Quyết định 3741/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa năm 2016
Số hiệu: | 3741/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 28/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3741/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 28 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU QUỸ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013;
Căn cứ Nghị định số 66/2014/NĐ-CP ngày 04/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai, Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ quy định về thành lập và quản lý Quỹ Phòng, chống thiên tai;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 về việc thành lập Quỹ Phòng, chống thiên tai và ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh, Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 về việc thành lập Ban quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa (cơ quan quản lý Quỹ Phòng, chống thiên tai cấp tỉnh);
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 193/TTr-SNN&PTNT ngày 08/9/2016, Sở Tài chính tại Văn bản số 3935/STC- QLNS.TTK ngày 20/9/2016 về việc thẩm định Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa năm 2016, cụ thể như sau:
1. Đối tượng đóng góp, mức đóng góp
Thực hiện theo Điều 5 Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ, cụ thể:
1.1. Đối với các tổ chức kinh tế hạch toán độc lập (gọi chung là doanh nghiệp) đóng trên địa bàn tỉnh: Mức đóng góp bắt buộc một năm là 2/10.000 (hai phần vạn) trên tổng giá trị tài sản hiện có theo báo cáo tài chính hàng năm, nhưng tối thiểu là 500.000 đồng (năm trăm ngàn đồng), tối đa 100.000.000 đồng (Một trăm triệu đồng) và được hạch toán vào chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh.
1.2. Công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi đến hết tuổi lao động theo quy định của pháp luật về lao động đóng góp như sau:
a) Cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, tổ chức, lực lượng vũ trang hưởng lương, cán bộ quản lý trong các doanh nghiệp nhà nước đóng 01 ngày lương/người/năm theo mức lương cơ bản sau khi trừ các khoản thuế, bảo hiểm phải nộp;
b) Người lao động trong các doanh nghiệp đóng 1 ngày lương/người/năm theo mức lương tối thiểu vùng (Nghị định số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ);
c) Người lao động khác, trừ các đối tượng đã được quy định tại điểm a, điểm b khoản này, đóng 15.000 đồng/người/năm.
2. Đối tượng được miễn, giảm, tạm hoãn đóng góp:
Thực hiện theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ, cụ thể:
2.1. Đối tượng được miễn đóng góp:
a) Thương binh, bệnh binh và những người được hưởng chính sách như thương binh;
b) Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng của liệt sỹ;
c) Quân nhân làm nghĩa vụ trong lực lượng vũ trang, hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân đang hưởng phụ cấp sinh hoạt phí;
d) Sinh viên, học sinh đang theo học tập trung dài hạn tại các trường đại học, cao đẳng, trung học, dạy nghề;
đ) Người khuyết tật hoặc bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; người mắc bệnh hiểm nghèo có chứng nhận của bệnh viện từ cấp huyện trở lên;
e) Người đang trong giai đoạn thất nghiệp hoặc không có việc làm từ 6 tháng trong 01 năm trở lên;
g) Thành viên hộ gia đình thuộc diện nghèo hoặc cận nghèo; thành viên thuộc hộ gia đình ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa; thành viên thuộc hộ gia đình bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh, cháy nổ, tai nạn;
h) Hợp tác xã không có nguồn thu;
i) Tổ chức kinh tế hạch toán độc lập trong năm bị thiệt hại do thiên tai gây ra về tài sản, nhà xưởng, thiết bị; phải tu sửa, mua sắm với giá trị lớn hơn hai phần vạn tổng giá trị tài sản của tổ chức hoặc phải ngừng sản xuất kinh doanh từ 5 ngày trở lên.
2.2. Đối tượng được giảm, tạm hoãn đóng góp:
Tổ chức kinh tế hạch toán độc lập được miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp thì được xem xét giảm, tạm hoãn đóng góp Quỹ.
3. Việc miễn, giảm, tạm hoãn đóng góp Quỹ: Thực hiện theo Điều 7 Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
II. KẾ HOẠCH THU NỘP VỀ QUỸ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TỈNH NĂM 2016
Tổng số tiền: 60.451.400.000 đồng (Sáu mươi tỷ, bốn trăm năm mốt triệu, bốn trăm nghìn đồng)
(Tổng số tiền trên không bao gồm 5% khoản thu từ người lao động khác nêu tại tiết c, điểm 1.2, khoản 1 mục I nêu trên các địa phương được giữ lại để thanh toán tiền thù lao cho người trực tiếp đi thu và các chi phí phát sinh liên quan đến công tác thu tại cấp xã).
Trong đó:
- Các huyện, thị xã, thành phố: 32.588.348.235 đồng.
- Lực lượng vũ trang trong tỉnh: 830.173.147 đồng.
- Các sở, ban, ngành, đơn vị, cơ quan, tổ chức Đảng, đoàn thể cấp tỉnh đóng trên địa bàn thành phố Thanh Hóa: 785.472.472 đồng.
- Các tổ chức kinh tế hạch toán độc lập (doanh nghiệp do Cục Thuế tỉnh cung cấp thông tin): 6.247.389.500 đồng.
(Chi tiết tại phụ lục I và II kèm theo)
1. Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là huyện) chỉ đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện mở tài khoản tạm giữ tại Kho bạc Nhà nước; đôn đốc, chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là xã) và các cơ quan, đơn vị đóng trên địa bàn huyện thu của cán bộ, công chức, viên chức, lao động thuộc phạm vi quản lý để nộp vào tài khoản tạm giữ của huyện; đồng thời đôn đốc việc thu tiền đóng góp của các doanh nghiệp, người lao động trong doanh nghiệp (thuộc thẩm quyền quản lý của Chi cục Thuế cấp huyện) chuyển vào tài khoản tạm giữ của huyện.
UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức thu Quỹ của các đối tượng người lao động khác trên địa bàn (được trích tối đa 5% tổng số tiền thu được để trả thù lao cho những người trực tiếp đi thu ở địa phương và các chi phí hành chính phát sinh liên quan đến công tác thu Quỹ tại xã, phường, thị trấn; số còn lại nộp vào tài khoản tạm giữ của huyện). Việc thu bằng tiền mặt phải có chứng từ theo mẫu C27- X quy định tại Quyết định số 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 146/2011/TT-BTC ngày 26/10/2011 của Bộ Tài chính.
2. Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc các sở; thủ trưởng các ban, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức Đảng, đoàn thể cấp tỉnh, các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn thành phố Thanh Hóa (các đơn vị trực thuộc đóng trên địa bàn huyện đóng góp về huyện) có trách nhiệm thu tiền đóng góp của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động thuộc phạm vi quản lý theo mức quy định nêu trên và nộp trực tiếp vào tài khoản Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh tại Kho bạc Nhà nước.
3. Người đứng đầu doanh nghiệp có trách nhiệm đóng góp theo mức đã xác định cụ thể đối với doanh nghiệp và người lao động trong doanh nghiệp của mình, tổ chức thu và thực hiện việc chuyển số tiền đóng góp theo quy định.
a) Đối với doanh nghiệp do Chi cục Thuế cấp huyện quản lý: Nộp vào tài khoản tạm giữ của huyện mở tại Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
b) Đối với doanh nghiệp do Cục Thuế tỉnh quản lý: Nộp trực tiếp vào tài khoản Quỹ Phòng, chống thiên tai của tỉnh.
c) Các doanh nghiệp trong danh sách chưa có số liệu thu phải thực hiện việc tự kê khai phần đóng góp của doanh nghiệp và người lao động trong doanh nghiệp theo quy định của pháp luật, bản tự kê khai gửi về cơ quan quản lý Quỹ Phòng, chống thiên tai cấp tỉnh. Số tiền đóng góp nộp trực tiếp vào tài khoản Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh.
IV. THỜI HẠN THU, NỘP VỀ QUỸ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TỈNH
- UBND các huyện, các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thực hiện việc thu 01 lần toàn bộ số thu theo kế hoạch, nộp về Quỹ Phòng, chống thiên tai cấp tỉnh. Thời hạn, trước ngày 30/11/2016.
- Thông tin về tài khoản Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa:
Số tài khoản: 3761.0.9083324.91049 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa.
Tên đơn vị nhận: Ban quản lý Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 49, Đại lộ Lê Lợi, TP. Thanh Hóa)
Điện thoại: 0373.851.361. Email: qbvptr.snnptnt@thanhhoa.gov.vn
1. Chủ tịch UBND cấp huyện, xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm thu Quỹ Phòng, chống thiên tai đảm bảo không trùng lắp đối tượng thu, không thu của các đối tượng thuộc diện miễn, giảm, tạm hoãn đóng góp quỹ theo quy định của pháp luật. Thực hiện công khai danh sách thu và nội dung chi Quỹ Phòng, chống thiên tai theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 12 Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo cơ quan quản lý Quỹ Phòng, chống thiên tai cấp tỉnh thông báo số thu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2016 đến các cơ quan, tổ chức, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các doanh nghiệp tại phụ lục I, II đính kèm, tiếp nhận số thu về Quỹ, đôn đốc, theo dõi, hướng dẫn công tác thu nộp Quỹ, giải đáp các thắc mắc có liên quan. Thực hiện trách nhiệm công khai kết quả thu, chi Quỹ Phòng, chống thiên tai theo quy định tại khoản 3 Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh. Tổng hợp kết quả thu Quỹ năm 2016 của các địa phương, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/12/2016.
3. Cục Thuế tỉnh phối hợp với cơ quan quản lý Quỹ Phòng, chống thiên tai cấp tỉnh trong việc cung cấp thông tin về các tổ chức kinh tế hạch toán độc lập, bao gồm: Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, công ty cổ phần, công ty TNHH một thành viên, hợp tác xã và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,... (gọi chung là doanh nghiệp) và người lao động trong các tổ chức kinh tế này do Cục Thuế tỉnh quản lý; chỉ đạo Chi cục Thuế các huyện cung cấp thông tin của doanh nghiệp do Chi cục quản lý cho UBND các huyện, tham mưu, hỗ trợ cho chính quyền địa phương trong công tác đôn đốc thu Quỹ; phối hợp chặt chẽ với cơ quan quản lý cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc xem xét miễn giảm, tạm hoãn đóng góp Quỹ phòng chống thiên tai theo quy định của pháp luật.
4. Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn các địa phương mở tài khoản tạm giữ ở Kho bạc Nhà nước cấp huyện, trước khi chuyển về tài khoản Quỹ Phòng, chống thiên tai cấp tỉnh.
5. Sở Tài chính thực hiện chức năng tham mưu quản lý nhà nước đối với các khoản thu, chi Quỹ Phòng, chống thiên tai; phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc ban hành văn bản hướng dẫn quy định tại Điều 14 Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh. Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc hướng dẫn, chỉ đạo hoạt động tài chính của cơ quan quản lý Quỹ Phòng, chống thiên tai cấp tỉnh.
6. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Thanh Hóa, UBND cấp huyện, cấp xã, các Đài Phát thanh và Truyền hình cấp huyện, các trưởng thôn/bản/khu phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp tổ chức tuyên truyền về mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng của Quỹ Phòng, chống thiên tai, phổ biến về đối tượng đóng góp, mức đóng góp, các quy định về miễn, giảm, tạm hoãn đóng góp Quỹ Phòng, chống thiên tai trên các phương tiện thông tin, tuyên truyền để người dân và các đối tượng thuộc diện đóng góp hiểu và chủ động thực hiện.
7. Văn phòng thường trực Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh phối hợp với cơ quan quản lý Quỹ Phòng, chống thiên tai cấp tỉnh tổng hợp nhu cầu hỗ trợ từ các địa phương, xây dựng kế hoạch sử dụng, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thực hiện nhiệm vụ phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chánh Văn phòng thường trực Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh, Giám đốc Ban quản lý Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và Phòng chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa, Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 và các đơn vị khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU QUỸ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TỈNH THANH HÓA, NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: VN đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng số tiền đóng góp Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh, năm 2016 |
Thu từ cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan, tổ chức và thu của các đối tượng khác |
Thu từ các tổ chức kinh tế hoạch toán độc lập (doanh nghiệp) |
Ghi chú |
||||||
Cộng |
Thu của cán bộ, CC,VC và người lao động |
Người lao động khác |
Cộng |
Trong đó: |
|||||||
Số người |
Số tiền đóng góp |
Số người |
Số tiền đóng góp |
Số tiền đóng góp theo tổng giá trị tài sản hiện có |
Đóng góp từ người lao động |
||||||
(1) |
(2) |
(3 = 4+9) |
(4 = 6+8) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9 = 10+11) |
(10) |
(11) |
|
|
Tổng cộng |
60.451.383.354 |
24.590.044.881 |
85.646 |
12.806.247.131 |
826.933 |
11.783.797.750 |
35.861.338.473 |
16.741.476.367 |
19.119.862.106 |
|
|
Làm tròn |
60.451.400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các sở, ban, ngành, các tổ chức đoàn thể, chính trị xã hội trên địa bàn thành phố |
785.472.472 |
785.472.472 |
6.346 |
785.472.472 |
|
|
|
|
|
|
II |
UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
32.588.348.235 |
22.974.399.262 |
79.300 |
11.190.601.512 |
826.933 |
11.783.797.750 |
9.613.948.973 |
5.150.711.867 |
4.463.237.106 |
|
1 |
TP. Thanh Hóa |
3.677.813.515 |
1.754.574.691 |
5.416 |
775.172.191 |
68.730 |
979.402.500 |
1.923.238.824 |
1.205.427.633 |
717.811.191 |
|
2 |
TX. Bỉm Sơn |
326.375.065 |
326.375.065 |
1.522 |
209.040.565 |
8.234 |
117.334.500 |
|
|
|
|
3 |
TX. Sầm Sơn |
1.129.697.000 |
208.367.000 |
|
208.367.000 |
|
|
921.330.000 |
555.405.000 |
365.925.000 |
|
4 |
Huyện Vĩnh Lộc |
796.969.000 |
666.920.000 |
2.464 |
303.331.000 |
25.515 |
363.589.000 |
130.049.000 |
62.395.000 |
67.654.000 |
|
5 |
Huyện Nông Cống |
1.703.012.684 |
1.390.920.684 |
3.036 |
405.533.684 |
69.150 |
985.387.000 |
312.092.000 |
172.307.000 |
139.785.000 |
|
6 |
Huyện Thiệu Hóa |
1.579.773.131 |
988.343.411 |
2.799 |
366.473.411 |
43.640 |
621.870.000 |
591.429.720 |
141.744.120 |
449.685.600 |
|
7 |
Huyện Triệu Sơn |
1.550.417.204 |
1.296.788.604 |
4.211 |
516.871.854 |
54.731 |
779.916.750 |
253.628.600 |
74.012.800 |
179.615.800 |
|
8 |
Huyện Yên Định |
1.533.841.000 |
1.226.712.000 |
3.900 |
553.585.000 |
47.237 |
673.127.000 |
307.129.000 |
159.305.000 |
147.824.000 |
|
9 |
Huyện Thọ Xuân |
2.218.670.203 |
1.773.932.203 |
4.855 |
571.859.203 |
84.356 |
1.202.073.000 |
444.738.000 |
192.999.000 |
251.739.000 |
|
10 |
Huyện Hà Trung |
1.081.136.000 |
861.855.000 |
3.096 |
409.802.000 |
31.723 |
452.053.000 |
219.281.000 |
139.591.000 |
79.690.000 |
|
11 |
Huyện Đông Sơn |
450.859.019 |
450.859.019 |
1.369 |
194.914.769 |
17.961 |
255.944.250 |
|
|
|
|
12 |
Huyện Tĩnh Gia |
3.138.687.934 |
1.507.120.000 |
4.874 |
672.566.000 |
58.565 |
834.554.000 |
1.631.567.934 |
931.540.734 |
700.027.200 |
|
13 |
Huyện Quảng Xương |
1.986.416.000 |
1.651.322.000 |
3.753 |
955.509.000 |
48.829 |
695.813.000 |
335.094.000 |
149.940.000 |
185.154.000 |
|
14 |
Huyện Hoằng Hóa |
1.612.684.650 |
1.190.537.023 |
4.487 |
590.569.273 |
42.103 |
599.967.750 |
422.147.627 |
200.904.527 |
221.243.100 |
|
15 |
Huyện Hậu Lộc |
1.340.201.004 |
1.055.615.571 |
2.645 |
380.165.571 |
47.400 |
675.450.000 |
284.585.433 |
271.201.933 |
13.383.500 |
|
16 |
Huyện Nga Sơn |
1.535.346.861 |
1.042.115.432 |
3.337 |
430.263.182 |
42.937 |
611.852.250 |
493.231.429 |
272.425.929 |
220.805.500 |
|
17 |
Huyện Như Thanh |
643.672.190 |
571.652.254 |
2.421 |
298.380.004 |
19.177 |
273.272.250 |
72.019.936 |
72.019.936 |
|
|
18 |
Huyện Thạch Thành |
1.094.298.979 |
984.918.979 |
3.571 |
455.987.479 |
37.118 |
528.931.500 |
109.380.000 |
82.890.000 |
26.490.000 |
|
19 |
Huyện Cẩm Thủy |
835.717.000 |
642.902.000 |
2.717 |
347.642.000 |
20.720 |
295.260.000 |
192.815.000 |
86.301.000 |
106.514.000 |
|
20 |
Huyện Ngọc Lặc |
1.191.061.000 |
1.021.790.000 |
3.874 |
529.481.000 |
34.548 |
492.309.000 |
169.271.000 |
|
169.271.000 |
|
21 |
Huyện Như Xuân |
585.494.000 |
532.417.000 |
2.437 |
329.639.000 |
14.230 |
202.778.000 |
53.077.000 |
36.002.000 |
17.075.000 |
|
22 |
Huyện Thường Xuân |
535.822.626 |
368.340.626 |
2.805 |
368.340.626 |
|
|
167.482.000 |
54.802.000 |
112.680.000 |
|
23 |
Huyện Lang Chánh |
397.820.600 |
304.546.000 |
1.603 |
212.591.000 |
6.453 |
91.955.000 |
93.274.600 |
39.925.200 |
53.349.400 |
|
24 |
Huyện Bá Thước |
699.043.433 |
407.797.012 |
2.828 |
406.272.262 |
107 |
1.524.750 |
291.246.421 |
158.861.806 |
132.384.615 |
|
25 |
Huyện Quan Hóa |
311.381.094 |
311.381.094 |
1.929 |
276.881.844 |
2.421 |
34.499.250 |
|
|
|
|
26 |
Huyện Quan Sơn |
327.768.742 |
259.079.293 |
1.965 |
253.593.043 |
385 |
5.486.250 |
68.689.449 |
36.015.249 |
32.674.200 |
|
27 |
Huyện Mường Lát |
304.368.301 |
177.217.301 |
1.386 |
167.769.551 |
663 |
9.447.750 |
127.151.000 |
54.695.000 |
72.456.000 |
|
III |
Lực lượng vũ trang |
830.173.147 |
830.173.147 |
|
830.173.147 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
336.994.147 |
336.994.147 |
|
336.994.147 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công an tỉnh |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ đội Biên phòng tỉnh |
193.179.000 |
193.179.000 |
|
193.179.000 |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu của doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý |
26.247.389.500 |
- |
|
|
|
|
26.247.389.500 |
11.590.764.500 |
14.656.625.000 |
Chi tiết tại phụ lục II |
Ghi chú: Các địa phương còn thiếu số liệu đóng góp của doanh nghiệp, người lao động trong doanh nghiệp và các đối tượng đóng góp khác tiếp tục bổ sung và đưa vào số liệu thu thực tế khi triển khai công tác thu.
