Quyết định 386/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 386/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 07/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ

-------
----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 386/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 04 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Kế hoạch Năm 2016

Tăng (+); Giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

72.035,97

100

72.035,97

100

-

1

Đất nông nghiệp

52.199,41

72,46

50.478,48

70,07

-1720,93

1.1

Đất trồng lúa

4.898,47

12,95

4.610,56

9,13

-287,91

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.532,01

768,36

3.259,76

70,70

-272,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.576,91

4,17

1.367,14

2,71

-209,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.291,60

13,99

4.987,29

9,88

-304,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

11.655,52

30,81

11.295,82

22,38

-359,7

1.5

Đất rừng đặc dụng

9.412,21

24,88

9.412,21

18,64

 

1.6

Đất rừng sản xuất

17.919,98

47,38

17.337,89

34,35

-582,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.425,46

3,77

1.451,31

2,87

25,85

1.8

Đất nông nghiệp khác

19,26

0,05

19,26

0,04

-

2

Đất phi nông nghiệp

18.999,71

26,38

20.972,43

29,11

1972,72

2.1

Đất quốc phòng

30,47

0,61

38,95

0,19

8,48

2.2

Đất an ninh

6,93

0,14

10,51

0,05

3,58

2.3

Đất khu công nghiệp

101,99

2,04

665,29

3,17

563,3

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

415,25

8,29

1.362,79

6,50

947,54

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

42,46

0,85

47,86

0,23

5,4

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

0,71

0,01

31,60

0,15

30,89

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.566,49

71,17

3.968,99

18,92

402,5

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,96

-

7,98

0,20

4,02

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

12,64

-

12,68

0,32

0,04

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

97,50

-

98,80

2,49

1,3

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

24,05

-

24,85

0,63

0,8

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,13

-

0,13

0,00

-

2.9.7

Đất giao thông

1.816,15

-

1.956,06

49,28

139,91

2.9.8

Đất thủy lợi

1.066,29

-

1.318,10

33,21

251,81

2.9.9

Đất công trình năng lượng

529,37

-

533,31

13,44

3,94

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

2,09

-

2,09

0,05

-

2.9.11

Đất chợ

14,31

-

14,99

0,38

0,68

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

6,81

0,14

6,81

0,03

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

25,07

0,50

35,81

0,17

10,74

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.147,96

22,91

1.200,75

5,73

52,79

2.14

Đất ở tại đô thị

143,34

2,86

149,05

0,71

5,71

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

28,18

0,56

30,15

0,14

1,97

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

11,45

0,23

12,95

0,06

1,5

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

30,64

0,61

30,64

0,15

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.533,87

30,61

1.523,20

7,26

-10,67

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

94,49

1,89

113,54

0,54

19,05

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,81

0,10

7,53

0,04

2,72

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,35

0,01

0,35

0,00

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

148,01

2,95

148,01

0,71

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

944,24

18,84

927,84

4,42

-16,4

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

10.715,86

213,84

10.659,48

50,83

-56,38

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,33

0,01

0,33

0,33

 

3

Đất chưa sử dụng

836,85

1,16

585,06

0,82

-251,79

4

Đất khu công nghệ cao *

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế *

26.149,61

-

26.149,61

-

-

6

Đất đô thị *

13.166,29

-

13.166,29

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

141,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

41,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

48.99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.55

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất Cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất Thương mại dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,38

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,74

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,87

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.726,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

287,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

15,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

207,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

303,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

342,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

582,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,65

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

-

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

22,50

2.1

Đất chuyên trng lúa nước chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

RPH/NTS

19,50

2.4

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

BHK/NTS

2,00

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NNK

1,00

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

3

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

PNN/PNN

98,47

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

253,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,50

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

32,11

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

154,04

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

15,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

40,83

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,25

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

2.20

Đất sn xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Lộc được thể hiện tại các Phụ lục s 1, 2, 3, 4, 5 và 6.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, CT, GTVT;
- BCH Quân sự, BCH BĐ Biên phòng tỉnh;
- Công an tỉnh;
- BQL Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô;
- HĐND và UBND huyện Phú Lộc;
- Phòng TNMT huyện Phú Lộc;
- VP: CVP, các PCVP và các CV;
- Cng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
ính kèm Quyết định 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết s 15/2015/NQ-HĐND

1

Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc An

0.50

Lộc An

2

Đường GT liên thôn Nam Phổ Hạ - An Lại

0.12

Lộc An

3

Đường giao thông nông thôn (từ Trường TH Tiến Lực đến UBND xã)

0.20

Lộc An

4

Hệ thống thoát nước khu vực trường cấp 2 Lộc An, Chợ cũ, thôn Xuân Lai, xã Lộc An

0.09

Lộc An

5

Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục: Tuyến đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ

