Quyết định 3602/QĐ-UBND năm 2018 về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: 3602/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Đặng Trọng Thăng
Ngày ban hành: 31/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3602/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể, tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ; số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ; số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ; số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ; số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 258/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh và sửa đổi, bổ sung quy định về Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 342/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018;

Căn cứ Văn bản số 285/TTHĐND ngày 28/12/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 685/TTr-STC ngày 30/11/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:

1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP , Điểm b Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 135/2016/NĐ-CP) mà tha đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng (có Phụ lục kèm theo):

- Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: 1,1 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng.

- Trường hợp là Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức: 1,0 hệ số có cùng vị trí tương ứng.

- Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: 1,0 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng đối với các trường hợp:

- Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm a khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP: Áp dụng hệ số bằng 1,1 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.

- Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại điểm b Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm b khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP: Áp dụng hệ số bằng 1,15 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.

- Xác định đơn giá thuê đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP) và khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:

+ Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ phi nông nghiệp: Áp dụng hệ số bằng 1,1 giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.

+ Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp: Đất nông nghiệp trong khu dân cư thuộc thị trấn, trong địa giới hành chính phường áp dụng hệ số bằng 1,2 lần bảng giá đất nông nghiệp; đất nông nghiệp tại các khu vực còn lại áp dụng hệ số bằng 1,0 lần bảng giá đất nông nghiệp.

Điều 2. Trường hợp hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính được tiếp nhận trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục xử lý theo chính sách và giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2019 và thay thế Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PC
T UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT, KT
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng

 

PHỤ LỤC 1:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3602/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất trong Bảng giá đất hiện hành (ĐVT: 1.000 đồng/m2)

Hệ sđiều chỉnh giá đất ở năm 2019

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

I

THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

 

 

 

 

 

 

1.1

XÃ ĐÔNG THỌ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương huyện Đông Hưng

1.440

840

480

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp thôn Thượng Đạt xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ

2.500

840

480

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường tiểu học xã Đông Thọ

2.000

840

480

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Trường tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết

2.500

840

480

1,30

1,15

1,10

 

Các đoạn còn lại

1.440

840

480

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã

1.200

840

480

1,40

1,15

1,10

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1,10

 

 

 

Đường trục thôn

 

840

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

360

 

 

1,10

 

 

1.2

XÃ ĐÔNG HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10 cũ: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa

6.000

840

480

1,40

1,20

1,10

 

Đường QL.10 (Tuyến tránh S1): Từ giáp đường QL.10 cũ đến giáp Cu Hòa Bình

4.800

840

480

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm

3.500

840

480

1,30

1,20

1,10

 

Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào Khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa

2.400

840

480

1,60

1,20

1,10

 

Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến hết khu quy hoạch

3.000

840

480

1,50

1,20

1,10

 

Từ giáp tuyến đường tránh S1 đến Cống ông Độ

2.400

840

480

1,50

1,20

1,10

 

Từ giáp Cống ông Độ đến ngã ba đầu xóm 2

3.500

840

480

1,60

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

2.000

840

480

1,60

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

840

 

 

1,10

 

 

Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư thôn Nam Hiệp Trung

2.400

 

 

1,20

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại

2.000

 

 

2,00

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

360

 

 

1,10

 

 

1.3

XÃ VŨ ĐÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Vành đai phía nam: Từ giáp xã Vũ Lạc đến thôn Trần Phú xã Vũ Đông

5.000

800

500

1,40

1,20

1,10

 

Đường nối từ đường Vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú xã Vũ Đông) đến giáp đê sông Trà Lý.

5.000

800

500

1,20

1,10

1,10

 

Đường ĐH.20: Từ giáp Trạm bơm 3 Vũ Đông đến giáp xã Vũ Tây

1.440

840

480

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba ông Kiều đến Trạm y tế xã

2.500

840

480

2,00

1,20

1,10

 

Từ giáp Trạm y tế xã đến ngã tư Chùa Bà

2.000

840

480

2,00

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

1.500

840

480

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

840

 

 

1,10

 

 

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo

2.500

 

 

1,80

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại

2.400

 

 

1,30

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

360

 

 

1,10

 

 

1.4

XÃ VŨ PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Doãn Khuê:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phường Phú Khánh đến nhà ông (Hoàng Văn Thuần) cuối thôn Phúc Khánh.

4.800

840

480

2,50

1,40

1,10

 

Từ giáp nhà ông (Hoàng Văn Thuần) cuối thôn Phúc Khánh đến giáp xã Trung An huyện Vũ Thư

3.000

840

480

2,50

1,40

1,10

 

Đường Vũ Phúc:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã ba ông Nông

2.400

840

480

1,80

1,40

1,10

 

Từ giáp ngã ba ông Nông đến ngã ba giáp sân vận động (Ủy ban nhân dân xã Vũ Phúc)

3.000

840

480

1,60

1,40

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc

3.500

840

480

1,70

1,40

1,10

 

Các đoạn còn lại

2.400

840

480

1,80

1,40

1,10

 

Đường trục thôn

 

840

 

 

1,20

 

 

Khu quy hoạch dân cư thôn Phúc Khánh

3.000

 

 

3,00

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại

2.400

 

 

2,50

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

360

 

 

1,20

 

 

1.5

XÃ PHÚ XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư

4.800

960

600

1,30

1,20

1,10

 

Phố Lý Bôn:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân

7.800

960

600

1,80

1,20

1,10

 

Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo

8.400

960

600

1,80

1,20

1,10

 

Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2 xã Phú Xuân

9.600

960

600

1,80

1,20

1,10

 

Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp phố Lý Bôn đến sông giáp khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh

3.600

960

600

2,00

1,20

1,10

 

Đường Trần Thị Dung (ngoài KCN): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa

6.000

960

600

1,15

1,20

1,10

 

Đường Trần Phú kéo dài (ngoài KCN):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú

5.000

800

500

2,50

1,20

1,10

 

Đoạn qua khu dân cư, tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (Khu 26 ha)

4.500

 

 

1,80

 

 

 

Các đoạn còn lại

3.500

800

500

1,80

1,20

1,10

 

Đường Kỳ Đồng kéo dài:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch

6.000

800

500

2,20

1,20

1,10

 

Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10

5.000

 

 

2,00

 

 

 

Khu dân cư hai bên đường Kỳ Đồng kéo dài

 

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ rộng 30,5 m khu dân cư hai bên đường Kỳ Đồng kéo dài

5.000

 

 

1,80

 

 

 

Đường nội bộ rộng 20,5 m khu dân cư hai bên đường Kỳ Đồng kéo dài

4.000

 

 

1,80

 

 

 

Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch.

6.000

800

500

1,40

1,20

1,10

 

Đường Nguyễn Mậu Kiến: Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân

5.000

800

500

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến tránh S1)

4.800

960

600

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình

1.800

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường Đại Phú:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba nút giao đường trục xã (UBND xã Phú Xuân) đến đường Trần Phú kéo dài.

4.000

960

600

2,50

2,00

2,00

 

Từ giáp đường Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài

3.500

960

600

2,20

2,00

2,00

 

Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến Nghĩa trang Minh Công

1.800

960

600

2,00

1,40

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)

4.000

960

600

1,50

1,40

1,10

 

Các đoạn còn lại

1.800

960

600

1,80

1,40

1,10

 

Đường trục thôn

 

960

 

 

1,20

 

 

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha): Đường s21 và đường s03

4.000

 

 

1,20

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha)

3.500

 

 

2,20

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan)

 

 

 

 

 

 

 

Đường đôi: từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường

4.500

 

 

1,70

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

3.500

 

 

1,70

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn li

2.400

 

 

2,00

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

480

 

 

1,20

 

 

1.6

XÃ TÂN BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10 (Tuyến tránh S1): Từ giáp Cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân

4.800

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Cầu Báng đến QL.10 (tuyến tránh S1)

5.400

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Từ giáp QL. 10 đến giáp xã Tân Phong huyện Vũ Thư

5.400

960

600

2,00

1,40

1,10

 

Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội

1.800

960

600

1,50

1,20

1,10

 

Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454

2.400

960

600

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

1.440

960

600

1,90

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

960

 

 

1,20

 

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Tân Quán

2.000

 

 

1,20

 

 

 

Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà: Đường đôi

3.000

 

 

1,15

 

 

 

Đưng nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại

2.400

 

 

1,10

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

480

 

 

1,50

 

 

1.7

XÃ ĐÔNG MỸ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Cu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa

6.000

960

600

1,80

1,40

1,10

 

Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ

6.000

960

600

1,80

1,40

1,10

 

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến hết địa phận thành phố Thái Bình

6.000

960

600

1,60

1,20

1,10

 

Đường Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ

5.400

960

600

1,90

1,40

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ đến hết địa phận thành phố Thái Bình

4.800

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng

1.800

840

480

1,15

1,20

1,10

 

Đường Võ Nguyên Giáp:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 Khu tái định cư xã Đông Mỹ

4.500

 

 

2,50

 

 

 

Từ giáp đường quy hoạch số 01 Khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp đường QL.10

4.500

960

600

2,00

1,40

1,10

 

Khu tái định cư xã Đông Mỹ thôn Tng Thỏ Nam:

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 01 và số 05

3.500

 

 

3,00

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

2.400

 

 

3,00

 

 

