Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 382/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Lê Viết Chữ |
Ngày ban hành: | 23/03/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 382/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo vềtình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị củaGiám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 26/TTr-STP ngày 09/3/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi(có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện niêm yết công khai, đầy đủ thủ tục hành chính theo quy định và tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính theo đúng nội dung công bố tại Quyết định này.
2. Chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký Quyết định công bố, Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và thực hiện các hình thức công khai phù hợp khác để phổ biến thực hiện.
Điều 2.Nguyên tắc áp dụng thủ tục hành chính, và trách nhiệm của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc trình công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện:
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ, bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh phải thực hiện rà soát, cập nhật để trình Chủ tịch, Ủy ban nhân dân tỉnh công bố theo đúng quy định.
2. Trường hợp thủ tục hành chính đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhung chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh phải rà soát, cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố theo đúng quy định.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được công bố tại Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 15/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần A
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
|
|
1 |
Đăng ký hộ kinh doanh |
|
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
3 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
4 |
Thông báo tạm dừng kinh doanh |
|
5 |
Đăng ký hợp tác xã |
|
6 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
7 |
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng kýhợp tác xã |
|
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
9 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
10 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
11 |
Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
12 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
13 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
14 |
Thủ tục giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
15 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
16 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
|
17 |
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
18 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
19 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh, giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
20 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh, Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu trường hợp do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bịrách, nát hoặc bị cháy |
|
21 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
22 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
23 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
|
II. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
24 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
25 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
|
26 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
|
27 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ lại đô thị |
|
28 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình |
|
29 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
30 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
31 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình |
|
32 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ |
|
33 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
34 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị |
|
35 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị |
|
36 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn |
|
37 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn |
|
38 |
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
|
39 |
Thủ tục thỏa thuận kiến trúc quy hoạch |
|
40 |
Cấp giấy phép quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
41 |
Cấp giấy phép xây dựng trạm BTS loại 2 (đối với trường hợp nằm trong khu vực phải xin phép) |
|
42 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm BTS loại 1 |
|
43 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng trạm BTS |
|
44 |
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|
45 |
Thủ tục thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng mục hoặc toàn bộ công trình; sửa chữa, cải tạo công trình phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
|
46 |
Thẩm định, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
|
IV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
47 |
Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh |
|
48 |
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
|
49 |
Thủ tục bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
|
50 |
Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
|
51 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt, giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, giấy tờ, văn bản song ngữ |
|
52 |
Thủ tục chứng thực chữ ký hoặc điểm chỉ trong giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; giấy tờ văn bản bằng tiếng nước ngoài; giấy tờ, văn bản song ngữ. Chứng thực chữ ký người dịch |
|
53 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế |
|
54 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế |
|
55 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng ủy quyền |
|
56 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng mua bán nhàở |
|
57 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở |
|
58 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở |
|
59 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng mua bán tài sản là động sản |
|
60 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản là động sản |
|
61 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản là động sản |
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
63 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
64 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
65 |
Thủ tục kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền cấp huyện quản lý |
|
66 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận ATTP |
|
67 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
|
68 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và dự toán côngtrình cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét có diện tích không vượt quá 10.000 m2 (01 ha) |
|
69 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương tình 135 giai đoạn 3 |
|
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM |
|
|
70 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án vay vốn giải quyết việc làm của Quỹ quốc gia về việc làm có mức vay dưới 100 triệu đồng |
|
VII. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
71 |
Thủ tục công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
|
72 |
Thủ tục công nhận lại “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
|
73 |
Thủ tục công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
74 |
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
75 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1000 bản đến dưới 2000 bản |
|
76 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
77 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
78 |
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
79 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
VIII. LĨNH VỰCTHI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|
|
80 |
Thủ tục đề nghị tặng thưởng (hoặc truy tặng) huân chương cho các đối tượng có quá trình cống hiến lâu dài trong các cơ quan, tổ chức, đoàn thể |
|
81 |
Thủ tục đề nghị tặng (hoặc truy tặng) danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
IX. LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
|
82 |
Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
|
83 |
Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
|
84 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
85 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chứcsắc, nhà tu hành |
|
86 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố thuộc tỉnh |
|
87 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
88 |
Thủ tục đăng ký tổ chức các cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
|
89 |
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
90 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã (phường, thị trấn) nhưng trong phạm vi một huyện (thành phố) |
|
X. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
|
|
91 |
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu |
|
92 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
93 |
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký |
|
94 |
Đăng ký xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
95 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai |
|
96 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
|
XI. LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
97 |
Thủ tục đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
|
XII. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
98 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
|
99 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
100 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
101 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
102 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
103 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
104 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhàở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
105 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
106 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
107 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
108 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
109 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyển theo quy định |