KẾ HOẠCH THU TIỀN ĐÓNG GÓP QUỸ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TỈNH THANH HÓA NĂM 2016 TỪ CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ HẠCH TOÁN ĐỘC LẬP (DOANH NGHIỆP DO CỤC THUẾ TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Quyết định số: 3741/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Hình thức nộp tiền: Chuyển khoản trực tiếp về tài khoản của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa
ĐVT: Nghìn đồng
TT |
Tên doanh nghiệp |
Địa chỉ |
Số điện thoại |
Tổng số tiền đóng góp |
TRONG ĐÓ |
|||
Thu theo giá trị tài sản hiện có |
Người lao động trong các DN |
|||||||
Tổng giá trị tài sản hiện có (Theo báo cáo kê khai thuế năm 2015) |
Mức đóng góp 2/10.000 tổng giá trị tài sản (*) |
Số lượng lao động (người) |
Đóng góp của người lao động (01 ngày lương/năm theo mức lương tối thiểu vùng) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5 = 7+9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
26.247.390 |
351.368.463.909 |
11.590.765 |
154.254 |
14.656.625 |
1 |
Tổng Công ty CP công trình giao thông I |
Núi 1, xã Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
0373820125 |
129.362 |
315.619.987 |
63.124 |
713 |
66.238 |
2 |
Tổng Công ty CP XD đầu tư PT đô thị Thanh Hóa |
Số 25, Phan Chu Trinh, Phường Điện Biên, TP. Thanh Hóa |
0373718248 |
131.401 |
511.936.071 |
100.000 |
338 |
31.401 |
3 |
Tổng Công ty cổ phần Xây dựng Thanh Hóa |
Số 5 Phan Chu Trinh - phường Điện Biên - TPTH |
0373751331 |
311.443 |
1.144.746.783 |
100.000 |
2.276 |
211.443 |
4 |
Tổng Công ty cổ phần Hàm Rồng Thanh Hóa |
Đường đồi C4 - phường Hàm Rồng - TPTH |
0373960303 |
26.272 |
33.811.504 |
6.762 |
210 |
19.509 |
5 |
Tổng Công ty CP Đầu tư XD cầu đường TH |
Số 311 Bà Triệu, P. Hàm Rồng, TP. Thanh Hóa |
0373960609 |
22.652 |
92.820.111 |
18.564 |
44 |
4.088 |
6 |
Công ty CP đầu tư và PT điện Bắc miền Trung |
Xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân, Thanh Hóa |
0912711047 |
49.438 |
230.670.755 |
46.134 |
40 |
3.304 |
7 |
Công ty TNHH MTV Lam Sơn |
Xã Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc, Thanh Hóa |
0988501965 |
8.398 |
29.599.270 |
5.920 |
30 |
2.478 |
8 |
Công ty TNHH MTV Sông Âm |
Khu 3, xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc, Thanh Hóa |
0915457126 |
4.577 |
11.732.839 |
2.347 |
27 |
2.230 |
9 |
Công ty CP Thủy điện Hoàng Anh Thanh Hóa |
Thôn Điền Giang, xã Điền Lư, huyện Bá Thước, Thanh Hóa |
0917731956 |
109.417 |
3.113.393.892 |
100.000 |
114 |
9.417 |
10 |
Công ty CP thủy điện Xuân Minh |
Tầng 2, khu nhà quản lý và điều hành các công trình thủy điện, xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân, Thanh Hóa |
0905 460428 |
4.319 |
18.705.944 |
3.741 |
7 |
578 |
11 |
Công ty CP ĐT hạ tầng Đông Dương |
Số 164 Lê Lai, phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa |
0914994835 |
10.274 |
49.974.140 |
9.995 |
3 |
279 |
12 |
Công ty CP ĐT PT thủy điện Trí Năng |
Xã Trí Nang, huyện Lang Chánh, Thanh Hóa |
0373 874275 |
8.654 |
39.963.630 |
7.993 |
8 |
661 |
13 |
Công ty TNHH May Vạn Hà |
Quốc Lộ 45, tiểu khu 12, thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa |
0373842746 |
136.927 |
192.289.932 |
38.458 |
1.192 |
98.469 |
14 |
Công ty TNHH VTXD Hoàng Mạnh |
Số 30, Trần Đức, phường Trường Thi, thành phố Thanh Hóa |
01276344720 |
2.622 |
4.285.411 |
857 |
19 |
1.765 |
15 |
Công ty cổ phần Xi măng Bỉm Sơn |
Khu phố 7, phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
037 824 242 |
274.096 |
4.983.787.074 |
100.000 |
1.874 |
174.096 |
16 |
Công ty cổ phần Xây dựng số 5 VINACONEX |
Số 203 Trần Phú, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
0913293293 |
134.095 |
573.233.481 |
100.000 |
367 |
34.095 |
17 |
Công ty cổ phần Bao bì Bỉm Sơn |
Khu phố 9, phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
0916454567 |
61.342 |
185.936.936 |
37.187 |
260 |
24.154 |
18 |
Công ty cổ phần Bỉm Sơn Viglacera |
Trần Phú, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
0373760248 |
25.036 |
48.073.594 |
9.615 |
166 |
15.422 |
19 |
Công ty cổ phần Giấy và Bao bì Bỉm Sơn |
Đường Lê Thánh Tông, Quang Trung, TX. Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
037 770491 |
5.842 |
12.952.623 |
2.591 |
35 |
3.252 |
20 |
Công ty CP Đầu tư và PT hạ tầng Nghi Sơn |
Khu liên hợp gang thép Nghi Sơn - Khu kinh tế Nghi Sơn, xã Hải Thượng, Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0913 269 564 |
101.765 |
944.519.518 |
100.000 |
19 |
1.765 |
21 |
Công ty cổ phần PUZZOLAN Như Xuân |
Thôn 12, xã Xuân Bình, huyện Như Xuân, Thanh Hóa |
|
2.930 |
8.453.725 |
1.691 |
15 |
1.239 |
22 |
Công ty cổ phần Bánh kẹo Tràng An 3 - Việt Nam |
Khu A, khu Công nghiệp Bỉm Sơn, phường Bắc Sơn, Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
0903454248 |
46.329 |
100.654.974 |
20.131 |
282 |
26.198 |
23 |
Công ty TNHH Minh Tuyết |
Quốc lộ 1A, thôn Thịnh Hùng, xã Quảng Thinh, TP. Thanh Hóa, Thanh Hóa |
0373503688 |
13.598 |
65.204.838 |
13.041 |
6 |
557 |
24 |
Công ty TNHH Thiên Thành Lộc |
SN 12, Tổ 2, Bắc Sơn, phường An Hoạch, TP Thanh Hóa |
0904 447 789 |
2.496 |
8.301.657 |
1.660 |
9 |
836 |
25 |
Công ty TNHH Phú Mỹ |
Tiểu khu 2, thị trấn Tĩnh Gia, Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
|
22.414 |
60.043.094 |
12.009 |
112 |
10.405 |
26 |
Công ty cổ phần ĐT hạ tầng đô thị Hải An |
Đường Quang Trung, tiểu khu 6, thị trấn Tĩnh Gia, Tĩnh Gia |
0378717555 |
10.135 |
47.885.650 |
9.577 |
6 |
557 |
27 |
Công ty cổ phần Mía đường Lam Sơn |
Thị trấn Lam Sơn Thọ Xuân, Thọ Xuân, Thanh Hóa |
0983565623 |
161.130 |
2.440.656.416 |
100.000 |
740 |
61.130 |
28 |
Công ty cổ phần gang thép Nghi Sơn |
Khu CN Luyện Kim, Hải Thượng, Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0913607576 |
116.258 |
1.922.426.845 |
100.000 |
175 |
16.258 |
29 |
Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng |
Khu 1 - Thị trấn Sao Vàng, Thọ Xuân, Thanh Hóa |
0986930559 |
44.149 |
34.874.117 |
6.975 |
450 |
37.174 |
30 |
Công ty cổ phần Vận tải Lam Sơn |
Thị trấn Lam Sơn, Thọ Xuân, Thanh Hóa |
0912601234 |
22.468 |
81.359.765 |
16.272 |
75 |
6.196 |
31 |
Công ty cổ phần Phân bón Lam Sơn |
Thôn Đá Dựng, xã Xuân Phú, Thọ Xuân, Thanh Hóa |
0915656469 |
25.712 |
103.778.269 |
20.756 |
60 |
4.957 |
32 |
Công ty cổ phần ĐT TM Lam Sơn |
Số 253 Trần Phú, thành phố Thanh Hóa |
0913557070 |
44.903 |
207.328.546 |
41.466 |
37 |
3.437 |
33 |
Công ty TNHH MTV Thuốc lá Thanh Hóa |
Thị trấn Hà Trung, Hà Trung, Thanh Hóa |
0373 624 448 |
102.965 |
326.478.260 |
65.296 |
456 |
37.669 |
34 |
Công ty cổ phần LILAMA 5 |
Số 179 Trần Phú - Ba Đình - TX. Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
0373 824 421 |
221.775 |
166.393.911 |
33.279 |
2.029 |
188.496 |
35 |
Công ty cổ phần Đầu tư - XD HUD4 |
Số 662 Đường Bà Triệu - P. Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
037 3851903 |
119.509 |
675.876.031 |
100.000 |
210 |
19.509 |
36 |
Công ty CP QL và XD đường bộ Thanh Hóa |
Đường Nguyễn Trãi - phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa |
0373852545 |
17.422 |
20.685.881 |
4.137 |
143 |
13.285 |
37 |
Công ty cổ phần XD giao thông 1, Thanh Hóa |
Phường Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa |
0373911257 |
8.244 |
24.035.638 |
4.807 |
37 |
3.437 |
38 |
Công ty cổ phần xây dựng HUD 401 |
Khu đô thị Đông Bắc Ga - P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
0373717689 |
25.886 |
92.733.460 |
18.547 |
79 |
7.339 |
39 |
Công ty TNHH Hoa Mai (1/12016) |
Thôn Quỳ Chữ - xã Hoằng Quỳ, Hoằng Hóa, Thanh Hóa |
0373647546 |
35.717 |
161.649.472 |
32.330 |
41 |
3.387 |
40 |
Công ty TNHH xuất nhập khẩu ô tô Bắc miền Trung |
Số 105 Lý Nhân Tông - phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
0989 837999 |
5.632 |
18.870.685 |
3.774 |
20 |
1.858 |
41 |
Công ty cổ phần Bia Thanh Hóa |
Số 152 Quang Trung - P. Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa |
0912143166 |
116.366 |
336.570.591 |
67.314 |
528 |
49.052 |
42 |
Công ty CP Thương mại Bia Hà Nội - Thanh Hóa |
Số 152 Quang Trung - P. Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa |
0914403555 |
35.295 |
87.752.164 |
17.550 |
191 |
17.744 |
43 |
Công ty CP Dược vật tư y tế Thanh Hóa |
Số 232 Trần Phú, P. Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa |
037 3751982 |
183.006 |
483.968.137 |
96.794 |
928 |
86.212 |
44 |
Công ty cổ phần XD số 3 Thanh Hóa |
Đại lộ Lê Lợi - phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa |
0913293898 |
28.458 |
113.491.858 |
22.698 |
62 |
5.760 |
45 |
Công ty CP Dược phẩm Thanh Hoa |
Lô 04 KCN Tây Bắc Ga, P. Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
373727013 |
3.594 |
13.324.945 |
2.665 |
10 |
929 |
46 |
Công ty cổ phần Xây lắp Điện lực Thanh Hóa |
Số 232 Trường Thi - P. Trường Thi, thành phố Thanh Hóa |
0915522578 |
45.352 |
166.374.000 |
33.275 |
130 |
12.077 |
47 |
Công ty cổ phần Tư vấn XD Điện Thanh Hóa |
Số 232 Trường Thi - P. Trường Thi, thành phố Thanh Hóa |
0913 293 942 |
1.853 |
6.011.879 |
1.202 |
7 |
650 |
48 |
Công ty cổ phần Bê tông và XD Thanh Hóa |
Số 359 Bà Triệu - Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
0373910063 |
14.745 |
44.460.721 |
8.892 |
63 |
5.853 |
49 |
Công ty cổ phần KDXNK V.tư - T.bị Minh Quang |
Số 232 Trường Thi - P. Trường Thi, thành phố Thanh Hóa |
0373712183 |
1.901 |
8.109.267 |
1.622 |
3 |
279 |
50 |
Công ty cổ phần QLKD Điện Thanh Hóa |
Số 45 Phan Bội Châu - P. Ba Đình, thành phố Thanh Hóa |
0913 293 606 |
38.389 |
128.773.627 |
25.755 |
136 |
12.635 |
51 |
Công ty CP ĐT PT Đô thị số 3 |
Số 25 Phan Chu Trinh - P. Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
0913293545 |
5.935 |
25.492.220 |
5.098 |
9 |
836 |
52 |
Công ty CP ĐT PT Đô thị số 4 |
Hoằng Long - Hoằng Hóa, thành phố Thanh Hóa |
0987496666 |
19.892 |
97.602.705 |
19.521 |
4 |
372 |
53 |
Công ty CP ĐT PT Đô thị số 5 |
Số 25 Phan Chu Trinh - P. Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
0904410963 |
6.673 |
25.930.564 |
5.186 |
16 |
1.486 |
54 |
Công ty CP ĐT PT Đô thị số 7 |
Số 25 Phan Chu Trinh - P. Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
0919758567 |
1.708 |
1.001.000 |
500 |
13 |
1.208 |
55 |
Công ty CP ĐT PT Đô thị số 8 |
Số 25 Phan Chu Trinh - P. Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
0919578077 |
965 |
1.341.831 |
500 |
5 |
465 |
56 |
Công ty CP ĐT PT Đô thị số 9 |
Số 25 Phan Chu Trinh - P Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
0913313384 |
2.684 |
12.027.318 |
2.405 |
3 |
279 |
57 |
Công ty CP ĐT PT Đô thị số 10 |
Số 25 Phan Chu Trinh - P Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
0932323636 |
2.857 |
6.851.251 |
1.370 |
16 |
1.486 |
58 |
Công ty CP ĐT PT Đô thị số 12 |
Số 25 Phan Chu Trinh - P Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
0913390242 |
2.771 |
10.602.099 |
2.120 |
7 |
650 |
59 |
Công ty CP đầu tư phát triển VICENRA |
Lô A, Khu Công nghiệp Lễ Môn, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa |
0373.910762 |
26.147 |
88.000.000 |
17.600 |
92 |
8.547 |
60 |
Công ty cổ phần Đường sắt Thanh Hóa |
Số 46 - Đại lộ Lê Lợi - phường Tân Sơn - thành phố Thanh Hóa |
0913293897 |
135.287 |
292.753.666 |
58.551 |
826 |
76.736 |
61 |
Công ty CP Xây dựng Hancorp.2 |
Xã Quảng Thịnh - thành phố Thanh Hóa |
0912293503 |
72.827 |
250.331.800 |
50.066 |
245 |
22.761 |
62 |
XN Lam Kinh - CN TC.ty Ktế Kthuật Cnghiệp QP |
Số 156 Đình Hương, phường Đông Cương, TP. Thanh Hóa |
0373.961.968 |
13.162 |
25.399.622 |
5.080 |
87 |
8.082 |
63 |
Công ty TNHH MTV Cao su Thanh Hóa |
Đ.Lý Nam Đế, khu đô thị mới Đông Hương - phường Đông Hương - thành phố Thanh Hóa |
0975559555 |
185.935 |
406.642.510 |
81.329 |
1.126 |
104.607 |
64 |
Công ty CP Quản lý đường bộ 2 Thanh Hóa |
Phố Nguyễn Du, thị trấn Ngọc Lặc, Thanh Hóa |
0977789688 |
11.768 |
18.774.274 |
3.755 |
97 |
8.013 |
65 |
Công ty CP XD Công trình giao thông 2 Thanh Hóa |
Phố Lê Đình Chinh, thị trấn Ngọc Lặc, Thanh Hóa |
0989846070 |
1.161 |
1.660.090 |
500 |
8 |
661 |
66 |
Công ty CP Secpentine & phân bón Thanh Hóa |
Xã Hoằng Giang, Nông Cống, Thanh Hóa |
0913293534 |
13.547 |
25.604.840 |
5.121 |
102 |
8.426 |
67 |
Công ty TNHH MTV ô tô VINAXUKI Thanh Hóa |
Cụm CN Song Lộc, xã Đại Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa |
0915.555.666; 0439.428.388 |
77.490 |
377.124.622 |
75.425 |
25 |
2.065 |
68 |
Công ty CP SX và Thương mại Cẩm Trướng |
Đường 6, Khu ĐT. Bình Minh, Đông Hương, TPTH |
0913293139 |
43.737 |
83.515.726 |
16.703 |
291 |
27.034 |
69 |
Công ty CP Xi măng Thanh Sơn |
Thôn Vân Sơn, xã Thúy Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa |
0373226165 |
50.086 |
248.366.308 |
49.673 |
5 |
413 |
70 |
Công ty CP Thương mại Vạn Thành Công |
Số 17/47 Thành Công, phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
0915854168 |
3.042 |
6.849.221 |
1.370 |
18 |
1.672 |
71 |
Công ty CP Đầu tư và XD 125-CIENCO1 |
Số 168 Đ. Thành Thái, P. Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
|
14.346 |
68.945.090 |
13.789 |
6 |
557 |
72 |
Công ty CP Đầu tư và XD điện Hồi Xuân VNECO |
Số 54 Lê văn An, P. Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
0989881509 |
96.579 |
467.568.004 |
93.514 |
33 |
3.066 |
73 |
Công ty cổ phần Vĩnh Nguyên |
Số 02 Hạc Thành, P. Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa |
0373714285 |
19.919 |
71.261.244 |
14.252 |
61 |
5.667 |
74 |
Công ty CP XD Giao thông 2 Thanh Hóa |
Số 09/54 Tống Duy Tân, Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa |
0912959799 |
29.432 |
115.575.253 |
23.115 |
68 |
6.317 |
75 |
Công ty CP Thiết bị Vật tư Y tế Thanh Hóa |
Số 109 - Nguyễn Trãi, thành phố Thanh Hóa |
0373854524 |
71.008 |
284.433.090 |
56.887 |
152 |
14.121 |
76 |
Công ty TNHH AEON MED |
Khu E - Khu CN Lễ Môn, thành phố Thanh Hóa |
0908052344 |
14.822 |
56.923.172 |
11.385 |
37 |
3.437 |
77 |
Công ty TNHH Toàn Thắng |
Số 228 Lê Hoàn, thành phố Thanh Hóa |
|
4.091 |
17.202.997 |
3.441 |
7 |
650 |
78 |
Công ty TNHH DDTXD & TM Quang Đại |
Số 162 Nguyễn Trãi, thành phố Thanh Hóa |
|
1.748 |
6.417.649 |
1.284 |
5 |
465 |
79 |
Công ty TNHH TMVT Thiện Nhân |
Số 02/230 Lý Nhân Tông, thành phố Thanh Hóa |
|
4.457 |
19.960.569 |
3.992 |
5 |
465 |
80 |
Công ty TNHH XD và Vận tải Xuân Phúc |
Lô 132 - Đông Phát, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa |
|
2.434 |
11.242.164 |
2.248 |
2 |
186 |