 

Đường trục xã

1.440

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

960

 

 

1,20

 

 

Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư đất 5% dịch vụ xã Đông Mỹ (thôn An Lễ)

2.000

 

 

1,50

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

480

 

 

2,00

 

 

1.8

XÃ VŨ LẠC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ): Từ giáp Cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh huyện Kiến Xương

5.400

960

600

2,20

1,30

1,10

 

Đường Vũ Lạc: Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ huyện Kiến Xương

3.000

960

600

2,00

1,30

1,10

 

Đường Vành đai phía nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông

5.000

960

600

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

2.400

960

600

1,40

1,40

1,10

 

Đường trục thôn

 

960

 

 

1,10

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1,30

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

480

 

 

1,20

 

 

1.9

XÃ VŨ CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp Cầu Trắng đến giáp Cầu Kìm

8.400

960

600

1,30

1,20

1,10

 

Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính

4.200

960

600

2,00

1,80

1,20

 

PhTôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến đường quy hoạch số 5 trung tâm y tế

6.000

 

 

1,80

 

 

 

Đường Vành đai phía nam:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp phố Lê Quý Đôn

7.200

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến giáp đường Chu Văn An

6.000

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc

6.000

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp đường Vành đai phía nam

6.000

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội

6.000

960

600

1,50

1,20

1,10

 

Đường Vũ Chính: Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT. 454 (Đường 223 cũ)

1.200

960

600

2,00

1,40

1,10

 

Đường trục xã: Các đoạn còn lại

1.200

960

600

2,00

1,40

1,10

 

Đường trục thôn

 

960

 

 

1,20

 

 

Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn

3.000

 

 

1,10

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại

2.400

 

 

1,15

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

480

 

 

1,20

 

 

II

HUYỆN QUỲNH PHỤ

2.1

XÃ QUỲNH NGỌC

 

Khu vực 1

 

Đường ĐT.452:

 

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc đến cng ông Trẩm

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp cống ông Trẩm đến hết địa phận xã Quỳnh Ngọc

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Chợ Cầu đi Tân Mỹ

960

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

720

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trc thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.2

XÃ QUỲNH HOÀNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Giao đến giáp xã Quỳnh Lâm (Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm)

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.78: Từ dốc An Lộng (giáp ĐH.79) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoàng

720

400

300

1,70

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.3

XÃ QUỲNH LÂM

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.4

XÃ QUỲNH KHÊ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.74A: Từ giáp đường ĐT.452 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Khê

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đưng trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)

720

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.5

XÃ QUỲNH GIAO

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.396B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến đường rẽ vào thôn Sơn Đồng

3.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp đường rẽ vào thôn Sơn Đồng đến Bưu điện bến Hiệp (đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Giao)

2.000

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ giáp Bưu điện bến Hiệp đến giáp đê (bến Hiệp)

2.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn dẫn vào Cầu Hiệp từ đường rẽ vào thôn Sơn Đồng đến chân Cầu Hiệp

3.000

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.77: Từ giáp ĐT.452 (Cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,30

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn li

200

 

 

1,10

 

 

2.6

XÃ QUỲNH HOA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở y ban nhân dân xã Quỳnh Hoa

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.7

XÃ QUỲNH MINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hng đến giáp xã Quỳnh Thọ

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp Đường ĐH.76

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Hải (đi xã An Thái) đến giáp xã An Hiệp

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.8

XÃ QUỲNH THỌ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.75:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Minh đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp)

960

400

300

1,80

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba chQuỳnh Thđến giáp đê sông Luộc

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.9

XÃ QUỲNH HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.396B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã tư chợ Cổng (giáp ĐH.75A)

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ ngã tư Chợ Cổng đến ngã ba đường vào thôn La Vân

3.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba đường vào thôn La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp ngã ba đường 396B

3.000

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐT.452:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp chợ Huyện đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)

3.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hi

3.360

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.75: Từ giáp đường ĐT.396B đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.75A:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì

1.800

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Từ ngã tư Lang Trì đến giáp xã Quỳnh Hoa

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Ngân hàng Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa

1.440

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng

1.200

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đon còn lại

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.10

XÃ QUỲNH HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Hồng (cầu thôn Đoàn Xá) đến nhà ông Chiến thôn An Phú

3.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp nhà ông Chiến đến nhà ông Khương thôn An Phú

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp nhà ông Khương thôn An Phú đến giáp xã Quỳnh Hội

2.160

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái thôn Lê Xá

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ cng CHái thôn Lê Xá đến trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Trường trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.11

XÃ QUỲNH CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Sơn đến giáp xã Quỳnh Nguyên

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.81: Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.12

XÃ QUỲNH SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu

840

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.13

XÃ QUỲNH NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến Trạm bơm s 1

2.400

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Từ giáp Trạm bơm số 1 đến hết địa phận xã Quỳnh Nguyên

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.80: Từ giáp đường ĐT.455 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Nguyên

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu)

1.200

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trc xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.14

XÃ QUỲNH MỸ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ

3.600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp cầu Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Trục đường đi qua khu dân Cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455)

2.400

 

 

1,20

 

 

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ĐT.455 (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn thôn Hải Hà

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại.

720

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.15

XÃ QUỲNH HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B (cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba giáp đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp thị trấn Quỳnh Côi

3.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.369B đến Cầu Trung Đoàn

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396B cũ đến giáp xã Quỳnh Hải.

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.16

XÃ QUỲNH TRANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp địa phận xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Xá

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến hết địa phận xã Quỳnh Trang

2.500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B (cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (ngã ba Cầu chéo)

2.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.83: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.17

XÃ QUỲNH BẢO

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.74: Từ giáp cầu Trung Đoàn đến giáp xã Quỳnh Mỹ

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.18

XÃ QUỲNH XÁ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng

2.500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B (cũ) khu vực cầu Sa: Từ giáp ngã ba ĐT.396B (gần nhà ông Tiếp) đến giáp ngã ba ĐT.396B (gần nhà ông Hùng thôn Bình Minh)

2.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Xá

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,30

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.19

XÃ QUỲNH HỘI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Hải đến Cầu Và giáp xã An p

2.160

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.20

XÃ AN KHÊ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72:

 

 

 

 

 

 

 

Đon từ dốc đê sông Luộc đến cầu Dồm

2.160

400

300

1,50

1,50

1,20

 

Đoạn từ cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miu

2.040

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đoạn từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp thôn Đồng Tâm xã An Đồng

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang thôn Lộng Khê 2

1.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đon từ giáp gốc cây Đề đến nhà bà Tốt thôn Lộng Khê 3

1.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đon còn lại

500

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.21

XÃ AN ĐỒNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Khê đến giáp xã An Thái

1.800

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.75: Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp xã An Hiệp

1.440

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.22

XÃ AN HIỆP

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.75: Từ cầu Vược giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp xã An Đồng

840

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me giáp xã An Thái

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.23

XÃ AN THÁI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76: Từ đập Me giáp xã An Hiệp đến đường ĐH.72 (đường đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã)

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường Du lịch A Sào

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.24

XÃ AN CẦU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh

1.800

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Cầu

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Cầu

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.25

XÃ AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ (Cầu Vũ Hạ)

1.500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang xã An Quý)

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Cầu đến giáp thị trấn An Bài

2.160

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.72B: Đoạn nối đường ĐT.455 với đường ĐH.72 (đi qua Ủy ban nhân dân xã)

2.160

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp ĐH.72B đến giáp ĐH.72 (đền bà Nắm)

1.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 1 và Đường số 2 xã An Ninh

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.26

XÃ AN THANH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ

1.080

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.72C: Từ giáp ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Thanh

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.27

XÃ AN MỸ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thanh đến cống Cầu Kho thôn Tô Trang xã An Mỹ

1.080

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.28

XÃ AN LỄ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cu Vật đến cầu Đồng Bng

4.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ

4.560

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.29

XÃ AN VŨ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi giáp thị trấn An Bài

4.560

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã An Quý (cầu Sài Mỹ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 cũ (hi trường thôn Vũ H)

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba giao với đường ĐT.455 cũ (hội trường thôn Vũ H) đến giáp xã An Dục

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã giao với đường ĐT.455 (hội trường thôn Vũ Hạ)

1.500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,50

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.30

XÃ AN QUÝ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Láp giáp xã An p đến giáp xã An Ninh

1.800

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý)

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung thôn Lai n) đến giáp xã An Ninh

1.500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba Cầu Láp) đến giáp xã An Lễ

720

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.73 mới: Đoạn từ giáp đường ĐT.455 (gần hộ ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu

840

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đưng trục xã

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.31

XÃ AN ẤP

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455: Từ Cầu Và đến Cầu Láp

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An ấp

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.32

XÃ AN VINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Cty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Vinh

1.000

400

300

1,30

1,50

1,10

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.84 (cũ): Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Vinh

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

600

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,50

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.33

XÃ AN TRÀNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo)

600

400

300

1,60

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.34

XÃ AN DỤC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455: Từ xã giáp An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến

1.800

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.35

XÃ ĐỒNG TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455: Từ giáp xã An Dục đến hết địa phận xã Đồng Tiến

2.160

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.36

XÃ ĐÔNG HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Sơn huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến đất nhà ông Đường thôn Vũ Tiến

