Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021
Số hiệu: | 37/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 18/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2020/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Cãn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 06 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 ngày 5 tháng 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 nấm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021 như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên (Phụ lục III).
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV).
1. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên có cùng phẩm cấp, chất lượng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, trường hợp sản phẩm tài nguyên được vận chuyển đi tiêu thụ, trong đó chi phí vận chuyển, giá bán sản phẩm tài nguyên được ghi nhận riêng trên hóa đơn thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán sản phẩm tài nguyên không bao gồm chi phí vận chuyển; là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thực hiện việc nộp thuế tài nguyên và là căn cứ để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên.
2. Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng hợp pháp cao hơn giá quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn; trường hợp giá bán trên đơn vị sản phẩm tài nguyên thấp hơn giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này thi giá tính thuế tài nguyên áp dụng theo giá quy định tại Quyết định này.
3. Khi giá bán trên thị trường các loại tài nguyên nêu trong Quyết định này có biến động lớn; căn cứ các quy định hiện hành, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan tổ chức rà soát, điều chỉnh giá trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt điều chỉnh kịp thời.
4. Các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên, nộp thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh: trong trường hợp giá bán tài nguyên biến động lớn hoặc phát sinh loại tài nguyên mới báo cáo đề nghị điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên gửi UBND tỉnh (qua Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) để xem xét, quyết định theo thẩm quyền.
5. Các nội dung khác có liên quan không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và các văn bản có liên quan khác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành bảng giá tính thuê tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan khác chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (Đồng) |
|||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
9.000.000 |
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
250.000 |
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
350.000 |
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
450.000 |
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
700.000 |
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
1.000.000 |
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
185.000 |
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
tấn |
245.000 |
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
tấn |
310.000 |
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
tấn |
380.000 |
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
tấn |
510.000 |
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
165.000 |
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
tấn |
700.000 |
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
tấn |
1.000.000 |
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
tấn |
1.300.000 |
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% |
tấn |
1.600.000 |
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
tấn |
2.100.000 |
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
tấn |
3.000.000 |
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I30202 |
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
tấn |
2.275.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng Ziccon có hàm lượng ZrO2<65% |
tấn |
6.800.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
tấn |
9.350.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazite |
tấn |
29.750.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
|
Manhectic |
tấn |
775.000 |
|
|
|
|
I3020207 |
|
Xỉ titan |
tấn |
12.750.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
tấn |
3.500.000 |
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
tấn |
1.105.000 |
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
tấn |
1.615.000 |
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
tấn |
2.200.000 |
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
tấn |
2.850.000 |
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
tấn |
3.500.000 |
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
tấn |
4.150.000 |
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
tấn |
4.800.000 |
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
tấn |
5.650.000 |
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
750.000.000 |
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh, quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn |
tấn |
187.000.000 |
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
tấn |
212.500.000 |
|
I6 |
|
|
|
|
Bạc, thiếc |
|
|
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc |
kg |
17.600.000 |
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
170.000.000 |
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
tấn |
320.000.000 |
|
I7 |
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
I701 |
|
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
I70101 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3% |
tấn |
1.850.000 |
|
|
|
I70102 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5% |
tấn |
2.770.000 |
|
|
|
I70103 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7% |
tấn |
4.150.000 |
|
|
|
I70104 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1% |
tấn |
5.070.000 |
|
|
|
I70105 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% |
tấn |
6.084.000 |
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
I70201 |
|
|
Antimoan kim loại |
tấn |
120.000.000 |
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb≤5% |
tấn |
7.350.000 |
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 5<Sb≤10% |
tấn |
12.240.000 |
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
tấn |
17.270.000 |
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20% |
tấn |
24.440.000 |
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quăng antimon có hàm lượng Sb>20% |
tấn |
30.000.000 |
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
|
|
|
|
|
I80101 |
|
|
Chì kim loại |
tấn |
45.000.000 |
|
|
|
I80102 |
|
|
Kẽm kim loại |
tấn |
37.000.000 |
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
18.500.000 |
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
tấn |
4.000.000 |
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
tấn |
5.000.000 |
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
tấn |
560.000 |
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% |
tấn |
931.000 |
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn ≥15% |
tấn |
1.870.000 |
|
I9 |
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite |
|
|
|
|
I901 |
|
|
|
Quặng bauxite trầm tích |
tấn |
63.750 |
|
|
I902 |
|
|
|
Quặng bauxite laterit |
tấn |
325.000 |
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% |
tấn |
587.000 |
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% |
tấn |
1.165.000 |
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
tấn |