0.60

Lộc An

6

Đường ven sông Trui vkhu di tích lịch sử đình Bàn Môn

4.00

Lộc An

7

Đường vào thôn Phước Trạch

1.50

Lộc An

8

Đường vào chợ Truồi

1.00

Lộc An

9

Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc An

0.51

Lộc An

10

Nâng cấp hệ thống đê sông Đại Giang

0.38

Lộc An

11

Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ Nong, Lộc Bổn

0.87

Lộc Bổn

12

Đường bê tông dọc sông Nong, xã Lộc Bổn

0.25

Lộc Bổn

13

Đường từ trường học thôn đến ông Kéo giáp đường trục lộ thôn Thuận Hóa

0.10

Lộc Bổn

14

Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, thôn Bình An (gđ 2)

3.70

Lộc Bổn

15

Nhà Văn hóa xã Lộc Bổn

1.60

Lộc Bổn

16

Kè chống xói lở sông Nong

3.00

Lộc Bổn

17

Đường và cầu liên thôn Bình An - Thuận Hóa

2.00

Lộc Bổn

18

Đường giao thông khu vực 9, thị trấn Phú Lộc

0.70

Thị trấn Phú Lộc

19

Đường giao thông Khu vực 1, thị trấn Phú Lộc

0.04

Thị trấn Phú Lộc

20

KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch

2.50

Thị trấn Phú Lộc

21

Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ

3.00

Thị trấn Phú Lộc

22

Mở rộng Trung tâm dạy nghề huyện

0.80

Thị trấn Phú Lộc

23

Mở rộng chợ Thừa Lưu, xã Lộc Tiến

0.30

Lộc Tiến

24

Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc

3.00

Lộc Tiến

25

Khu quy hoạch dân cư Hòa Mậu

2.00

Lộc Trì

26

Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì

0.30

Lộc Trì

27

Đường liên xã Vinh Hải - Vinh Giang

0.40

Vinh Hải

28

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải

12.50

Vinh Hải

29

Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mở rộng

2.00

Vinh Hiền

30

Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền An I (giai đoạn 3)

1.00

Vinh Hiền

31

Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC Lộc Bình - Vinh Hiền (giai đoạn 1)

1.50

Vinh Hiền

32

Đường giao thông Hiền Hòa - Hiền An, xã Vinh Hiền

0.30

Vinh Hiền

33

Đường liên xã Vinh Giang - Vinh Hiền

2.00

Vinh Giang -
Vinh Hiền

34

Kênh mương thủy li kết hợp với đường giao thông xã Vinh Hưng (từ nhà bà Hòa đến đê ngăn mặn)

0.21

Vinh Hưng

35

Kênh mương thủy lợi kết hợp với đường giao thông xã Vinh Hưng (từ nhà thờ họ Trần đến nhà bà Huyền)

0.36

Vinh Hưng

36

Đường bê tông Diêm Trường (từ nhà ông Luyện - đường liên xã), xã Vinh Hưng

0.25

Vinh Hưng

37

Nghĩa trang nhân dân xã Vinh Hưng (giai đoạn 1)

6.70

Vinh Hưng

38

Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy

0.55

Lộc Thủy

39

Đập ngăn mặn, giữ ngọt xã Lộc Thủy

0.30

Lộc Thủy

40

Đầu tư Xử lý sạt lở bờ sông Bù Lu đoạn qua thôn Cảnh Dương, xã Lộc Vĩnh

4.00

Lộc Vĩnh

41

Đường GT chống ngập lụt vào Trường Tiu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền

0.04

Lộc Điền

42

Xây dựng nhà văn hóa thôn Bát Sơn

0.08

Lộc Điền

43

Khu QH dân cư thôn Trung Chánh

1.50

Lộc Điền

44

Đường GT thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền

0.50

Lộc Điền

45

Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền

0.13

Lộc Điền

46

Kênh tưới HTX Bắc Sơn (từ Hồ truồi - QL 1A)

1.00

Lộc Điền

47

Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Lợi

0.60

Vinh Mỹ

48

Nâng cp, mở rộng đường GT thôn 5 (QL49 đến Trường THCS Lâm Mộng Quang)

0.12

Vinh Mỹ

49

Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ô. Họa)

0.35

Vinh Giang

50

Đường giao thông liên xã Vinh Giang - Vinh Mỹ - Vinh Hải

0.01

Vinh Giang

51

Đường đội 7, 8/2 thôn Nghi Giang, xã Vinh Giang

0.20

Vinh Giang

52

Đường giao thông thôn 4 (giai đoạn 2)

0.27

Xuân Lộc

53

Khu TĐC thôn 1 (giai đoạn 2)

4.00

Xuân Lộc

54

Đường du lịch sinh thái lòng hồ bản Phúc Lộc

0.71

Xuân Lộc

55

Đường giao thông Bản Phúc Lộc, xã Xuân Lộc (Chương trình 135)

0.02

Xuân Lộc

56

Đường giao thông thôn Vinh Sơn (giai đoạn 2)