5.280

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ đất nhà bà Sim thôn Vũ Tiến đến Cầu Vật

3.960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã An Vinh đến giáp đường QL.10

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp đường QL.10 (ngã ba Đi) đến giáp xã Quỳnh Trang

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B cũ: Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang

2.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.84: Từ giáp đường QL.10 (Cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.84 (cũ): Từ giáp đường QL.10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh

1.200

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Các đon còn lại

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

III

HUYỆN KIẾN XƯƠNG

3.1

XÃ TRÀ GIANG

 

Khu vực 1

 

Đường tỉnh ĐT.457 (cũ):

 

Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng Thái (Trừ khu trung tâm xã)

1.500

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương)

1.800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.457 (Đường mới đi cầu Trà Giang): Từ cầu Bộc đến cầu Trà Giang

1.500

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.2

XÃ QUỐC TUẤN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã

1.800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

960

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.3

XÃ AN BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.22:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Bình Nguyên đến ngã ba chợ An Bình

800

400

250

1,30

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Bình

1.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp đê Trà Lý

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Vũ Tây

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.4

XÃ VŨ TÂY

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.20 (Đường Đông Lợi):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba (nhà bà Sánh) đến cầu Bến Ngự

2.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.16:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Bà Sánh đến giáp xã Vũ Sơn

1.800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ ngã ba Bà Sánh đến giáp cầu Hoa Lư

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã

600

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.5

XÃ HỒNG THÁI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.457:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm

2.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm đến giáp xã Trà Giang

1.800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Quỹ tín dụng nhân dân xã Hồng Thái đến giáp xã Quốc Tuấn

960

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba đường vào Đền Đồng Xâm đến Trạm biến thế số 5

2.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.6

XÃ BÌNH NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.460 (Đường An Bình - 219 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư (đi xã Quyết Tiến, Vũ Tây) đến trường Tiểu học

3.000

400

250

1,30

1,15

1,10

 

Các đoạn còn lại

1.500

400

250

1,50

1,15

1,10

 

Đường ĐH.20 (Đông Li): Từ giáp xã Vũ Tây đến cầu Quyết Tiến

960

400

250

1,80

1,15

1,10

 

Đường ĐH.22: Từ giáp đường ĐT.460 đến giáp xã An Bình

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.7

XÃ VŨ SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.16 (Hòa Bình - Vũ Tây):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Tây

1.800

400

250

1,50

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

1.200

400

250

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.8

XÃ LÊ LỢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà

3.000

400

250

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

2.500

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.20: Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi

1.200

400

250

1,00

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.9

XÃ QUYẾT TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.20 (Đường Đông Li): Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến

800

400

250

1,40

1,10

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,15

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.10

XÃ VŨ L

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.15 (Đường Vũ Lễ - Đình Phùng):

 

 

 

 

 

 

 

Từ nhà ông Thi thôn Man Đích đến giáp xã Vũ Lạc

3.000

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

1.800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đưng huyện ĐH.16 (Đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ Sơn

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.28: Từ giáp xã Vũ An đến đường ĐH.15

960

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.11

XÃ THANH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.460 (Đường An Bình - 219 ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường Trung học cơ sở và từ cây xăng thôn Tử Tế đến cầu Đá thôn An Thọ

3.000

400

250

1,30

1,15

1,10

 

Đon còn lại

1.800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.15 (Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ cầu Tân Lễ đến giáp xã Đình Phùng

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường vào chùa Đông đến đường vào miếu Tử Tế

800

400

250

1,25

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

500

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.12

XÃ THƯỢNG HIỀN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.23 (Đường Thượng Hiền):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu Thượng Hiền

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ cầu Thượng Hiền đến ngã ba thôn Tây Phú

1.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã

1.800

400

250

1,10

1,15

1,10

 

Đường huyện (Nam Cao - Quang Trung):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.23 (Chợ Rãng) đến cầu ông Am

800

400

250

1,00

1,15

1,10

 

Từ đường ĐH.23 đến giáp xã An Bồi

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến đình Đông

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

500

400

250

1,10

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.13

XÃ NAM CAO

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Lê Lợi đến giáp xã Đình Phùng

3.000

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cầu ông Am (Thượng Hiền)

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.14

XÃ ĐÌNH PHÙNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222 cũ): Tgiáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh

1.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.15 (Đường Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân

1.000

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.27: Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457

1.200

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.15

XÃ VŨ NINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Vũ Lạc (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm

4.800

400

250

1,30

1,20

1,15

 

Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm Công nghiệp Vũ Ninh)

4.200

400

250

1,30

1,20

1,15

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Ninh đến cầu Rê

3.600

400

250

1,50

1,20

1,15

 

Đường huyện ĐH.28 (Đường Ninh - An):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Hội và từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ An

1.200

400

250

1,25

1,20

1,15

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Am

1.200

400

250

1,10

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

800

400

250

1,15

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,00

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.16

XÃ VŨ AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.28 (Đường Vũ An):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ An

1.800

400

250

1,00

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Trạm khí tượng thủy văn đến đường ĐH.28 (Đường Ninh - An)

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ Đền Vua Rộc đến giáp xã Vũ Lễ

1.500

400

250

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.17

XÃ QUANG LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cu Luật Ngoại đến đường vào thôn Luật Trung

1.500

400

250

1,30

1,15

1,10

 

Các đoạn còn lại

1.000

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đưng huyện (Tây Bình):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã Quang Lịch

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ (đi xã Vũ An)

500

400

250

1,15

1,10

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.460 (Đường 219 cũ) đến nhà thờ họ giáo Quần Hành

800

400

250

1,15

1,10

1,10

 

Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung đến cu Cụ (đi xã Vũ An)

500

400

250

1,15

1,10

1,10

 

Từ cầu Luật ngoại đến cầu Cánh Sẻ

500

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.18

XÃ HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái

3.900

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.27:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến trường mầm non mới thôn Việt Hưng

1.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ trường mầm non mới thôn Việt Hưng đến giáp xã Đình Phùng

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện (Tây Bình): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.19

XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh

4.200

400

250

1,00

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị trấn Thanh Nê

5.000

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp thị trấn Thanh Nê

1.800

400

250

1,30

1,20

1,10

 

Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh

2.400

400

250

1,10

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.23 (Đường Thượng Hiền): Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thượng Hiền

960

400

250

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục xã

960

400

250

1,10

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.20

XÃ VŨ QUÝ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ Cu Rê đến đất nhà bà Hài thôn 2

5.400

500

300

1,40

1,20

1,10

 

Từ giáp đất nhà bà Hài đến cây xăng Vũ Quý

6.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp cây xăng Vũ Qđến đất nhà bà Trọng thôn 2

6.600

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp đất nhà bà Trọng thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh thôn 3

7.200

500

300

1,80

1,20

1,10

 

Từ giáp đất nhà bà Vịnh thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh thôn 3

6.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp đất nhà ông Hạnh thôn 3 đến Cụm Công nghiệp Vũ Quý

5.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp Cụm công nghiệp Vũ Quý đến xã giáp xã Quang Bình

4.200

500

300

1,15

1,15

1,15

 

Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung (khu lương thực cũ)

4.000

500

300

2,20

1,20

1,10

 

Từ đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch

1.500

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.19: Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình

1.200

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐT.458 (Chi Cục thuế) đến ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai

1.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp Trường tiểu học

2.000

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Từ Trường tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý

1.200

500

300

1,15

1,10

1,15

 

Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường ĐT.458

1.800

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch

800

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

3.21

XÃ QUANG BÌNH:

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ): Từ giáp cụm Công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ

4.200

400

250

1,10

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.17:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết

1.500

400

250

1,30

1,20

1,10

 

Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ tín dụng nhân dân

1.500

400

250

1,10

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

1.200

400

250

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH 19: Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện Quang Bình: (Nối từ đường ĐH.17 đến đường ĐH.19)

 

 

 

 

 

 

 

Từ cu trung tâm xã đến đình Tiền Trung

1.800

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp đình Tiền Trung đến đường ĐH.19

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu trung tâm xã đến Nhà thXứ Sở

1.200

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Từ cu trung tâm xã đến Nhà ông Tùng

1.200

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Từ cu trung tâm xã đến Cống Đình Hậm

1.200

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.22

XÃ AN BỒI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường quốc lộ 37B (Đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cầu Bùi đến đất nhà ông Truyền, thôn An Đoài

3.800

400

250

1,00

1,10

1,15

 

Từ đất nhà ông Minh, thôn An Đoài đến hết địa phận huyện Kiến Xương

4.200

400

250

1,00

1,20

1,10

 

Tuyến đường tránh phía Bắc (Đường 39B cũ)

2.000

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện (Nam Cao - Quang Trung): Từ giáp quốc lộ 37B đi xã Thượng Hiền đến hết địa phận xã An Bồi

1.200

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,30

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.23

XÃ VŨ TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 ): Từ cầu Vũ Quý xã Vũ Trung đến giáp xã Vũ Vinh, huyn Vũ Thư

2.400

400

250

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.19: Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung

1.200

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống ông My đến giáp xã Vũ Hòa

960

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Từ trsở Ủy ban nhân dân xã đến thôn 9

960

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đon còn lại

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.24

XÃ VŨ THẮNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.29 (Đường Vũ Thắng - Bình Định): Từ giáp đường 223 xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa

1.500

400

250

2,00

1,20

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.25

XÃ VŨ CÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.19 (Quý - Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình

1.200

400

250

1,00

1,15

1,10

 

Đường huyện (Vũ Công - Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công

1.000

400

250

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,10

1,10

1,10

 

Đường trục thôn:

 

400

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.26

XÃ VŨ HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH. 24 (Đường Thanh Nê - Vũ Hòa):

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực trung tâm xã (từ Quỹ tín dụng đến Bưu điện văn hóa)

1.800

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Từ giáp đường ĐH.29 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Hòa

1.500

400

250

1,30

1,10

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến ngã ba thôn 2

1.200

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung

1.000

400

250

1,30

1,10

1,10

 

Đường huyện ĐH.29 (Đường Thắng Định): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là

1.500

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình

800

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,30

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.27

XÃ QUANG MINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện Quang Minh:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống Lán (nhà ông Đảo) đến cống sang thôn Lai Vy (nhà ông Hoài)

1.800

400

250

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp cng Lán đến giáp thị trấn Thanh Nê

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.17A: Từ giáp đường ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.17:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.17A đến giáp xã Minh Hưng

960

400

250

1,30

1,15

1,10

 

Từ giáp đường ĐH.17A đến giáp xã Quang Bình

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.28

XÃ QUANG TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường quốc lộ 37B (Đường 222 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ trường Tiểu học đến ngã ba Hàng

3.000

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

2.400

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.21:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Ngã ba Hàng đến đường vào thôn Thượng Phúc

1.200

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.17: Từ giáp quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Hưng

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,40

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.29

XÃ MINH HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.18A:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu đi xã Quang Hưng đến đất nhà ông Hải thôn Nguyên Trinh 1

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Từ giáp đất nhà ông Hải đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã

1.500

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến cầu đi xã Quang Trung

1.000

400

250

1,10

1,10

1,10

 

Đường huyện ĐH.18: Từ giáp xã Quang Hưng đến đường ĐH.18A

800

400

250

1,15

1,10

1,10

 

Đường huyện ĐH.17: Từ cầu Đình Son đến giáp địa phận xã Minh Tân

800

400

250

1,10

1,10

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,10

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.30

XÃ QUANG HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.18 (Quang Trung - Minh Tân):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại

3.000

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Từ giáp đình Cao Mại đến trường Mầm non xã

2.000

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

960

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường quốc lộ 37B (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình

2.400

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.31

XÃ VŨ BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.19 (Quý - Bình): Từ Cng Trà Vi đến giáp khu Thành Tụ

960

400

250

1,10

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,50

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.32

XÃ MINH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.17A (Nam Bình - Minh Tân):

 

 

 

 

 

 

 

Khu trung tâm xã (Từ trụ sở Trạm y tế xã đến nhà ông Tán (giáp đê)

1.800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

800

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Đường cu hộ, cứu nạn (trừ khu trung tâm xã)

1.000

400

250

1,20

1,10

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.33

XÃ NAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường quốc lộ 37B (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Hưng đến giáp xã Bình Thanh

2.000

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đưng huyện ĐH.26 (Nam Bình - Minh Tân):

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm xã (từ chợ đến Ủy ban nhân dân xã)

1.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp quốc lộ 37B đến giáp chợ

1.200

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp cầu Trung Kiên

1.800

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

960

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã

1.500

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đưng trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.34

XÃ BÌNH THANH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường quốc lộ 37B (Đường ĐT.457 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng thôn Điện Biên

3.000

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến ngã tư (đi xã Hồng Tiến)

1.800

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Hồng Tiến

1.200

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện Thắng Định: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc giáp xã Bình Định

1.200

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Đường huyện (Bình Thanh - Thanh Nê): Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh Hưng

800

400

250

1,25

1,20

1,10

 

Đường cứu hộ, cứu nạn

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.35

XÃ BÌNH ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.25 (Đường Bình Đnh - Hồng Tiến - 219 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho lương thực)

1.200

400

250

1,00

1,15

1,10

 

Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Định

1.800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

960

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường huyện (Vũ Thng - Bình Đnh):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba sân vận động đến Trường Trung học cơ sở

1.800

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp Trường Trung học cơ sở đến giáp xã Bình Thanh

1.200

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến Đò Mèn (Nam Hải)

960

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đê Bình Đnh - Vũ Thắng đến ngã tư (kho lương thực)

1.500

400

250

1,20

1,15

1,10

 

Đoạn còn lại

800

400

250

1,10

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

3.36

XÃ HỒNG TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường quốc lộ 37B (Đường 222 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Bình Thanh đến cống đi đò Cồn Nhất

1.800

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường huyện (Bình Định- Hồng Tiến): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Tiến

1.200

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất đến hết hội trường thôn Đông Tiến)

1.500

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Từ cầu Cải Cách đến giáp cu Cải Tiến

1.000

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đon còn lại

500

400

250

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

IV

HUYỆN ĐÔNG HƯNG

 

 

 

 

 

 

4.1

XÃ LÔ GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ Cầu Đình Thượng đến hết địa phận xã Lô Giang

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã Lô Giang

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.2

XÃ MINH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thăng Long đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Tân

5.000

500

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Tân đến hết địa phận huyện Đông Hưng

4.500

500

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ giáp QL.39 đến giáp xã Lô Giang

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.47 (Đường Minh Tân - Hồng Giang): từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thăng Long

1.000

500

300

1,50

1,50

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đất Ông Trình (thôn Duy Tân) đến đất ông Soạn (thôn Duy Tân)

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến trạm y tế xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.3

XÃ THĂNG LONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu K36 đến trạm biến thế xã Thăng Long

4.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp trạm biến thế xã Thăng Long đến giáp xã Minh Tân

5.400

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.47 (Đường Minh Tân - Hồng Giang):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Tân đến cửa hàng Điện Lạnh Tiến Dũng

1.200

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp xã Hoa Lư (chợ Khô) đến đất ông Cường thôn An Liêm

1.500

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đon còn lại

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.47A: Từ cầu Ru đến giáp xã Hồng Vit

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Tân đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thăng Long

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.4

XÃ HOA LƯ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư

4.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.47:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây xăng chợ Khô

2.500

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương

1.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.48 (Đường 220 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.48A: Đoạn từ ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam

700

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.5

XÃ CHƯƠNG DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương

4.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.6

XÃ MINH CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Minh Châu

4.500

500

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường ĐH.58B (Đường Minh Châu): Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Châu

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.7

XÃ HỢP TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Hợp Tiến

4.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.58A (Đường Hp Tiến): Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp Tiến (cũ)

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp Tiến (cũ) đến trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đon còn lại

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.8

XÃ PHONG CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Đoạn thuc đa phn xã Phong Châu

4.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.58C (Đường Phong Châu): Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phong Châu

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp ao Cu thôn Khuốc Tây

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.9

XÃ PHÚ CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nguyên Xá đến Km14+750m (phố Tăng)

5.000

500

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ Km14+ 750m (phố Tăng) đến hết địa phận xã Phú Châu

4.500

500

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường ĐH.49 (Đường Phú Châu): đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.10

XÃ NGUYÊN XÁ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Nguyên Xá

6.000

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,30

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

 

 

 

4.11

XÃ BẠCH ĐẰNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.48: Đoạn thuộc địa phận xã Bạch Đằng

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.48D (Đường Bạch Đằng): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bạch Đằng

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đưng trục thôn

 

400

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.12

XÃ HỒNG CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.48 (Đường 220 cũ): Thuộc địa phận xã Hồng Châu

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH. 48C (Đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Châu

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đưng ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Châu

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,30

 

 

4.13

XÃ HỒNG GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Giang

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.48 (Đường 220 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Bùi giáp xã Hoa Lư đến giáp đường ĐH.48B

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Tù giáp đường ĐH.48B đến giáp cống Sông Tép (đi xã Bạch Đằng)

1.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.48B: Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Giang

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.14

XÃ HOA NAM

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Nam

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.48A (Đường Hoa Nam): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hoa Nam

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.15

XÃ ĐỒNG PHÚ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Phú

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.56A (Đường Đồng Phú): Từ Cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Phú

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã tư thôn Cao Phú đến đất ông Triệu thôn Phú Vinh

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

700

400

300

1,30

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.16

XÃ HỒNG VIỆT

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Việt

840

400

300

1,15

1,10

1,10

 

Đường ĐH.47A (Đường Hồng Việt): Từ giáp đường ĐH.47 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Việt

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.17

XÃ AN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã An Châu

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.45C (Đường An Châu): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Châu

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,60

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,30

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.18

XÃ MÊ LINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.45 (Đường Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.45D (Đường Mê Linh): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mê Linh

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,20

 

 

4.19

XÃ LIÊN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.45 (Đường Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang

1.000

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường ĐH.45 B: Đoạn qua xã Liên Giang

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã ba ông Bao thôn Kim Ngọc 1 đến giáp cu Kim Ngọc

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến trường tiểu học xã Liên Giang

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.20

XÃ PHÚ LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.45: Từ giáp xã Liên Giang đến giáp xã An Châu

800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.45A (Đường Phú Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Lương

800

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường ĐH.45B: Từ giáp đường ĐH.45 đi xã Đô Lương