81 |
Công ty CP Intraco Âu Lạc |
Số 38A - Đại lộ Lê Lợi - P. Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
0373727919 |
6.465 |
30.000.000 |
6.000 |
5 |
465 |
82 |
Công ty CP Cơ khí và Xây lắp Sông Chu Thanh Hóa |
Số 226 Bà Triệu, Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
0912678848 |
38.520 |
86.694.749 |
17.339 |
228 |
21.181 |
83 |
Công ty TNHH vận tải Hoàng Long - Thanh Hóa |
Khu CN và đô thị Hoàng Long, thành phố Thanh Hóa |
0914360390 |
25.775 |
94.502.622 |
18.901 |
74 |
6.875 |
84 |
Công ty CP Bê tông thương phẩm Thanh Hóa |
Thôn Đa Sỹ, xã Đông Vinh, thành phố Thanh Hóa |
0913448246 |
19.427 |
15.384.434 |
3.077 |
176 |
16.351 |
85 |
Công ty CP Gạch TUYNEL Trường Lâm |
Trường Lâm, Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0903234184 |
10.203 |
6.421.099 |
1.284 |
96 |
8.918 |
86 |
Công ty CP Đầu tư và Xây lắp công nghiệp |
Số 353 Đường Bà Triệu - phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
0904127057 |
5.279 |
13.852.994 |
2.771 |
27 |
2.508 |
87 |
Công ty CP Đầu tư Y tế Tâm An - Bệnh viện Tâm An |
Số 257 Nguyễn Trãi, thành phố Thanh Hóa |
0977335599 |
8.811 |
18.970.983 |
3.794 |
54 |
5.017 |
88 |
Công ty CP DV TM và Cơ giới công nghiệp Nghi Sơn |
Khu tổ hợp dịch vụ tổng hợp - Khu KT Nghi Sơn thuộc khu đô thị số 3, Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0918906669 |
16.104 |
52.183.651 |
10.437 |
61 |
5.667 |
89 |
Công ty CP Đầu tư và Phát triển Sao Thanh |
Số 23 Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa |
0947 337 868 |
3.842 |
9.921.040 |
1.984 |
20 |
1.858 |
90 |
Công ty CP nước mắm Thiên Hương |
Khu CN và đô thị Hoàng Long, thành phố Thanh Hóa |
0373641657 |
2.947 |
5.447.289 |
1.089 |
20 |
1.858 |
91 |
Công ty CP Đầu tư Thương mại Thanh Hoa |
Số 27 & 29 - Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa |
037 3252525 |
25.111 |
92.575.241 |
18.515 |
71 |
6.596 |
92 |
Công ty CP Mía đường Nông Cống |
Xã Thăng Long, huyện Nông Cống, Thanh Hóa |
0913 208 531 |
88.444 |
244.787.896 |
48.958 |
478 |
39.487 |
93 |
Công ty CP sông Đà 25 |
Số 100 Trường Thi, thành phố Thanh Hóa |
0373 852248 |
54.189 |
142.744.082 |
28.549 |
276 |
25.641 |
94 |
Chi nhánh C.ty CP X20 - XN may 20B |
Lô 04 - Khu CN Tây Bắc Ga, thành phố Thanh Hóa |
0373724292 |
30.222 |
8.040.229 |
1.608 |
308 |
28.614 |
95 |
Công ty CP XD DVTM Nam Thanh Bắc Nghệ |
26B, Lương Chí, Tiểu khu 4, Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0378717900 |
872 |
1.866.000 |
500 |
4 |
372 |
96 |
Công ty CP Khoáng sản Sông Đà Thanh Hóa - CN Công ty CP SĐ |
Số 100 Trường Thi, thành phố Thanh Hóa |
0905 704 857 |
17.722 |
82.105.490 |
16.421 |
14 |
1.301 |
97 |
Công ty TNHH VT&XD Xuân Hùng |
01B, ngõ 300, Lê Lai, thành phố Thanh Hóa |
0919353198 |
9.928 |
45.461.465 |
9.092 |
9 |
836 |
98 |
Công ty TNHH dược An Khang |
Số 312 Lê Hoàn, thành phố Thanh Hóa |
0373853132 |
9.727 |
30.053.578 |
6.011 |
40 |
3.716 |
99 |
Công ty CP XD Nông thôn Thanh Hóa |
Thôn 1 - Hoằng Thanh - Hoằng Hóa, Thanh Hóa |
0976258800 |
1.595 |
6.321.231 |
1.264 |
4 |
330 |
100 |
Công ty CP KS ĐTXD TMTH Thanh Ba |
Châu Giang - Quảng Châu - Quảng Xương, Thanh Hóa |
0373859296 |
2.456 |
6.908.217 |
1.382 |
13 |
1.074 |
101 |
Công ty CP Bắc Việt số 1 |
Lô 216 + 217 chợ Đầu Mối, thành phố Thanh Hóa |
0981557531 |
4.465 |
20.000.000 |
4.000 |
5 |
465 |
102 |
Công ty TNHH MTV STTC |
Số 441 đường Lê Lai, phố 1, Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa |
0164 9921474 |
1.969 |
2.879.580 |
576 |
15 |
1.394 |
103 |
Công ty cổ phần Cơ khí Ô tô 19-5 Thanh Hóa |
280 Đường Bà Triệu, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
|
30.123 |
51.209.728 |
10.242 |
214 |
19.881 |
104 |
Công ty TNHH MTV đầu tư PT hạ tầng Thanh Hóa |
Lô B, Khu Công nghiệp Lễ Môn, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa |
0373 910264 |
28.283 |
101.003.504 |
20.201 |
87 |
8.082 |
105 |
Công ty CP Xây lắp Dầu khí Thanh Hóa |
Tầng 10 Tòa nhà Dầu Khí, số 38A Đại lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa. |
0373 724 668 |
110.777 |
653.982.304 |
100.000 |
116 |
10.777 |
106 |
Công ty CP Khách sạn Lam Kinh |
Khu đô thị mới Đông Hương, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa |
0373719969 |
92.023 |
353.743.664 |
70.749 |
229 |
21.274 |
107 |
Công ty CP Thức ăn chăn nuôi TH Việt Nam |
Số 02 Đình Hương, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
0903 455045 |
3.102 |
5.754.336 |
1.151 |
21 |
1.951 |
108 |
Công ty CP Xây dựng cầu đường 5 |
Tầng 3, số 311 đường Bà Triệu, P. Hàm Rồng, TP. Thanh Hóa |
0373960612 |
23.994 |
53.545.890 |
10.709 |
143 |
13.285 |
109 |
Công ty CP Xây dựng cầu đường 8 |
Số 311 đường Bà Triệu, P. Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa |
0983 383166 |
2.544 |
2.274.719 |
500 |
22 |
2.044 |
110 |
Công ty CP XD cầu Thanh Hóa |
Xóm Cộng, xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa |
0373 820 126 |
28.066 |
70.655.246 |
14.131 |
150 |
13.935 |
111 |
Công ty CP Thương mại và XD cầu đường |
Tầng 3, số 311 Bà Triệu, P. Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa |
0373960614 |
17.856 |
19.603.542 |
3.921 |
150 |
13.935 |
112 |
Công ty TNHH Đầu tư XD Hoàng Anh Nghi Sơn |
Thôn Tân Vinh, xã Hải Bình, Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0913 567 495 |
8.511 |
19.329.899 |
3.866 |
50 |
4.645 |
113 |
Công ty CP XD Chương trình giao thông 838 |
Số 306, Đường Bà Triệu, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
0903 464 647 |
27.637 |
102.881.778 |
20.576 |
76 |
7.060 |
114 |
Công ty CP QL và Xây dựng đường bộ 472 |
Thôn Thịnh Hùng, Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa |
037 3854 356 |
46.470 |
23.786.856 |
4.757 |
449 |
41.713 |
115 |
Công ty CP Mía đường Thanh Hóa |
Thị trấn Vân Du, Thạch Thành, Thanh Hóa |
0918606739 |
17.856 |
70.691.922 |
14.138 |
45 |
3.717 |
116 |
Công ty TNHH vận tải & TM xăng dầu Thiên Phúc |
Lô 2 H8-H9 Khu đô thị mới Bình Minh, P.Đông Hương, TP. Thanh Hóa |
0915716898 |
14.661 |
69.125.130 |
13.825 |
9 |
836 |
117 |
Công ty TNHH TMVT Tuấn Nguyệt |
218 đường Phú Liên, phường Phú Sơn, TP.Thanh Hóa |
0984200325 |
798 |
2.597.344 |
519 |
3 |
279 |
118 |
Công ty TNHH TM Thuận Lợi |
Nhà ông Phạm Ngọc Sáng, thôn Quyết Thắng, xã Quảng Thịnh, TP.Thanh Hóa |
0947895426 |
2.093 |
10.000.000 |
2.000 |
1 |
93 |
119 |
Công ty Công nghiệp tàu thủy Thanh Hóa |
Số nhà 359, đường Bà Triệu, P. Đông Thọ, TP Thanh Hóa |
0983505242 |
19.192 |
56.476.902 |
11.295 |
85 |
7.897 |
120 |
Công ty CP Bao Bì Thanh Hóa |
Số 04 Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa |
0373940221 |
44.758 |
131.817.490 |
26.363 |
198 |
18.394 |
121 |
Công ty TNHH MTV Cảng DV dầu khí T.hợp PTSC Thanh Hóa |
Xã Nghi Sơn, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0986976636 |
131.772 |
618.019.311 |
100.000 |
342 |
31.772 |
122 |
Công ty CP Semec Nghi Sơn |
Xã Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0913639999 |
12.577 |
122.738 |
500 |
130 |
12.077 |
123 |
Công ty TNHH In và Thương mại Cường Hiếu |
Lô C14-1 Khu công nghiệp Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, TP Thanh Hóa |
0373 940 644 |
4.750 |
13.064.953 |
2.613 |
23 |
2.137 |
124 |
Công ty CP ống sợi thủy tinh Nghi Sơn |
Khu công nghiệp I, xã Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0373722344 |
26.146 |
84.279.100 |
16.856 |
100 |
9.290 |
125 |
Công ty CP Tư vấn - Giám sát VNC |
343 Lê Hoàn, phường Ba Đình, thành phố Thanh Hóa |
0373963158 |
4.336 |
8.211.704 |
1.642 |
29 |
2.694 |
126 |
Công ty CP Phát triển Điện Việt Nam |
Số nhà 437 đường Nguyễn Trãi, phường Phú Sơn, TP. Thanh Hóa |
0373941145 |
3.635 |
9.814.936 |
1.963 |
18 |
1.672 |
127 |
Công ty CP LICOGI 15 |
Số 44 Trần Phú, P. Ba Đình, TX. Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
0913 293 806 |
31.911 |
139.583.706 |
27.917 |
43 |
3.995 |
128 |
Công ty CP Tư vấn & ĐTXD Thanh Hóa |
Số 44 Minh Khai, P. Ba Đình, thành phố Thanh Hóa |
0913538593 |
6.766 |
8.280.459 |
1.656 |
55 |
5.110 |
129 |
Công ty cổ phần Cấp nước Thanh Hóa |
Số 99 Mật Sơn, P. Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa |
0373. 852547 |
162.708 |
531.572.461 |
100.000 |
675 |
62.708 |
130 |
Công ty cổ phần Cảng Thanh Hóa |
Số 03 Đường Bạch Đằng, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa |
0912 029 723 |
20.210 |
44.380.800 |
8.876 |
122 |
11.334 |
131 |
Công ty CP Môi trường Nghi Sơn |
Xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0903678611 |
65.958 |
150.956.402 |
30.191 |
385 |
35.767 |
132 |
Công ty CP Tư vấn XD Giao thông Thanh Hóa |
Số 11, Hạc Thành, P. Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
0373852092 |
5.918 |
17.050.094 |
3.410 |
27 |
2.508 |
133 |
Công ty CP Thủy điện Bái Thượng |
Xã Cẩm Xuân, huyện Thường Xuân, Thanh Hóa |
0373555099 |
14.150 |
68.271.815 |
13.654 |
6 |
496 |
134 |
Công ty CP FECON Nghi Sơn |
Số 274, Tống Duy Tân, Ba Đình, thành phố Thanh Hóa |
0904655159 |
22.731 |
110.403.255 |
22.081 |
7 |
650 |
135 |
Công ty TNHH Cơ khí Chế tạo và Bê tông FECON Nghi Sơn |
Khu công nghiệp số 4, KKT Nghi Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0904655159 |
63.909 |
168.578.687 |
33.716 |
325 |
30.193 |
136 |
Công ty cổ phần Kỹ thuật Tổng hợp NTN |
Đường 513, Thôn Nam Yến, xã Hải Yến, Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
01649638997 |
19.749 |
69.479.812 |
13.896 |
63 |
5.853 |
137 |
Công ty TNHH Thương mại và XD Tường Vy |
Thôn Trung Chính, xã Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0982234838 |
6.742 |
31.387.864 |
6.278 |
5 |
465 |
138 |
Công ty CP Công nghệ Sơn Jemex |
Xã Thiệu Vận, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa |
0914720638 |
4.413 |
20.000.000 |
4.000 |
5 |
413 |
139 |
Công ty TNHH Đá tự nhiên Nam Giang |
08/171 Lê Thánh Tông, P. Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa |
0919666369 |
7.138 |
12.928.997 |
2.586 |
49 |
4.552 |
140 |
Công ty TNHH Long Thành Chung |
Số 298 Lê Lai, P. Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa |
0989 098 077 |
4.650 |
20.000.000 |
4.000 |
7 |
650 |
141 |
Công ty CP Trường Phát |
Số 9 Lê Văn An, ĐBG, P. Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
0983468314 |
11.730 |
30.777.473 |
6.155 |
60 |
5.574 |
142 |
Công ty CP Quản lý đường thủy nội địa và XD giao thông Thanh Hóa |
320 Đường Trần Hưng Đạo - P. Nam Ngạn - TP. Thanh Hóa |
0913118045 |
21.046 |
30.911.172 |
6.182 |
160 |
14.864 |
143 |
Công ty CP CN tàu thủy Hoàng Long - VINASHIN |
Đường đồi C4 - P.Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa |
0912621469 |
4.460 |
12.080.904 |
2.416 |
22 |
2.044 |
144 |
Công ty CP Vận tải Viễn Dương Nam Triệu |
Số 9 Hạc Thành - P. Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
0912107822 |
3.908 |
9.784.263 |
1.957 |
21 |
1.951 |
145 |
Công ty TNHH Cơ nhiệt điện Thành Nam |
Khu A khu CN Lễ Môn - P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa |
0913356759 |
25.937 |
98.100.470 |
19.620 |
68 |
6.317 |
146 |
Công ty TNHH 1 thành viên Thiên Y |
Số 101 đường Nguyễn Trãi - P. Ba Đình - TP. Thanh Hóa |
0916557244 |
2.475 |
6.334.905 |
1.267 |
13 |
1.208 |
147 |
Công ty TNHH TCKT & K.toán VN |
30 Lê Văn An - Khu đô thị Đông Bắc Ga - P. Đông Thọ - TPTH |
0903441003 |
3.082 |
6.122.291 |
1.224 |
20 |
1.858 |
148 |
Công ty CP Vĩnh Hòa |
Xã Vĩnh Thành - huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hóa |
0903493919 |
11.956 |
31.692.000 |
6.338 |
68 |
5.617 |
149 |
Công ty CP Điện cơ và XLCT Thanh Hóa |
Khu CN Lễ Môn - P. Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa |
0913293876 |
14.186 |
20.762.933 |
4.153 |
108 |
10.033 |
150 |
Công ty TNHH XD Thành Lộc |
P206 khu D1 nhà 18, KĐT Đông Phát, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa |
0916636355 |
4.738 |
18.579.110 |
3.716 |
11 |
1.022 |
151 |
Công ty TNHH SX XD và DV TM Hiền Thúy |
Nhà ông Nguyễn Bá Hiền, xóm Mới, xã Quảng Thọ, huyện Quảng Xương |
0982 475778 |
4.613 |
16.042.301 |
3.208 |
17 |
1.404 |
152 |
Công ty TNHH Sao Á |
Lô 12, đường Nguyễn Trãi, thành phố Thanh Hóa |
0912262146 |
1.346 |
3.012.176 |
602 |
8 |
743 |
153 |
Công ty CP Đô lô mít Việt Nam |
Số 78 Mật Sơn - P. Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa |
0915382578 |
2.536 |
8.500.910 |
1.700 |
9 |
836 |
154 |
Công ty CP Nam Phát Thanh Hóa |
Xã Lộc Thịnh - H. Ngọc Lặc, Thanh Hóa |
0982514603 |
2.542 |
4.860.875 |
972 |
19 |
1.570 |
155 |
Công ty CP CROMIT Cổ Định Thanh Hóa - TKV |
Xóm 8 Tân Ninh - H. Triệu Sơn, Thanh Hóa |
0914789686 |
126.425 |
484.257.128 |
96.851 |
358 |
29.574 |
156 |
Công ty cổ phần Xe khách Thanh Hóa |
745 Bà Triệu, P.Trường Thi, thành phố Thanh Hóa |
0915909146 |
12.240 |
21.714.801 |
4.343 |
85 |
7.897 |
157 |
Công ty Xổ số Kiến thiết Thanh Hóa |
Số 20 Đại Lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
0915040809 |
7.718 |
17.221.496 |
3.444 |
46 |
4.273 |
158 |
Công ty cổ phần Vận tải Ô tô Thanh Hóa |
278 Bà Triệu, P. Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
0988.399.083 |
18.270 |
24.463.633 |
4.893 |
144 |
13.378 |
159 |
Công ty CP Q.lý và Khai thác bến xe Thanh Hóa |
340 Nguyễn Trãi - P. Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa |
0983586075 |
22.449 |
22.129.039 |
4.426 |
194 |
18.023 |
160 |
Công ty CP Nông sản, thực phẩm Việt Hưng |
số 22 cao sơn - P. An Hoạch, thành phố Thanh Hóa |
0913406812 |
36.361 |
143.713.409 |
28.743 |
82 |
7.618 |
161 |
Công ty TNHH Đức Trang |
Km3+500 quốc lộ 47, xã Quảng Châu - H. Quảng Xương - tỉnh Thanh Hóa |
01679333325 |
21.254 |
58.769.481 |
11.754 |
115 |
9.500 |
162 |
Công ty TNHH TM Tổng hợp Quyết Thắng |
Thôn Châu Giang - xã Quảng Châu - TX. Sầm Sơn, Thanh Hóa |
0932254868 |
9.596 |
36.414.234 |
7.283 |
28 |
2.313 |
163 |
Công ty CP K.sản XD - phụ gia XM Thanh Hóa |
Số 306 Bà Triệu, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
0373962272 |
23.320 |
77.119.460 |
15.424 |
85 |
7.897 |
164 |
Công ty CP SX Gạch ngói Mai Chữ |
Xã Đông Nam - huyện Đông Sơn - tỉnh Thanh Hóa |
0935087334 |
9.905 |
10.284.656 |
2.057 |
95 |
7.848 |
165 |
Công ty CP Gang thép Thanh Hóa |
Thanh Trung, Thanh Kỳ, Như Thanh, Thanh Hóa |
0983500656 |
73.716 |
310.341.530 |
62.068 |
141 |
11.648 |
166 |
Công ty CP khai thác - CB K.sản XK Thanh Hóa |
02 Đình Hương, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
0915956279 |
3.410 |
10.082.232 |
2.016 |
15 |
1.394 |
167 |
