Quyết định 3602/QĐ-UBND năm 2018 về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 3602/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 31/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3602/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể, tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ; số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ; số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ; số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ; số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 258/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh và sửa đổi, bổ sung quy định về Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 342/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018;
Căn cứ Văn bản số 285/TTHĐND ngày 28/12/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 685/TTr-STC ngày 30/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP , Điểm b Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 135/2016/NĐ-CP) mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng (có Phụ lục kèm theo):
- Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: 1,1 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng.
- Trường hợp là Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức: 1,0 hệ số có cùng vị trí tương ứng.
- Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: 1,0 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng đối với các trường hợp:
- Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm a khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP: Áp dụng hệ số bằng 1,1 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.
- Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại điểm b Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm b khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP: Áp dụng hệ số bằng 1,15 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.
- Xác định đơn giá thuê đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP) và khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:
+ Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ phi nông nghiệp: Áp dụng hệ số bằng 1,1 giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.
+ Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp: Đất nông nghiệp trong khu dân cư thuộc thị trấn, trong địa giới hành chính phường áp dụng hệ số bằng 1,2 lần bảng giá đất nông nghiệp; đất nông nghiệp tại các khu vực còn lại áp dụng hệ số bằng 1,0 lần bảng giá đất nông nghiệp.
Điều 2. Trường hợp hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính được tiếp nhận trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục xử lý theo chính sách và giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2019 và thay thế Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3602/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất trong Bảng giá đất hiện hành (ĐVT: 1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2019 |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương huyện Đông Hưng |
1.440 |
840 |
480 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp thôn Thượng Đạt xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ |
2.500 |
840 |
480 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường tiểu học xã Đông Thọ |
2.000 |
840 |
480 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Trường tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết |
2.500 |
840 |
480 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
1.440 |
840 |
480 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
1.200 |
840 |
480 |
1,40 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư |
2.000 |
|
|
1,10 |
|
|
|
Đường trục thôn |
|
840 |
|
|
1,10 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
360 |
|
|
1,10 |
|
|
1.2 |
XÃ ĐÔNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 cũ: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa |
6.000 |
840 |
480 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường QL.10 (Tuyến tránh S1): Từ giáp đường QL.10 cũ đến giáp Cầu Hòa Bình |
4.800 |
840 |
480 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm |
3.500 |
840 |
480 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào Khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa |
2.400 |
840 |
480 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến hết khu quy hoạch |
3.000 |
840 |
480 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp tuyến đường tránh S1 đến Cống ông Độ |
2.400 |
840 |
480 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Cống ông Độ đến ngã ba đầu xóm 2 |
3.500 |
840 |
480 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
2.000 |
840 |
480 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
840 |
|
|
1,10 |
|
|
Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư thôn Nam Hiệp Trung |
2.400 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.000 |
|
|
2,00 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
360 |
|
|
1,10 |
|
|
1.3 |
XÃ VŨ ĐÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Vành đai phía nam: Từ giáp xã Vũ Lạc đến thôn Trần Phú xã Vũ Đông |
5.000 |
800 |
500 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường nối từ đường Vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú xã Vũ Đông) đến giáp đê sông Trà Lý. |
5.000 |
800 |
500 |
1,20 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường ĐH.20: Từ giáp Trạm bơm 3 Vũ Đông đến giáp xã Vũ Tây |
1.440 |
840 |
480 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba ông Kiều đến Trạm y tế xã |
2.500 |
840 |
480 |
2,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Trạm y tế xã đến ngã tư Chùa Bà |
2.000 |
840 |
480 |
2,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
1.500 |
840 |
480 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
840 |
|
|
1,10 |
|
|
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo |
2.500 |
|
|
1,80 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.400 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
360 |
|
|
1,10 |
|
|
1.4 |
XÃ VŨ PHÚC |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Doãn Khuê: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Phú Khánh đến nhà ông (Hoàng Văn Thuần) cuối thôn Phúc Khánh. |
4.800 |
840 |
480 |
2,50 |
1,40 |
1,10 |
|
Từ giáp nhà ông (Hoàng Văn Thuần) cuối thôn Phúc Khánh đến giáp xã Trung An huyện Vũ Thư |
3.000 |
840 |
480 |
2,50 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường Vũ Phúc: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã ba ông Nông |
2.400 |
840 |
480 |
1,80 |
1,40 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba ông Nông đến ngã ba giáp sân vận động (Ủy ban nhân dân xã Vũ Phúc) |
3.000 |
840 |
480 |
1,60 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc |
3.500 |
840 |
480 |
1,70 |
1,40 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
2.400 |
840 |
480 |
1,80 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
840 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Phúc Khánh |
3.000 |
|
|
3,00 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.400 |
|
|
2,50 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
360 |
|
|
1,20 |
|
|
1.5 |
XÃ PHÚ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư |
4.800 |
960 |
600 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Phố Lý Bôn: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân |
7.800 |
960 |
600 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo |
8.400 |
960 |
600 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2 xã Phú Xuân |
9.600 |
960 |
600 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp phố Lý Bôn đến sông giáp khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh |
3.600 |
960 |
600 |
2,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Trần Thị Dung (ngoài KCN): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa |
6.000 |
960 |
600 |
1,15 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Trần Phú kéo dài (ngoài KCN): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú |
5.000 |
800 |
500 |
2,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn qua khu dân cư, tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (Khu 26 ha) |
4.500 |
|
|
1,80 |
|
|
|
Các đoạn còn lại |
3.500 |
800 |
500 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Kỳ Đồng kéo dài: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch |
6.000 |
800 |
500 |
2,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10 |
5.000 |
|
|
2,00 |
|
|
|
Khu dân cư hai bên đường Kỳ Đồng kéo dài |
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 30,5 m khu dân cư hai bên đường Kỳ Đồng kéo dài |
5.000 |
|
|
1,80 |
|
|
|
Đường nội bộ rộng 20,5 m khu dân cư hai bên đường Kỳ Đồng kéo dài |
4.000 |
|
|
1,80 |
|
|
|
Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch. |
6.000 |
800 |
500 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Nguyễn Mậu Kiến: Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân |
5.000 |
800 |
500 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến tránh S1) |
4.800 |
960 |
600 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình |
1.800 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Đại Phú: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba nút giao đường trục xã (UBND xã Phú Xuân) đến đường Trần Phú kéo dài. |
4.000 |
960 |
600 |
2,50 |
2,00 |
2,00 |
|
Từ giáp đường Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài |
3.500 |
960 |
600 |
2,20 |
2,00 |
2,00 |
|
Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến Nghĩa trang Minh Công |
1.800 |
960 |
600 |
2,00 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha) |
4.000 |
960 |
600 |
1,50 |
1,40 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
1.800 |
960 |
600 |
1,80 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
960 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha): Đường số 21 và đường số 03 |
4.000 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) |
3.500 |
|
|
2,20 |
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan) |
|
|
|
|
|
|
|
Đường đôi: từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường |
4.500 |
|
|
1,70 |
|
|
|
Đường nội bộ còn lại |
3.500 |
|
|
1,70 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.400 |
|
|
2,00 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
480 |
|
|
1,20 |
|
|
1.6 |
XÃ TÂN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 (Tuyến tránh S1): Từ giáp Cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân |
4.800 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Cầu Báng đến QL.10 (tuyến tránh S1) |
5.400 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp QL. 10 đến giáp xã Tân Phong huyện Vũ Thư |
5.400 |
960 |
600 |
2,00 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội |
1.800 |
960 |
600 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454 |
2.400 |
960 |
600 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
1.440 |
960 |
600 |
1,90 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
960 |
|
|
1,20 |
|
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Tân Quán |
2.000 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà: Đường đôi |
3.000 |
|
|
1,15 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.400 |
|
|
1,10 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
480 |
|
|
1,50 |
|
|
1.7 |
XÃ ĐÔNG MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa |
6.000 |
960 |
600 |
1,80 |
1,40 |
1,10 |
|
Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ |
6.000 |
960 |
600 |
1,80 |
1,40 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến hết địa phận thành phố Thái Bình |
6.000 |
960 |
600 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ |
5.400 |
960 |
600 |
1,90 |
1,40 |
1,10 |
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ đến hết địa phận thành phố Thái Bình |
4.800 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng |
1.800 |
840 |
480 |
1,15 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Võ Nguyên Giáp: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 Khu tái định cư xã Đông Mỹ |
4.500 |
|
|
2,50 |
|
|
|
Từ giáp đường quy hoạch số 01 Khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp đường QL.10 |
4.500 |
960 |
600 |
2,00 |
1,40 |
1,10 |
|
Khu tái định cư xã Đông Mỹ thôn Tống Thỏ Nam: |
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 01 và số 05 |
3.500 |
|
|
3,00 |
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại |
2.400 |
|
|
3,00 |
|
|
|
Đường trục xã |
1.440 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
960 |
|
|
1,20 |
|
|
Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư đất 5% dịch vụ xã Đông Mỹ (thôn An Lễ) |
2.000 |
|
|
1,50 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
480 |
|
|
2,00 |
|
|
1.8 |
XÃ VŨ LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ): Từ giáp Cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh huyện Kiến Xương |
5.400 |
960 |
600 |
2,20 |
1,30 |
1,10 |
|
Đường Vũ Lạc: Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ huyện Kiến Xương |
3.000 |
960 |
600 |
2,00 |
1,30 |
1,10 |
|
Đường Vành đai phía nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông |
5.000 |
960 |
600 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
2.400 |
960 |
600 |
1,40 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
960 |
|
|
1,10 |
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư |
2.000 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
480 |
|
|
1,20 |
|
|
1.9 |
XÃ VŨ CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp Cầu Trắng đến giáp Cầu Kìm |
8.400 |
960 |
600 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính |
4.200 |
960 |
600 |
2,00 |
1,80 |
1,20 |
|
Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến đường quy hoạch số 5 trung tâm y tế |
6.000 |
|
|
1,80 |
|
|
|
Đường Vành đai phía nam: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp phố Lê Quý Đôn |
7.200 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến giáp đường Chu Văn An |
6.000 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc |
6.000 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp đường Vành đai phía nam |
6.000 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội |
6.000 |
960 |
600 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Vũ Chính: Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT. 454 (Đường 223 cũ) |
1.200 |
960 |
600 |
2,00 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục xã: Các đoạn còn lại |
1.200 |
960 |
600 |
2,00 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
960 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn |
3.000 |
|
|
1,10 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.400 |
|
|
1,15 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
480 |
|
|
1,20 |
|
|
2.1 |
XÃ QUỲNH NGỌC |
||||||
|
Khu vực 1 |
||||||
|
Đường ĐT.452: |
||||||
|
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp cống ông Trẩm đến hết địa phận xã Quỳnh Ngọc |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ Chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Chợ Cầu đi Tân Mỹ |
960 |
400 |
300 |
1,10 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
720 |
400 |
300 |
1,10 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.2 |