700

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến đất ông Thìn thôn Duyên Tục

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.21

XÃ ĐÔ LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.45B (Đường Đô Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đô Lương

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Bắc Sơn huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang huyện Quỳnh Phụ

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.22

XÃ ĐÔNG LA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn mới) đến khu dân cư thôn Cổ Dũng 1

6.000

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp khu dân cư thôn Cổ Dũng 1 đến giáp xã Đông Sơn

5.400

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường tránh QL.10: Đoạn từ giáp xã Đông Hp đến giáp xã Đông Sơn

3.000

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đưng ĐH.57: Từ Cầu Nguyễn cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 10

4.200

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.45 (Đường Nguyễn-An Bình):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Quốc lộ 10 cũ đến giáp Công ty may Bình Minh

3.120

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ Công ty may Bình Minh đến cu Rý

1.800

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện

1.080

500

300

1,20

1,10

1,10

 

Đường nội bộ khu nhà thôn Anh Dũng

2.000

 

 

1,20

 

 

 

PhNguyễn Hán Đình: Đoạn từ Cầu Nguyễn cũ đến Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La)

3.120

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.23

XÃ ĐÔNG SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông La đến hết địa phận huyện Đông Hưng

5.400

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường tránh QL.10: Đon từ giáp xã Đông La đến giáp đường QL.10 (ngã ba Đọ)

3.000

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường Vành đai: Từ cầu 17 thôn Nam đến giáp đường ĐH.55

1.000

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.55 (Đường 217 cũ): Tgiáp đường Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Đông Sơn

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.58E (Đường Đông Sơn): Từ giáp đường Quốc lộ 10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn đến cầu trường tiểu học xã Đông Sơn

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Khu quy hoạch dân cư mi thôn Trung

1.000

 

 

1,20

 

 

 

Đưng trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.24

XÃ ĐÔNG PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đưng ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.55A (Đường Đông Phương): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Phương

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Phương (đường mới)

1.000

400

300

1,20

1,10

1,10

 

Các đoạn còn lại

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,20

 

 

4.25

XÃ ĐÔNG CƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.55B (Đường Đông Cường): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Cường

840

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.26

XÃ ĐÔNG XÁ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.55C (Đường Đông Xá): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Xá

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá

840

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường huyện

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.27

XÃ ĐÔNG HỢP

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp

7.200

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường tránh QL.10: Đoạn từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông La

3.000

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Khu đô thị phía Tây đường Quốc lộ 10:

 

 

 

 

 

 

 

Các đường trục: Đường số 6C, đường số 10, đường số 5, đường s 7, đường số 13

5.800

 

 

1,20

 

 

 

Đường nội bộ

2.800

 

 

1,20

 

 

 

Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện đa khoa):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp thôn Phong Lôi Đông đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ thôn Phong Lôi Đông

4.800

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ thôn Phong Lôi Đông đến giáp ưu không bờ sông Tiên Hưng

4.000

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường khu dân cư quy hoạch mới phía sau đường vào Bệnh viện Đa khoa

2.000

 

 

1,30

 

 

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đưng trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.28

XÃ ĐÔNG CÁC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các

6.600

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường quốc lộ 10 cũ

2.400

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường tránh QL.10: Đoạn từ giáp ngã ba giao với QL.10 đến giáp xã Đông Hợp

3.000

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.29

XÃ ĐÔNG ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động

6.600

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.50 (Đường Phú Châu - Đống Năm): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc đa phận xã Đông Động

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

1.080

500

300

1,20

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.30

XÃ ĐỒNG XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân

6.000

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đoạn QL.10 cũ

2.640

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.31

XÃ ĐÔNG DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.51 (Đường Trực nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ- Bến Hộ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương

1.500

400

300

1,15

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.32

XÃ ĐÔNG QUANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.51 (Đường Trực nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Quang

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Khu dân cư Quy hoạch mới thuộc thôn Tô Hiệu

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.33

XÃ TRỌNG QUAN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.49 (Đường Tăng - Trọng Quan):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Trọng Phú đến ngõ bà Đô thôn Vinh Quan

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp ngõ bà Đô thôn Vinh Quan đến giáp đê sông Trà Lý

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.51: Từ giáp xã Trọng Quan đến giáp đê sông Trà Lý

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngõ bà Lan thôn Tràng Quan đến ngã tư Trung tâm xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

700

400

300

1,30

1,10

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.34

XÃ ĐÔNG HOÀNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng

4.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.35

XÃ ĐÔNG Á

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Hoàng đến Quỹ tín dụng Nhân dân xã Đông Á

4.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp Quỹ tín dụng Nhân dân xã Đông Á đến giáp xã Đông Phong

4.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú Xuân

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Quốc lộ 39 đến nhà văn hóa thôn Phú Xuân

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Quốc lộ 39 đến miếu Tằm Phương

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.36

XÃ ĐÔNG PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong

5.000

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ

4.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường khu dân cư quy hoạch mới thôn Cổ Hội Đông

1.000

 

 

1,30

 

 

 

Đường ĐH.58D: Đoạn thuộc địa phận xã

800

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường cứu hộ, cứu nạn

800

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đưng trục xã

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.37

XÃ ĐÔNG TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Gọ đến nghĩa trang xã Đông Tân

4.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp nghĩa trang xã Đông Tân đến đất nhà ông Dũng thôn Đông Thượng Liệt

4.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp đất nhà ông Dũng đến hết địa phận xã Đông Tân

2.800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường QL.39 mới: từ giáp ngã ba (gần nghĩa trang xã Đông Tân) đến hết địa phận xã Đông Tân

2.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường tnh ĐT.457: Đoạn từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Giang, huyện Thái Thụy

1.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân

1.080

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 39 qua sân vận động và chợ Giắng đến Quốc lộ 39

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.38

XÃ ĐÔNG KINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Kinh

4.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông Tân): Thuộc địa phận xã Đông Kinh

960

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.53B (Đường Đông Kinh):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán thôn Duyên Hà

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp ngõ ông Đán thôn Duyên Hà đến ngõ ông Thoan thôn Duyên Hà

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngõ ông Thoan thôn Duyên Hà đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã;

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.55:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 39 đến Bệnh viện Tâm thần

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Bệnh viện Tâm thần đến đò Mom

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đưng trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến cng Kinh Hào

960

500

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

4.39

XÃ ĐÔNG HUY

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Thuộc địa phận xã Đông Huy

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.40

XÃ ĐÔNG LĨNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.58D (Đường Đông Lĩnh): Từ giáp xã Đông Phong đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Lĩnh

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường cứu hộ, cứu nạn

700

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hội trường thôn Vạn Toàn

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.41

XÃ ĐÔNG HÀ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hà

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.53A (Đường Đông Hà): Từ giáp đường ĐH.53 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Hà

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở y ban nhân dân xã đến cầu Hoang Thổ

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.42

XÃ ĐÔNG GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Giang

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Đông Giang, Đông Vinh đến cầu Ủy ban nhân dân xã Đông Giang

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ cầu Ủy ban nhân dân xã Đông Giang đến đò gạch giáp xã Đông Xá

500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

4.43

XÃ ĐÔNG VINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.53: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.54A (Đường Đông Vinh): Từ giáp đường ĐH.54 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Vinh

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

V

HUYỆN TIỀN HẢI

 

 

 

 

 

 

5.1

XÃ TÂY GIANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Ngô Duy Phn (Đường ĐT.462):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện

3.000

400

300

1,50

1,50

1,10

 

Từ giáp ngã ba Cầu Bệnh viện đến cầu Các Già

2.400

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Đường ĐT.462 (Đưng 221A cũ);

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Các Già đến ngã ba đi xã Tây Phong

1.440

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Tiến

1.200

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Đưng 14/10 (Đường ĐT.465): Từ giáp Thị trấn Tiền Hải đến ngã tư Trái Diêm

6.600

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Đường ĐT.465 (Đưng Đồng Châu):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

4.800

400

300

1,30

1,15

1,10

 

Từ ngã tư đường s4 Khu công nghiệp Tin Hải đến cu Long Hầu

3.000

 

 

1,25

 

 

 

Đưng Tạ Xuân Thu (nối từ đưng ĐT.458 vi đưng ĐT.462):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị Trấn Tiền Hải (chợ Tây Giang) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây Giang

3.600

400

300

1,30

1,15

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn)

3.000

400

300

1,30

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Phong

1.200

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Đưng huyện: Từ giáp xã Phương Công đến giáp xã Tây Phong

1.000

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 1

1.800

 

 

1,30

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 2

1.800

 

 

1,30

 

 

 

Đường số 5 khu dân cư Trái Diêm 2 (GD1)

2.500

 

 

1,25

 

 

 

Đường đôi (Đại lộ hùng vương quy hoạch) khu dân cư thôn Đông

3.000

 

 

1,25

 

 

 

Đường nội bộ còn lại các khu quy hoạch dân cư

1.800

 

 

1,25

 

 

 

Đường trục khu tập thể bệnh viện Tây Tiền Hải

1.800

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ao phe (thôn Nam) đến giáp nhà ông Quỳ (thôn Đông)

1.000

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) đến ngã tư cầu chùa (thôn Bắc)

1.200

400

300

1,25

1,15

1,10

 