1.950.000 |
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
tấn |
2.750.000 |
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
tấn |
3.665.000 |
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
tấn |
4.810.000 |
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
tấn |
6.050.000 |
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20% |
tấn |
18.150.000 |
|
|
I1003 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20%(trừ sản phẩm công nghiệp) |
tấn |
22.400.000 |
|
I11 |
|
|
|
|
Niken (Quặng Niken) |
tấn |
|
|
|
I1101 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng Ni<0,5% |
Tấn |
470.000 |
|
|
I1102 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75% |
Tấn |
840.000 |
|
|
I1103 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni <1% |
Tấn |
1.175.000 |
|
|
I1104 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1≤Ni<1,25% |
Tấn |
1.509.000 |
|
|
I1105 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤Ni <1,5% |
Tấn |
1.845.000 |
|
|
I1106 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75% |
Tấn |
2.180.000 |
|
|
I1107 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2% |
Tấn |
2.515.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (Đồng) |
|||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
35.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
200.000 |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá |
|
|
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
80.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ |
m3 |
280.000 |
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
80.000 |
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
90.000 |
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
|
|
|
II0203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
|
|
|
|
II3020304 |
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
105.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
200.000 |
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
|
|
|
|
|
II5020201 |
|
Cát vàng bê tông, cát vàng xây dùng trong xây dựng |
m3 |
290.000 |
|
|
|
|
II5020202 |
|
Cát vàng trát dùng trong xây dựng |
m3 |
350.000 |
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
150.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m3 |
50.000 |
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
300.000 |
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao lanh đã rây |
tấn |
800.000 |
|
|
II1103 |
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
350.000 |
|
II13 |
|
|
|
|
Pirite, phosphorite |
|
|
|
|
II1302 |
|
|
|
Quặng phosphorite |
|
|
|
|
|
II130201 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20% |
tấn |
425.000 |
|
|
|
II130202 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30% |
tấn |
550.000 |
|
|
|
II130203 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30% |
tấn |
700.000 |
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4<20% |
tấn |
80.000 |
|
|
|
II240102 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20%≤BaSO4<40% |
tấn |
300.000 |
|
|
|
II240103 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40%≤BaSO4<60% |
tấn |
600.000 |
|
|
|
II240104 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70% |
tấn |
800.000 |
|
|
|
II240105 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70% |
tấn |
1.000.000 |
|
|
II2402 |
|
|
|
Fluorit |
|
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2<20% |
tấn |
150.000 |
|
|
|
II240202 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20%≤CaF2<30% |
tấn |
500.000 |
|
|
|
II240203 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30%≤CaF2<50% |
tấn |
2.000.000 |
|
|
|
II240204 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70% |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
II240205 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90% |
tấn |
3.250.000 |
|
II2408 |
|
|
|
|
Quặng silic |
tấn |
560.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
(D: Đường kính; 1 Ste = 0.7 m3)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (Đồng) |
|||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|||
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai |
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III10103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
36.000.000 |
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
7.300.000 |
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương (giáng hương) |
m3 |
26.000.000 |
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
24.000.000 |
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
35.000.000 |
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
16.000.000 |
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gỗ mật) |
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
|
40.000.000 |
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
4.000.000.000 |
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
|
8.400.000 |
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
|
7.500.000 |
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
18.700.000 |
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
22.800.000 |
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
|
16.800.000 |
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
11.400.000 |
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
17.000.000 |
|
|
III115 |
|
|
|
Muồng đen |
m3 |
6.600.000 |
|
|
III116 |
|
|
|
Pơmu |
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.360.000 |
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III11603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
24.000.000 |
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn huyết |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
11.000.000 |
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III11904 |
|
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
73.900.000 |
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥65cm |
m3 |
180.000.000 |
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
8.400.000 |
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
III12004 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
23.000.000 |
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III20203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
17.000.000 |
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
16.000.000 |
|
|
III04 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
11.500.000 |
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9,000.000 |
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
6.500.000 |
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m3 |
13.800.000 |
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
12.000.000 |
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
3.800.000 |
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét |
m3 |
5.400.000 |
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.100.000 |
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
4.300.000 |
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
4.500.000 |
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
4.300.000 |
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III318 |
|
|
|
Vên vên |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
7.700.000 |
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
III40101 |
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
1.600.000 |
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
2.800.000 |
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.100.000 |
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.000.000 |