XÃ QUỲNH HOÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Giao đến giáp xã Quỳnh Lâm (Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm) |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.78: Từ dốc An Lộng (giáp ĐH.79) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoàng |
720 |
400 |
300 |
1,70 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.3 |
XÃ QUỲNH LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.4 |
XÃ QUỲNH KHÊ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.74A: Từ giáp đường ĐT.452 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Khê |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan) |
720 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.5 |
XÃ QUỲNH GIAO |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến đường rẽ vào thôn Sơn Đồng |
3.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường rẽ vào thôn Sơn Đồng đến Bưu điện bến Hiệp (đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Giao) |
2.000 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Bưu điện bến Hiệp đến giáp đê (bến Hiệp) |
2.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn dẫn vào Cầu Hiệp từ đường rẽ vào thôn Sơn Đồng đến chân Cầu Hiệp |
3.000 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.77: Từ giáp ĐT.452 (Cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,30 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.6 |
XÃ QUỲNH HOA |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoa |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.7 |
XÃ QUỲNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp Đường ĐH.76 |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Hải (đi xã An Thái) đến giáp xã An Hiệp |
960 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.8 |
XÃ QUỲNH THỌ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Minh đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp) |
960 |
400 |
300 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.9 |
XÃ QUỲNH HỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã tư chợ Cổng (giáp ĐH.75A) |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư Chợ Cổng đến ngã ba đường vào thôn La Vân |
3.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba đường vào thôn La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp ngã ba đường 396B |
3.000 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.452: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp chợ Huyện đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ) |
3.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải |
3.360 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.75: Từ giáp đường ĐT.396B đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.75A: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì |
1.800 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư Lang Trì đến giáp xã Quỳnh Hoa |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Ngân hàng Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa |
1.440 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng |
1.200 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.10 |
XÃ QUỲNH HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hồng (cầu thôn Đoàn Xá) đến nhà ông Chiến thôn An Phú |
3.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp nhà ông Chiến đến nhà ông Khương thôn An Phú |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp nhà ông Khương thôn An Phú đến giáp xã Quỳnh Hội |
2.160 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455 |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái thôn Lê Xá |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ cống Cổ Hái thôn Lê Xá đến trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Trường trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.11 |
XÃ QUỲNH CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Sơn đến giáp xã Quỳnh Nguyên |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.81: Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu |
960 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.12 |
XÃ QUỲNH SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu |
840 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.13 |
XÃ QUỲNH NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến Trạm bơm số 1 |
2.400 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Trạm bơm số 1 đến hết địa phận xã Quỳnh Nguyên |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.80: Từ giáp đường ĐT.455 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Nguyên |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu) |
1.200 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.14 |
XÃ QUỲNH MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ |
3.600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp cầu Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455 |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Trục đường đi qua khu dân Cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455) |
2.400 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ĐT.455 (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn thôn Hải Hà |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại. |
720 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.15 |
XÃ QUỲNH HƯNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B (cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp thị trấn Quỳnh Côi |
3.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.369B đến Cầu Trung Đoàn |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396B cũ đến giáp xã Quỳnh Hải. |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.16 |
XÃ QUỲNH TRANG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp địa phận xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Xá |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến hết địa phận xã Quỳnh Trang |
2.500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B (cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (ngã ba Cầu chéo) |
2.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.83: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang |
960 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.17 |
XÃ QUỲNH BẢO |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.74: Từ giáp cầu Trung Đoàn đến giáp xã Quỳnh Mỹ |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.18 |
XÃ QUỲNH XÁ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng |
2.500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B (cũ) khu vực cầu Sa: Từ giáp ngã ba ĐT.396B (gần nhà ông Tiếp) đến giáp ngã ba ĐT.396B (gần nhà ông Hùng thôn Bình Minh) |
2.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Xá |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,30 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.19 |
XÃ QUỲNH HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Hải đến Cầu Và giáp xã An Ấp |
2.160 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.20 |
XÃ AN KHÊ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ dốc đê sông Luộc đến cầu Dồm |
2.160 |
400 |
300 |
1,50 |
1,50 |
1,20 |
|
Đoạn từ cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu |
2.040 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp thôn Đồng Tâm xã An Đồng |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang thôn Lộng Khê 2 |
1.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn từ giáp gốc cây Đề đến nhà bà Tốt thôn Lộng Khê 3 |
1.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
500 |
400 |
300 |
1,10 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.21 |
XÃ AN ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Khê đến giáp xã An Thái |
1.800 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.75: Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp xã An Hiệp |