Ngã tư cầu chùa (thôn Bắc) đến đập Cổ Rồng II (thôn Đoài)

1.000

400

300

1,30

1,15

1,10

 

Các đoạn còn lại

500

400

300

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.2

XÃ TÂY SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Quang Bích (Đường ĐT.458): Từ giáp đường Nguyễn Công Trđến giáp Cầu Thống Nhất II (xã Tây Lương)

5.400

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đưng ĐT.465 (Đường Đồng Châu):

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường Nguyễn Công Trứ (ngã tư Trái Diêm) đến ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

4.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu

3.000

 

 

1,30

 

 

 

Đường huyện:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Nguyễn Công Trđến chợ Tiểu Hoàng

2.400

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp chợ Tiểu Hoàng đến giáp xã Tây Ninh

1.440

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường Nguyễn Công Trứ:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ

2.640

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến đường Bùi Viện

2.640

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ ngã tư đường Bùi Viện đến phố Nguyễn Quang Bích

2.400

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến đường đi chợ Tiểu Hoàng (cng 4 cửa)

1.800

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến cng 4 cửa

1.100

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ giáp cống 4 cửa đến cống chợ Tiểu Hoàng

1.500

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ giáp đường ĐT.465 đến Công ty Pha lê Việt Tiệp

1.200

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.3

XÃ AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.37B: Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) đến giáp xã Tây An

3.840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp địa phân huyện Kiến Xương đến Đài tưởng niệm

5.040

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp đài tưởng niệm đến cầu Thống Nhất I

5.400

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.37 (Đường 8B cũ): Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Rồng

1.440

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường nội bkhu quy hoạch dân cư trung tâm xã

1.440

 

 

1,25

 

 

 

Đường trục xã

600

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đt còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.4

XÃ TÂY LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.37B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tây An đến ngã ba đường QL.37 (Đường ĐT.458 cũ)

2.400

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba đường QL.37 (đường ĐT.458 cũ) đến cầu Trà Lý

3.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Thống Nhất II đến ngã ba đường đi thôn Nghĩa xã Tây Lương

3.840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba đường đi thôn Nghĩa xã Tây Lương đến ngã ba đường QL.37

3.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường xuống bến Trà Lý

1.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường nội bộ cụm dân cư mới xóm 7 thôn Nghĩa

1.200

 

 

1,15

 

 

 

Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Lương Phú

1.500

 

 

1,15

 

 

 

Đường trục xã

500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.5

XÃ TÂY AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.37B: Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã Tây Lương

2.640

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.38 (Đường 8C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Tiền Hi đến đầu cầu giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây An

1.800

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ cầu giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây An đến giáp cầu xã Vũ Lăng

1.200

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,40

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.6

XÃ TÂY NINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.31 (Đường 221C cũ): Từ cầu Miếu Ba Cô xã Tây Ninh đến cầu Phong Lạc

960

400

300

1,00

1,20

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp xã Tây Sơn đến đường huyện ĐH.31

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.7

XÃ VŨ LĂNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đưng huyện ĐH.38 (Đường 8C cũ): Từ cầu Vũ Lăng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng

960

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,00

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,50

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.8

XÃ PHƯƠNG CÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.37 (Đường 8B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Cổ Rồng đến trường Trung học cơ sở xã Phương Công

1.500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp trường Trung học cơ sở xã Phương Công đến giáp xã Vân Trường

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.37 đến cng chào xóm Chùa thôn Phương Trạch

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp cổng chào xóm Chùa thôn Phương Trạch đến giáp xã Tây Giang

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã tư cầu CRồng đến giáp xã Tây Giang (phNứa)

800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.9

XÃ VÂN TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.37 (Đường 8B cũ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vân Trường

1.200

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải

960

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Rạng Đông

600

 

 

1,30

 

 

 

Đường trục xã

600

400

300

2,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,50

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.10

XÃ BẮC HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.35 (Đường 7 cũ): Từ cầu Bắc Trạch đến giáp xã Nam Hà

960

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.35 đến trường Tiểu học xã Bắc Hải

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

600

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,30

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.11

XÃ TÂY TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Tám Tn

1.800

400

300

1,35

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.12

XÃ TÂY PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Đông Quách

1.000

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng)

1.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.13

XÃ ĐÔNG LÂM

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.465 (Đường Đồng Châu):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital

3.000

 

 

1,30

 

 

 

Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm)

4.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh

2.760

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Lâm

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến đê 5 giáp xã Nam Cường

800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư

1.000

 

 

1,20

 

 

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.14

XÃ ĐÔNG CƠ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.465 (Đường Đồng Châu):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital

3.000

 

 

1,30

 

 

 

Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm)

4.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh

2.760

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp xã Đông Phong

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường nội bộ khu dân cư mới sau chợ thôn Đức Cơ

800

 

 

1,30

 

 

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.15

XÃ ĐÔNG PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ giáp xã Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.16

XÃ ĐÔNG TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.31 (Đường 221C cũ): Từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ đường huyện ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,30

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.17

XÃ ĐÔNG QUÝ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp xã Tây Lương đến giáp xã Đông Xuyên

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường xuống bến phà Trà Lý cũ

1.440

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.18

XÃ ĐÔNG XUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Qđến giáp xã Đông Hoàng

1.200

400

300

1,70

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.34 (Đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp đường ĐT.464 đến giáp xã  Đông Trà

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường chợ Đông Xuyên: Từ ngã ba đường ĐT.464 đến cổng Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

2.400

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.19

XÃ ĐÔNG TRÀ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.34:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp xã Đông Hải

960

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ ngã ba Đông Trà - Đông Hải đến đò Phú Dâu

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.34A (Đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Trà

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.20

XÃ ĐÔNG HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.34 (Đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Trà, Đông Long đến đò Phú Dâu

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.21

XÃ ĐÔNG LONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tnh ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp đường ĐH.34 (ngã ba Đông Xuyên) đến giáp xã Đông Hoàng

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.34 (Đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà, Đông Hải

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.32 (Đường 221D cũ): Từ ngã ba Đông Long đến giáp đê số 6

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường cứu nạn cứu hộ

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường nội bộ khu tái định cư

720

 

 

1,30

 

 

 

Đường trục xã

600

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.22

XÃ ĐÔNG HOÀNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Long đến giáp xã Đông Minh

1.440

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp đường ĐT.464 (Đường 221D cũ) đến giáp đê số 6

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.31 (Đường 221C cũ): Từ giáp xã Đông Trung đến ngã ba đường ĐT.464

960

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.23

XÃ ĐÔNG MINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh

5.040

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ ngã tư Đông Minh đến cống Đông Minh

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn 5

1.560

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp Tiu đoàn 5 đến Nhà nghỉ Công Đoàn

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐT.465A: Từ ngã tư Đông Minh đến nhà nghỉ Công An

1.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường thương mại (Đường Đồng Châu kéo dài): Từ ngã tư Đông Minh đến đê biển

2.400

400

300

1,35

1,20

1,10

 

Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện giáp xã Đông Hoàng

960

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường đê số 6

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường ĐT. 456A đến cổng làng thôn Ngải Châu

800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu đến Đền Cửa Lân

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa phận xã Đông Hoàng

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.24

XÃ NAM HÀ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ giáp cầu Đông Quách đến giáp xã Nam Hải

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Bắc Hải đến giáp xã Nam Chính

960

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường Hồng - Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hồng

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.25

XÃ NAM HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến giáp xã Nam Hồng

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.30A:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐH.30 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Hải (ngoài khu chợ Nam Hải)

720

400

300

3,00

1,20

1,10

 

Từ ngã tư nhà ông Trụ đến giáp ngã ba nhà ông Lân (Đoạn qua chợ)

1.800

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.26

XÃ NAM HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hải đến giáp xã Nam Trung

1.200

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường Hồng - Hà: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hà

800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,00

 

 

5.27

XÃ NAM CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.462 (Đường 221A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Tám Tấn đến ngã tư đường 7

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ ngã tư đường 7 đến giáp xã Nam Trung

3.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A)

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.28

XÃ NAM TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nam Chính đến giáp đất ông Chỉ (kho lương thực cũ)

3.600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ đất ông Ch(kho lương thực cũ) đến giáp đất ông Hiến (bến xe cũ)

5.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) đến giáp cầu Nam Thanh

6.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường ĐT.462 đến nhà thờ Đông Phú

6.000

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Từ giáp nhà thờ Đông Phú đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Trung

4.200

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Trung đến giáp xã Nam Hồng

3.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,60

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.29

XÃ NAM THANH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp

4.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp đến cống Tài Rong

3.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng

1.800

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường từ cầu Nam Thanh đến giáp Trạm điện khu Nam

3.840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Trạm điện khu Nam đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thanh

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.30

XÃ NAM THẮNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ cầu Tám Tn đến ngã tư đường 7

1.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường 7 đến giáp xã Nam Cường

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Cường

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện:

 

 

 

 

 

 

 

Từ nhà ông Nghĩa đến nhà ông Thuật thôn Rưng Trực Nam

1.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.31

XÃ NAM THNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Hưng đến giáp xã Nam Cường

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.33A: Từ giáp đê số 5 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thịnh

1.440

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Hưng

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường khu dân cư bến cá Cửa Lân:

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục chính

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường nội bộ

1.000

 