0.02

Lộc Sơn

57

Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc Sơn

1.50

Lộc Sơn

58

Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng, xã Lộc Sơn

2.00

Lộc Sơn

59

Di dời chòi canh phòng cháy rừng khu công nghiệp La Sơn

0.01

Lộc Sơn

60

Đường giao thông vành đai phía đông xã Lộc Sơn

5.10

Lộc Sơn

61

Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất trên đa bàn huyện

13.00

Xuân Lộc, Lộc Bổn, Lộc Hòa

62

Kè chống xói lở bờ sông Truồi

1.40

Lộc An, Lộc Điền

63

Xử lý ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt khu III huyện Phú Lộc

0.24

Vinh Hải

64

Mở rộng Nhà máy nước Lộc Trì

0.40

Lộc Trì

65

Nhà máy xử lý nước sạch Lộc Bổn

5.00

Lộc Bổn

Công trình, dự án được phân b từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế

1

Khu công nghệ kinh tế tri thức tại Khu đô thị Chân Mây (nhà đầu tư Capfin Asia - Hoa Kỳ)

195.00

Lộc Tiến, Lộc Thủy

2

Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cp Cảnh Dương (Công ty ADX Hàn Quc)

260.00

Lộc Vĩnh

3

Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô (Bổ sung)

15.00

Lộc Vĩnh, thị trấn Lăng Cô

4

Khu du lịch Xanh Lăng Cô (giai đoạn 2 phía biển)

2.10

Thị trn Lăng Cô

5

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương

3.65

Lộc Thủy

6

Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường-mỏ đá Tam Lc

6.40

Lộc Tiến

7

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Mỏ Diều

6.00

Lộc Thủy

8

Mỏ đá Mỏ Diều (phần mở rộng)

0.89

Lộc Thủy

9

Mỏ cát Bãi Trằm

3.00

Lộc Tiến

10

Khu tổ hợp dịch vụ, du lịch làng Chài An Cư (Công ty TNHH Lăng Cô - Huế)

1.80

Thị trấn Lăng Cô

11

Nhà hàng ẩm thực cao cấp đầm Lập An (DNTN Bé Thân)

0.92

Thị trấn Lăng Cô

12

Bến số 4, bến số 5 cảng Chân Mây

20.50

Lộc Vĩnh

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
ính kèm Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Thủ tưng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải chuyển mục đích sử dụng đất

1

Nhà máy sợi (Công ty Phú Quang)

5.20

Khu CN số 2, xã Lc Tiến

2

Phòng giao dịch ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Thừa Lưu

0.15

Lộc Tiến,

3

Kho nhựa đường Chân Mây

2.00

Lộc Vĩnh,

4

Hạ tầng khu công nghiệp

150.00

Lộc Tiến,

5

Hệ thống đường và đê chắn sóng cảng Chân Mây

10.00

Lộc Vĩnh

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết s 15/2015/NQ-HĐND

1

Nhà văn hóa xã Lộc An

0.50

Lộc An

2

Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục: Tuyến đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ

0.60

Lộc An

3

Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn

4.00

Lộc An

4

Các điểm dân cư xen ghép thôn Tây A, thôn Phước Mỹ, thôn Nam, xã Lộc An (3 điểm dân cư)

0.50

Lộc An

5

Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai, thôn Hai Hà, xã Lộc An (3 điểm dân cư)

0.37

Lộc An

6

Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai (2 điểm dân cư)

0.60

Lộc An

7

Nâng cấp hệ thống đến sông Đại Giang

0.38

Lộc An

8

Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ Nong, Lộc Bổn

0.87

Lộc Bổn

9

Khu dân cư Hạ Kên mrộng, thôn Bình An (gđ 2)

3.70

Lộc Bổn

10

Nhà Văn Hóa xã Lộc Bổn

1.60

Lộc Bổn

11

Kè chống xói lở sông Nong

3.00

Lộc Bổn

12

Đường và cầu liên thôn Bình An - Thuận Hóa

2.00

Lộc Bổn

13

Điểm dân cư xen ghép Rột Dưới, thôn Bình An

0.45

Lộc Bổn

14

Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia đình, cá nhân)

0.56

Lộc Bổn

15

KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch

2.50

Thị trấn Phú Lộc

16

Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ

3.00

Thị trấn Phú Lộc

17

Trung tâm dạy nghề huyện

0.80

Thị trấn Phú Lộc

18

Khu Dịch vụ Đồng thôn

1.50

Thị trấn Phú Lộc

19

Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc

3.00

Lộc Tiến

20

Kênh thoát lũ HTX nông nghiệp Trung Hà

1.00

Lộc Trì

21

Nâng cấp, sa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì

0.30

Lộc Trì

22

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải

12.50

Vinh Hải

23

Kênh thoát lũ A Chuân, thôn 1, xã Vinh Hải

0.50

Vinh Hải

24

Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mrộng

2.00

Vinh Hiền

25

Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền An I (giai đon 3)