|
110 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
111 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
112 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
113 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
|
114 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chếquyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
115 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
116 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
117 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
118 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
119 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
120 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
121 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
122 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
123 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
124 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
125 |
Thủ tục thu hồi đất do tự nguyện trả lại đất |
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
|
|
126 |
Thủ tục cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
127 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
128 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
129 |
Thủ tục cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
130 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học tư thục |
|
131 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học tư thục |
|
132 |
Thủ tục giải thể trường tiểu học tư thục theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường |
|
133 |
Thủ tục thành lập (hoặc sáp nhập, chia tách) trường trung học cơ sở (THCS) tư thục |
|
134 |
Thủ tục cho phép hoạt động trường THCS tư thục |
|
135 |
Thủ tục giải thể trường THCS theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường |
|
136 |
Thủ tục công nhận hiệutrưởng, phó hiệu trưởng mầm non tư thục |
|
137 |
Thủ tục công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường tiểu học tư thục |
|
138 |
Thủ tục công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường THCS tư thục |
|
139 |
Thủ tục cấp giấy phép dạy thêm ngoài nhà trường (cấp tiểu học và THCS) |
|
140 |
Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp THCS, bổ túc THCS |
|
141 |
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS, bổ túc THCS từsổ gốc |
|
142 |
Thủ tục chỉnh sửa nội dung bằng tốt nghiệp THCS, bổ túc THCS |
|
XIV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
143 |
Thủ tục cấp giấy phép thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý |
|
144 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 đến 15 mã lực hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người (phương tiện thủy nhỏ) |
|
145 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 đến 15 mã lực hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người (phương tiện thủy nhỏ) đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu |
|
146 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 đến 15 mã lực hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người (phương tiện thủy nhỏ) đối với trường hợp bị mất |
|
147 |
Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
|
XV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
148 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em không có nguồn nuôi dưỡng |
|
149 |
Thủ tục thực hiện, trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người cócông hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác |
|
150 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người đơn thân nghèo đang nuôi con |
|
151 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
|
152 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
|
153 |
Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trên cùng địa bàn cấp huyện |
|
154 |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh |
|
155 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng |
|
156 |
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội thuộc cấp huyện quản lý đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
|
157 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật |
|
158 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
159 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
160 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội |
|
161 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
|
162 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật |
|
163 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội khi người khuyết tật thay đổi nơi cư trú |
|
164 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật |
|
165 |
Thủ tục tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào cơ sở bảo trợ xã hội |
|
166 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với các cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập |
|
167 |
Thủ tục cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập |
|
168 |
Thủ tục giải quyết chi hỗ trợ học văn hóa. học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân bị mua bán |
|
169 |
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩmquyền quyết định củaUBND cấp huyện |
|
170 |
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xãhội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện |
|
171 |
Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện |
|
172 |
Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện |
|
173 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện |
|
XVI. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
|
174 |
Thủ tục tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân huyện |
|
175 |
Thủ tục xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
|
176 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
177 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
178 |
Thủ tục giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
XV. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
179 |
Thủ tục lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
180 |
Thủ tục hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
181 |
Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
182 |
Thủ tục cấp giấy báo tử và xác nhận liệt sĩ |
|
XVI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÔ THỊ |
|
|
183 |
Thủ tục cấp giấy phép tỉa cành, chặt hạ, dịch chuyển và trồng mới cây xanh đô thị |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố 117 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 291/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2018 về hủy bỏ Quyết định 2464/QĐ-UBND về quy định tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 24/02/2018
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2017 Đề án sắp xếp lại điểm trường, lớp học gắn với bố trí số lượng người làm việc đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 18/09/2017
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm hóa chất, vật tư y tế của Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng năm 2016-2017 Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Ban quản lý Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt giá đất và hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ tính tiền bồi thường giải phóng mặt bằng công trình trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định tổ chức và hoạt động của cụm, khối thi đua tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở tại đô thị, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Đơn giá Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Bình Phước đang học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về ngành đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đúng, phù hợp chức danh, chức vụ và vị trí việc làm công chức hành chính tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về phân cấp trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định giờ làm việc hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý nhà nước đối với tôn giáo và hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cho lực lượng tham gia hoạt động kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định đối tượng làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hoá tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016 Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động đối với điểm truy nhập Internet công cộng, điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2014 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng nhà ở nhiều hộ ở có nguồn gốc thuộc sở hữu nhà nước có phần sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức chi cho tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 51/2003/QĐ-UBND Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 17/12/2019
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và định mức hỗ trợ nội dung thuộc Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2013-2020” Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Giải thưởng Luật sư Nguyễn Hữu Thọ Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động vận tải hành khách du lịch đường thủy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy định khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích trong kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố được Luật Đất đai 2013 và Nghị định giao về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2014 Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 79/2008/QĐ-UBND Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 63/2012/QĐ-UBND về Quy chế cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn Hà Tĩnh Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chế độ thông tin, báo cáo Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai, ba bánh và xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Chỉ thị 06/2004/CT-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để nhập dữ liệu, kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 01/2014/QĐ-UBND “Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành bảng giá tính thu phí trước bạ đối với tài sản là ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum” Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông - Vận tải tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 27/10/2010
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021