Quyết định 3830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng
Số hiệu: | 3830/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 25/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3830/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 25 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính, Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng của Chủ tịch UBND tỉnh số: 940/QĐ-UBND ngày 18/4/2017, 991/QĐ-UBND ngày 24/4/2017, 2613/QĐ-UBND ngày 16/10/2018, 3702/QĐ-UBND ngày 12/12/2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 506/TTr-SXD ngày 17/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 50 quy trình nội bộ và quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Xây dựng, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một cửa điện tử liên thông của tỉnh (iGate).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 3830/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
I. Lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử |
Lãnh đạo Chi cục Giám định |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Thông báo kế hoạch kiểm tra |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo thông báo kế hoạch kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Giám định |
1 |
Bước 5 |
Phê duyệt Thông báo Kế hoạch kiểm tra |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 |
Bước 6 |
- Tổ chức kiểm tra theo kế hoạch - Báo cáo kết quả kiểm tra, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Chi cục Giám định |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
04 |
Bước 7 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo sở phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Giám định |
01 |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 10 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 |
II. Lĩnh vực Nhà ở và công sở
1. Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
11 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản |
1 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 |
2. Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
11 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 |
3. Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản |
02 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 |
4. Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
11 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 |
III. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
1. Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 11 ngày đối với dự án nhóm B |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 hoặc 10 ngày |
2. Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ Tầng kỹ thuật |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 26 ngày đối với dự án nhóm B |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ Tầng kỹ thuật |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
30 hoặc 20 ngày |
3. Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
16 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 |
4. Thủ tục thẩm định Thiết kế, dự toán xây dựng/Thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 21 ngày đối với công trình cấp II, III; - 11 ngày đối với các công trình còn lại |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 hoặc 15 ngày |
5. Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan, tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
16 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 |
6. Thủ tục điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
16 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ nhận ngày đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
7. Thủ tục cấp Giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
16 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
8. Thủ tục cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
16 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
9. Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
1 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 |
10. Thủ tục gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
1 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 |
11. Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
16 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
12. Thủ tục điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
16 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
13. Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dự ng hạng II, hạng III
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 3 |
Tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét tổ chức họp Hội đồng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 4 |
Họp hội đồng xét cấp chứng chỉ |
Hội đồng cấp chứng chỉ |
01 |
Bước 5 |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 6 |
Thông qua Dự thảo trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 9 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
14. Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 3 |
Tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét tổ chức Họp hội đồng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 |
Bước 4 |
Họp hội đồng xét cấp chứng chỉ |
Hội đồng cấp chứng chỉ |
01 |
Bước 5 |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 6 |
Thông qua Dự thảo trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 9 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ nhận ngày đủ hồ sơ hợp lệ) |
10 |
15. Thủ tục điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 3 |
Tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét tổ chức Họp hội đồng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
12 |
Bước 4 |
Họp hội đồng xét cấp chứng chỉ |
Hội đồng cấp chứng chỉ |
01 |
Bước 5 |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 6 |
Thông qua Dự thảo trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 9 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
16. Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 3 |
Tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét tổ chức Họp hội đồng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
17 |
Bước 4 |
Họp hội đồng xét cấp chứng chỉ |
Hội đồng cấp chứng chỉ |
01 |
Bước 5 |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 6 |
Thông qua Dự thảo trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 9 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
25 |
17. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 3 |
Tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét tổ chức Họp hội đồng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
12 |
Bước 4 |
Họp hội đồng xét cấp chứng chỉ |
Hội đồng cấp chứng chỉ |
01 |
Bước 5 |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 6 |
Thông qua Dự thảo trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 9 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
18. Thủ tục cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 3 |
Tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét tổ chức Họp hội đồng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
12 |
Bước 4 |
Họp hội đồng xét cấp chứng chỉ |
Hội đồng cấp chứng chỉ |
01 |
Bước 5 |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 6 |
Thông qua Dự thảo trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 9 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
19. Thủ tục điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 3 |
Tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét tổ chức Họp hội đồng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
12 |
Bước 4 |
Họp hội đồng xét cấp chứng chỉ |
Hội đồng cấp chứng chỉ |
01 |
Bước 5 |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 6 |
Thông qua Dự thảo trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 9 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ nhận ngày đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
20. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 3 |
Tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét tổ chức Họp hội đồng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
12 |
Bước 4 |
Họp hội đồng xét cấp chứng chỉ |
Hội đồng cấp chứng chỉ |
01 |
Bước 5 |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 6 |
Thông qua Dự thảo trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 9 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
21. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 3 |
Tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét tổ chức Họp hội đồng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 |
Bước 4 |
Họp hội đồng xét cấp chứng chỉ |
Hội đồng cấp chứng chỉ |
01 |
Bước 5 |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 6 |
Thông qua Dự thảo trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 9 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10 |
22. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 3 |
Tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét tổ chức Họp hội đồng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 4 |
Họp hội đồng xét cấp chứng chỉ |
Hội đồng cấp chứng chỉ |
01 |
Bước 5 |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 6 |
Thông qua Dự thảo trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
1 |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 9 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 |
IV. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
1. Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản |
1 |
Bước 3 |
Tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét tổ chức Họp hội đồng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 |
Bước 4 |
Họp hội đồng xét cấp chứng chỉ |
Hội đồng cấp chứng chỉ |
01 |
Bước 5 |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 6 |
Thông qua Dự thảo trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản |
1 |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 9 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10 |
2. Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản |
1 |
Bước 3 |
Tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét tổ chức Họp hội đồng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 |
Bước 4 |
Họp hội đồng xét cấp chứng chỉ |
Hội đồng cấp chứng chỉ |
01 |
Bước 5 |
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 6 |
Thông qua Dự thảo trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản |
1 |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 9 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10 |
V. Lĩnh vực vật liệu xây dựng
Thủ tục công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng |
1 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
1. Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
16 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ nhận ngày đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
2. Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
16 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ nhận ngày đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
3. Thủ tục cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
16 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ nhận ngày đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
4. Thủ tục cấp Giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
16 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ nhận ngày đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
5. Thủ tục điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận va Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
16 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ nhận ngày đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
6. Thủ tục gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ nhận ngày đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 |
7. Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ nhận ngày đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 |
II. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc
1. Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
20 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ nhận ngày đủ hồ sơ hợp lệ) |
25 |
2. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
15 hoặc 10 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ nhận ngày đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 hoặc 15 |
||
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 15 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 3830/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Xây dựng |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
16 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
02 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 |
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|
|