1.440 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.22 |
XÃ AN HIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75: Từ cầu Vược giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp xã An Đồng |
840 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me giáp xã An Thái |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.23 |
XÃ AN THÁI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76 |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76: Từ đập Me giáp xã An Hiệp đến đường ĐH.72 (đường đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã) |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Du lịch A Sào |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.24 |
XÃ AN CẦU |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh |
1.800 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Cầu |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Cầu |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.25 |
XÃ AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ (Cầu Vũ Hạ) |
1.500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang xã An Quý) |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Cầu đến giáp thị trấn An Bài |
2.160 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.72B: Đoạn nối đường ĐT.455 với đường ĐH.72 (đi qua Ủy ban nhân dân xã) |
2.160 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp ĐH.72B đến giáp ĐH.72 (đền bà Nắm) |
1.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 và Đường số 2 xã An Ninh |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.26 |
XÃ AN THANH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ |
1.080 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.72C: Từ giáp ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Thanh |
960 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.27 |
XÃ AN MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thanh đến cống Cầu Kho thôn Tô Trang xã An Mỹ |
1.080 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.28 |
XÃ AN LỄ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng |
4.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ |
4.560 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ |
1.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.29 |
XÃ AN VŨ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi giáp thị trấn An Bài |
4.560 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Quý (cầu Sài Mỹ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 cũ (hội trường thôn Vũ Hạ) |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba giao với đường ĐT.455 cũ (hội trường thôn Vũ Hạ) đến giáp xã An Dục |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã giao với đường ĐT.455 (hội trường thôn Vũ Hạ) |
1.500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,50 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.30 |
XÃ AN QUÝ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Láp giáp xã An Ấp đến giáp xã An Ninh |
1.800 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý) |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Ninh |
1.500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba Cầu Láp) đến giáp xã An Lễ |
720 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.73 mới: Đoạn từ giáp đường ĐT.455 (gần hộ ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu |
840 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.31 |
XÃ AN ẤP |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ Cầu Và đến Cầu Láp |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An ấp |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.32 |
XÃ AN VINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Cty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Vinh |
1.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,50 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.84 (cũ): Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Vinh |
960 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
600 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,50 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.33 |
XÃ AN TRÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo) |
600 |
400 |
300 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.34 |
XÃ AN DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ xã giáp An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến |
1.800 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.35 |
XÃ ĐỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã An Dục đến hết địa phận xã Đồng Tiến |
2.160 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455 |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.36 |
XÃ ĐÔNG HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Sơn huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến đất nhà ông Đường thôn Vũ Tiến |
5.280 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ đất nhà bà Sim thôn Vũ Tiến đến Cầu Vật |
3.960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã An Vinh đến giáp đường QL.10 |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp đường QL.10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B cũ: Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang |
2.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.84: Từ giáp đường QL.10 (Cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh |
1.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.84 (cũ): Từ giáp đường QL.10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh |
1.200 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.1 |
XÃ TRÀ GIANG |
||||||
|
Khu vực 1 |
||||||
|
Đường tỉnh ĐT.457 (cũ): |
||||||
|
Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng Thái (Trừ khu trung tâm xã) |
1.500 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương) |
1.800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường tỉnh ĐT.457 (Đường mới đi cầu Trà Giang): Từ cầu Bộc đến cầu Trà Giang |
1.500 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.2 |
XÃ QUỐC TUẤN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
1.800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
960 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.3 |
XÃ AN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.22: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Nguyên đến ngã ba chợ An Bình |
800 |
400 |
250 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Bình |
1.500 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp đê Trà Lý |
800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Vũ Tây |
800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.4 |
XÃ VŨ TÂY |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.20 (Đường Đông Lợi): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba (nhà bà Sánh) đến cầu Bến Ngự |
2.500 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
1.200 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.16: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Bà Sánh đến giáp xã Vũ Sơn |
1.800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ ngã ba Bà Sánh đến giáp cầu Hoa Lư |
1.200 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.5 |
XÃ HỒNG THÁI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.457: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm |
2.500 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm đến giáp xã Trà Giang |
1.800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quỹ tín dụng nhân dân xã Hồng Thái đến giáp xã Quốc Tuấn |
960 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba đường vào Đền Đồng Xâm đến Trạm biến thế số 5 |
2.500 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.6 |