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1.100.000 |
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.000.000 |
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2.500.000 |
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4.500.000 |
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
2.900.000 |
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥35cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III41503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
3.900.000 |
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
5.200.000 |
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
III50103 |
|
|
Dải ngựa |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
700.000 |
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1.260.000 |
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥50 cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
8.820.000 |
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
910.000 |
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50 cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoan |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5031201 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5031202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5031203 |
|
D≥50 cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
840.000 |
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
800.000 |
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
1.960.000 |
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste |
490.000 |
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
cây |
11.000 |
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
cây |
18.000 |
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
30000 |
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
40.000 |
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
cây |
7.000 |
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
cây |
4.000 |
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥7cm |
cây |
8 000 |
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
cây |
18.000 |
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
40.000 |
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
14.700 |
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
21.000 |
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
cây |
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
cây |
6.000 |
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
10.000 |
|
|
|
III80703 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
18.000 |
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
cây |
8.000 |
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
15.000 |
|
|
|
III80803 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
20.000 |
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
Loại 1 |
kg |
500.000.000 |
|
|
|
III90102 |
|
|
Loại 2 |
kg |
100.000.000 |
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
kg |
20.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
kg |
1.000.000.000 |
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
kg |
770.000.000 |
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
kg |
80.000 |
|
|
|
III100102 |
|
|
Khô |
kg |
100.000 |
|
|
III1002 |
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
kg |
30.000 |
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
kg |
110.000 |
|
|
III1003 |
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
kg |
150.000 |
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
kg |
300.000 |
|
|
III1004 |
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
kg |
120.000 |
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
kg |
400.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (Đồng) |
|||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|||
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200.000 |
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20.000 |
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
2.000 |
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
4.700 |
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng |
m3 |
3.000 |
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ, tiêu chuẩn, bố trí và quản lý đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 14/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý thu thuế đối với hoạt động xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về mức trần thu, quản lý, sử dụng chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản khi thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 23/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 29/06/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 30/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 23/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 26/10/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 của Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020 Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý đăng ký phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2010/QĐ-UBND Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 31/2012/QĐ-UBND Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 6 Điều 17 Quy chế Quản lý, sử dụng nhà chung cư thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 13/2019/QĐ-UBND Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND Quy chế về thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 78/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công cụ hỗ trợ trang bị cho lực lượng bảo vệ chuyên trách của các tổ chức tín dụng hoạt động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị giáo dục công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 2957/QĐ-UBND Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội” kèm theo Quyết định 16/2019/QĐ-UBND Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 63/2003/QĐ-UBND quy định về chữa trị, giáo dục cho người nghiện ma túy ở cơ sở Giáo dục - Lao động trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2004/QĐ-UB về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành 814 tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 10/2018/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Tân Tiến Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 3 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 38/2015/QĐ-UBND Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại đối với công tác thanh tra; tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 16/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 04/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm bảo trì công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án, cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về quy trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện, tạm ứng, thanh quyết toán và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền phê duyệt hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố Đô tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 59/2018/QĐ-UBND Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về các định mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Mục III Điều 1 Quyết định 04/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận chợ kinh doanh thực phẩm đối với chợ tạm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2012/QĐ-UBND Quy định về chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về số lần tạm ứng, tỷ lệ tạm ứng tiền dịch vụ môi trường rừng hàng năm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 19/02/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010