Công ty CP Vật liệu và XD Thanh Hóa |
04 Trần Hưng Đạo - P. Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa |
0373751742 |
3.086 |
5.213.357 |
1.043 |
22 |
2.044 |
168 |
Công ty CP CN Tàu thủy Hoàng Linh |
Số 6/2, đường Chương Dương, phố 3, Quảng Hưng, TP Thanh Hóa |
0914769769 |
8.081 |
12.999.148 |
2.600 |
59 |
5.481 |
169 |
Công ty CP In và Vật tư Ba Đình, Thanh Hóa |
96 Lê Hoàn, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
0918095166 |
6.224 |
12.537.962 |
2.508 |
40 |
3.716 |
170 |
Công ty cổ phần Nam Hoàng Nguyên |
Nhà bà Nguyễn Thị Phấn, thôn Bắc Hải - xã Hải Thượng - huyện Tĩnh Gia |
0989198440 |
3.175 |
11.693.876 |
2.339 |
9 |
836 |
171 |
CN Công ty TNHH Kiểm toán & Tư vấn Tài chính Quốc tế tại Thanh Hóa |
Lô số 2, khu 2, khu đô thị Bình Minh, TP. Thanh Hóa |
0912030191 |
1.198 |
2.738.744 |
548 |
7 |
650 |
172 |
Công ty CP Phát hành sách Thanh Hóa |
Số 06 Đại Lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa |
037 856 334 |
107.989 |
15.641.699.557 |
100.000 |
86 |
7.989 |
173 |
Công ty CP Sách và T.bị trường học Thanh Hóa |
51 Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa |
0913 269 507 |
104.366 |
46.067.117.692 |
100.000 |
47 |
4.366 |
174 |
Công ty cổ phần Bao Bì Lam Sơn |
Tiểu khu 3, thị trấn Hà Trung, Thanh Hóa |
0373624854 |
107.683 |
24.039.970.511 |
100.000 |
93 |
7.683 |
175 |
Công ty cổ phần MFCT |
Số nhà 87 Đinh Công Tráng, P. Ba Đình, TP. Thanh Hóa |
0913293331 |
102.601 |
5.673.873.026 |
100.000 |
28 |
2.601 |
176 |
Công ty TNHH Sản xuất, Thương mại và Dịch vụ Bông Sen |
Xã Hoằng Quý, Hoằng Hóa |
0373624288 |
104.709 |
31.224.773.059 |
100.000 |
57 |
4.709 |
177 |
Công ty Xăng dầu Thanh Hóa - Công ty TNHH |
305 Bà Triệu, phường Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa |
0913293526 |
88.201 |
259.381.244 |
51.876 |
391 |
36.324 |
178 |
Công ty CP In báo Thanh Hóa |
01 Nguyễn Du, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
0913293112 |
14.140 |
41.900.055 |
8.380 |
62 |
5.760 |
179 |
Công ty cổ phần Giấy Mục Sơn |
Thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
0965856555 |
31.696 |
106.849.971 |
21.370 |
125 |
10.326 |
180 |
Công ty cổ phần Giấy Bao Bì Thanh Hóa |
268 Bà Triệu, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
0903450782 |
15.560 |
44.820.972 |
8.964 |
71 |
6.596 |
181 |
Công ty cổ phần Giấy Lam Sơn Thanh Hóa |
Xã Vạn Thắng, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa |
0913293538 |
19.945 |
34.051.905 |
6.810 |
159 |
13.135 |
182 |
Công ty TNHH Bùi Lộc Phát |
Số 24 Nơ 02 Dương Đình Nghệ, phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
0916223433 |
1.039 |
3.336.809 |
667 |
4 |
372 |
183 |
Công ty CP khoáng sản & TM Nam Thanh |
Số 02 Đình Hương, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
0919658972 |
4.062 |
5.447.819 |
1.090 |
32 |
2.973 |
184 |
Công ty CP Giấy Bao bì In báo |
Thôn Thịnh Ngọc, xã Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa |
0903481424 |
20.323 |
36.121.372 |
7.224 |
141 |
13.099 |
185 |
Công ty TNHH ADEN HAS Services |
Khu đô thị số 3, Khu kinh tế Nghi Sơn, xã Hải Bình, Tĩnh Gia |
0903270228 |
37.111 |
32.267.632 |
6.454 |
330 |
30.657 |
186 |
Công ty TNHH Huy Tài Lộc |
Thôn Xuân Hòa, xã Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0934414868 |
7.028 |
29.564.346 |
5.913 |
12 |
1.115 |
187 |
Công ty TNHH TM&XD Hùng Sơn |
Nhà ông Bùi Sỹ Ngọc, thôn Thanh Xuân, xã Quảng Chính, Quảng Xương |
0912812890 |
8.115 |
12.488.263 |
2.498 |
68 |
5.617 |
188 |
Công ty TNHH ĐT XD Th Việt Hàn |
62A Chu Văn An, thành phố Thanh Hóa |
0978678234 |
965 |
1.020.150 |
500 |
5 |
465 |
189 |
Doanh nghiệp tư nhân thương mại Chuyên Bưởi |
Thôn Trung Chính, xã Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa. |
0378643338 |
100.279 |
1.037.703.403 |
100.000 |
3 |
279 |
190 |
CT CPXD NN & PT Nông thôn TH |
303 Đường Bà Triệu, P. Hàm Rồng |
0373960430 |
85.082 |
344.120.285 |
68.824 |
175 |
16.258 |
191 |
Tổng Công ty Hợp Lực |
595 Đường Nguyễn Chí Thanh - Đông Thọ - TP.Thanh Hóa |
0373855510 |
166.060 |
438.256.531 |
87.651 |
844 |
78.408 |
192 |
Tổng Công ty CP ĐT - XD TM Miền Trung |
67 Hàng Than - P. Lam Sơn |
0373856976 |
148.309 |
3.820.119.986 |
100.000 |
520 |
48.309 |
193 |
Công ty CP Đầu tư Xây dựng hạ tầng Phúc Thành |
171- Thành Thái - Đông Thọ - TPTH |
|
23.947 |
109.049.754 |
21.810 |
23 |
2.137 |
194 |
Tổng CTCP Xây dựng Hoàng Long |
Xã Đông Tân - H. Đông Sơn |
0373820149 |
94.505 |
109.049.754 |
21.810 |
880 |
72.695 |
195 |
Tổng C.ty Đầu tư XD & TM Anh Phát - C.ty CP |
675 đường Nguyễn Trãi - P. Phú Sơn |
03733940283 |
172.649 |
1.480.114.278 |
100.000 |
782 |
72.649 |
196 |
TT Đăng Kiểm xe cơ giới 36.03d - Tổng Công ty ĐTXD TM Miền Trung |
Đường Voi - Sầm Sơn, P. Quảng Thành, TP. Thanh Hóa |
|
6.235 |
16.311.077 |
3.262 |
32 |
2.973 |
197 |
Công ty TNHH Điện Tử Bình Minh (4) |
Khu CN Tây Bắc Ga - P. Đông Thọ - TP. Thanh Hóa |
|
21.192 |
16.311.077 |
3.262 |
193 |
17.930 |
198 |
Công ty CP Tư vấn Kiểm định và XD Thịnh Phát |
Số 16 Nguyên Hồng |
0902202303 |
96.205 |
467.551.910 |
93.510 |
29 |
2.694 |
199 |
Công ty TNHH Vạn Thành |
50 - Dương Đình Nghệ - Đông Sơn - TPTH |
0373 852457 |
5.147 |
9.477.262 |
1.895 |
35 |
3.252 |
200 |
Công ty CP Thương mại Quang Vinh Thanh Hóa |
08- Đường Tiền Phương - Trường Thi |
0373 759306 |
5.840 |
10.620.422 |
2.124 |
40 |
3.716 |
201 |
Công ty Thương mại và Vận tải biển Quang Anh |
65 - Cao Thắng - Lam Sơn - TPTH |
0373726737 |
10.720 |
32.697.480 |
6.539 |
45 |
4.181 |
202 |
Công ty TNHH Một thành viên Tân Thành 8 |
Lô 3 khu công nghiệp Lễ Môn |
0373 910 956 |
36.639 |
136.742.067 |
27.348 |
100 |
9.290 |
203 |
Công ty TNHH Một thành viên Tân Thành 9 |
Phố Cao Sơn - TT. Nhồi |
037313 481 |
35.730 |
134.520.936 |
26.904 |
95 |
8.826 |
204 |
Công ty CP Xăng dầu Dầu khí |
180 Tống Duy Tân - Lam Sơn |
0373727 373 |
53.558 |
179.535.647 |
35.907 |
190 |
17.651 |
205 |
Công ty CP Vận tải và XD Ngọc Tuân |
10 Trần Quốc Toản - phường Điện Biên - TPTH |
0373853279 |
6.607 |
16.777.822 |
3.356 |
35 |
3.252 |
206 |
CT.XD Hồng Hưng |
Tiểu khu 6, thị trấn Hà Trung |
0373836259 |
11.036 |
48.985.292 |
9.797 |
15 |
1.239 |
207 |
CT TNHH Quyết Cường |
Nhà ông Vũ Văn Quyết, Phố 5, phường Phú Sơn - TX. Bỉm Sơn |
0373770177 |
100.929 |
615.157.954 |
100.000 |
10 |
929 |
208 |
Công ty Trường Sinh |
309 Bà Triệu P.Hàm Rồng - TPTH |
0373 961941 |
15.383 |
62.978.437 |
12.596 |
30 |
2.787 |
209 |
Công ty CP Sữa Lam Sơn |
Khu CN Lễ Môn TPTH |
0373912702 |
116.815 |
658.851.429 |
100.000 |
181 |
16.815 |
210 |
Công ty CP Giống cây trồng TH |
664 - Bà Triệu - Đông Thọ - TP.Thanh Hóa |
0373855352 |
25.455 |
53.421.021 |
10.684 |
159 |
14.771 |
211 |
Công ty TNHH TOYOTA Thanh Hóa |
253 Trần Phú, phường Ba Đình |
|
24.217 |
57.447.997 |
11.490 |
137 |
12.727 |
212 |
Công ty Khâm Huế |
78 Nguyễn Huệ, P. Ngọc Trạo |
0373779179 |
37.194 |
125.585.482 |
25.117 |
130 |
12.077 |
213 |
Tổng Công ty BĐ sản Đông Á |
Số 11/A1 Tân Hương, Nam Đại lộ Lê Lợi |
0373857528 |
19.386 |
57.447.997 |
11.490 |
85 |
7.897 |
214 |
Công ty TNHH Tâm Đức |
Số 623 đường Bà Triệu, phường Trường Thi, TP. Thanh Hóa |
|
11.085 |
28.018.218 |
5.604 |
59 |
5.481 |
215 |
Công ty Hoàng Hà Sơn |
09 Đường 20 Nguyễn Sơn - Nam Thành - Đông Vệ - TPTH |
0373757705 |
27.474 |
89.063.906 |
17.813 |
104 |
9.662 |
216 |
Công ty TNHH Đức Thành |
Lô C7- 2 Khu CN Tây Bắc Ga |
|
46.611 |
119.252.698 |
23.851 |
245 |
22.761 |
217 |
Công ty CPGT 828 |
61 Hạc Thành - P. Ba Đình |
|
5.422 |
20.606.150 |
4.121 |
14 |
1.301 |
218 |
Công ty CP Vĩnh Thiện |
Lô B4+5+6 Khu CN Tây Bắc Ga |
|
5.397 |
22.342.028 |
4.468 |
10 |
929 |
219 |
Công ty Minh Tiến |
LôD5-1 Khu CN Tây Bắc TPTH |
|
50.462 |
203.537.153 |
40.707 |
105 |
9.755 |
220 |
Công ty CPTV&XD Hoàng Vũ |
SN 40 No1 Đông Bắc Ga |
|
10.135 |
22.342.028 |
4.468 |
61 |
5.667 |
221 |
Công ty phần Sông Việt, Thanh Hóa |
Số 210 đường Đội Cung, phường Trường Thi, TP. Thanh Hóa |
|
51.462 |
220.614.958 |
44.123 |
79 |
7.339 |
222 |
Công ty TNHH 888 |
Thôn Hợp Phương, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Xương |
|
103.738 |
203.537.153 |
40.707 |
763 |
63.030 |
223 |
Công ty cổ phần Thiện Xuân - Lam Sơn |
18-20 Hàng Đồng, P. Điện Biên TP. Thanh Hóa |
|
85.078 |
342.244.244 |
68.449 |
179 |
16.629 |
224 |
Công ty Tuyết Long |
74 Đinh Công Tráng, Ba Đình TP. Thanh Hóa |
|
8.912 |
33.875.025 |
6.775 |
23 |
2.137 |
225 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Quốc tế S.A.M. N.E.C |
Lô CC2- 2- Khu Công nghiệp Tây Bắc Ga - P. Đông Thọ - TP.TH |
|
4.747 |
22.342.028 |
4.468 |
3 |
279 |
226 |
Công ty CP Đức Tuấn |
118 Trần Bù Trọng - Đông Sơn - TPTH |
|
7.890 |
33.875.025 |
6.775 |
12 |
1.115 |
227 |
Công ty Khoáng sản Hải Đăng |
Khu Đô thị mới Quảng Tân |
|
41.636 |
203.537.153 |
40.707 |
10 |
929 |
228 |
CTTM & ĐTPT miền núi TH |
100 Triệu Quốc Đạt, P. Điện Biên |
|
50.963 |
123.361.733 |
24.672 |
283 |
26.291 |
229 |
Công ty CPTM & D vụ Thanh Hoa Sông Đà |
25 Đại lộ Lê Lợi - P.Lam Sơn - TPTH |
|
22.429 |
75.450.966 |
15.090 |
79 |
7.339 |
230 |
Công ty Đại Thắng |
26 Cao Thắng, P. Điện Biên |
|
7.443 |
14.919.471 |
2.984 |
48 |
4.459 |
231 |
Công ty CP Hậu cần dầu khí PETECHIM |
Khu kinh tế Nghi Sơn, xã Hải Thượng |
|
4.470 |
14.919.471 |
2.984 |
16 |
1.486 |
232 |
Công ty CPXD NN & PT nông thôn 1 TH |
264 Khu B, Đ. Bà Triệu, P. Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
|
21.965 |
75.450.966 |
15.090 |
74 |
6.875 |
233 |
Công ty CP CN Thủy sản Nam Thanh |
Q. Tiến, TX. Sầm sơn |
|
4.536 |
14.417.170 |
2.883 |
20 |
1.652 |
234 |
Công ty CP Súc sản xuất khẩu |
Xã Hoằng Long - Hoằng Hóa |
|
3.203 |
7.340.487 |
1.468 |
21 |
1.735 |
235 |
Doanh nghiệp Tư nhân Dân Nam |
161 Phố Tân Sơn - P. An Hoạch |
|
5.844 |
8.780.725 |
1.756 |
44 |
4.088 |
236 |
Công ty TNHH Tám Tiến |
128 Cao Sơn - P. An Hoạch - TPTH |
|
3.369 |
11.268.608 |
2.254 |
12 |
1.115 |
237 |
CT Thanh Tùng |
70 TQ Đạt, P. Điện Biên |
|
6.229 |
10.242.946 |
2.049 |
45 |
4.181 |
238 |
Công ty Long Hường |
537 Bà Triệu, P. Đông Thọ, TPTH |
|
14.175 |
36.968.631 |
7.394 |
73 |
6.782 |
239 |
Công ty CP đầu tư XD và kinh doanh BĐS |
Lô 5 - chợ Đông Thọ - Đông Thọ |
|
19.821 |
67.981.667 |
13.596 |
67 |
6.224 |
240 |
Công ty TNHH XD và DV TM Viết Hoa |
384 - Bà Triệu - Đông Thọ - TP. Thanh Hóa |
|
8.904 |
21.760.825 |
4.352 |
49 |
4.552 |
241 |
DN tư nhân XD Mai Quân |
Tiểu khu 4, thị trấn Hà Trung |
|
19.046 |
63.428.157 |
12.686 |
77 |
6.361 |
242 |
CT TNHH XDTM Thanh Hóa |
10 tiểu khu 3, thị trấn Hà Trung |
|
9.920 |
30.600.528 |
6.120 |
46 |
3.800 |
243 |
Công ty CPSX&TM Tự Lập |
Cụm CN làng nghề Đông Hưng - Đông Sơn |
|
32.424 |
65.037.493 |
13.007 |
209 |
19.416 |
244 |
Công ty cổ phần thương mại Đá Đông |
Số 10 Nguyên Trừng, P. Ngọc Trạo |
|
1.571 |
5.068.495 |
1.014 |
6 |
557 |
245 |
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Hoàng Hải |
Lô A KCN Lễ Môn - Quảng Hưng - TP. Thanh Hóa |
|
31.351 |
82.433.553 |
16.487 |
160 |
14.864 |
246 |
Công ty TNHH TM Lan Sơn |
Phường Điện Biên |
|
7.836 |
26.639.409 |
5.328 |
27 |
2.508 |
247 |
Công ty TNHH Trường Đạt |
Xã Đông Hưng - Đông Sơn |
|
10.905 |
14.576.976 |
2.915 |
86 |
7.989 |
248 |
Công ty cổ phần Thiết Bị Điện Hà Dương |
Lê Hồng Phong - TP. Thanh Hóa |
|
7.548 |
30.307.506 |
6.062 |
16 |
1.486 |
249 |
Công ty cổ phần Xây Dựng - Thủy Lợi Thanh Hóa |
Lô 74 khu công nghiệp Tây Bắc Ga |
|
4.260 |
7.828.452 |
1.566 |
29 |
2.694 |
250 |
Công ty TM XD Mạnh Thắng |
Nơ khu Đông Bắc Ga, phường Đông Thọ |
|
9.413 |
28.018.080 |
5.604 |
41 |
3.809 |
251 |
Công ty CP-SXTM và ĐT Việt Thanh |
355 Bà Triệu |
|
90.370 |
27.755.733 |
5.551 |
913 |
84.819 |
252 |
Công ty TNHH XD&TM Đức Minh |
Khu 8B, khu công nghiệp Tây Bắc Ga |
|
11.818 |
51.658.599 |
10.332 |
16 |
1.486 |
253 |
Công ty CP TM Hồng Hà |
S3 Hạc Thành, P. Điện Biên |
|
11.798 |
37.624.230 |
7.525 |
46 |
4.273 |
254 |
Công ty TNHH Mai Linh Thanh Hóa |
298 Trần Hưng Đạo, P. Nam Ngạn, TP. Thanh Hóa |
|
10.776 |
37.624.230 |
7.525 |
35 |
3.252 |
255 |
CT.DV.TM.Quang Trung |
197 Quang Trung - Ngọc Trạo |
|
22.456 |
90.913.424 |
18.183 |
46 |
4.273 |
256 |
Công ty TNHH Đức Anh |
297 Tống Duy Tân, P. Ba Đình TP. Thanh Hóa |
|
9.780 |
31.247.135 |
6.249 |
38 |
3.530 |
257 |
Công ty TNHH Nam Trung |
34/304 Bà Triệu - P. Đông Thọ - TP. Thanh Hóa |
|
11.112 |
32.801.703 |
6.560 |
49 |
4.552 |
258 |
Công ty TNHH Kỹ thuật Công nghệ TECHCO |
Tầng 4 lô 17 - MBQH đường Triệu Quốc Đạt |
|
22.418 |
92.114.267 |
18.423 |
43 |
3.995 |
259 |
Công ty TNHH thương mại Tùng Phương |
SN 332 đường Trường Thi, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa |
|
4.563 |
13.989.487 |
2.798 |
19 |
1.765 |
260 |
Công ty CP Ô tô Minh Chánh |
Số 53 Nguyễn Sơn, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa |
|
3.262 |
13.989.487 |
2.798 |
5 |
465 |
261 |
DN Trần Hoàn |
Xóm Nam Hưng - Đông Hưng - Đông Sơn |
|
8.047 |
32.801.703 |
6.560 |
16 |
1.486 |
262 |
Công ty TNHH vật liệu XD Đông Vinh |
Thôn Văn Khê - Đông Vinh - Đông Sơn |
|
27.758 |
92.114.267 |
18.423 |
113 |
9.335 |
263 |
Công ty Hưng Quý |
SN 50 Thị trấn Nhồi - huyện Đông Sơn |
|
3.913 |
13.989.487 |
2.798 |
12 |
1.115 |
264 |
Doanh nghiệp tư nhân Cử Nga |
Xóm Quang, xã Đông Hưng. TP. Thanh Hóa |
|
7.954 |
32.801.703 |
6.560 |
15 |
1.394 |
265 |
Công ty XD Trường An |
Phố Môi, xã Quảng Tâm, H. Quảng Xương |
|
5.826 |
20.043.075 |
4.009 |
22 |
1.817 |
266 |
CT CPXD & PT hạ tầng số 18 |
Đông Việt, Quảng Đông, H.. Quảng Xương |
|
64.679 |
97.462.820 |
19.493 |
547 |
45.187 |
267 |
Công ty CP XD & DVTM Hoàng Thành |
SN 147 Phố Môi |
|
6.074 |
20.043.075 |
4.009 |
25 |
2.065 |
268 |
Công ty TNHH XD TM Kiên Cường |
Thôn Đình Cường, xã Quảng Tâm, Quảng Xương |
|
4.863 |
13.989.487 |
2.798 |
25 |
2.065 |
269 |
Công ty TNHH Vật liệu Vật tư Bến Thắm |
Khu CN & dịch vụ TM Hoằng Kim, H. Hoằng Hóa |
|
8.213 |
32.801.703 |
6.560 |
20 |
1.652 |
270 |
Công ty Cổ phần VLXD Bỉm Sơn |
79 Nguyễn Ngọc Cừ, P. Ngọc Trạo, TX. Bỉm Sơn |
|
45.457 |
92.114.267 |
18.423 |
291 |
27.034 |
271 |
Công ty TNHH 1 thành viên Thành Công |
Số 5, khu công nghiệp Bắc Bỉm Sơn |
|
10.509 |
13.989.487 |
2.798 |
83 |
7.711 |
272 |
Công ty TNHH XD - TM Hạnh Duy |
203 Nguyễn Huệ, P. Phú Sơn - TX. Bỉm Sơn |
|
10.741 |
32.801.703 |
6.560 |
45 |
4.181 |
273 |
Công ty TNHH - ĐTXD và Phát triển Đoàn Nam |