XÃ BÌNH NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.460 (Đường An Bình - 219 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư (đi xã Quyết Tiến, Vũ Tây) đến trường Tiểu học |
3.000 |
400 |
250 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
1.500 |
400 |
250 |
1,50 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường ĐH.20 (Đông Lợi): Từ giáp xã Vũ Tây đến cầu Quyết Tiến |
960 |
400 |
250 |
1,80 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường ĐH.22: Từ giáp đường ĐT.460 đến giáp xã An Bình |
800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.7 |
XÃ VŨ SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.16 (Hòa Bình - Vũ Tây): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Tây |
1.800 |
400 |
250 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
1.200 |
400 |
250 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.8 |
XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà |
3.000 |
400 |
250 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
2.500 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.20: Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi |
1.200 |
400 |
250 |
1,00 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.9 |
XÃ QUYẾT TIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.20 (Đường Đông Lợi): Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến |
800 |
400 |
250 |
1,40 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,10 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.10 |
XÃ VŨ LỄ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.15 (Đường Vũ Lễ - Đình Phùng): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Thi thôn Man Đích đến giáp xã Vũ Lạc |
3.000 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
1.800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.16 (Đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ Sơn |
1.200 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.28: Từ giáp xã Vũ An đến đường ĐH.15 |
960 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.11 |
XÃ THANH TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.460 (Đường An Bình - 219 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường Trung học cơ sở và từ cây xăng thôn Tử Tế đến cầu Đá thôn An Thọ |
3.000 |
400 |
250 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
1.800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.15 (Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ cầu Tân Lễ đến giáp xã Đình Phùng |
1.200 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường vào chùa Đông đến đường vào miếu Tử Tế |
800 |
400 |
250 |
1,25 |
1,15 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
500 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.12 |
XÃ THƯỢNG HIỀN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.23 (Đường Thượng Hiền): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu Thượng Hiền |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ cầu Thượng Hiền đến ngã ba thôn Tây Phú |
1.500 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
1.800 |
400 |
250 |
1,10 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện (Nam Cao - Quang Trung): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.23 (Chợ Rãng) đến cầu ông Am |
800 |
400 |
250 |
1,00 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ đường ĐH.23 đến giáp xã An Bồi |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến đình Đông |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
500 |
400 |
250 |
1,10 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.13 |
XÃ NAM CAO |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Lê Lợi đến giáp xã Đình Phùng |
3.000 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cầu ông Am (Thượng Hiền) |
960 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.14 |
XÃ ĐÌNH PHÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh |
1.500 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường ĐH.15 (Đường Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân |
1.000 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.27: Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457 |
1.200 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.15 |
XÃ VŨ NINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Lạc (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm |
4.800 |
400 |
250 |
1,30 |
1,20 |
1,15 |
|
Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm Công nghiệp Vũ Ninh) |
4.200 |
400 |
250 |
1,30 |
1,20 |
1,15 |
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Ninh đến cầu Rê |
3.600 |
400 |
250 |
1,50 |
1,20 |
1,15 |
|
Đường huyện ĐH.28 (Đường Ninh - An): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Hội và từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ An |
1.200 |
400 |
250 |
1,25 |
1,20 |
1,15 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Am |
1.200 |
400 |
250 |
1,10 |
1,15 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,00 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.16 |
XÃ VŨ AN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.28 (Đường Vũ An): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ An |
1.800 |
400 |
250 |
1,00 |
1,15 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
960 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trạm khí tượng thủy văn đến đường ĐH.28 (Đường Ninh - An) |
960 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ Đền Vua Rộc đến giáp xã Vũ Lễ |
1.500 |
400 |
250 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.17 |
XÃ QUANG LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào thôn Luật Trung |
1.500 |
400 |
250 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
1.000 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện (Tây Bình): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã Quang Lịch |
1.200 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) |
500 |
400 |
250 |
1,15 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.460 (Đường 219 cũ) đến nhà thờ họ giáo Quần Hành |
800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,10 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) |
500 |
400 |
250 |
1,15 |
1,10 |
1,10 |
|
Từ cầu Luật ngoại đến cầu Cánh Sẻ |
500 |
400 |
250 |
1,20 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,10 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.18 |
XÃ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái |
3.900 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.27: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến trường mầm non mới thôn Việt Hưng |
1.500 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ trường mầm non mới thôn Việt Hưng đến giáp xã Đình Phùng |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện (Tây Bình): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch |
960 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,10 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.19 |
XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh |
4.200 |
400 |
250 |
1,00 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị trấn Thanh Nê |
5.000 |
400 |
250 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp thị trấn Thanh Nê |
1.800 |
400 |
250 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh |
2.400 |
400 |
250 |
1,10 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.23 (Đường Thượng Hiền): Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thượng Hiền |
960 |
400 |
250 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
400 |
250 |
1,10 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.20 |
XÃ VŨ QUÝ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Rê đến đất nhà bà Hài thôn 2 |