1.00

Vinh Hiền

26

Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC Lộc Bình - Vinh Hiền (giai đoạn 1)

1.50

Vinh Hiền

27

Đường giao thông Hiền Hòa - Hiền An, xã Vinh Hiền

0.30

Vinh Hiền

28

Các đim dân cư xen ghép thôn Hiền An 1, Hiền An 2, Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2, Hiền Vân, xã Vinh Hiền

1.50

Vinh Hiền

29

Các điểm dân cư xen ghép thôn Phụng Chánh (2 điểm dân cư)

0.20

Vinh Hưng

30

Các điểm dân cư xen ghép thôn Diêm Trường, thôn Phụng Chánh (4 điểm dân cư)

0.40

Vinh Hưng

31

Các điểm dân cư xen ghép thôn Phụng Chánh, thôn Diêm Trường (4 điểm dân cư)

0.60

Vinh Hưng

32

Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy

0.55

Lộc Thủy

33

Đường GT chống ngập lụt vào Trường Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền

0.04

Lộc Điền

34

Xây dựng nhà văn hóa thôn Bát Sơn

0.08

Lộc Điền

35

Khu QH dân cư thôn Trung Chánh

1.50

Lộc Điền

36

Đường GT thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền

0.50

Lộc Điền

37

Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền

0.13

Lộc Điền

38

Nâng cấp đê đập Đuồi

0.30

Lộc Điền

39

Nâng cấp âu thuyền chống bão thôn Miêu Nha, xã Lộc Điền

0.10

Lộc Điền

40

Các điểm dân cư xen ghép thôn Đông An, thôn Sư Lỗ, thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền (4 điểm dân cư)

1.20

Lộc Điền

41

Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia đình, cá nhân) sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0.10

Lộc Điền

42

Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Li

0.60

Vinh Mỹ

43

Nâng cp, mở rộng đường GT thôn 5 (QL49 đến Trường THCS Lâm Mộng Quang)

0.12

Vinh Mỹ

44

Các điểm dân cư xen ghép xóm Mỹ Hương Đông, thôn 2; xóm Mỹ Thành, thôn 4, xã Vinh Mỹ (2 điểm)

0.80

Vinh Mỹ

45

Các điểm dân cư xen ghép thôn 1, thôn 3, thôn 4, thôn 5, xã Vinh Mỹ (6 điểm dân cư)

0.50

Vinh Mỹ

46

Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ô. Họa)

0.35

Vinh Giang

47

Đường giao thông Cây bứa (từ bà Phòng đến âu thuyền)

0.22

Vinh Giang

48

Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã Vinh Giang (3 điểm dân cư)

0.30

Vinh Giang

49

Đường giao thông thôn Vinh Sơn (giai đoạn 2)

0.02

Lộc Sơn

50

Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc Sơn

1.50

Lộc Sơn

51

Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng, xã Lộc Sơn

2.00

Lộc Sơn

52

Đường giao thông vành đai phía đông xã Lộc Sơn

5.10

Lộc Sơn

53

Các đim dân cư xen ghép thôn Vinh Sơn, thôn La Sơn, thôn An Sơn, thôn Xuân Sơn xã Lộc Sơn (4 điểm dân cư)

1.20

Lộc Sơn

54

Cửa hàng xăng dầu Lộc Trì

0.57

Lộc Trì

55

Cửa hàng xăng dầu xã Vinh Mỹ

0.46

Vinh Mỹ

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
ính kèm Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghquyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

Kênh và Đê ngăn mặn

2.00

Vinh Hải

2

Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn

5.40

Lộc Bổn

3

Hệ thống xử lý làng nghề bột sắn xã Lộc An

0.50

Lộc An

4

Đường cứu nạn Xuân Lộc - Lộc Hòa

12.00

Các: Xuân Lộc, Lộc Hòa

5

Trường Mầm Non thị trấn Lăng Cô

0.20

Thtrấn Lăng Cô

6

Đường giao thông thôn 1, xã Vinh Hải

2.00

Vinh Hải

7

Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến

0.60

Lộc Tiến

8

Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì

0.50

Lộc Trì

9

Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại

0.75

Lộc Điền

10

Đường nội đồng từ bà Lọt - Quê Chữ

0.50

Lộc Điền

11

Đường vào chùa Quốc Tự Thánh Duyên

1.50

Vinh Hiền

12

Khu quy hoạch nuôi tôm xen ghép cao triều xã Vinh Mỹ

19.50

Vinh Mỹ

13

Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư Pháp

0.05

Thị trấn Phú Lộc

14

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh

1.50

Huyện Phú Lộc

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
ính kèm Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Dự án hồ chứa nước Thủy Yên - Thủy Cam

202.00

Lộc Thủy,

2

Hệ thống xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan thuộc Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô

10.00

Lộc Vĩnh,
Lộc Tiến

3

Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4.

