện mô hình: 300.000.000 đồng (Ba trăm triệu đồng)

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)

- Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế thuộc Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới năm 2016 được phân bổ tại Quyết định 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Sở Tài chính có trách nhiệm thông báo bổ sung dự toán năm 2016 cho Ban quản lý Trung tâm phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa để thực hiện.

- Ban quản lý Trung tâm Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa tổ chức triển khai thực hiện theo quy định, đồng thời sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và PTNT; Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Ban quản lý Trung tâm Phát triển nông thôn thuộc Chi cục Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, PgNN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 3866/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung

ĐVT

SL

Đơn giá

Thành tiền

 

Tổng cộng (làm tròn số)

 

 

 

300.000.000

A

Trưng bày sản phẩm

 

 

 

73.790.000

1

Giá, kệ trưng bày sản phẩm

 

 

 

38.240.000

-

Kệ trưng bày hải sản khô (mực, cá,...)

Hạt khô (lạc, vừng,...)

Măng khô, miến,...

Kệ đôi 2 mặt; chất liệu thép sơn tĩnh điện chống rỉ, 4 tầng; kích thước: cao 1,8 x rộng 0,45 x dài 1,8m

mâm đáy: dài 0,9m x 0,43m

mâm tầng: dài 0,9m x 0,33m

màu: trắng - kem

cái

2

5.000.000

10.000.000

 

Kệ trưng bày rượu, mật ong, dầu (tràm,...)

Kệ áp tường; chất liệu thép sơn tĩnh điện chống rỉ, 4 tầng; kích thước: cao 1,8 x rộng 0,5 x dài 2m

cái

2

4.420.000

8.840.000

 

Kệ trưng bày đặc sản (nem chua, bánh gai, măng ớt,...)

Kệ đôi uốn góc Thép sơn tĩnh điện chống rỉ, 5 tầng; kích thước: cao 1,8 x rộng 0,42 x dài 1,8m

màu: trắng - kem

màu viền: đỏ

cái

1

5.000.000

5.000.000

 

Hạt giống (lúa, ngô, lạc,...)

Kệ tròn thép sơn tĩnh điện chống rỉ, 4 tầng

kích thước: cao 1,8m, đường kính mặt đáy 0,95m

đường kính mặt tầng 0,7m, chân 30 x 60 loại mâm dầy màu: xanh

cái

1

4.400.000

4.400.000

 

Đồ mây tre đan

Cói và sản phẩm từ cói

Đồ tre gỗ

Khung kệ bằng thép V lỗ đa năng sơn tĩnh điện, mặt kệ bằng kính, KT: cao 1,8 x rộng 0,5 x dài 2m

cái

2

5.000.000

10.000.000

2

Thuê, mua sản phẩm

 

 

 

23.200.000

 

Mây tre đan, cói, tre gỗ

sp

50

70.000

3.500.000

 

Giống (lúa, ngô,...)

kg

20

100.000

2.000.000

 

Hải sản khô (mực, cá,...)

kg

10

350.000

3.500.000

 

Hạt khô (lạc, vừng,...)

kg

10

130.000

1.300.000

 

Măng khô, miến, bánh đa nem,...

kg

10

140.000

1.400.000

 

Rượu, mật ong, dầu (tràm,...)

chai

30

200.000

6.000.000

 

Mắm, muối các loại,...

chai

30

150.000

4.500.000

 

Đặc sản (nem chua, bánh gai, măng ớt,...)

cái

200

5.000

1.000.000

3

Chi phí tham quan, học tập kinh nghiệm  các siêu thị và trung tâm trưng bày sản phẩm nông nghiệp tại TP. Hà Nội (4 ngày)

 

 

 

12.350.000

+

Công tác phí (5 người x 04 ngày)

Ngày

20

180.000

3.600.000

+

Thuê phòng nghỉ (5 người x 3 đêm)

Người đêm

15

450.000

6.750.000

+

CP khác

 

 

 

2.000.000

B

Quảng bá, giới thiệu

 

 

 

226.247.100

I

Lập biển hiệu

m2

 

 

123.047.100

1.