 

1,30

 

 

 

Đường trục xã

600

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.32

XÃ NAM HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Thanh đến giáp xã Nam Phú

1.800

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đê sông Hồng

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện: Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đường ĐT.462

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.33

XÃ NAM PHÚ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Hưng đến ngã tư đi Cồn Vành

1.440

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH 39: Từ đường ĐT.462 (Đường 221A) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Phú

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

5.34

XÃ NAM CƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Thắng đến đường huyện ĐH.33 (đường Đ5)

1.200

400

300

1,70

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Tgiáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Đông Lâm

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đưng trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

VI

HUYỆN VŨ THƯ

 

 

 

 

 

 

6.1

XÃ TÂN PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Tân Hòa

4.500

500

350

1,80

1,20

1,10

 

Đường ĐH.02 (Đường 220c cũ): Từ giáp xã Tân Bình đến đường ĐT.454

2.200

500

350

1,30

1,20

1,10

 

Đường từ ngã ba trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Phong đến Cống Mễ Sơn

1.000

500

350

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

1.000

500

350

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Đường nội bộ cụm dân cư thôn Ô Mễ 1

2.400

 

 

1,30

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.2

XÃ TÂN HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

-

 

Từ giáp xã Tân Phong đến cầu Chờ

4.500

500

350

1,70

1,20

1,10

 

Từ Cu Chờ đến giáp xã Minh Lãng

3.500

500

350

1,50

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.08 (Đường 216 ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Phúc Thành

1.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.02 (Đường 220c ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tân Bình

1.800

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Đường vào nhà Lưu niệm Bác Hồ (ĐT.454A)

1.800

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ ngã ba trung tâm Bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454

1.500

500

350

1,40

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

1.000

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.3

XÃ PHÚC THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.08 (Đường 216 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tân Hòa đến trường Trung học cơ sở Phúc Thành

1.200

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp trường Trung học cơ sở Phúc Thành đến đê sông Trà Lý

1.000

400

300

2,00

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.4

XÃ MINH LÃNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tân Hòa đến giáp Cu Giai

3.000

500

350

1,80

1,20

1,10

 

Từ cầu Giai đến giáp cầu Gòi

3.800

500

350

1,60

1,20

1,10

 

Từ cầu Gòi đến giáp xã Song Lãng

3.300

500

350

1,60

1,20

1,10

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư xã Minh Lãng

2.800

 

 

1,00

 

 

 

Đường trục xã

1.000

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.5

XÃ SONG LÃNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Lãng đến chợ Lạng cũ

3.300

400

300

1,60

1,20

1,10

 

Từ giáp chợ Lạng cũ đến giáp xã Hiệp Hòa

2.200

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.09 (Đường Song Lập): Từ đê sông Trà Lý đến giáp xã Dũng Nghĩa

1.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,40

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.6

XÃ HIỆP HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454 (Đưng 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Song Lãng đến giáp cây xăng Hiệp Hòa

2.200

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Từ cây xăng Hiệp Hòa đến hội trường thôn An Để

2.800

400

300

1,80

1,20

1,10

 

Từ giáp hội trường thôn An Để đến giáp xã Xuân Hòa

2.000

400

300

1,50

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Việt Hùng đến giáp Trường Tiểu học Hiệp Hòa

1.500

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Từ Trường Tiểu học Hiệp Hòa đến trường Trung học phổ thông Lý Bôn

2.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp trường Trung học phổ thông Lý Bôn đến đê Sông Trà Lý (bến Giống)

1.200

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.7

XÃ XUÂN HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh BT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Hiệp Hòa đến Cầu Giớ

1.700

400

300

1,50

1,15

1,10

 

Từ Cầu Giớ đến Cây Xăng

2.000

400

300

1,50

1,15

1,10

 

Từ giáp Cây Xăng đến giáp xã Đồng Thanh

1.200

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.8

XÃ ĐỒNG THANH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454: Từ giáp xã Xuân Hòa đến cầu Tịnh Xuyên

1.200

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường ĐH.04: Từ dc Đồng Đại đến dốc Thanh Hương

1.000

400

200

2,00

1,15

1,10

 

Đường trục xã

500

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,40

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

6.9

XÃ HNG LÝ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đưng huyện ĐH.05 (Hường Hồng Lý): Từ dốc Thanh Hương đến Ủy ban nhân dân xã Hồng Lý

700

400

200

2,00

1,15

1,10

 

Đưng trục xã

500

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,40

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

6.10

XÃ VIỆT HÙNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp Cầu Tây xã Việt Hùng

2.000

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Từ cầu Tây đến hết dốc Búng

3.000

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp dốc Búng đến Trại tằm Việt Hùng

2.000

500

350

120

1,20

1,10

 

Từ giáp Trại tằm Việt Hùng đến giáp xã Hiệp Hòa

1.500

500

350

1,60

1,20

1,10

 

Đường giáp chân Đê từ giáp ChBúng đến giáp xã Hồng Lý

700

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường từ Cầu Trạm Xá đến Nhà máy nước

2.200

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Đường nội bộ cụm dân cư thôn Mỹ Lộc 1

1.500

 

 

1,20

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.11

XÃ TÂN LẬP

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp cầu Nhất

3.500

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Từ cu Nhất đến cầu Tân Đệ

4.000

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Đường QL.10 (cũ): Từ giáp QL.10 đến giáp đê sông Hồng (bến phà Tân Đệ cũ)

1.000

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.09 (Đường Song Lập): Từ đường QL.10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Lập

1.500

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Đường từ Ủy ban nhân dân xã đến chợ Cống

1.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường bờ Nam sông Kiến Giang: Từ giáp đường ĐH.09 đến cống Tân Đệ

2.500

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Đường nội bộ khu tái đnh cư (thôn Bng Điền Nam)

1.500

 

 

1,20

 

 

 

Đường trục xã

700

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.12

XÃ BÁCH THUẬN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.10 (Đường Bách Thuận): Từ chùa Phật Bà đến Ủy ban nhân dân xã

1.000

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Từ ngã tư Cầu Đá đến Chợ Thuận Vi

1.000

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

200

1,00

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

6.13

XÃ TỰ TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang

3.000

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.12 (Đường Tự Tân): Từ đường QL.10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tự Tân

1.000

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường QL.10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Minh Quang

3.500

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục khu tái định cư thôn Đông An xã Tự Tân

1.800

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường bờ Nam sông Kiến Giang: Từ giáp ĐH.12 (cầu Tự Tân) đến giáp xã Tam Quang

1.500

500

300

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ ngã tư Trạm xá (cũ) đến giáp địa phận xã Hòa Bình

700

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Các đoạn còn lại

500

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.14

XÃ DŨNG NGHĨA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Tân Lập

3.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A cũ): Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Việt Hùng

1.200

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.09 (Đường Song Lập): Từ giáp xã Song Lãng đến đường QL.10

1.000

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.15

XÃ TAM QUANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Từ giáp xã Tự Tân đến giáp xã Dũng Nghĩa

3.000

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A cũ): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Dũng Nghĩa

1.500

500

350

1,40

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.11 (Đường Tam Quang): Từ QL.10 đến trụ sỦy ban nhân dân xã Tam Quang

1.000

500

350

1,70

1,15

1,10

 

Đường bờ nam sông Kiến Giang: Từ giáp xã Tự Tân đến cầu Tam Quang

1.500

500

350

1,50

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

500

350

1,60

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.16

XÃ MINH QUANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10 (tuyến tránh S1):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp xã Minh Khai

3.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ giáp xã Tự Tân đến ngã ba đường QL.10 (tuyến tránh S1)

3.500

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường QL.10: Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến giáp xã Tự Tân

3.500

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Đường số 2:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp trụ sở Đài truyền thanh huyện Vũ Thư đến trụ sở Công an huyện

6.000

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp trụ sở Công an huyện đến đường QL. 10 (tuyến tránh S1)

5.000

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.02 (Đường 220c cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến ngã tư đường QL.10 (tuyến tránh S1)

4.000

500

350

1,80

1,30

1,10

 

Từ ngã tư đường QL.10 (tuyến tránh S1) đến hết đa phận xã Minh Quang

1.500

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A cũ): Từ ngã tư La Uyên đến giáp xã Minh Khai

2.200

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.01A (Đường Minh Quang): Từ giáp đường QL.10 đến ngã ba đường QL.10 (tuyến tránh S1)

1.700

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Đường nội bộ khu dân cư mới xã Minh Quang (cạnh đường số 2)

3.000

 

 

1,50

 

 

 

Đường nội bộ khu đô thị 5,4 ha

3.500

 

 

1,40

 

 

 

Đường từ Trung tâm bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454, đoạn thuộc địa phận xã Minh Quang (đoạn ngoặt gần chùa Đống Cao)

1.500

500

350

1,50

1,20

1,10

 

Đường nội bộ khu dân cư cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện Vũ Thư

3.000

 

 

1,20

 

 

 

Đường nội bộ các khu dân cư mới quy hoạch còn lại

2.500

 

 

1,20

 

 

 

Đường trục xã

1.000

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.17

XÃ MINH KHAI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tự Tân

3.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang

1.700

400

300

1,50

1,30

1,10

 

Đường huyện ĐH.01B (Đường Minh Khai): Từ giáp đường ĐH.01 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Khai