124.31

Lộc Tiến,
Lộc Vĩnh

4

Các dự án đầu tư tại Khu công nghiệp số 2:

- One-One: 3 ha;

- Kết đoàn: 1,5 ha;

- Dầu ăn: 3 ha;

- Dệt may: 6 ha;

- Hạ tầng giao thông: 1,5 ha.

15.00

Lộc Tiến

5

Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô (Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi Phú Gia cũ)

105.00

Lộc Vĩnh, thị trấn Lăng Cô

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

Kênh và Đê ngăn mặn

2.00

Vinh Hải

2

Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến

0.60

Lộc Tiến

3

Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì

0.50

Lộc Trì

4

Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại

0.75

Lộc Điền

5

Đường nội đồng từ bà Lọt - Quê Chữ

0.50

Lộc Điền

6

Khu quy hoạch nuôi tôm xen ghép cao triều xã Vinh Mỹ

19.50

Vinh Mỹ

7

Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư Pháp

0.05

Thị trấn Phú Lộc

8

Hạ tầng kỹ thuật: KDC Hạ Thủy Đạo mở rộng; KDC thôn Vinh Sơn; KDC gần Trường THCS Lộc Sơn

6.50

Lộc Sơn

9

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Quyết Thủy mở rộng (Đội 2, thôn An Sơn)

1.50

Lộc Sơn

10

Khu dân cư Bàu Thốt Bồ Đề, thôn Vinh Sơn

2.00

Lộc Sơn

11

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xen ghép thôn Xuân Sơn

1.00

Lộc Sơn

12

Các KDC xen ghép: KDC Đồng Mưng; KDC Lò gạch cũ; KDC KV Nhà ông Chờ; KDC Bãi ông Xạ Đằng

1.70

Lộc An

13

Các KDC xen ghép: KDC KV trước Trường TH Đại Thành; KDC KV Đồng Sim; KDC KV ông Tròn

1.85

Lộc An

14

Hạ tầng kỹ thuật Các KDC: KDC Hồ Tây; KDC Miếu Canh; KDC Cồn Trình; KDC Bến Đò; KDC Vũng Dài; KDC Trạng Giữa

2.16

Lộc Bổn

15

Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư chợ Lộc Bình

1.98

Lộc Bình

16

Các KDC xen ghép: KDC đồng Bàu mở rộng; KDC Trạm Y Tế; KDC thôn Trung Chánh; KDC thôn Sư Lỗ; KDC thôn Lương Quý Phú

0.55

Lộc Điền

17

Mỏ đá Gabrô giai đoạn 2 (giai đoạn 1 đã thu hồi đất 40,0ha)

30.00

Lộc Điền

18

Nhà văn hóa trung tâm huyện

4.50

Thị trấn Phú Lộc

19

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy.

0.50

Lộc Thủy

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
ính kèm Quyết định 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế

1

Thao trường bắn đạn thực

2.00

Lộc Tiến

2

Thao trường bắn đạn thực

2.00

Lộc Điền

3

Thao trường bắn đạn thực

2.00

Vinh Mỹ

4

Khu hậu phương

2.00

Lộc Hòa

5

Đất dân cư xen ghép; Chuyển nhà văn hóa huyện (cũ) sang đất quốc phòng

0.48

Thị trấn Phú Lộc

6

Đồn Công an ven biển Phú Lộc

0.30

Lộc Tiến

7

Trụ sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy công an tỉnh TT Huế

1.50

Lộc Điền

8

Đồn Công an ven biển các xã khu III

0.30

Vinh Giang

9

Trụ sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô

1.48

Thị trấn Lăng Cô

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Đầu tư mở rộng hầm đường bộ Hải Vân

22.35

Thị trấn Lăng Cô

2

Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN La Sơn (giai đoạn II) của Công ty TNHH VITTO

37.35

Lộc Sơn

3

Nhà máy chế biến dăm gỗ và viên nén năng lượng (phần mở rộng) của Công ty TNHH MTV Hào Hưng - Huế (Khu Công nghiệp La Sơn)

1.93

Lộc Sơn

4

Các dự án khác thuộc Khu công nghiệp La Sơn

20.00

 

5

Khu du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng

5.00

Lộc Bình

Công trình, dự án do cấp huyện xác định

1

Kênh Miếu Đỏ; Cống Bến Ván (chương trình 135)

0.16

Lộc Bổn

2

Công trình đường ô Cổng đến ô Phê; Công trình đường ô Tiến đến ô Đấu; Công trình đường ô Kiến đến ô Lành; Công trình đường đồng Sài Chủ

0.42

Lộc Bổn

3

KDC xen ghép (Trường Trung học CS đợt 2); KDC xen ghép (chợ cũ); Các khu đất xen ghép thôn Thuận Hóa, Hòa Mỹ, Bình An; Xen ghép trường TH An Nong II (cũ); Xen ghép trường TH An Nong I (cũ)