Thôn Đông Trung 2 - Xã Hòa Bình - Hà Trung - TP. Thanh Hóa |
|
4.256 |
20.043.075 |
4.009 |
3 |
248 |
274 |
Công ty TNHH DV Ô tô Quang Trung |
208 Quang Trung, P. Ngọc Trạo |
|
24.695 |
97.462.820 |
19.493 |
56 |
5.202 |
275 |
Công ty TNHH Thương mại Đại Cát Thành |
Số nhà 10/2 đường Chương Dương, phường Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa |
|
6.517 |
20.043.075 |
4.009 |
27 |
2.508 |
276 |
Công ty TNHH Đức Tuấn |
Số nhà 99 Đội Cung, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
|
5.402 |
20.043.075 |
4.009 |
15 |
1.394 |
277 |
Công ty CP SX VL xây dựng Tự Lực |
Xã Đông Vinh, Đông Sơn, TH |
|
30.455 |
97.462.820 |
19.493 |
118 |
10.962 |
278 |
Công ty Tiên Sinh |
Số 264 Trần Phú, Ba Đình, TPTH |
289646400 |
11.818 |
51.658.599 |
10.332 |
16 |
1.486 |
279 |
Công ty cổ phần Điện lực Thanh Hóa |
Số 338 Bà Triệu, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
0373721447 |
11.798 |
37.624.230 |
7.525 |
46 |
4.273 |
280 |
Công ty TNHH Thịnh An (2) |
Lô 208, đường Dương Đình Nghệ - TP. Thanh Hóa |
0373724888 |
10.776 |
37.624.230 |
7.525 |
35 |
3.252 |
281 |
Công ty Huy hoàng |
226 Quang Trung, P Ngọc Trạo TP. Thanh Hóa |
0373852661 |
22.456 |
90.913.424 |
18.183 |
46 |
4.273 |
282 |
Công ty CP Đầu tư XD TVN |
06 Đinh Liệt - phường Lam Sơn - TP. Thanh Hóa |
0373859078 |
9.780 |
31.247.135 |
6.249 |
38 |
3.530 |
283 |
Công ty ĐTPT Bình Minh |
23 Đội cung - P. Đông Thọ - TP. Thanh Hóa |
|
11.112 |
32.801.703 |
6.560 |
49 |
4.552 |
284 |
Công ty TNHH CN Trần Đức (3) |
239 Trường Thi, phường Trường Thi - TP. Thanh Hóa |
0932223888 |
22.418 |
92.114.267 |
18.423 |
43 |
3.995 |
285 |
Công ty CP dịch vụ thương mại Hồng Thắng (1) |
Số 231 đường Bà Triệu - P. Hàm Rồng - TP. Thanh Hóa |
0373722335 |
4.563 |
13.989.487 |
2.798 |
19 |
1.765 |
286 |
Doanh nghiệp Tuấn Hùng |
Khu Công nghiệp |
0373920194 |
3.211 |
13.989.487 |
2.798 |
5 |
413 |
287 |
Công ty TNHH Một thành viên Việt Thanh Phong |
Số 264 Trần Phú - Ba Đình - TP. Thanh Hóa |
|
8.047 |
32.801.703 |
6.560 |
16 |
1.486 |
288 |
Công ty CP Bắc Trung Nam |
321 Bà Triệu, P. Hàm Rồng |
0373859553 |
28.921 |
92.114.267 |
18.423 |
113 |
10.498 |
289 |
Công ty TNHH ĐTXD và TM Bắc Nam |
Số 1, Nơ 1 khu đô thị Đông Bắc Ga |
0373712309 |
3.913 |
13.989.487 |
2.798 |
12 |
1.115 |
290 |
Công ty TNHH Đầu tư Phát triển Thăng Long |
22/70 Thôi Hữu - P. Ngọc Trạo - TP. Thanh Hóa |
|
7.954 |
32.801.703 |
6.560 |
15 |
1.394 |
291 |
Công ty TNHH CN Phúc Hưng (3) |
1/4 Phố Cột Cờ - P. Tân Sơn - TP. Thanh Hóa - tỉnh Thanh Hóa |
0373852269 |
6.052 |
20.043.075 |
4.009 |
22 |
2.044 |
292 |
Công ty TNHH Thanh Thái |
Số nhà 84C đường Hải Thượng Lãn Ông - T.Đông Vệ - TP.T Hóa |
0373838034 |
70.309 |
97.462.820 |
19.493 |
547 |
50.817 |
293 |
Công ty TNHH Trung Việt (1) |
231 Bà Triệu, Hàm Rồng, Thanh Hóa |
|
6.331 |
20.043.075 |
4.009 |
25 |
2.323 |
294 |
Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Hà Hoa (2) |
Khu CN Tây Bắc Ga - P. Đông Thọ - TP. Thanh Hóa |
|
5.120 |
13.989.487 |
2.798 |
25 |
2.323 |
295 |
Công ty Tiến độ |
16 Tây cầu cao Đông Hưng Đông sơn |
|
8.418 |
32.801.703 |
6.560 |
20 |
1.858 |
296 |
DN tư nhân Quý Trọng |
TT Nhồi - Đông Sơn |
0903 475 988 |
19.352 |
92.114.267 |
18.423 |
10 |
929 |
297 |
Công ty CP Phước An |
Quảng Phong, Quảng xương |
0373671876 |
5.441 |
13.989.487 |
2.798 |
32 |
2.643 |
298 |
Công ty TNHH thương mại Mạnh Hùng |
141 - Mật Sơn 3 - Đông Vệ - TP. Thanh Hóa |
|
10.741 |
32.801.703 |
6.560 |
45 |
4.181 |
299 |
Công ty TNHH Một thành viên Tân Thành 5 |
Phố Cao Sơn - TT. Nhồi |
0373 820 957 |
4.287 |
20.043.075 |
4.009 |
3 |
279 |
300 |
Công ty vận tải Thái Sơn |
488 Nguyễn Trãi - P. Phú Sơn TP. Thanh Hóa |
0373940190 |
20.422 |
97.462.820 |
19.493 |
10 |
929 |
301 |
Công ty TNHH Thương mại Huệ Chiến |
Đại lộ Lê Lợi, P. Đông Hương |
|
4.473 |
20.043.075 |
4.009 |
5 |
465 |
302 |
XN Tài nguyên Môi Trường 7 |
135 Thành Thái, Đông Thọ |
|
21.913 |
31.062.750 |
6.213 |
169 |
15.700 |
303 |
Công ty ĐL VT biển Rạng Đông |
46 Trần X soạn, P. Đông Thọ |
|
43.759 |
199.283.475 |
39.857 |
42 |
3.902 |
304 |
Công ty CP Bê tông & XD NNPTNTTH |
264 Khu A Đ.Bà triệu, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
|
17.040 |
47.577.331 |
9.515 |
81 |
7.525 |
305 |
Công ty cổ phần Nông sản Thanh Hóa |
Lô D Khu công nghiệp Lễ Môn |
|
5.602 |
26.617.960 |
5.324 |
3 |
279 |
306 |
Công ty cổ phần Nông sản Phú Gia |
Lô D Khu công nghiệp Lễ Môn |
|
58.420 |
169.936.663 |
33.987 |
263 |
24.433 |
307 |
Công ty cổ phần Bột Cá Thanh hóa |
Lô D Khu công nghiệp Lễ Môn |
|
37.216 |
142.881.613 |
28.576 |
93 |
8.640 |
308 |
Công ty TNHH Đầu tư và XD Cát Tường |
57 Đội Cung, P. Đông Thọ |
|
24.437 |
50.651.064 |
10.130 |
154 |
14.307 |
309 |
Doanh nghiệp đá ốp lát Hưng Tùng |
Thị trấn Nhồi, Đông Sơn TH |
|
9.736 |
20.344.227 |
4.069 |
61 |
5.667 |
310 |
Công ty CP Điện máy 259 |
175 Trần Phú, P. Ba Đình, TP. Thanh Hóa |
|
10.644 |
44.393.989 |
8.879 |
19 |
1.765 |
311 |
Công ty CP XD Sông Mã số 2 |
314 Lê Hoàn, P.Ba Đình - TPTH |
|
12.407 |
47.637.420 |
9.527 |
31 |
2.880 |
312 |
Công ty máy tính thiết bị VP Á Châu |
362 - Trần Phú - Ba Đình - TPTH |
|
4.105 |
10.771.896 |
2.154 |
21 |
1.951 |
313 |
Công ty cổ phần Xây dựng Nông nghiệp Thanh Hóa |
31 - Ngõ Phú Cường - Phan Bội Châu 1 - Tân Sơn - TP. Thanh Hóa |
|
11.533 |
38.157.229 |
7.631 |
42 |
3.902 |
314 |
Công ty TNHH Thương mại Long Anh |
34 Cao Thắng - Lam Sơn - TPTH |
|
34.510 |
87.545.521 |
17.509 |
183 |
17.001 |
315 |
Công ty TNHH Liên Trường |
Phường Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa |
|
3.913 |
9.812.224 |
1.962 |
21 |
1.951 |
316 |
Công ty CP Giống gia súc Thanh Ninh |
Khu phố 8 - phường Bắc Sơn - TX. Bỉm Sơn |
0913505561 |
2.458 |
5.320.000 |
1.064 |
15 |
1.394 |
317 |
CN NH Công thương Bỉm Sơn |
Trần phú, P. Ba Đình TX. Bỉm Sơn |
0373 824216 |
6.074 |
1.100.000 |
500 |
60 |
5.574 |
318 |
CT CP VISACO |
Khu C, Khu công nghiệp Lễ Môn, phường Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa |
0913 817029 |
13.386 |
22.803.908 |
4.561 |
95 |
8.826 |
319 |
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Nam Long |
Số nhà 18 Trần Thị Nam, P. Trường Thi, Thanh Hóa |
0973 226666 |
3.465 |
9.426.406 |
1.885 |
17 |
1.579 |
320 |
Công ty TNHH Vĩnh Quang |
143 Lê Hồng Phong - Ba Đình |
01698964827 |
24.207 |
35.101.299 |
7.020 |
185 |
17.187 |
321 |
Công ty TNHH Ngọc Sáng |
Số nhà 129B đường Trịnh Khả, P. Đông Vệ |
0917846886 |
13.556 |
45.021.561 |
9.004 |
49 |
4.552 |
322 |
Công ty cổ phần XD và TM Miền Bắc |
Thôn Tiến Thọ, xã Quảng Thịnh, TP. Thanh Hóa |
0913293359 |
22.751 |
46.399.815 |
9.280 |
145 |
13.471 |
323 |
Công ty Duy Tân |
58 Dương Đình Nghệ - Tân Sơn |
0919065892 |
21.245 |
42.125.593 |
8.425 |
138 |
12.820 |
324 |
Công ty TNHH đầu tư XD và Phát triển TM Thủ Đô |
Số 44 Tống Duy Tân, P. Lam Sơn, TP. Thanh Hóa |
0916260222 |
5.863 |
10.268.589 |
2.054 |
41 |
3.809 |
325 |
Công ty cổ phần XD và TM Thiên Phú Sơn |
Số 430 đường Nguyễn Trãi, TP. Thanh Hóa |
0914911828 |
15.532 |
48.859.737 |
9.772 |
62 |
5.760 |
326 |
Công ty CP ăn uống Phù Đổng |
Số 01 Nguyễn Chí Thanh, phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
0373 853427 |
20.522 |
64.055.310 |
12.811 |
83 |
7.711 |
327 |
Công ty xây dựng công trình và TM Thanh Hoa |
Lô D4 khu CN Tây Bắc Ga |
0916981378 |
31.478 |
23.145.596 |
4.629 |
289 |
26.848 |
328 |
Công ty TNHH nội thất Tiến Mùi |
Số 274 Trường Thi, P. Trường Thi, TP. Thanh Hóa |
0373 857971 |
2.869 |
9.699.933 |
1.940 |
10 |
929 |
329 |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Hugo Lee |
Thôn Phú Lý, xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc, TP. Thanh Hóa |
0988244796 |
12.708 |
12.907.610 |
2.582 |
109 |
10.126 |
330 |
Công ty TNHH Duy Tiến |
Nhà ông Bùi Duy Tiến, phố Thành Yên, phường Quảng Thành, TP. Thanh Hóa |
0912072856 |
15.822 |
46.130.509 |
9.226 |
71 |
6.596 |
331 |
Công ty cổ phần thương mại vận tải Tân Hoàng Minh |
SN 124 Khu 6, phường Ba Đình, TX. Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0915 277287 |
10.657 |
38.420.756 |
7.684 |
32 |
2.973 |
332 |
Công ty CP Xây dựng và Phát triển hạ tầng Thanh Hóa |
Số 264C, đường Bà Triệu, TP. Thanh Hóa |
0376 277716 |
3.431 |
2.757.385 |
551 |
31 |
2.880 |
333 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng hạ tầng Huy Hoàng |
Lô 273 Đông Bắc Ga, phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
0373 717209 |
7.797 |
11.112.399 |
2.222 |
60 |
5.574 |
334 |
DN tư nhân Khánh Thành |
Xóm Quang, xã Đông Hưng, TP. Thanh Hóa |
0373 820369 |
29.780 |
45.314.943 |
9.063 |
223 |
20.717 |
335 |
Công ty CP sản xuất vật liệu xây dựng và TM Huy Hoàng |
Số 106 Lý Thái Tông, phố Đông Bắc Ga 2, P. Đông Thọ |
0373 717209 |
5.451 |
10.999.705 |
2.200 |
35 |
3.252 |
336 |
Công ty TNHH Hùng Dũng |
178 Nguyễn Trãi - P.Ba Đình - TP. Thanh Hóa |
|
12.044 |
38.854.155 |
7.771 |
46 |
4.273 |
337 |
Công ty CP TM Trường Xuân |
SN 442 Bà Triệu, phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
|
22.382 |
84.038.030 |
16.808 |
60 |
5.574 |
338 |
Công ty CP Nước mắm Thanh Hương |
198 - Đường Lê Lai, P. Đông Sơn, TP. Thanh Hóa |
|
25.831 |
96.173.778 |
19.235 |
71 |
6.596 |
339 |
Công ty Tiến Thịnh |
29 Trường Thi, phường Trường Thi, TP. Thanh Hóa |
|
16.148 |
61.230.683 |
12.246 |
42 |
3.902 |
340 |
Công ty CP Tân Thành Phát |
288 Nguyễn Trãi - phường Tân Sơn, TP. Thanh Hóa |
0913293316 |
25.231 |
78.775.148 |
15.755 |
102 |
9.476 |
341 |
Công ty CP Chợ Vườn Hoa |
Số 109 - Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa |
|
16.006 |
60.519.125 |
12.104 |
42 |
3.902 |
342 |
Tổng Công ty Thương mại và Xây dựng Đông Bắc - Công ty TNHH |
25/38 Phú Thọ 3 - P. Phú Sơn - TP.Thanh Hóa |
|
85.209 |
184.965.585 |
36.993 |
519 |
48.216 |
343 |
Công ty TNHH xây dựng Tiến Thịnh |
107 Phố Tây Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa |
0373692164 |
13.758 |
47.888.294 |
9.578 |
45 |
4.181 |
344 |
Công ty cổ phần thương mại Trường Xuân - AT |
Số 90, đường Lê Văn An, Khu đô thị mới Đông Bắc Ga, phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
|
8.293 |
34.960.076 |
6.992 |
14 |
1.301 |
345 |
Công ty CP TM xăng dầu Hương Xuân |
Số 90, đường Lê Văn An, Khu đô thị mới Đông Bắc Ga, phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
|
2.836 |
10.000.000 |
2.000 |
9 |
836 |
346 |
Công ty KD.VT.TH Phú Hùng |
SN 05 Lương Thế Vinh, phường Ba Đình, TP. Thanh Hóa |
|
33.132 |
143.362.314 |
28.672 |
48 |
4.459 |
347 |
Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Xuân Hưng |
Lô 10, phố 1, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa |
|
22.443 |
24.423.778 |
4.885 |
189 |
17.558 |
348 |
Công ty CP XD Sông Mã số 03 |
24 - Đường Đinh Liệt 2 - phường Lam Sơn - TP. Thanh Hóa |
0913310269 |
3.323 |
9.181.357 |
1.836 |
16 |
1.486 |
349 |
CT.XD.GTTL Thanh Tùng |
Đường Nguyễn Trãi, phường Phú Sơn, TP. Thanh Hóa |
|
13.686 |
30.806.709 |
6.161 |
81 |
7.525 |
350 |
Công ty XD Tân Tiến |
65 Lương Ngọc Quyến, phường Trường Thi, TP. Thanh Hóa |
037 713 575 |
6.013 |
22.631.317 |
4.526 |
16 |
1.486 |
351 |
Công ty CPXD và TM Tân Thái Hưng |
Số 30 Trần Oanh, phường Trường Thi, TP. Thanh Hóa |
|
10.871 |
8.368.347 |
1.674 |
99 |
9.197 |
352 |
Công ty Long Thịnh |
Tiểu khu 2, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
0373 624 199 |
2.947 |
9.780.541 |
1.956 |
12 |
991 |
353 |
Công ty TNHH Dũng Thắng |
Xã Quảng Thọ, thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
|
4.053 |
7.873.607 |
1.575 |
30 |
2.478 |
354 |
Công ty Thanh Trung |
196 - 198 - 200 Lê Hoàn, P. Lam Sơn, TP. Thanh Hóa |
|
4.363 |
13.919.244 |
2.784 |
17 |
1.579 |
355 |
CTCP vật tư Nông nghiệp |
Số 45 - Bến Ngự - phường Trường Thi - TP. Thanh Hóa |
|
5.056 |
21.097.661 |
4.220 |
9 |
836 |
356 |
Công ty TNHH Thanh Lịch |
Số 191 Đình Hương |
0373961256 |
14.144 |
67.469.757 |
13.494 |
7 |
650 |
357 |
Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Minh Tuấn |
Số 45 phố Cao Sơn |
0373820187 |
100.929 |
565.386.760 |
100.000 |
10 |
929 |
358 |
Công ty TNHH Xây dựng giao thông Thủy lợi Tân Sơn |
Khu làng nghề |
0373. 820148 |
23.065 |
111.193.992 |
22.239 |
10 |
826 |
359 |
Công ty cổ phần đầu tư và Xây dựng Quang Hưng |
Số 490 Quang Trung 1 |
037 3951627 |
3.103 |
12.265.575 |
2.453 |
7 |
650 |
360 |
Công ty TNHH Minh Hoàng |
Số nhà 26, tổ 8, phố Bắc Sơn |
0373.940.228 |
2.426 |
7.485.177 |
1.497 |
10 |
929 |
361 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng Thủy lợi Thanh Hóa |
163 Lê Lai |
0373858560 |
10.850 |
11.052.907 |
2.211 |
93 |
8.640 |
362 |
Công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ và Xuất nhập khẩu Thanh Hóa |
Số 113 Trường Thi |
037 711888 |
13.794 |
64.324.061 |
12.865 |
10 |
929 |
363 |
Công ty cổ phần Thảo Trung |
SN 169 Quang Trung |
0373 851344 |
4.140 |
16.053.249 |
3.211 |
10 |
929 |
364 |
Công ty TNHH Phú Mỹ |
SN 73 Nguyễn Tạo |
|
1.329 |
3.394.113 |
679 |
7 |
650 |
365 |
Công ty TNHH Sơn Anh |
Lô C5 khu Công nghiệp Tây Bắc Ga, P. Đông Thọ |
0373 963 963 |
16.490 |
77.802.468 |
15.560 |
10 |
929 |
366 |
Công ty cổ phần Thương mại vật tư Tổng hợp Trường Giang |
Số 359 đường Bà Triệu |
037.961313 |
1.188 |
3.619.005 |
724 |
5 |
465 |
367 |
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển hạ tầng xây dựng Bình Minh |
Số nhà 112 Nguyễn Trung Trực |
037758428 |
1.429 |
1.610.519 |
500 |
10 |
929 |
368 |
Công ty cổ phần Thiên Phú Gia |
SN 145 Lương Đắc Bằng |
0919 119 999 |
6.110 |
28.225.259 |
5.645 |
5 |
465 |
369 |
Công ty TNHH Bách Gia An |
Số nhà 110 Lê Hữu Lập |
0373852075 |
3.342 |
9.741.406 |
1.948 |
15 |
1.394 |
370 |
Công ty cổ phần Bình Minh - Sơn Hà |
Khu công nghiệp Tây Bắc Ga |
0989399739 |
10.630 |
50.362.148 |
10.072 |
6 |
557 |
371 |
Công ty TNHH Bò Sữa Thống Nhất Thanh Hóa |
Khu phố 1 |
0373514020 |
30.619 |
132.441.474 |
26.488 |
50 |
4.130 |
372 |
Doanh Nghiệp tư nhân Du Lịch Moscow |
Nhà bà Trịnh Thị Hợp, khu phố Bắc Kỳ |
01223371235 |
5.826 |
25.000.000 |
5.000 |
10 |
826 |
373 |
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng công trình Đường Sắt Đường Bộ Bắc Miền Trung |
Lô 62 đường Dương Đình Nghệ |
0989797012 |
6.267 |
28.084.790 |
5.617 |
7 |
650 |
374 |
Công ty TNHH Thanh Nghệ |
Khu công nghiệp làng nghề |
0904614481 |
5.470 |
19.089.669 |
3.818 |
20 |
1.652 |
375 |
Phòng Công chứng Nhà nước số I - tỉnh Thanh hóa |
30 Đại lộ Lê Lợi |