5.400 |
500 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đất nhà bà Hài đến cây xăng Vũ Quý |
6.000 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng thôn 2 |
6.600 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đất nhà bà Trọng thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh thôn 3 |
7.200 |
500 |
300 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đất nhà bà Vịnh thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh thôn 3 |
6.000 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đất nhà ông Hạnh thôn 3 đến Cụm Công nghiệp Vũ Quý |
5.400 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Cụm công nghiệp Vũ Quý đến xã giáp xã Quang Bình |
4.200 |
500 |
300 |
1,15 |
1,15 |
1,15 |
|
Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung (khu lương thực cũ) |
4.000 |
500 |
300 |
2,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch |
1.500 |
500 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.19: Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình |
1.200 |
500 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.458 (Chi Cục thuế) đến ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai |
1.500 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp Trường tiểu học |
2.000 |
500 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ Trường tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý |
1.200 |
500 |
300 |
1,15 |
1,10 |
1,15 |
|
Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường ĐT.458 |
1.800 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch |
800 |
500 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
3.21 |
XÃ QUANG BÌNH: |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ): Từ giáp cụm Công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ |
4.200 |
400 |
250 |
1,10 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.17: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết |
1.500 |
400 |
250 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ tín dụng nhân dân |
1.500 |
400 |
250 |
1,10 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
1.200 |
400 |
250 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH 19: Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công |
1.200 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện Quang Bình: (Nối từ đường ĐH.17 đến đường ĐH.19) |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã đến đình Tiền Trung |
1.800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đình Tiền Trung đến đường ĐH.19 |
1.200 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã đến Nhà thờ Xứ Sở |
1.200 |
400 |
250 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ cầu trung tâm xã đến Nhà ông Tùng |
1.200 |
400 |
250 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ cầu trung tâm xã đến Cống Đình Hậm |
1.200 |
400 |
250 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.22 |
XÃ AN BỒI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 37B (Đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Bùi đến đất nhà ông Truyền, thôn An Đoài |
3.800 |
400 |
250 |
1,00 |
1,10 |
1,15 |
|
Từ đất nhà ông Minh, thôn An Đoài đến hết địa phận huyện Kiến Xương |
4.200 |
400 |
250 |
1,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Tuyến đường tránh phía Bắc (Đường 39B cũ) |
2.000 |
400 |
250 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện (Nam Cao - Quang Trung): Từ giáp quốc lộ 37B đi xã Thượng Hiền đến hết địa phận xã An Bồi |
1.200 |
400 |
250 |
1,20 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,30 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.23 |
XÃ VŨ TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ): Từ cầu Vũ Quý xã Vũ Trung đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư |
2.400 |
400 |
250 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.19: Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung |
1.200 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống ông My đến giáp xã Vũ Hòa |
960 |
400 |
250 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến thôn 9 |
960 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.24 |
XÃ VŨ THẮNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.29 (Đường Vũ Thắng - Bình Định): Từ giáp đường 223 xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa |
1.500 |
400 |
250 |
2,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.25 |
XÃ VŨ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.19 (Quý - Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình |
1.200 |
400 |
250 |
1,00 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện (Vũ Công - Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công |
1.000 |
400 |
250 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục thôn: |
|
400 |
|
|
1,10 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.26 |
XÃ VŨ HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH. 24 (Đường Thanh Nê - Vũ Hòa): |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ Quỹ tín dụng đến Bưu điện văn hóa) |
1.800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,10 |
1,10 |
|
Từ giáp đường ĐH.29 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Hòa |
1.500 |
400 |
250 |
1,30 |
1,10 |
1,10 |
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến ngã ba thôn 2 |
1.200 |
400 |
250 |
1,20 |
1,10 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung |
1.000 |
400 |
250 |
1,30 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.29 (Đường Thắng Định): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là |
1.500 |
400 |
250 |
1,20 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,30 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.27 |
XÃ QUANG MINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện Quang Minh: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Lán (nhà ông Đảo) đến cống sang thôn Lai Vy (nhà ông Hoài) |
1.800 |
400 |
250 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn Thanh Nê |
960 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường ĐH.17A: Từ giáp đường ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân |
960 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường ĐH.17: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.17A đến giáp xã Minh Hưng |
960 |
400 |
250 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp đường ĐH.17A đến giáp xã Quang Bình |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.28 |
XÃ QUANG TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 37B (Đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ trường Tiểu học đến ngã ba Hàng |
3.000 |
400 |
250 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
2.400 |
400 |
250 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.21: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ Ngã ba Hàng đến đường vào thôn Thượng Phúc |
1.200 |
400 |
250 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
960 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.17: Từ giáp quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Hưng |
960 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,40 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.29 |
XÃ MINH HƯNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.18A: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu đi xã Quang Hưng đến đất nhà ông Hải thôn Nguyên Trinh 1 |
800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp đất nhà ông Hải đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
1.500 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến cầu đi xã Quang Trung |
1.000 |
400 |
250 |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.18: Từ giáp xã Quang Hưng đến đường ĐH.18A |