Biển hiệu BQL Trung tâm PTNT Thanh Hóa

 

 

 

40.577.900

a

Phần khung xương

 

 

 

7.560.000

-

Ống kẽm phi 50 làm thanh ngang chịu lực

Cây

6

300.000

1.800.000

-

Sắt hộp kẽm

Cây

12

240.000

2.880.000

-

Giá đỡ + rằng chống biển (Sắt V4)

Cây

3

210.000

630.000

-

NVL hàn khung (đá cắt, que hàn, sơn chống rỉ mối hàn)

 

 

 

750.000

 

Nhân công hàn hoàn thiện khung

 

 

 

1.500.000

b

Phần nội dung + led cắm bộ chữ

 

 

 

27.329.000

-

Bộ chữ “SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THANH HÓA” Kt nét chữ trung bình: cao 26cm x rộng 20cm.

Quy cách: Chữ dựng hộp 4 mặt bằng alu màu xanh cây dày 3cm

Bộ

1

2.000.000

2.000.000

Bóng LED 5 ly đế 8 lắp bộ chữ

Bóng

1.950

2.200

4.290.000

-

Bộ chữ “ BQL TRUNG TÂM PTNT THANH HÓA” Kt nét chữ trung bình: cao 51cm x rộng 34cm.

Quy cách: Chữ dựng hộp 4 mặt bằng alu màu đỏ dày 5cm

Bộ

1

6.000.000

6.000.000

Bóng LED 5 ly đế 8 lắp bộ chữ

Bóng

3.245

2.200

7.139.000

-

Nguồn LED lắp toàn bộ bộ chữ

Cái

11

350.000

3.850.000

-

Dây điện Trần Phú (dự tính)

md

100

18.000

1.800.000

-

Tủ điện, attomat, bộ điều khiển

bộ

1

2.250.000

2.250.000

c

Chi phí khác

 

 

 

2.000.000

-

Chi phí lắp đặt hoàn thiện giáp chữ vào khung + dựng khung

 

 

 

1.500.000

-

Chi phí vận chuyển

 

 

 

500.000

 

Tổng cộng (a + b + c)

36.889.000

 

Thuế Giá trị gia tăng 10%

3.688.900

 

Thành tiền

40.577.900

2

Biển Led ma trận chạy chương trình quảng cáo các sản phẩm nông nghiệp (KT 8,4m x 90 cm)

 

 

 

82.469.200

-

Phần khung xương hộp

* Khung xương sắt hộp kẽm 25 x 25 x 1ly

dm

94,00

25.000

2.350.000

NVL hàn khung (đá cắt, que hàn, sơn chống rỉ mối hàn...)

 

 

 

950.000

* Nhân công hoàn thiện khung

 

 

 

1.500.000

-

Phần ốp nhôm 4 mặt bảng

* Nền ốp nhôm alu 4 mặt, cạnh hộp dày 20cm KT(8,4m x 90cm) x 2 mặt + cạnh hộp KT(8,4m x 20cm) x 2 cạnh + KT(90cm x 20cm) x 2 cạnh

m2

18,84

300.000

5.652.000

-

* Modul P16

* Sử dụng IC đệm 74 HC 245

* IC quét và chốt dữ liệu 74HC 595

* IC giải mã 74HC 138 với độ ổn định cao

* Tính năng và công dụng

* Màu sắc: 3 màu (đỏ, xanh lá, vàng)

* Bóng: 2 bóng đỏ + 1 bóng xanh

* Hiển thị: 1 điểm ảnh/128 điểm ảnh

* Kích thước điểm ảnh: 16mm

* Độ sáng ổn định cao

* Chế độ quét (scan): 1/4 và static

* Tiêu chuẩn: lắp ngoài trời

* Bảo hành: 12 tháng

* Cổng Tocom nhận, truyền tải tín hiệu

* KT modul thể hiện (32 x 16) sổ bảng modul: 24 modul x 3 tấm = 72 modul

Modul

72,00

650.000

46.800.000

-

PU thay đổi lập chương trình

bộ

1,00

4.500.000

4.500.000

-

Bộ đổi nguồn điện

bộ

9,00

500.000

4.500.000

-

Bộ điều khiển hệ thống LED (đồng bộ hẹn giờ Panasonnic, con hít, attomat...)