2.30

Lộc Bổn

4

Khu quy hoạch giết mổ gia súc, gia cầm tập trung; Trạm Y tế thị trấn Phú Lộc

0.50

Thị trấn Phú Lộc

5

Điểm dân cư gần chợ Cầu Hai; điểm dân cư Đội thuế số 3 (đất tổ chức giao)

0.10

Thị trấn Phú Lộc

6

Mở rộng đường Hoàng Đức Trạch (đoạn đường 19/5 đường Từ Dũ)

1.00

Thị trấn Phú Lộc

7

Đường giao thông vào thác Nhị Hồ

1.50

Lộc Trì

8

Mở rộng trường TH Lộc Tiến

0.22

Lộc Tiến

9

Tái định cư, xen ghép khu dân cư; điểm dân cư xen ghép thôn Cao Đội Xã (trường TH s 2)

2.08

Lộc Trì

10

Khu đóng mới và sửa chữa tàu thuyền tại thôn Đông Hải

0.30

Lộc Trì

11

Khu du lịch sinh thái Suối Voi

50.00

Lộc Tiến

12

Khu tái định cư thôn 4; Đất xen ghép dọc các tuyến đường chính và các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã

3.50

Vinh Hải

13

Khu dân cư xen ghép thôn Hiền Hòa 2 và Hiền An 2; điểm dân cư Đội thuế s5 (đất tổ chức giao); các lô đất còn lại tại Khu TĐC Linh Thái

3.17

Vinh Hiền

14

ng cấp hệ thống dẫn mặn từ trạm bơm đến ao nuôi

0.75

Vinh Hưng

15

Trường Tiểu học Vinh Hưng 1 - Hạng mục: 03 phòng học

0.02

Vinh Hưng

16

Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung Vinh Hưng

3.00

Vinh Hưng

17

Mở rộng Trường THCS Vinh Hưng (thôn Diêm Trường)

0.37

Vinh Hưng

18

Các KDC xen ghép thôn Diêm Trường và Thôn Phụng Chánh

0.50

Vinh Hưng

19

Đường Cầu Cội, đường giao thông thôn Cảnh Dương

0.08

Lộc Vĩnh

20

Đường giao thông từ Đồn biên phòng - Bình An 1 - giai đoạn 3 Lộc Vĩnh

0.05

Lộc Vĩnh

21

Mở rộng các trường: Trường mầm non Hoa Mai cơ sở Bạch Thạch; Mầm non thôn Trung Chánh, trường Tiểu học Sư Lỗ Đông

0.29

Lộc Điền

22

Khu quy hoạch DC xen ghép thôn Đồng Xuân, xã Lộc Điền

0.41

Lộc Điền

23

Cửa hàng xăng dầu Lộc Lợi 2

1.30

Lộc Điền

24

Sửa chữa cổng, tường rào, sân vườn trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Vinh Mỹ

0.31

Vinh Mỹ

25

Nạo vét mương thoát nước ra biển (tuyến mương chng ngập lụt), xã Vinh Mỹ

2.00

Vinh Mỹ

26

Nâng cấp, mở rộng đường trung tâm xã (QL49 đến bờ biển thôn 3, thôn 4) giai đoạn I

0.56

Vinh Mỹ

27

Chuyển đất Y Tế cũ sang nhà văn hóa

0.26

Vinh Mỹ

28

Cải tạo nâng cấp sân vận động xã

0.20

Vinh Mỹ

29

Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng (Công ty Long Phụng)

1.32

Lộc Hòa

30

KDC xen ghép thôn Nghi Giang

0.35

Vinh Giang

31

Các khu DC thuộc thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Lộc

2.00

Xuân Lộc

32

Hạ tng kỹ thuật nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn

0.70

Lộc Sơn

33

Khu dân cư Đội 1, thôn An Sơn; Nhà văn hóa thôn An Sơn; Nhà văn hóa thôn Xuân Sơn và các khu dân cư xen ghép trên địa bàn xã

3.41

Lộc Sơn

34

Đường từ nhà ông Thịnh đến bãi tắm cộng đồng

0.12

Lộc Bình

35

Trồng rừng ngập mặn

2.00

Lộc Bình

36

Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề và đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư

5.69

Toàn huyện

37

Điểm dân cư xen ghép An Cư Tân, Hải Vân

0.50

TT Lăng Cô

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
ính kèm Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế

1

Trạm biên phòng

0.20

Lộc Bình

2

Xây dựng đường cao tốc La Sơn - Đề Bay

25.60

Lộc Bn, Lộc Sơn, Xuân Lộc

3

Trạm dừng nghdưỡng của Bộ Giao thông Vận tải (dự án QL1A)

3.00

Lộc Điền

4

Ngân hàng Công thương phía Nam Thừa Thiên Huế (gần trạm thú y huyện)

0.12

TT Phú Lộc

5

Khu tái định cư thôn 1 (Bãi Gạo) phục vụ TĐC đường cao tốc La Sơn - Đề Bay

5.50

Xuân Lộc

6

Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 49B đoạn Thuận An - Tư Hiền - QL1A