800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.17: Từ cầu Đình Son đến giáp địa phận xã Minh Tân |
800 |
400 |
250 |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,10 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.30 |
XÃ QUANG HƯNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.18 (Quang Trung - Minh Tân): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại |
3.000 |
400 |
250 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đình Cao Mại đến trường Mầm non xã |
2.000 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
960 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường quốc lộ 37B (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình |
2.400 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.31 |
XÃ VŨ BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.19 (Quý - Bình): Từ Cống Trà Vi đến giáp khu Thành Tụ |
960 |
400 |
250 |
1,10 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,50 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.32 |
XÃ MINH TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.17A (Nam Bình - Minh Tân): |
|
|
|
|
|
|
|
Khu trung tâm xã (Từ trụ sở Trạm y tế xã đến nhà ông Tán (giáp đê) |
1.800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường cứu hộ, cứu nạn (trừ khu trung tâm xã) |
1.000 |
400 |
250 |
1,20 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.33 |
XÃ NAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 37B (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Hưng đến giáp xã Bình Thanh |
2.000 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.26 (Nam Bình - Minh Tân): |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm xã (từ chợ đến Ủy ban nhân dân xã) |
1.500 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp quốc lộ 37B đến giáp chợ |
1.200 |
400 |
250 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp cầu Trung Kiên |
1.800 |
400 |
250 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
960 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
1.500 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.34 |
XÃ BÌNH THANH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 37B (Đường ĐT.457 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng thôn Điện Biên |
3.000 |
400 |
250 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến ngã tư (đi xã Hồng Tiến) |
1.800 |
400 |
250 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Hồng Tiến |
1.200 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện Thắng Định: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc giáp xã Bình Định |
1.200 |
400 |
250 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện (Bình Thanh - Thanh Nê): Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh Hưng |
800 |
400 |
250 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường cứu hộ, cứu nạn |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.35 |
XÃ BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.25 (Đường Bình Định - Hồng Tiến - 219 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho lương thực) |
1.200 |
400 |
250 |
1,00 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Định |
1.800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
960 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện (Vũ Thắng - Bình Định): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba sân vận động đến Trường Trung học cơ sở |
1.800 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở đến giáp xã Bình Thanh |
1.200 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến Đò Mèn (Nam Hải) |
960 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ đê Bình Định - Vũ Thắng đến ngã tư (kho lương thực) |
1.500 |
400 |
250 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
800 |
400 |
250 |
1,10 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
3.36 |
XÃ HỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 37B (Đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Thanh đến cống đi đò Cồn Nhất |
1.800 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện (Bình Định- Hồng Tiến): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Tiến |
1.200 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất đến hết hội trường thôn Đông Tiến) |
1.500 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến |
1.000 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
500 |
400 |
250 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
XÃ LÔ GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ Cầu Đình Thượng đến hết địa phận xã Lô Giang |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã Lô Giang |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.2 |
XÃ MINH TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng Long đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Tân |
5.000 |
500 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Tân đến hết địa phận huyện Đông Hưng |
4.500 |
500 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ giáp QL.39 đến giáp xã Lô Giang |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.47 (Đường Minh Tân - Hồng Giang): từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thăng Long |
1.000 |
500 |
300 |
1,50 |
1,50 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ đất Ông Trình (thôn Duy Tân) đến đất ông Soạn (thôn Duy Tân) |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến trạm y tế xã |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
800 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
4.3 |
XÃ THĂNG LONG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu K36 đến trạm biến thế xã Thăng Long |
4.000 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp trạm biến thế xã Thăng Long đến giáp xã Minh Tân |
5.400 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.47 (Đường Minh Tân - Hồng Giang): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Tân đến cửa hàng Điện Lạnh Tiến Dũng |
1.200 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp xã Hoa Lư (chợ Khô) đến đất ông Cường thôn An Liêm |
1.500 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.47A: Từ cầu Rều đến giáp xã Hồng Việt |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Tân đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thăng Long |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
800 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
4.4 |
XÃ HOA LƯ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư |
4.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.47: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây xăng chợ Khô |
2.500 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương |
1.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.48 (Đường 220 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.48A: Đoạn từ ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam |
700 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.5 |
XÃ CHƯƠNG DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương |
4.000 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
4.6 |
XÃ MINH CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Minh Châu |
4.500 |
500 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.58B (Đường Minh Châu): Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Châu |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
4.7 |
XÃ HỢP TIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Hợp Tiến |
4.000 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.58A (Đường Hợp Tiến): Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp Tiến (cũ) |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp Tiến (cũ) đến trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