bộ 1

1,00

2.250.000

2.250.000

-

Tủ đựng bộ nguồn

cái

1,00

1.500.000

1.500.000

-

Dây điện dự tính (dây Trần Phú)

md

65,00

18.000

1.170.000

-

Chi phí thợ kỹ thuật hướng dẫn lập trình phần mềm

 

 

 

1.800.000

-

Chi phí lắp đặt

 

 

 

1.500.000

 

Chi phí vận chuyển bảng (Từ TPTH - Hoằng Hóa)

 

 

 

500.000

 

Tổng cộng

74.972.000

 

Thuế VAT

7.497.200

 

Thành tiền

82.469.200

II

Lập Website

 

 

 

103.200.000

a

Xây dựng Website

22.500.000

-

Modul Thông tin giới thiệu

Modul

1

2.500.000

2.500.000

-

Modul Tin tức, sự kiện:

Modul

1

2.500.000

2.500.000

-

Modul Thông tin chỉ đạo, điều hành bao gồm

Modul

1

2.500.000

2.500.000

-

Modul Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách

Modul

1

2.500.000

2.500.000

-

Modul Chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển

Modul

1

2.500.000

2.500.000

-

Modul Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan

Modul

1

2.500.000

2.500.000

-

Modul Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công

Modul

1

2.500.000

2.500.000

-

Modul Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân

Modul

1

2.500.000

2.500.000

-

Modul Thông tin liên hệ của cán bộ, công chức có thẩm quyền bao gồm họ tên, chức vụ, đơn vị công tác, số điện thoại/fax, địa chỉ thư điện tử chính thức.

Modul

1

2.500.000

2.500.000

b

Phần chức năng mở rộng theo yêu cầu

 

72.100.000

-

Modul danh mục giới thiệu về danh mục các sản phẩm nông, lâm, thủy sản, hải sản (có chức năng thể hiện thông tin của các doanh tổ chức, cá nhân đang tham gia về sản xuất kinh doanh các mặt hàng nông, lâm, thủy sản, hải sản)

Modul

1

5.000.000

5.000.000

-

Modul Giới thiệu về các điển hình tiên tiến trong việc sản xuất và kinh doanh sản phẩm nông, lâm, thủy sản, hải sản (Có thể đăng tải các Video về các điển hình tiên tiến, các Video về Bạn của nhà

Modul

1

5.500.000

5.500.000

-

Modul Thị trường (Cho phép cập nhật thông tin về thị trường trong nước và quốc tế về dữ liệu liên quan đến tình hình sản xuất, tiêu thụ nông, lâm, sản, vật tư nông nghiệp; Thông tin, dự báo giá cả hàng hóa nông sản và điều kiện hợp đồng liên kết giữa người sản xuất và doanh nghiệp phục vụ công tác quản lý nhà nước)

Modul

1

9.000.000

9.000.000

-

Modul Xúc tiến đầu tư (Cho phép cập nhật về xúc tiến thương mại về lĩnh vực nông nghiệp, thông tin về các hỗ trợ triển lãm về hàng hóa nông, lâm, thủy sản)

Modul

1

9.000.000

9.000.000

-

Modul Bán hàng trực tuyến và quảng bá sản phẩm và các dịch vụ của đơn vị như (Các sản phẩm chế biến, phân loại, đóng gói và bảo quản lạnh các sản phẩm của nông nghiệp có giá trị kinh tế cao; Các dịch vụ như cho thuê hội trường để tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn, trưng bày.....)

Modul

1

15.000.000

15.000.000

-

Thông tin bằng tiếng nước ngoài

Modul

1

15.000.000

15.000.000

-

Thông tin về các dự án đã triển khai

Modul

1

5.000.000

5.000.000

c

Nội dung khác

 

 

 

8.600.000

-

Tên miền dạng abc.gov

Tên miền

1/năm

600.000

600.000

-

Hosting lưu trữ dữ liệu: VPS

(CPU: 2Core; Ram 1G; HDD: 120G; Dữ liệu truyền: không giới hạn, máy chủ vật lý: CPU: Intel® Xeon® Processor X5675 (12M Cache, 3.06 GHz, 6.40 GT/s Intel® QPI))

Hosting

1/năm

8.000.000

8.000.000