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 23 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra và dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, chuyển lại cho chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả đến Sở Xây dựng |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 07 |
|||
Sở Xây dựng |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) 30 |
II. Lĩnh vực Nhà ở và công sở
1. Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Xây dựng |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
01 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
16 |
||
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
02 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 |
||
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|
||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 23 |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra và dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 |
||
Bước 4 |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, chuyển lại cho chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
||
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả đến Sở Xây dựng |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 07 |
||||
Sở Xây dựng |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) 30 |
||||
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Xây dựng |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
01 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
16 |
||
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
02 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 |
||
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|
||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 23 |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra và dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 |
||
Bước 4 |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, chuyển lại cho chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
||
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả đến Sở Xây dựng |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 07 |
||||
Sở Xây dựng |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) 30 |
||||
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Xây dựng |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
01 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
18 |
||
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
02 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 |
||
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|
||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 25 |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra và dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 |
||
Bước 4 |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, chuyển lại cho chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
||
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả đến Sở Xây dựng |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 07 |
||||
Sở Xây dựng |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) 32 |
||||
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Xây dựng |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
01 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
18 |
||
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
02 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 |
||
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|
||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 25 |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra và dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 |
||
Bước 4 |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, chuyển lại cho chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
||
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả đến Sờ Xây dựng |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 07 |
||||
Sở Xây dựng |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) 32 |
||||
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Xây dựng |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
01 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
16 |
||
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
02 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 |
||
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|
||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 23 |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra và dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 |
||
Bước 4 |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, chuyển lại cho chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
||
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả đến Sở Xây dựng |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 07 |
||||
Sở Xây dựng |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) 30 |
||||
|
|
|
|
|
|
6. Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Xây dựng |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
01 |
||
Bước 3 |
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo lấy ý kiến các đơn vị liên quan; - Tổng hợp ý kiến, dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
28 |
||
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
02 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 |
||
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|
||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 35 |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra và dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 |
||
Bước 4 |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 |
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, chuyển lại cho chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
||
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả đến Sở Xây dựng |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 10 |
||||
Sở Xây dựng |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) 45 |
||||
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Phát triển đô thị
1. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Đối với các dự án không cần lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
||
Sở Xây dựng |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
01 |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
28 |
|||
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
02 |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 |
|||
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
|||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 35 |
|||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
|||
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra và dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 |
|||
Bước 4 |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 |
|||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, chuyển lại cho chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|||
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|||||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả đến Sở Xây dựng |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 10 |
|||||
Sở Xây dựng |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) 45 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Xây dựng |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
01 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
17 |
||
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
01 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
||
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|
||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 22 |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra và dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
04 |
||
Bước 4 |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, chuyển lại cho chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
||
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 08 |
||||
Sở Xây dựng |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) 30 |
||||
|
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
1. Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Xây dựng |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
01 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
19 |
||
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
01 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
02 |
||
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|
||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 25 |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
||
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra và dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
10 |
||
Bước 4 |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 |
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, chuyển lại cho chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
||
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
||
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả đến Sở Xây dựng |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 15 |
||||
Sở Xây dựng |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) 40 |
||||
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Xây dựng |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|
|
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 20 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra và dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
05 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, xác nhận dự thảo, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, chuyển lại cho chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả đến Sở Xây dựng |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 10 |
|||
Sở Xây dựng |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) 30 |
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2020 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/08/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Thanh tra tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/07/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND về đính chính Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa tại Quyết định 515/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Sinh vật cảnh tỉnh Hà Giang khóa III, nhiệm kỳ 2018-2023 Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 861/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 1650/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động, Tiền lương - Tiền công và lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 940/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tội phạm giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Dự án xây dựng cầu 361 qua sông Tô Lịch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện và cơ quan liên quan trong việc thực hiện nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới và phân bổ kinh phí hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các Bệnh viện đa khoa: tỉnh, thị xã Hồng Lĩnh, huyện Hương Sơn thuộc Dự án "Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện" tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2015 tiếp tục thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tín ngưỡng - tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh thời gian hoàn thành đồ án lập điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh và vùng phụ cận giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2013 về Quy trình thủ tục đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/11/2013 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định trách nhiệm và xem xét trách nhiệm đối với người có chức vụ, công, viên chức của Trung tâm Giáo dục Lao động trong việc giải quyết cho học viên đang chấp hành quyết định cai nghiện ra khỏi Trung tâm khi chưa hết thời hạn cai nghiện không đúng theo quy định của pháp luật hoặc để học viên trốn khỏi Trung tâm Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Hội đồng biên tập hệ thống cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 2613/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư của Thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt "Chương trình phát triển dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011-2015" do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 24/10/2011
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2010 về việc thành lập cụm công nghiệp Phú Long, thị trấn Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2006 ban hành Quy định tạm thời quản lý và sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 15/11/2006 | Cập nhật: 25/11/2010
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2006 công bố xếp loại Công ty Nhà nước năm 2005 do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 15/05/2006 | Cập nhật: 25/05/2006