40.79

Huyện Phú Lộc

7

Đất xen ghép phục vụ TĐC hầm Phước Tượng quốc lộ 1A (Tái định cư dự án Quốc lộ 1A)

0.12

Lộc Trì

8

Cụm Công nghiệp Vinh Hưng, giai đoạn 1

4.00

Vinh Hưng

9

Đường từ nhà Ông Tìm đến nhà Ông Lạc (GĐ2); Đường từ QL49B đến nhà Ông Châu; Bờ kè 2 mặt đường Miếu Vạn; Đường từ QL49B đến nhà Ông Thuyên

0.43

Lộc Bình

10

Các kênh: Kênh Hà Trung - Lặng Hà; Kênh Hà Vĩnh

0.91

Lộc An

11

Kênh mương HTX Trung Hà, Đường giao thông nội đồng Trung Phước - Hòa Mậu (đập Thủ Lệnh)

0.44

Lộc Trì

12

Các Kênh: A Chuân; Hói Chính thôn 3, thôn 4; Các đường: đường dân sinh thôn 3, thôn 4 (Ông Lành đến Biển); đường dân sinh từ Nhà ông Súy đến Trường cấp 2 Vinh Giang; đường cơ chế đc thù; Kênh dẫn mặn phục vụ NTTS

3.00

Vinh Hải

13

Đường từ nhà Ông Trần Đình Đê đến nhà Ông Nguyễn An; đường nội đồng Hiền Hòa 1 - Hiền An 1

0.56

Vinh Hiền

14

Nạo vét khe Lương Viện: Đường sản xuất nội đồng Bà Hòa đội 7; bà Nhạn; Nâng cấp Đê bao từ cầu Bến Đò đến ông Phúc: Đường dân sinh phục vụ sản xuất đoạn từ nhà ông Cơ đến khe Bồn Bồn, đường QL49 đi trạm bơm

1.74

Vinh Hưng

16

Đường nâng cấp đập đuồi thôn Quê Chữ - Lương Điền Đông: Nâng cấp đập Đuồi, kênh dẫn nước HTX Đông Sơn, xây dựng đập Hói dưới; Đường dân sinh kết hợp phục vụ sản xuất qua Đập Truồi; Đường nội thôn thôn Miêu Nha, Đường thôn Bạch Thạch - Bát Sơn; Nâng cấp mở rộng âu thuyền

3.64

Lộc Điền

17

Nạo vét tuyến mương thoát nước ra biển (Tuyến mương thoát nước chống ngập lụt cục bộ); mở rộng nâng cấp các tuyến đường nông thôn mới

4.04

Vinh Mỹ

18

Kênh thủy lợi từ Cồn Ô Được đến nhà Ô Diếp, mương Đập Tây, kênh tưới Nam Trường

0.53

Vinh Giang

Công trình, dự án do cấp huyện xác định

1

Các đường giao thông: Đường Trục 14 (Nam Phổ Hạ); Đường thôn Đông - Nam (giai đoạn 2); Đường Bắc Trung - Bắc Thượng; Các đường giao thông: Đường Phú Môn - Hà Châu; Đường thôn Hà Châu

0.66

Lộc An

2

6 Nhà Văn hóa tại 6 thôn; Nhà Văn hóa thôn Đông, Tây A, Hà Vĩnh, Phú Môn, Bắc Thượng (chuyển từ đất Trường Mầm non cũ)

0.89

Lộc An

3

Điểm trung chuyển rác thải, thôn Phú Môn

0.05

Lộc An

4

Các KDC xen ghép: KDC KV cơ sở giết mgia súc cũ; KDC KV Cổng chào; KDC KV Nhà thờ họ Bùi, trường Tiến Lực cũ, Đại Thanh, Phú Môn cơ sở cũ

2.10

Lộc An

5

Mở rộng Trường Mm non Tiến Lực (chuyn từ đất trụ sở UBND xã cũ)

0.26

Lộc An

6

Cây xăng trên đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan

1.00

Lộc Bổn

7

Khu dân cư xen ghép Đá Bạc, thị trấn Phú Lộc

0.10

Thị trấn Phú Lộc

8

Nhà Văn hóa KV6

0.20

Thị trấn Phú Lộc

9

Đường thôn Khe Su, Hòa Mậu - Trung Phước

1.75

Lộc Trì

10

2 Nhà Văn hóa thôn: Phước Tượng; Lê Thái Thiện (Chuyển từ đất Trường học, cơ sở cũ), 3 Nhà Văn hóa thôn: Hòa Mậu; Cao Đôi Xã; Đông Lưu