0987937787 |
1.467 |
2.688.934 |
538 |
10 |
929 |
376 |
Công ty cổ phần Tàu Cuốc và Xây dựng 28 |
Số 209 đường Trần Hưng Đạo |
0913293287 |
7.022 |
9.097.489 |
1.819 |
56 |
5.202 |
377 |
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Lam Sơn |
Lô N2, N3 khu đô thị Bình Minh |
|
32.691 |
140.227.544 |
28.046 |
50 |
4.645 |
378 |
Công ty cổ phần Tân Thành |
Số 01 phố Tây Sơn, TP. Thanh Hóa |
0373 820 115 |
14.674 |
68.726.806 |
13.745 |
10 |
929 |
379 |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Trọng Tín |
Số 104 Hàn Thuyên, TP. Thanh Hóa |
0373 854 449 |
14.606 |
68.851.228 |
13.770 |
9 |
836 |
380 |
Công ty TNHH Thương mại Quang Cường |
Lô B1-2 khu Công nghiệp Tây Bắc Ga |
0373 759 065 |
8.648 |
39.061.063 |
7.812 |
9 |
836 |
381 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Vạn Xuân |
Lô D5-2 Khu công nghiệp Tây Bắc Ga |
0913 002 222 |
8.152 |
36.115.966 |
7.223 |
10 |
929 |
382 |
Công ty cổ phần Xây dựng và Dịch vụ Thương mại Tân Tiến. |
Lô D6 - 2, khu công nghiệp Tây Bắc Ga |
0913549491 |
5.548 |
25.419.777 |
5.084 |
5 |
465 |
383 |
Công ty cổ phần Chợ Lam Sơn |
Số 02 Đinh Liệt |
037 721 270 |
10.611 |
29.831.897 |
5.966 |
50 |
4.645 |
384 |
Công ty TNHH Thương mại Ngọc Long |
SN 201 Nguyễn Trãi |
0942273888 |
2.692 |
9.280.509 |
1.856 |
9 |
836 |
385 |
Công ty TNHH Thương mại Ánh Dương |
SN 30 đường Phó Đức Chính |
0373 855 580 |
2.552 |
5.794.563 |
1.159 |
15 |
1.394 |
386 |
Công ty TNHH Vận tải & Du lịch Quốc tế Tây Nguyên |
SN 61 Nguyễn Huy Tự |
0373 857 79 |
901 |
2.646.307 |
529 |
4 |
372 |
387 |
Công ty cổ phần Xây dựng Sông Mã số 08 |
Số 571 Quang Trung 3 |
0913352109 |
4.117 |
8.974.861 |
1.795 |
25 |
2.323 |
388 |
Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng VIETSTAR |
Số 67 Tân Hương - xã Đông Hương |
0912162749 |
4.503 |
8.579.544 |
1.716 |
30 |
2.787 |
389 |
Công ty TNHH Một thành viên Tân Thành 6 |
Số 85 Phố Cao Sơn |
0373 940 937 |
39.743 |
184.779.091 |
36.956 |
30 |
2.787 |
390 |
Công ty TNHH Tân Thành 1 |
Số 136 Phố Cao Sơn |
0912395693 |
32.993 |
157.998.680 |
31.600 |
15 |
1.394 |
391 |
Công ty cổ phần Tư vấn và Xây dựng Phương Đông |
12/133 Lê Lai |
0914522135 |
1.429 |
1.868.392 |
500 |
10 |
929 |
392 |
Công ty TNHH Dịch vụ Vận tải Vạn Thắng |
SN 131 Dương Đình Nghệ |
0912395869 |
3.239 |
9.229.343 |
1.846 |
15 |
1.394 |
393 |
Công ty TNHH Điện tử Duy An |
Số 03, Từ Đạo Hạnh |
0914 977 666 |
1.786 |
7.534.466 |
1.507 |
3 |
279 |
394 |
Công ty cổ phần Đầu tư 259 |
|
|
102.508 |
834.735.630 |
100.000 |
27 |
2.508 |
395 |
Công ty TNHH Đại Nam |
251 Trường Thi, P. Điện Biên |
0373852404 |
6.311 |
21.337.462 |
4.267 |
22 |
2.044 |
396 |
Công ty TNHH XD & TM Anh Hòa |
10 - Trần Xuân Soạn - P. Đông Thọ - TP. Thanh Hóa |
0373855014 |
8.108 |
20.100.428 |
4.020 |
44 |
4.088 |
397 |
Công ty TNHH - ĐTXD Cấp thoát nước Thắng Thịnh Phát |
Lô 57 Mai Xuân Dương, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
03736663666 |
10.646 |
38.831.389 |
7.766 |
31 |
2.880 |
398 |
Công ty CP bán đấu giá tài sản Thanh Hóa |
01 Triệu Quốc Đạt, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa |
|
965 |
1.638.508 |
500 |
5 |
465 |
399 |
Xí nghiệp Tự Lập |
SN 92, Cao Thắng, P. Lam Sơn |
0373692043 |
8.287 |
22.392.193 |
4.478 |
41 |
3.809 |
400 |
CN nhà máy gạch Cẩm Thủy - CTTNHH - ĐTXD & PT Đại Sơn |
Thôn Làng Sống - xã Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy |
0984728888 |
6.722 |
21.631.517 |
4.326 |
29 |
2.396 |
401 |
Công ty CP Du lịch TH |
25A Quang Trung |
0373851346 |
7.985 |
12.517.365 |
2.503 |
59 |
5.481 |
402 |
Công ty TNHH Kim Khí Hà Trung |
Tiểu khu 3 thị trấn Hà Trung |
0373857927 |
3.832 |
12.136.557 |
2.427 |
17 |
1.404 |
403 |
Công ty XD số 9 - TP. Thanh Hóa |
72 Trần Quang Huy, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa |
0373.752 232 |
15.596 |
33.853.802 |
6.771 |
95 |
8.826 |
404 |
Công ty đá Cúc Khang |
119 Đội Cung, phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
0373 961 583 |
6.431 |
3.820.214 |
764 |
61 |
5.667 |
405 |
Công ty TNHH Thiên Lộc Thành |
Số 75 Tây Sơn, thị trấn Nhồi |
037820294 |
6.284 |
21.665.713 |
4.333 |
21 |
1.951 |
406 |
Công ty TNHH thương mại phát triển.T Tuấn Thu |
169 Trung Sơn, P. An Hoạch TP. Thanh Hóa |
0373940877 |
3.596 |
14.727.513 |
2.946 |
7 |
650 |
407 |
Công ty CPCB Thủy sản Thanh Hóa |
149 - Lê Lai - Đông Sơn, TP.TH |
0373852706 |
2.922 |
5.783.644 |
1.157 |
19 |
1.765 |
408 |
Công ty CP Thiết bị giáo dục Hồng Đức |
Lô C KCN Lễ Môn |
0373912229 |
29.192 |
50.734.315 |
10.147 |
205 |
19.045 |
409 |
Công ty TNHH Vận tải biển Sơn Hải |
Nhà ông Vũ Đình Thi - thôn Công Vinh - Quảng Cư - Sầm Sơn |
|
3.569 |
7.517.323 |
1.503 |
25 |
2.065 |
410 |
Công ty TNHH TM Sơn Thanh Phong (TNHH) |
401 Lê Hoàn - Ba Đình |
0373852027 |
34.914 |
128.585.039 |
25.717 |
99 |
9.197 |
411 |
Công ty TNHH Tân Nam Phong |
Khu CN Lễ Môn |
|
16.332 |
50.536.724 |
10.107 |
67 |
6.224 |
412 |
Công ty CP Đầu tư & XD Quang vinh |
685 Bà Triệu, P. Trường Thi TP TH |
0373855929 |
15.029 |
54.707.674 |
10.942 |
44 |
4.088 |
413 |
Công ty TNHH XD Hoàng Đãi |
Thôn Thành Bắc, phường Quảng Thành, TP. Thanh Hóa |
0903223800 |
6.685 |
16.239.726 |
3.248 |
37 |
3.437 |
414 |
Tổng Công ty CP Miền Trung |
Đường Lý Nam Đế - P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa |
0983430024 |
127.406 |
595.700.677 |
100.000 |
295 |
27.406 |
415 |
Công ty TNHH Thiện Mỹ |
Số 05 Nguyễn Trãi, phường Ba Đình, TP. Thanh Hóa |
0373.72 8888 |
4.938 |
14.933.959 |
2.987 |
21 |
1.951 |
416 |
Công ty Ngôi Sao |
17 Đại Lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa |
0916998888 |
25.106 |
97.195.521 |
19.439 |
61 |
5.667 |
417 |
Công ty Ngôi sao Ban Mai |
249 - Lê Hoàn, phường Ba Đình, TP. Thanh Hóa |
0943868191 |
4.740 |
17.660.786 |
3.532 |
13 |
1.208 |
418 |
Công ty CP Bách hóa 3 Thanh Hoa Sông Đà |
50 Lê Hoàn, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa |
01649102839 |
8.851 |
43.789.897 |
8.758 |
1 |
93 |
419 |
Công ty Hoàng Thái |
134 Lê Hoàn, phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa |
0903435737 |
18.502 |
41.416.743 |
8.283 |
110 |
10.219 |
420 |
Công ty CP công nông nghiệp Tiến Nông TH |
274B Bà Triệu, P. Đông Thọ, TH |
037 3963369 |
154.437 |
474.435.680 |
94.887 |
641 |
59.550 |
421 |
Công ty Đức Lộc |
Nhà Ông Đức - phố Thành Bắc, phường Quảng Thành, TP. Thanh Hóa |
0912346364 |
10.852 |
35.216.667 |
7.043 |
41 |
3.809 |
422 |
Công ty TNHH Thiện Mỹ Mobile |
Số nhà 284 Trần Phú, P. Ba Đình, TP. Thanh Hóa |
0942881888 |
1.731 |
6.795.335 |
1.359 |
4 |
372 |
423 |
Công ty CP TV XD Thương mại 68 |
08/4 Trần Nhật Duật, phường Nam Ngạn |
0373718562 |
61.412 |
50.653.374 |
10.131 |
552 |
51.281 |
424 |
Công ty CP tập đoàn Đông Âu |
91 Dương Đình Nghệ - P. Tân Sơn |
0936397968 |
32.014 |
95.040.600 |
19.008 |
140 |
13.006 |
425 |
Công ty XD & TM Quý Quyền |
Lô A15, Khu A2, Khu Đô thị và CN Hoằng Long, xã Hoằng Long, TP. Thanh Hóa |
0373 918 457 |
32.125 |
141.578.636 |
28.316 |
41 |
3.809 |
426 |
Công ty CP tư vấn XD sông Chu |
24 phố Phạm Bành, phường Ngọc Trạo |
0373 856708 |
96.652 |
474.435.680 |
94.887 |
19 |
1.765 |
427 |
Công ty CP TM Tuấn Thành |
Lô A4-3 Khu CN Tây Bắc Ga - P. Đông Thọ |
0373-863559 |
13.186 |
51.995.373 |
10.399 |
30 |
2.787 |
428 |
Công ty TNHH Hà Thịnh |
Khu 7, P. Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
0373 763036 |
20.427 |
84.948.739 |
16.990 |
37 |
3.437 |
429 |
Công ty TNHH Hồng Toán |
SN 29 Khu 7, phường Ba Đình, TX. Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
0902097464 |
7.310 |
22.148.510 |
4.430 |
31 |
2.880 |
430 |
Công ty CP Lương Thực Thanh Hóa |
40 Lê Hoàn - Điện Biên - TPTH |
0912648345 |
12.677 |
46.196.733 |
9.239 |
37 |
3.437 |
431 |
Công ty CP Điện máy hóa chất |
05 Hàng Đồng - Điện Biên -TP. Thanh Hóa |
037 850235 |
7.788 |
23.147.868 |
4.630 |
34 |
3.159 |
432 |
Công ty CP TPNS và Du lịch Thanh Hóa |
47 Lê Hữu Lập - Lam Sơn -TP. Thanh Hóa |
0912395981 |
22.881 |
64.702.465 |
12.940 |
107 |
9.940 |
433 |
CT Cổ phần Thần Nông TH |
Khu CN Lễ Môn, TP. Thanh Hóa |
0913356956 |
15.699 |
49.695.538 |
9.939 |
62 |
5.760 |
434 |
Công ty - TNHH Tổng hợp Sơn Phú |
34 - Nguyễn Trãi - Phú Sơn |
0913310377 |
3.267 |
13.548.085 |
2.710 |
6 |
557 |
435 |
Công ty cổ phần Dạ lan |
01 Phan Chu Trinh - Điện Biên - TP. Thanh Hóa |
0903220889 |
53.860 |
121.120.683 |
24.224 |
319 |
29.635 |
436 |
Công ty CP Đầu tư trung tâm thương mại Bờ Hồ |
Tầng 2, KS Sao Mai - 20 Phan Chu Trinh |
0913549491 |
42.010 |
78.130.984 |
15.626 |
284 |
26.384 |
437 |
Công ty TM Việt phương |
129 Trần Phú, P. Lam Sơn, TPTH |
0903220908 |
21.273 |
77.566.889 |
15.513 |
62 |
5.760 |
438 |
Công ty TNHH Phú Sơn |
310 Bà Triệu - Đông Thọ - TP TH |
0919752426 |
6.313 |
25.992.718 |
5.199 |
12 |
1.115 |
439 |
Công ty CP Xây lắp điện Hùng Dũng |
10 - Nguyễn Khắc Viện - Trường Thi |
0912395403 |
5.340 |
6.725.117 |
1.345 |
43 |
3.995 |
440 |
Công ty Xây dựng và Thương mại Minh Hưng |
15 Ngô Sĩ Liên - Phú Sơn |
0913300570 |
23.558 |
18.388.395 |
3.678 |
214 |
19.881 |
441 |
Công ty CPTM XD Tây Đô |
Phố Mới - Thị trấn Vĩnh Lộc - huyện Vĩnh Lộc |
0986205666 |
21.970 |
83.003.455 |
16.601 |
65 |
5.370 |
442 |
Công ty CP Trung Á |
Tầng 1 - Trụ sở TCTCP Miền Trung - TP. Thanh Hóa |
0913293805 |
7.167 |
7.037.463 |
1.407 |
62 |
5.760 |
443 |
Công ty XD. Việt Bằng |
Xã Tế Lợi, Nông Cống |
0903885569 |
9.754 |
19.443.827 |
3.889 |
71 |
5.865 |
444 |
Công ty ĐT XD & PT hạ tầng Hợp Lực |
29 Lê Lợi - Trường Sơn - TX. Sầm Sơn |
0913293448 |
20.573 |
96.257.170 |
19.251 |
16 |
1.322 |
445 |
Công ty TM Phương Đông |
202 Đường Lê Lợi, P. Trường Sơn - Sầm Sơn |
0988843888 |
26.466 |
75.743.403 |
15.149 |
137 |
11.317 |
446 |
Công ty Hoàng Tuấn |
Hoàng Đại, Hoằng Hóa, Thanh Hóa |
0913549535 |
57.044 |
199.305.420 |
39.861 |
208 |
17.183 |
447 |
Công ty cổ phần Vận tải Xây dựng Thương mại Hải Hà |
43 - Tôn Đức Thắng - Tiểu khu 6 - Hà Trung - Thanh Hóa |
0917258182 |
1.739 |
5.804.446 |
1.161 |
7 |
578 |
448 |
Công ty TNHH Đại Ngọc |
972 Quang Trung 3 - Đông Vệ |
0913943396 |
6.819 |
30.379.913 |
6.076 |
8 |
743 |
449 |
CT TNHH Một TV Thủy nông sông Chu |
Phạm Bành, Lam Sơn, TPTH |
0373852506 |
204.421 |
5.199.736.395 |
100.000 |
1.124 |
104.421 |
450 |
Công ty TNHH Một TV Sông Mã |
469 Lê Hoàn, TP. Thanh Hóa |
|
101.543 |
456.154.784 |
91.231 |
111 |
10.312 |
451 |
Công ty CP TV XD & KD bất động sản |
450 Bà Triệu, Đông Thọ - TP TH |
|
7.383 |
19.730.747 |
3.946 |
37 |
3.437 |
452 |
Công ty TNHH Một TV MT & CT Đô thị |
467 Lê Hoàn, Ph. Ngọc Trạo, TPTH |
0373856220 |
130.052 |
159.741.856 |
31.948 |
1.056 |
98.103 |
453 |
CTCP Giống Lâm nghiệp |
57 Phú Thọ 3, Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa |
|
4.709 |
4.967.244 |
993 |
40 |
3.716 |
454 |
CT.XD và CT Giao thông |
41 Đội Cung - P. Đông Thọ |
|
14.524 |
52.646.442 |
10.529 |
43 |
3.995 |
455 |
CTTNHH Sao Mai Bắc Hà |
20 Phan Chu Trinh, ĐB, TPTH |
0373712888 |
44.160 |
141.832.712 |
28.367 |
170 |
15.793 |
456 |
Công ty Cổ phần Ô tô Tuấn Nam Trang |
Quốc lộ 1A Đoạn tránh Thanh Hóa |
0373758555 |
53.985 |
196.533.523 |
39.307 |
158 |
14.678 |
457 |
Công ty CP Đầu tư & XD Minh Hương |
Thị trấn Nhồi, huyện Đông Sơn |
0373820024 |
78.027 |
349.722.504 |
69.945 |
87 |
8.082 |
458 |
Công ty TNHH Thanh Thanh Tùng |
Xóm Quang, Đông Hưng, Đ Sơn |
0373982012 |
14.949 |
19.934.508 |
3.987 |
118 |
10.962 |
459 |
CT Vận tải biển Sao Mai |
Xã Quảng Tiến, thị xã Sầm Sơn |
|
14.389 |
55.012.565 |
11.003 |
41 |
3.387 |
460 |
Công ty CP Tư vấn ĐT và XD Tây Đô |
152 Nguyễn Trãi - P. Điện Biên - TP. Thanh Hóa |
|
3.670 |
3.950.653 |
790 |
31 |
2.880 |
461 |
Doanh nghiệp tư nhân sản xuất ván sàn tre Việt Linh |
Phố Bà Triệu, thị trấn Triệu Sơn |
0373894688 |
3.101 |
7.244.023 |
1.449 |
20 |
1.652 |
462 |
Công ty cổ phần Đầu tư Khoáng sản Đại Dương |
306 - đường Bà Triệu - Đông Thọ - TPTH |
0373900039 |
109.662 |
1.529.599.951 |
100.000 |
104 |
9.662 |
463 |
Công ty cổ phần Phú Thành HT |
339 - Khu Cổ Đam - Lam Sơn - Bỉm Sơn - tỉnh Thanh Hóa |
|
15.501 |
71.002.528 |
14.201 |
14 |
1.301 |
464 |
Công ty cổ phần Vận tải và Kinh doanh Tổng hợp Xuân Hà |
98 - đường Trường Thi - P. Trường Thi - TP. Thanh Hóa |
0915141878 |
20.564 |
78.200.426 |
15.640 |
53 |
4.924 |
465 |
Công ty Sơn Hà |
Tổ 3 khu phố 6 - P. Ba Đình - B. Sơn |
|
2.867 |
9.692.264 |
1.938 |
10 |
929 |
466 |
Công ty Hoàng Sơn |
09 Triệu Quốc Đạt - P. Điện Biên |
0373752971 |
46.905 |
179.248.786 |
35.850 |
119 |
11.055 |
467 |
Công ty cổ phần Sản xuất và Thương mại Cát Lợi |
13 A Trần Nguyên Hãn, Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
0373853677 |
8.146 |
16.577.660 |
3.316 |
52 |
4.831 |
468 |
Công ty TNHH Thương mại ôtô xe máy Liên Anh |
Quốc lộ 1A, phường Tào Xuyên, thành phố Thanh Hóa |
0373641739 |
5.335 |
21.566.205 |
4.313 |
11 |
1.022 |
469 |
Công ty TNHH Vận tải Biển Lam Kinh |
64 Tân An, phường Ngọc Trạo, TP. Thanh Hóa |
|
17.226 |
64.299.188 |
12.860 |
47 |
4.366 |
470 |
Công ty Đá ốp lát Hoan Liên |
Số 168 Phố cao Sơn, P.An Hoạch |
|
8.765 |
27.104.215 |
5.421 |
36 |
3.344 |
471 |
Doanh nghiệp tư nhân Long Thành |
Xóm Nam Hưng, xã Đông Hưng, thành phố Thanh Hóa |
|
6.421 |
19.098.467 |
3.820 |
28 |
2.601 |
472 |
Công ty Thanh Bình |
575 - đường Bà Triệu - phường Đông Thọ |
|
4.089 |
18.123.018 |
3.625 |
5 |
465 |
473 |
Công ty TNHH Quang Dũng |
336 Trần Phú - Ba Đình - TPTH |
|
17.431 |
50.459.987 |
10.092 |
79 |
7.339 |
474 |
Doanh nghiệp tư nhân Thịnh Phát |
21 Lê Hữu Lập, P. Lam Sơn - TP. Thanh Hóa |
|
11.671 |
20.731.390 |
4.146 |
81 |
7.525 |
475 |
Công ty TNHH Ánh Sao |
SN 310 Trần Phú - P. Ba Đình |
|
6.686 |
25.533.235 |
5.107 |
17 |
1.579 |
476 |
Công ty TNHH dịch vụ Bảo Vệ Lam Sơn |
Lô H5-13 Khu đô thị Bắc Cầu Hạc, phường Đông Thọ |
|
58.661 |
10.421.677 |
2.084 |
609 |
56.577 |
477 |
Công ty cổ phần TV và XL Thành Đạt |
Số 19 Lê Thánh Tông - P. Đông vệ - TP. Thanh Hóa |
|
75.702 |
20.839.029 |
4.168 |
770 |
71.534 |
478 |
Công ty TNHH - SXTM Long Phú |
Số 137 Quang Trung, P. Ngọc Trạo, TP. Thanh Hóa, |
|
27.532 |
92.138.823 |
18.428 |
98 |
9.104 |
479 |
Công ty cổ phần TVĐT Xây dựng Thống Nhất |
Số 30 Bùi Khắc Nhất, Khu đô thị Bình Minh |
|
10.066 |
3.881.227 |
776 |
100 |
9.290 |
480 |
Doanh Nghiệp Mạnh Hùng |
Số 58 Phố Tây Sơn, An Hoạch, TP. Thanh Hóa |
|
1.318 |
3.801.792 |
760 |
6 |
557 |
481 |