1.000

400

300

1,20

1,30

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.18

XÃ HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Từ giáp xã Song An đến giáp thị trấn Vũ Thư

4.000

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.463 (Đưng 220B):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến cầu sông T5

3.500

500

350

1,50

1,20

1,10

 

Từ giáp cu sông T5 đến giáp xã Song An

2.500

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.02 (Đường 220):

 

 

 

 

 

 

 

Từ Từ Châu đến giáp Trường Trung học cơ sở Chu Văn An

800

500

350

1,10

1,15

1,10

 

Từ Trường Trung học cơ sChu Văn An đến ngã tư chợ Thông

2.200

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Từ ngã tư chợ Thông đến giáp thị trấn Vũ Thư

6.000

500

350

1,50

1,20

1,10

 

Đường nội bộ cụm dân cư phía Bắc đường 220B

3.500

 

 

1,50

 

 

 

Đường trục xã

700

500

350

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.19

XÃ SONG AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10: Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp xã Hòa Bình

4.000

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.463 (Đường 220B cũ): Từ giáp xã Hòa Bình đến giáp xã Nguyên Xá

2.500

500

350

1,40

1,20

1,10

 

Đường 10B (Đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp thị trấn Vũ Thư

4.000

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.07 (Đường Phúc An): Từ giáp đường ĐT.463 đến giáp xã Trung An

3.000

500

350

1,40

1,20

1,10

 

Đường nội bkhu dân cư thôn Tân An, Tân Minh

1.500

 

 

1,60

 

 

 

Đường trục xã

700

500

350

1,70

1,30

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

2,50

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.20

XÃ TRUNG AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.463: Đoạn qua xã Trung An

2.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.07 (Đường Phúc An): Từ giáp xã Song An đến giáp thành phố Thái Bình

3.000

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.07A (Đường Trung An): Từ đường ĐH.07 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Trung An

1.000

400

300

1,60

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn li

300

 

 

1,10

 

 

6.21

XÃ NGUYÊN XÁ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.463 (Đường 220B):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Song An đến giáp xã Trung An

2.500

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp xã Trung An đến cầu Đồng Thép

2.500

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Từ Cầu Đồng Thép đến giáp xã Vũ Tiến

3.500

500

350

1,80

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.07B (Đường Nguyên Xá): Từ đường ĐT.463 đến trụ sỦy ban nhân dân xã Nguyên Xá

1.200

500

350

2,00

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

500

350

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.22

XÃ VŨ TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.463 (Đường 220B):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Nguyên Xá đến Trạm bơm Nam Hưng

2.200

500

350

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp Trạm bơm Nam Hưng đến cây xăng

3.300

500

350

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp cây xăng đến giáp xã Duy Nhất

4.500

500

350

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

1.000

500

350

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.23

XÃ DUY NHẤT

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.463: Từ giáp xã Vũ Tiến đến cầu Keo

2.000

500

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.03 (Đường 220D): Từ Chùa Keo đến giáp xã Hồng Phong

1.000

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.24

XÃ HỒNG PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.03 (Đường 220D cũ): Từ giáp xã Duy Nhất đến bến đò Nam Thanh

700

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

500

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

6.25

XÃ VŨ ĐOÀI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.06: Từ đường ĐT.463 đến giáp xã Việt Thuận

1.000

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.26

XÃ VŨ VÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.06: Từ giáp xã Việt Thuận đến giáp xã Vũ Hòa huyện Kiến Xương

500

400

200

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

500

400

200

1,30

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

6.27

XÃ VŨ VINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Việt Thuận

1.700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Vũ Trung huyện Kiến Xương

1.500

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.13A (Đường Vũ Vinh): Từ đường ĐT.460 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Vinh

700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường huyện ĐH.29: Đoạn từ đường ĐT.460 đến giáp xã Vũ Thng

1.500

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,20

1,15

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,15

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

6.28

XÃ VIỆT THUẬN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Vinh đến Thái Hạc (giáp đê Sông Hồng)

2.000

500

350

1,30

1,50

1,50

 

Đường huyện ĐH.14 (Đường Việt Thuận): Từ giáp đường ĐT.454 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Việt Thuận

1.000

500

350

1,50

1,50

1,30

 

Đường huyện ĐH.06: Từ giáp xã Vũ Đoài đến giáp xã Vũ Vân

1.000

500

350

1,50

1,50

1,30

 

Đường trục xã

700

500

350

1,60

1,50

1,30

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,50

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,10

 

 

6.29

XÃ VŨ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp cu Cọi

5.500

500

350

1,30

1,60

1,30

 

Từ cầu Cọi đến giáp xã Vũ Vinh

2.500

500

350

1,30

1,60

1,30

 

Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ): Từ ngã ba đường ĐT.454 đến giáp xã Vũ Vinh

1.500

500

350

1,30

1,60

1,30

 

Đường trục xã

1.000

500

350

1,20

1,50

1,30

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,60

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

 

 

1,50

 

 

VII

HUYỆN THÁI THỤY

 

 

 

 

 

 

7.1

XÃ THỤY NINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C): Từ giáp xã Thụy Hưng đến giáp đường huyện ĐH.86

1.200

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.86 (Đường 02): Từ đất nhà ông Hùng (Nguyệt) thôn Đoài đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Ninh

1.560

500

300

1,50

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.95: đoạn từ cổng chào thôn Vân đến giáp xã Thụy Dân

700

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

650

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.2

XÃ THỤY CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.455 (Đường 216): Từ giáp xã Thụy Duyên đến giáp cầu Đồng Tiến (xã Đồng Tiến huyện Quỳnh Phụ)

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.86 (Đường 02): Từ giáp đường tnh ĐT.455 đến giáp xã Thụy Ninh

720

400

300

2,00

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.3

XÃ THỤY DÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.95: Từ giáp xã Thụy Phong đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.96: đoạn từ giáp xã Thụy Phúc đến giáp xã Thụy Duyên

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

780

400

300

1,00

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.4

XÃ THỤY DUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ giáp xã Thụy Phong đến giáp xã Thụy Chính

900

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.95A: Từ giáp đường tnh ĐT.456 đến đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Duyên

900

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.96: đoạn từ giáp xã Thụy Dân đến giáp đường ĐT.455

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

780

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.5

XÃ THỤY THANH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Phong đến cầu Vô Hối

3.000

500

300

1,60

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.6

XÃ THỤY PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Thanh

3.000

500

300

1,60

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.455 (Đường 216):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 đến nhà ông Chính thôn Đông Hồ

3.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

1.800

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.95: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Dân

1.680

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.95A: Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 đến giáp xã Thụy Duyên

1.680

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.7

XÃ THỤY SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Phong đến giáp xã Thụy Dương

3.000

500

300

1,60

1,50

1,10

 

Đường huyện ĐH.95B (Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Phúc):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 đến nhà ông Hiệp thôn Thượng Phúc

3.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp nhà ông Hiệp thôn Thượng Phúc đến giáp xã Thụy Phúc

1.680

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.89: Từ giáp đường ĐT.456 đến cầu Trà Xanh

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Tử Đô- Nhạo Sơn

1.200

 

 

1,20

 

 

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.8

XÃ THỤY PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.95B: Từ giáp xã Thụy Sơn đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Phúc

1.080

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.96: đoạn từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Dân

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,00

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.9

XÃ THỤY HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C cũ): Từ giáp xã Thụy Việt đến giáp xã Thụy Ninh

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.10

XÃ THỤY VIỆT

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ Ngã ba Cao Trai đến ngã ba Hòa Đồng

1.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

900

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.11

XÃ THỤY DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình

3.000

400

300

1,60

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.456 (cũ): Từ giáp đường ĐT. 456 đến hết địa phận xã Thụy Dương

1.500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.89: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Liên

1.080

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt

900

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.96: Từ giáp đường huyện ĐH.90 đến giáp xã Thụy Phúc

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

7.12

XÃ THỤY VĂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh ĐT.456 (cũ): Từ giáp cống Giành đến giáp xã Thụy Dương

1.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thôn An Ninh xã Thụy Bình đến cống Giành

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ cng Giành đến giáp xã Thụy Việt

900

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.95C: Từ giáp đường tnh ĐT.456 (cũ) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Văn

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

700

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.13

XÃ THỤY BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường tnh ĐT.456 (Vô Hi - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Liên

3.000

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.456 (cũ): Từ giáp xã Thụy Dương đến cống Giành

1.500

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.90:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp cống Giành đến giáp thôn An Ninh

2.400

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ thôn An Ninh đến giáp đường tỉnh ĐT.456

1.080

500

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.14

XÃ THỤY LIÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thụy Hà đến cầu Trà Linh

1.440

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba đường QL.39 đến cống Trà Linh

1.440

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Bình đến giáp cầu Trình Trại (xã Thụy Hà)

3.000

500

300

1,60

1,30

1,10

 

Đường huyện ĐH.95D: Từ ngã ba Thụy Liên (giáp đường tnh ĐT.456) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Liên

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

960

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường huyện ĐH.89: Từ giáp QL.39 đến hết địa phận xã Thụy Liên

1.080

500

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường nội bộ khu dân cư thôn An Lệnh

700

 

 

1,30

 

 

 

Đường trục xã

700

500

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

500

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

 

 

1,10

 

 

7.15

XÃ THỤY HÀ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014