0.25

Lộc Trì

11

Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Trì giai đoạn 1

2.00

Lộc Trì

12

Kè ven sông Cầu Hai, Cầu Buồi Luồi

0.12

Lộc Trì

13

Mở rộng trường TH Vinh Hải cơ sở thôn 2

0.10

Vinh Hải

14

Đường Liên xã Vinh Hải - Vinh Giang

1.70

Vinh Hải

15

Chuyển trường mầm non thôn 1 và thôn 4 sang đất ở

0.20

Vinh Hải

16

Các KDC xen ghép: KDC thôn Hiền Hòa 1; KDC thôn Hiền Vân 1; KDC thôn Hiền Hòa 2, Nhà Văn hóa thôn Hiền Hòa 1, Đông Dương, Hiền Vân 1, Hiền Vân 2, Chuyển Trường mầm non Lang Càng sang đất dịch vụ, Chuyển trạm Y tế sang đất dịch vụ, Chuyển đất 2 trường MN thôn Hiền An 1, Hiền Hòa 1 sang đất ở

1.88

Vinh Hiền

17

Mở rộng Trường THCS Vinh Hưng (thôn Diêm Trường); Mở rộng Trường Tiểu học Vinh Hưng II (thôn Diêm Trường); Trường Mầm non Hương Mai: cơ sở Diêm Trường, cơ sở Phụng Chánh

1.86

Vinh Hưng

18

Các nhà văn hóa thôn: Trung Hưng; Phụng Chánh; Diêm Trường; Lương Viện

0.40

Vinh Hưng

19

Sân vận động xã Vinh Hưng

1.00

Vinh Hưng

20

Xây dựng các hộc chứa rác thải: thôn Diêm Trường, thôn Phụng Chánh

0.04

Vinh Hưng

21

Các nhà họp thôn: Thôn 1 (chuyển từ đất Trường Tiểu học thôn 1, cơ sở cũ); Thôn 2 (chuyển từ Trường Tiểu học thôn 2, cơ sở cũ); Thôn 3 (chuyển từ Trường Tiểu học thôn 3, cơ sở cũ); Thôn 4 (chuyển tTrường Mầm non thôn 4, cơ sở cũ), Các KDC xen ghép: KDC Trường Mầm non thôn 1, cơ sở cũ; KDC Trường Tiểu học thôn 2, cơ sở cũ, Trụ sở HTX Nhà Văn hóa và Trung tâm học tập cộng đồng xã (chuyển từ Trường Mầm non thôn 5, cơ sở cũ)

1.37

Vinh Mỹ

22

Điểm giết mổ gia súc, gia cầm, thôn Nghi Giang

0.10

Vinh Giang

23

Đường vào nghĩa trang, cầu nhỏ Nghi Giang

0.21

Vinh Giang

24

Xây dựng hạ tng Nghĩa trang nhân dân Lộc Sơn (giai đoạn 1)

0.58

Lộc Sơn

25

Đường liên thôn 6 và thôn 9

0.20

Lộc Hòa

26

Nhà Văn hóa thôn Hòa An, thôn An Bình

0.17

Lộc Bình

27

Mở rộng trường Mầm non xã Lộc Bình

0.17

Lộc Bình

28

Khu Du lịch Bí ẩn hành hương

50.00

Lộc Bình

29

Xây dựng nhà hàng nổi trên phá Cầu Hai

27.00

Lộc An, Lộc Điền, TT Phú Lộc, Lộc Trì, Vinh Hưng, Vinh Giang, Vinh Hiền, Lộc Bình

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Đường trục chính khu đô thị Chân Mây.

18.00

Lộc Vĩnh, Lộc Tiến, Lộc Thủy

2

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy.

0.50

Lộc Thủy

3

Khu nghỉ dưỡng Bãi Chuối Việt Nam.

156.00

Thị trấn Lăng Cô

4

Khu nghỉ dưỡng sân golf Lăng Cô.

302.52

Lộc Vĩnh,

5

Khu du lịch Bãi Cả.

70.80

Thị trấn Lăng Cô

6

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng biển Lăng Cô (công ty Gia Minh - Conic) - bổ sung ở điểm tiếp đón của dự án.

0.30

Thị trấn Lăng Cô

7

Đường dân sinh ven biển Đồng Dương.

1.98

Thị trấn Lăng Cô

8

Trung tâm điều dưỡng, chăm sóc người có công tỉnh TT-Huế.

1.60

Thị trấn Lăng Cô

9

Bến Cảng số 2 Cảng Chân Mây.

15.00

Lộc Vĩnh,

10

Khu nhà ở nhân viên Laguna.

1.00

Lộc Tiến,
Lộc Vĩnh,

11

Điểm dịch vụ giải trí, ẩm thực trên đầm Lập An.

1.00

Thị trấn Lăng Cô

12

Đường Quy hoạch số 2, đường Quy hoạch số 10 thị trấn Lăng Cô và Làng Chài.

1.34

Thị trấn Lăng Cô

13

Đường phía Đông đầm Lập An.

6.50

Thị trấn Lăng Cô

14

Câu lạc bộ thủy thủ - Cảng Chân Mây

0.30

Lộc Vĩnh

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014