Công ty TNHH Huy Hùng |
Số 62 Đinh Công Tráng, phường Ba Đình |
|
3.034 |
13.777.514 |
2.756 |
3 |
279 |
482 |
Công ty TNHH Hải Hiền |
Số 245 - Đình Hương, TP. Thanh Hóa |
|
9.354 |
16.111.245 |
3.222 |
66 |
6.131 |
483 |
Công ty TNHH Chân Chính |
Số 330 - Bà Triệu, TP. Thanh Hóa |
|
8.353 |
30.150.440 |
6.030 |
25 |
2.323 |
484 |
Công ty TNHH Đầu tư Phát triển Lam Kinh |
Lô A2-4, KCN Tây Bắc |
|
10.411 |
40.444.018 |
8.089 |
25 |
2.323 |
485 |
Công ty CP Vật tư Tổng hợp TH |
Số 753 Bà Triệu, P. Trường Thi |
|
15.851 |
76.001.104 |
15.200 |
7 |
650 |
486 |
Công ty CP Giống cây trồng miền Bắc |
Tầng 3 Số 664 Bà Triệu, TPTH |
|
7.087 |
28.465.739 |
5.693 |
15 |
1.394 |
487 |
Công ty cổ phần Phong Loan |
292 Đường Bà Triệu, Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
|
4.475 |
17.729.506 |
3.546 |
10 |
929 |
488 |
Công ty cổ phần VAVINA |
Tầng 3 Tòa nhà BIDV Số 07 |
|
22.091 |
97.450.572 |
19.490 |
28 |
2.601 |
489 |
Công ty TNHH Hưng Lộc |
SN 180 phố Cao Sơn, TPTH |
|
5.560 |
19.436.751 |
3.887 |
18 |
1.672 |
490 |
Công ty TNHH Đá xuất khẩu Bảo Duy |
SN170 phố Cao Sơn |
|
6.972 |
13.490.322 |
2.698 |
46 |
4.273 |
491 |
Công ty DV-TM Thanh Định |
37 Đinh Công Tráng, P. Ba Đình |
037 3853251 |
1.770 |
4.204.179 |
841 |
10 |
929 |
492 |
Công ty TNHH Thương mại Thảo Hà |
710 Quang Trung, Đông Vệ |
0912030030 |
3.071 |
13.030.656 |
2.606 |
5 |
465 |
493 |
Công ty TNHH XD & TM Thiệu vũ |
Lô 95 MB 1334 Khu TĐC Dương Đình Nghệ |
0307851336 |
6.926 |
5.832.523 |
1.167 |
62 |
5.760 |
494 |
Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - Công ty cổ phần |
142 Lê Thánh Tông, Đông Vệ |
0904040111 |
55.365 |
179.280.926 |
35.856 |
210 |
19.509 |
495 |
Công ty TNHH Tân Nam Thành |
Khu II Bắc Đại lộ Lê Lợi - TPTH |
0943052999 |
7.896 |
15.326.585 |
3.065 |
52 |
4.831 |
496 |
Công ty XD GT TL Tân Hạnh |
Xóm Hạnh - Đông Tân - Đông Sơn |
0373820298 |
2.728 |
4.351.319 |
870 |
20 |
1.858 |
497 |
Công ty TNHH Thanh Sơn |
Trung Sơn, An Hoạch |
0373 820180 |
14.094 |
5.439.441 |
1.088 |
140 |
13.006 |
498 |
Doanh nghiệp tư nhân Phúc Hương |
Cao Sơn, An Hoạch |
0373 820656 |
9.887 |
5.307.878 |
1.062 |
95 |
8.826 |
499 |
Công ty XD Kim Toàn |
Số 444 Bà Triệu, Đông Thọ |
0373854501 |
2.072 |
3.391.254 |
678 |
15 |
1.394 |
500 |
Công ty CP Thiệu Đô |
Thiệu Đô, Thiệu Hóa |
0373814666 |
211.852 |
1.272.348.538 |
100.000 |
1.354 |
111.852 |
501 |
Công ty TNHH Tư Thành |
KCN Tây Bắc Ga |
0373 912169 |
13.469 |
12.995.953 |
2.599 |
117 |
10.869 |
502 |
Công ty CP ALPHA94 |
72 Triệu Quốc Đạt |
0373851056 |
1.150 |
1.060.443 |
500 |
7 |
650 |
503 |
Công ty TNHH Xây dựng Thành Long |
Số 515 Bà Triệu - TP. Thanh Hóa |
0373854299 |
3.752 |
1.104.660 |
500 |
35 |
3.252 |
504 |
Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Tiến Công |
217 Quang Trung - Đông Vệ - TP. Thanh Hóa |
0373915666 |
1.466 |
2.686.019 |
537 |
10 |
929 |
505 |
Công ty TNHH Đại Việt |
Lô 54 Nguyễn Trãi - P Ba Đình - TP. Thanh Hóa |
0373 852314 |
4.725 |
16.659.646 |
3.332 |
15 |
1.394 |
506 |
Công ty DVTM Vận tải Phúc Lộc |
370 - Nguyễn Trãi - Phú Sơn |
037 3854 409 |
1.522 |
1.140.414 |
500 |
11 |
1.022 |
507 |
Công ty CP XNK Nông sản Đồng Xanh |
KCN Lễ Môn |
0373 712 789 |
7.003 |
2.200.213 |
500 |
70 |
6.503 |
508 |
Công ty TNHH Thương mại Phương Mai |
KCN Tây Bắc Ga |
0373854580 |
3.008 |
1.770.478 |
500 |
27 |
2.508 |
509 |
CT TNHH XL Điện & SXVLXD Minh Hưng |
Số 44 Cao Sơn, phường An Hoạch |
0373940465 |
18.480 |
36.659.454 |
7.332 |
120 |
11.148 |
510 |
Công ty CPXD Tiến Đạt |
Lô 7 Khu CN Tây Bắc Ga giai đoạn 2 |
0373857755 |
43.698 |
165.072.923 |
33.015 |
115 |
10.684 |
511 |
Công ty XD Toàn Thắng |
Khu CN Tây Bắc Ga |
0373854411 |
6.004 |
13.761.414 |
2.752 |
35 |
3.252 |
512 |
Công ty TNHH Lọc hóa dầu Nghi Sơn |
Tầng 30, tòa nhà Keangnam Hanoi Landmark Tower, 72 Building; E6 đường Phạm Hùng - Từ Liêm Hà Nội |
966678686 |
188.070 |
128.488.213.090 |
100.000 |
948 |
88.070 |
513 |
Công ty TNHH Giầy SUN JADE Việt Nam |
Lô B Khu công nghiệp Lễ Môn TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
0373 914 162 |
1.043.688 |
753.425.756 |
100.000 |
10.158 |
943.688 |
514 |
Công ty TNHH Giày Aleron Việt Nam |
Khu Công nghiệp và đô thị Hoàng Long, phường Tào Xuyên, thành phố Thanh Hóa |
0934574646 |
937.967 |
1.206.748.607 |
100.000 |
9.020 |
837.967 |
515 |
Công ty cổ phần kinh doanh xuất nhập khẩu Công Thanh |
Số 3 Trần Cao Vân, phường Ngọc Trạo, TP. Thanh Hóa |
0373977501 |
12.317 |
57.866.774 |
11.573 |
8 |
743 |
516 |
Công ty CPXM Công Thanh |
Thôn Tam Sơn, xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0373 977502 |
111.520 |
10.191.087.305 |
100.000 |
124 |
11.520 |
517 |
Công ty TNHH Giầy ANNORA Việt Nam |
Xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0373792999 |
1.322.763 |
1.557.818.625 |
100.000 |
13.162 |
1.222.763 |
518 |
Công ty cổ phần Dụng cụ thể thao DELTA |
Thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa |
0913250793 |
262.910 |
481.855.591 |
96.371 |
2.016 |
166.539 |
519 |
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu thủy sản Thanh Hóa |
Khu E khu công nghiệp Lễ Môn, xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
0373911394 |
97.892 |
333.849.585 |
66.770 |
335 |
31.122 |
520 |
Công ty TNHH Đầu tư Địa Ốc Flc |
FLC SamSon Golf Links, đường Thanh Niên, xã Quảng Cư, TX. Sầm Sơn, Thanh Hóa |
0373793136 |
21.487 |
107.019.736 |
21.404 |
1 |
83 |
521 |
Công ty TNHH FLC Samson Golf& Resort |
FLC SamSon Golf Links, đường Thanh Niên, xã Quảng Cư, TX Sầm Sơn |
0378966735 |
117.599 |
186.104.303 |
37.221 |
973 |
80.378 |
522 |
Công ty CP Phú Thắng |
Số nhà 110 phố Cao Sơn, phường An Hoạch, TP. Thanh Hóa |
0913 376 963 |
30.437 |
83.440.356 |
16.688 |
148 |
13.749 |
523 |
Công ty Xi măng Nghi Sơn [Nghison cement corporation] |
Xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0439330913 |
157.877 |
8.409.354.240 |
100.000 |
623 |
57.877 |
524 |
Công ty TNHH Bê tông SAKURA |
Xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
01212567787 |
18.581 |
84.079.424 |
16.816 |
19 |
1.765 |
525 |
Công ty TNHH giày Rollsport Việt Nam |
Khu CN Hoàng Long, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
0988240405 |
1.697.897 |
922.456.314 |
100.000 |
17.200 |
1.597.897 |
526 |
Công ty TNHH IVORY Việt Nam - Thanh Hóa |
Khu 1, TT. Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc |
0913 297 653 |
298.450 |
144.907.838 |
28.982 |
3.262 |
269.469 |
527 |
Công ty TNHH WINN ERS VINA |
Xóm 6, Nga Mỹ Nga Sơn Thanh Hóa |
0904885078 |
476.002 |
301.995.482 |
60.399 |
5.031 |
415.603 |
528 |
Công ty TNHH giày ARESA Việt Nam |
Lô D khu CN Lễ Môn, TP. Thanh Hóa |
0916011857 |
127.237 |
201.870.773 |
40.374 |
935 |
86.862 |
529 |
Công ty TNHH May mặc XK APPARELTECH Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Long, Vĩnh Lộc |
0373929703 |
234.654 |
115.469.490 |
23.094 |
2.561 |
211.560 |
530 |
Công ty TNHH MS VINA |
Lô 01, lô 07 Khu Công nghiệp làng nghề thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, Thanh Hóa |
0983.787878 |
304.635 |
66.376.048 |
13.275 |
3.527 |
291.360 |
531 |
Công ty TNHH dầu thực vật khu vực miền Bắc Việt Nam |
Xã Hải Hà, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0373610335 |
101.394 |
598.472.916 |
100.000 |
15 |
1.394 |
532 |
Công ty TNHH điện Nghi Sơn 2 |
Tầng 4, tòa nhà điều hành, Khu Liên hợp nhà ở lọc hóa dầu Nghi Sơn, xã Trúc Lâm, Tĩnh Gia, Thanh Hóa) |
0439367675 |
10.348 |
48.021.950 |
9.604 |
8 |
743 |
533 |
Công ty TNHH Ariyoshi |
Xã Minh Châu, huyện TS |
0904169625 |
4.793 |
4.551.169 |
910 |
47 |
3.883 |
534 |
Công ty TNHH FEROC ROM Thanh Hóa |
Thôn Liên Sơn, xã Hải Thượng, Tĩnh Gia |
0983508866 |
101.858 |
525.497.511 |
100.000 |
20 |
1.858 |
535 |
Công ty TNHH may MAN SEON GLOBAL |
Xóm 8, Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc |
037 3523456 |
61.237 |
26.140.527 |
5.228 |
678 |
56.009 |
536 |
Công ty TNHH INOV GREEN Thanh Hóa |
Khu CN Nghi Sơn 1, Tĩnh Gia |
0936499575 |
66.871 |
144.834.520 |
28.967 |
408 |
37.904 |
537 |
Công ty TNHH SAKURAI Việt Nam |
Lô F2 - Khu F - Khu CN Lễ Môn |
0936553824 |
854.914 |
959.853.182 |
100.000 |
8126 |
754.914 |
538 |
Công ty TNHH Đầu tư Trung Hải Việt Nam |
Thôn Liên Sơn, xã Hải Thượng, Tĩnh Gia |
'0974956638 |
53.028 |
262.353.152 |
52.471 |
6 |
557 |
539 |
Công ty CP CROMIT Nam Việt |
Thôn Đạt Thành, Văn Sơn, T. Sơn |
0975316356 |
21.585 |
100.077.610 |
20.016 |
19 |
1.570 |
540 |
CN nhà máy CB gỗ XK Lễ Môn - Công ty TNHH Thanh Thành Đạt |
Số 08/02 đường Chương Dương, phố 3, xã Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa |
914533096 |
20.183 |
89.300.283 |
17.860 |
25 |
2.323 |
541 |
Công ty TNHH Đầu tư Phát triển Hà Thanh Bình |
Tầng 4, Tòa nhà dầu khí, 38A Đại lộ Lê Lợi |
0979960672 |
34.708 |
82.496.504 |
16.499 |
196 |
18.209 |
542 |
Công ty TNHH Chế biến đá tự nhiên Nam Thái Sơn |
08 Kiều Đại 1, Đông Vệ, TP. Thanh Hóa |
0912163379 |
13.149 |
25.330.591 |
5.066 |
87 |
8.082 |
543 |
Công ty TNHH điện Sông Mực |
Thôn Xuân Lai, xã Hải Vân, huyện Như Thanh, Thanh Hóa |
0438615332 |
5.078 |
16.718.077 |
3.344 |
21 |
1.735 |
544 |
Công ty TNHH Hóa dược VEDIC - FANXI PĂNG |
Khu D Khu CN Lễ Môn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
037 953 099 |
7.160 |
20.933.615 |
4.187 |
32 |
2.973 |
545 |
Công ty TNHH Đường mía Việt Nam - Đài Loan |
Thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành, Thanh Hóa |
373870900 |
127.922 |
605.153.763 |
100.000 |
338 |
27.922 |
546 |
Công ty Liên doanh VINASTONE |
Xã Hà Phong, huyện Hà Trung, Thanh Hóa |
0373 624 261 |
70.403 |
162.014.813 |
32.403 |
460 |
38.000 |
547 |
Công ty TNHH VAUDE Việt Nam |
Khu Gạch Lát, đường Trần Phú P. Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn Thanh Hóa |
0373 776776 |
145.711 |
303.533.837 |
60.707 |
915 |
85.004 |
548 |
Công ty cổ phần Thương mại Vận tải và Chế biến Hải sản Long Hải |
Thôn Tiền Phong, xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa |
0373616575 |
127.504 |
388.080.192 |
77.616 |
537 |
49.888 |
549 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Hiền Đức |
Số 446 đường Bà Triệu, phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
0373 856674 |
32.419 |
144.907.329 |
28.981 |
37 |
3.437 |
550 |
Công ty TNHH Việt Pan - Pacific Thanh Hóa |
Khu đất công nghiệp Hạ Sơn, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc |
0933251498 |
88.162 |
170.682.238 |
34.136 |
654 |
54.026 |
551 |
Công ty TNHH Một thành viên xây dựng Cầu Châu Á YADA |
Lô CN 01, phía Nam khu A KCN Bỉm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0914989499 |
593 |
2.928 |
500 |
1 |
93 |
552 |
Công ty TNHH Xây dựng Hùng Sơn |
Số nhà 78 đường Lê Văn An, phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
0373714568 |
10.478 |
44.492.900 |
8.899 |
17 |
1.579 |
553 |
Công ty TNHH IN KYUNG VINA CO.,LTD |
Thôn 3 xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0916003850 |
6.127 |
29.809.061 |
5.962 |
2 |
165 |
554 |
Công ty TNHH Thanh Hòa |
Khu công nghiệp Nghi Sơn 1, xã Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia |
0373862137 |
26.800 |
81.044.324 |
16.209 |
114 |
10.591 |
555 |
Công ty TNHH EB Thanh Hóa |
Trung tâm thương mại Big C Thanh Hóa - phố Đồng Lễ - phường Đông Hải |
(0373) 917 666 |
86.267 |
299.879.192 |
59.976 |
283 |
26.291 |
556 |
Công ty CP May Thanh Hóa |
119 Tống Duy Tân, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa |
(0373) 855 689 |
20.778 |
7.274.322 |
1.455 |
208 |
19.323 |
557 |
Công ty TNHH Fruit of the Loom Việt Nam |
Cụm CN&DL Tiên Trang, Quảng Lợi, Quảng Xương, Thanh Hóa |
(0378) 966 800 |
24.778 |
91.675.179 |
18.335 |
78 |
6.443 |
558 |
Công ty CP đầu tư Hồng Uy - CN Triệu Sơn |
Thôn 1 xã Thọ Dân - huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa |
(0942) 417962 |
218.291 |
27.046.159 |
5.409 |
2.577 |
212.882 |
559 |
Công ty CP XNK Thanh Hóa |
02 Phan Chu Trinh, phường Điện Biên, TP. Thanh Hóa |
(0373) 852 598 |
17.685 |
65.665.928 |
13.133 |
49 |
4.552 |
560 |
Công ty TNHH giầy ALINA Việt Nam |
Thôn Chính Trung, xã Quảng Phong, huyện Quảng Xương, Thanh Hóa |
(0916) 011 857 |
94.824 |
25.145.016 |
5.029 |
1.087 |
89.795 |
561 |
Công ty TNHH Dụng cụ thể thao Sunrise |
Xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa |
0373 934 668 |
30.329 |
18.647.187 |
3.729 |
322 |
26.600 |
562 |
Công ty TNHH NOMURA Thanh Hóa |
KCN Lễ Môn - TP. Thanh Hóa |
0372 470 212 |
86.300 |
34.350.631 |
6.870 |
855 |
79.430 |
563 |
Công ty TNHH WELL UNION |
Xã Hải Lĩnh, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0372 479 589 |
2.105 |
6.809.245 |
1.362 |
8 |
743 |
564 |
Công ty TNHH Hoa Vĩ |
Xã Hải Lĩnh, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
037 218 288 |
4.810 |
23.120.546 |
4.624 |
2 |
186 |
565 |
Công ty TNHH MTV POLYWELL CREATION LTD |
Thôn Ấp Trú, xã Định Bình, huyện Yên Định, Thanh Hóa |
0378 779 678 |
71.183 |
38.287.351 |
7.657 |
769 |
63.526 |
566 |
Công ty Green more Việt Nam |
Khu 5 - Bắc Sơn - Bỉm Sơn - Thanh Hóa |
0373 776 797 |
5.851 |
9.746.122 |
1.949 |
42 |
3.902 |
567 |
Công ty cổ phần Thủy sản Hải Vương |
Số 775/2 Nguyễn Trãi, P. Phú Sơn, TP. Thanh Hóa |
0913 344 171 |
4.908 |
21.289.284 |
4.258 |
7 |
650 |
568 |
Công ty TNHH Bow International |
Lô số 5, phía Nam Khu A, KCN Bỉm Sơn, thị xã Bỉm Sơn,TH |
01654 778 472 |
9.741 |
41.272.161 |
8.254 |
16 |
1.486 |
569 |
Công ty TNHH Vật tư ngành giầy Winner Việt Nam |
Khu công nghiệp Hoàng Long, P. Tào Xuyên, TP. Thanh Hóa |
0373 918 686 |
57.090 |
52.730.587 |
10.546 |
501 |
46.543 |
570 |
Công ty TNHH liên doanh phân bón Hữu Nghị |
KCN & ĐT Hoàng Long, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
0373948686 |
20.839 |
62.391.020 |
12.478 |
90 |
8.361 |
571 |
Công ty TNHH TAE IL BEAUTY |
Cụm công nghiệp Bắc Bỉm Sơn, Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
0904943123 |
7.849 |
3.015.360 |
603 |
78 |
7.246 |
572 |
Công ty TNHH Cát Việt |
Công ty TNHH MTV Thuốc lá Thanh Hóa, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
0988244796 |
23.815 |
3.836.594 |
767 |
279 |
23.048 |
573 |
Công ty YOTSUBA DRESS Việt Nam |
Khu A - Khu công nghiệp Lễ Môn, Quảng Hưng, Thanh Hóa |
0982 756 691 |
86.596 |
96.214.360 |
19.243 |
725 |
67.353 |
574 |
Công ty TNHH Duyệt Cường |
Xã Xuân Phú, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
0919613791 |
29.969 |
38.322.774 |
7.665 |
270 |
22.304 |
575 |
Công ty TNHH S&H ViNa |
Thôn Tân Lý, xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành |
0916357333 |
128.982 |
426.412.891 |
85.283 |
529 |
43.700 |
576 |
Công ty TNHH TS VINA |
Xã Định Liên, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
0973997920 |
158.025 |
33.016.789 |
6.603 |
1833 |
151.421 |
577 |
Công ty TNHH Giầy Venus VN |
Cụm CN làng nghề - xã Hà Bình - huyện Hà Trung - tỉnh Thanh Hóa |
0974520829 |
473.060 |
505.297.579 |
100.000 |
4516 |
373.060 |
578 |
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu rau quả Thanh Hóa |
Số 37 đường Bà Triệu |
0373852307 |
41.488 |
72.271.035 |
14.454 |
291 |
27.034 |
579 |
Công ty TNHH Soto |
Đô thị Công nghiệp Du lịch Biển Tiên trang - xã Quảng Lợi |
0373734908 |
37.257 |
114.413.262 |
22.883 |
174 |
14.374 |
580 |
Công ty cổ phần Tiên Sơn Thanh Hóa |
Số 09 - KCN Bắc Bỉm Sơn - P. Bắc Sơn |
0373770304 |
165.588 |
629.375.580 |
100.000 |
706 |
65.588 |
581 |
Chi nhánh công ty TNHH Thanh Thành Đạt - Nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu Nghi Sơn |
Thôn Bình Lâm - xã Tùng Lâm - Khu kinh tế Nghi Sơn |
0376715936 |
45.770 |
173.108.823 |
34.622 |
120 |
11.148 |
582 |
Công ty cổ phần Thương mại xuất nhập khẩu chiếu cói Nga Sơn |
Khu CN Làng nghề TT huyện Nga Sơn |
0914304117 |
1.544 |
6.069.346 |
1.214 |
4 |
330 |
583 |
Công ty cổ phần Sản xuất xuất nhập khẩu Hoàng Long |
KCN làng nghề, thị trấn Nga Sơn |
0903449689 |
20.878 |
45.738.280 |
9.148 |
142 |
11.730 |
584 |
CP Xuân Sơn |
SN 06, đường Quán Dò |
0373657699 |
23.808 |
35.430.446 |
7.086 |
180 |
16.722 |
585 |
Công ty TNHH Giầy Alena Việt Nam |
Xã Định Liên, huyện Yên Định, Thanh Hóa |
0964686791 |
266.704 |
523.773.024 |
100.000 |
2.018 |
166.704 |
586 |
Công ty CP bóng đá FLC Thanh Hóa |
FLC Samson Golf Links, đường Thanh Niên, xã Quảng Cư |
0912271113 |
7.131 |
6.741.877 |
1.348 |
70 |
5.783 |
587 |
Ngân hàng Nông nghiệp Thanh Hóa |
12 Phan Chu Trinh - Điện Biên |
0373852406 |
102.191 |
- |
- |
1.100 |
102.191 |
588 |
Nhà khách UBND tỉnh Thanh Hóa |
Phường Ngọc Trạo, TP. Thanh Hóa |
0373720167 |
7.804 |
- |
- |
84 |
7.804 |
589 |
CN NH đầu tư & PT TH |
07 Phan Chu Trinh, P. Điện Biên |
|
14.400 |
- |
- |
155 |
14.400 |
590 |
NHĐT & phát triển VNCN Bỉm sơn |
117 Trần Phú, TX. Bỉm Sơn, TH |
|
7.060 |
- |
- |
76 |
7.060 |
591 |
Công ty CP Bảo hiểm NH Nông Nghiệp - CNTTH |
Tầng 2, khu nhà 11 - Phan Chu Chinh |
|
4.273 |
- |
- |
46 |
4.273 |
592 |
Công ty CP Đầu tư & XD NN Thanh Hóa |
264 Khu C Đ. Bà Triệu, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
|
1.858 |
- |
- |
20 |
1.858 |
593 |
Công ty TNHH MTV Bảo hiểm Ngân hàng TMCP Công thương VN - CN Thanh Hóa |
Tầng 3 - SN 255 - P.Trường Thi - TP. Thanh Hóa |
|
1.208 |
- |
- |
13 |
1.208 |
594 |
Ngân hàng TM CP Phát triển thành phố Hồ Chí Minh - CN Thanh Hóa |
số 13.14 Phan Chu Trinh, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa |
|
1.858 |
- |
- |
20 |
1.858 |
595 |
Công ty TNHH Thương mại xây dựng Thanh Sơn |
Km 10 QL 47 - Quảng Phú - Thanh Hóa |
|
557 |
- |
- |
6 |
557 |
596 |
Công ty CP- ĐTXD và PT TM Việt Nam |
Lô 3 TĐC Quảng trường Lam Sơn - đường Triệu Quốc Đạt |
|
279 |
- |
- |
3 |
279 |
597 |
Ngân hàng Nông nghiệp Sầm Sơn |
Số 37 đường Hồ Xuân Hương, phường Trường Sơn, TX. Sầm Sơn |
0373 821116 |
3.635 |
- |
- |
44 |
3.635 |
598 |
Công ty Bảo Việt TH |
666 Bà Triệu, P. Điện Biên, TP TH |
0911 130102 |
3.530 |
- |
- |
38 |
3.530 |
599 |
NH TMCP Sài Gòn thương tín CNTH |
Số 126-128-130 Nguyễn Trãi, phường Ba Đình, TP. Thanh Hóa |
0904848018 |
15.329 |
- |
- |
165 |
15.329 |
600 |
XN may Bỉm Sơn - Công ty May 10 |
75 - Nguyễn Huệ - phường Ngọc Trạo, TX. Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
|
74.321 |
- |
- |
800 |
74.321 |
601 |
Chi nhánh Công ty CPBH Viễn Đông |
37 No3, Dương Đình Nghệ, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
|
1.208 |
- |
- |
13 |
1.208 |
602 |
Công ty Bảo Minh TH |
Đường Bà Triệu, TP. Thanh Hóa |
0373850931 |
6.131 |
- |
- |
66 |
6.131 |
603 |
Ban QLR phòng hộ Lang Chánh |
Phố 2 - thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh |
0373 874027 |
6.443 |
- |
- |
78 |
6.443 |
604 |
Công ty Hùng Vương |
430 Bà Triệu, Đông Thọ, TPTH |
0946121970 |
1.208 |
- |
- |
13 |
1.208 |
605 |
CN Ngân hàng Công thương TH |
17 Phan Chu Trinh - P. Điện Biên |
|
15.793 |
- |
- |
170 |
15.793 |
606 |
Chi nhánh Công ty CP bất động sản Việt - Nhật |
Xã Đông Hải - TP. Thanh Hóa |
|
372 |
- |
- |
4 |
372 |
607 |
Công ty CP Bảo hiểm MIC Thanh Hóa |
585 Bà Triệu, Đông Thọ |
0376253299 |
1.858 |
- |
- |
20 |
1.858 |
608 |
Công ty TNHH BOT khai thác quản lý bãi biển FLC Sầm Sơn |
FLC SamSon Golf Links, đường Thanh Niên, xã Quảng Cư, TX Sầm Sơn, Thanh Hóa |
0376557979 |
165 |
- |
- |
2 |
165 |
609 |
Công ty CP tập đoàn Ap |
Thôn Trung Sơn, xã Tĩnh Hải, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0373718855 |
93 |
- |
- |
1 |
93 |
610 |
Công ty TNHH Sunhomes Laboratory Việt Nam |
Thôn 4, Hoằng Thịnh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa |
0969 622549 |
248 |
- |
- |
3 |
248 |
611 |
Công ty cổ phần Khai thác Việt Nhật Đức |
Tầng 5, số 479 Trần Hưng Đạo, phường Nam Ngạn, TP. Thanh Hóa |
0378 886663 |
100.000 |
689.000.000 |
100.000 |
- |
- |
612 |
Công ty Hà Thành Thanh Hóa |
TP. Thanh Hóa |
|
24.672 |
123.361.733 |
24.672 |
- |
- |
613 |
CTCP Đầu tư & XD Bình Minh |
499 Lê Hoàn, P. Ngọc Trạo |
0373854682 |
21.810 |
109.049.754 |
21.810 |
- |
- |
614 |
Công ty CP ĐT và XD công trình Mê kông |
Bắc đảo Nghi Sơn, xã Nghi Sơn, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
16425223922 |
20.000 |
100.000.486 |
20.000 |
- |
- |
615 |
HTX Cao Quyền |
Thôn Hào, xã Xuân Bình |
0967136268 |
3.718 |
18.590.952 |
3.718 |
- |
- |
616 |
HTX Thanh Cao |
Thôn Thác Làng, xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân |
0967136258 |
3.598 |
17.990.753 |
3.598 |
- |
- |
617 |
Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế XD |
5 Phan Chu Trinh - phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
0373753082 |
500 |
824.225 |
500 |
- |
- |
618 |
Công ty TNHH Minh Việt Thanh Hóa |
P211, nhà 2, Chung cư Mai Xuân Dương |
|
500 |
2.465.325 |
500 |
- |
- |
619 |
Công ty TNHH Đại Hoàng Tiến |
G6.20 Khu Đô thị Bắc Cầu Hạc, P. Đông Thọ |
|
500 |
2.000.002 |
500 |
- |
- |
620 |
- Công ty CP ĐT PT Đô thị số 1 |
25 Phan Chu Trinh - P. Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
|
- |
|
- |
- |
- |
621 |
- Công ty CP ĐT PT Đô thị số 2 |
25 Phan Chu Trinh - P. Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
|
- |
|
- |
- |
- |
622 |
- Công ty CP ĐT PT Đô thị số 6 |
25 Phan Chu Trinh - P. Điện Biên, thành phố Thanh Hóa |
|
- |
|
- |
- |
- |
623 |
Công ty TNHH Hào Hưng - DHT |
Cụm công nghiệp Bãi Trành, xã Bãi Trành, huyện Như Xuân |
0969912888 |
- |
|
- |
- |
- |
624 |
Công ty CP quản lý điện Xuân Lập |
Xã Xuân Lập, huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa |
0977132432 |
- |
|
- |
- |
- |
625 |
Công ty CP DVTMTH & XD Phát Thịnh Đạt |
Thôn An Toàn, xã Quảng Đức, huyện Quảng Xương, Thanh Hóa |
0988966898 |
- |
|
- |
- |
- |
626 |
Công ty Minh Việt Phát |
Số 01 BT 7-1 Khu đô thị mới Đông Sơn, phường An Hoạch, TP. Thanh Hóa |
0972 880 055 |
- |
|
- |
- |
- |
627 |
Công ty TNHH Xây dựng Sơn Tùng Phát |
SN 05 Từ Đạo Hạnh, khu Đông Bắc Ga - P. Đông Thọ - TP. Thanh Hóa |
0917861887 |
- |
|
- |
- |
- |
628 |
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Nhân lực Thuận An |
lô7, 8, liền kề 8, KĐT mới Đông Sơn, phường An Hoạch - tỉnh Thanh Hóa |
0982167506 |
- |
|
- |
- |
- |
629 |
Công ty TNHH Gia Huy Group |
Lô H39, Khu I, phố Bình Minh, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa |
0966682111 |
- |
|
- |
- |
- |
630 |
Công ty CP Đầu tư xây dựng Việt Á |
Số 09, Liền kề 19, KĐT Đông Sơn mới, phường An Hoạch |
0989429999 |
- |
|
- |
- |
- |
631 |
Công ty CP đầu tư và TM Thăng Long |
Khu tái định cư Xuân Lâm - Nguyên Bình - Tĩnh Gia |
0902021666 |
- |
- |
- |
- |
- |
632 |
Công ty CP - XD và TM Minh Dũng |
TP. Thanh Hóa |
|
- |
- |
- |
- |
- |
633 |
Công ty CP XD Sông Mã số 1 |
43 Tống Duy Tân, Lam Sơn |
|
- |
- |
- |
- |
- |
634 |
Công ty Nông Sản Thanh Hoa |
Lô D Khu công nghiệp Lễ Môn |
|
- |
- |
- |
- |
- |
635 |
Công ty CP thế giới số Trần Anh |
Số 490 Đại lộ Lê Lợi, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa |
0909 054689 |
- |
- |
- |
- |
- |
636 |
Công ty CP XD Phú Hào |
Số nhà 06, Nơ 2, Khu Đông Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa |
|
- |
- |
- |
- |
- |
637 |
Công ty CPTMXD& SX Phụ gia Xi măng |
Xã Quang Trung, TX. Bỉm Sơn |
|
- |
- |
- |
- |
- |
638 |
CN NH Công thương Sầm Sơn |
Phường Trường Sơn, TX. Sầm Sơn |
0915056121 |
- |
- |
- |
- |
- |
639 |
CN SERPENTI Thanh Hóa |
Yên Bái - Tế Lợi - Nông Cống |
0911419999 |
- |
- |
- |
- |
- |
640 |
Khách Sạn Ngân Hoa |
36 Nguyễn Trãi, P. Ba Đình, TP. Thanh Hóa |
|
- |
- |
- |
- |
- |
641 |
Công ty CP Đông Sơn Thanh Hóa |
745 Bà Triệu - P. Trường Thi |
0373858858 |
- |
- |
- |
- |
- |
642 |
Công ty cổ phần Tập đoàn Công Thanh |
Thôn Tam Sơn, xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
0373 977 502 |
- |
- |
- |
- |
- |
643 |
Công ty TNHH Dha Hoằng Hóa |
Đội 12, xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
0913384440 |
- |
- |
- |
- |
- |
644 |
Công ty TNHH Ny Hoa Việt |
Thôn Châu Từ, xã Châu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
0936786786 |
- |
- |
- |
- |
- |
645 |
Công ty cổ phần Kinh tế môi trường AE Toàn Tích Thiện |
Xóm Trung Sơn, phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
0917333034 |
- |
- |
- |
- |
- |
646 |
Công ty TNHH XNK Mạnh Anh |
Số nhà 295, khu 5, phường Phú Sơn, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
0974 280 759 |
- |
- |
- |
- |
- |
647 |
Công ty TNHH Crecimiento Industrial Việt Nam Chi nhánh Thanh Hóa |
Lô B2-3, Lô B3-1 KCN Tây Bắc Ga, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa |
|
- |
- |
- |
- |
- |
648 |
Công ty CP Dokata Thanh Hóa |
Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Thường Xuân, thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân |
0912839922 |
- |
- |
- |
- |
- |
649 |
Công ty TNHH Y.S Vina |
Số 09, KCN Bắc Bỉm Sơn, phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0938496513 |
- |
- |
- |
- |
- |
650 |
TNHH Khu CN FLC |
FLC Samson Golf Links, đường Thanh Niên, xã Quảng Cư, thị xã Sầm Sơn |
0912271113 |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: (*) Mức đóng góp bằng hai phần vạn trên tổng giá trị tài sản hiện có theo báo cáo tài chính hàng năm nhưng tối thiểu 500 nghìn đồng, tối đa 100 triệu đồng.
Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong công tác quản lý hoạt động về lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật, chăn nuôi và thú y, khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2020 về cho trẻ mầm non, học sinh, sinh viên thuộc các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Giang tiếp tục nghỉ học Ban hành: 15/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2019 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch triển khai Quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 454/QĐ-UBND Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 31/03/2020
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy hoạch vùng dân cư và tổ chức sản xuất thích ứng với thiên tai trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2030 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 214/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 và định hướng đến năm 2021 Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 215/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình Xúc tiến đầu tư tỉnh Khánh Hòa năm 2019 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 215/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2017 Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính đối với các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2016 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2016 thành lập các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án cung cấp điện Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 215/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống các hành vi vi phạm Luật bảo vệ và Phát triển rừng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 24/02/2016
Quyết định 215/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2016 thành lập và Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ Phòng chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Nghị định 122/2015/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động Ban hành: 14/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2015 về tiêu chí đánh giá trách nhiệm người đứng đầu Ủy ban nhân dân quận, Ủy ban nhân dân phường trong công tác quản lý đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 20/05/2015
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư bố trí, sắp xếp dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn 3 và thôn 4, xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Nghị định 94/2014/NĐ-CP thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Nghị định 66/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống thiên tai Ban hành: 04/07/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 170/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 21/04/2012
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành từ năm 2000 đến năm 2011 hết hiệu lực Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 10/07/2012
Thông tư 146/2011/TT-BTC hướng dẫn sửa đổi chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã kèm theo Quyết định 94/2005/QĐ-BTC Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 22/11/2011
Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch bổ sung các loại khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh đến năm 2015, có xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2010 duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường vùng chậm lũ đoạn thị trấn Thanh Sơn – Bến Ngọc xã Tinh Nhuệ huyện Thanh Sơn (Thuộc Tỉnh lộ 316) địa phận thị trấn Thanh Sơn và xã Thắng Sơn – huyện Thanh Sơn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 94/2005/QĐ-BTC về "Chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã" Ban hành: 12/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006