800 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
4.8 |
XÃ PHONG CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Phong Châu |
4.500 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.58C (Đường Phong Châu): Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phong Châu |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp ao Cầu thôn Khuốc Tây |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
800 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
4.9 |
XÃ PHÚ CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nguyên Xá đến Km14+750m (phố Tăng) |
5.000 |
500 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ Km14+ 750m (phố Tăng) đến hết địa phận xã Phú Châu |
4.500 |
500 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.49 (Đường Phú Châu): đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
4.10 |
XÃ NGUYÊN XÁ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Nguyên Xá |
6.000 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,30 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
|
|
|
4.11 |
XÃ BẠCH ĐẰNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.48: Đoạn thuộc địa phận xã Bạch Đằng |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.48D (Đường Bạch Đằng): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bạch Đằng |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,10 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.12 |
XÃ HỒNG CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.48 (Đường 220 cũ): Thuộc địa phận xã Hồng Châu |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH. 48C (Đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Châu |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Châu |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,30 |
|
|
4.13 |
XÃ HỒNG GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Giang |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.48 (Đường 220 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Bùi giáp xã Hoa Lư đến giáp đường ĐH.48B |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Tù giáp đường ĐH.48B đến giáp cống Sông Tép (đi xã Bạch Đằng) |
1.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.48B: Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Giang |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.14 |
XÃ HOA NAM |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Nam |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.48A (Đường Hoa Nam): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hoa Nam |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.15 |
XÃ ĐỒNG PHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Phú |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.56A (Đường Đồng Phú): Từ Cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Phú |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã tư thôn Cao Phú đến đất ông Triệu thôn Phú Vinh |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.16 |
XÃ HỒNG VIỆT |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Việt |
840 |
400 |
300 |
1,15 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường ĐH.47A (Đường Hồng Việt): Từ giáp đường ĐH.47 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Việt |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,10 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.17 |
XÃ AN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã An Châu |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.45C (Đường An Châu): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Châu |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
400 |
300 |
1,60 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,30 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.18 |
XÃ MÊ LINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45 (Đường Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.45D (Đường Mê Linh): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mê Linh |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,10 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,20 |
|
|
4.19 |
XÃ LIÊN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45 (Đường Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang |
1.000 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.45 B: Đoạn qua xã Liên Giang |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba ông Bao thôn Kim Ngọc 1 đến giáp cầu Kim Ngọc |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến trường tiểu học xã Liên Giang |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.20 |
XÃ PHÚ LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45: Từ giáp xã Liên Giang đến giáp xã An Châu |
800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.45A (Đường Phú Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Lương |
800 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.45B: Từ giáp đường ĐH.45 đi xã Đô Lương |
700 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến đất ông Thìn thôn Duyên Tục |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.21 |
XÃ ĐÔ LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45B (Đường Đô Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đô Lương |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Bắc Sơn huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang huyện Quỳnh Phụ |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.22 |
XÃ ĐÔNG LA |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn mới) đến khu dân cư thôn Cổ Dũng 1 |
6.000 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp khu dân cư thôn Cổ Dũng 1 đến giáp xã Đông Sơn |
5.400 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường tránh QL.10: Đoạn từ giáp xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Sơn |
3.000 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.57: Từ Cầu Nguyễn cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 10 |
4.200 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.45 (Đường Nguyễn-An Bình): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Quốc lộ 10 cũ đến giáp Công ty may Bình Minh |
3.120 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ Công ty may Bình Minh đến cầu Rý |
1.800 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện |
1.080 |
500 |
300 |
1,20 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường nội bộ khu nhà ở thôn Anh Dũng |
2.000 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Phố Nguyễn Hán Đình: Đoạn từ Cầu Nguyễn cũ đến Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) |
3.120 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
4.23 |
XÃ ĐÔNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông La đến hết địa phận huyện Đông Hưng |
5.400 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường tránh QL.10: Đoạn từ giáp xã Đông La đến giáp đường QL.10 (ngã ba Đọ) |
3.000 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Vành đai: Từ cầu 17 thôn Nam đến giáp đường ĐH.55 |
1.000 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.55 (Đường 217 cũ): Từ giáp đường Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Đông Sơn |
1.080 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.58E (Đường Đông Sơn): Từ giáp đường Quốc lộ 10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn |
1.080 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn đến cầu trường tiểu học xã Đông Sơn |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
800 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Khu quy hoạch dân cư mới thôn Trung |
1.000 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
4.24 |
XÃ ĐÔNG PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.55A (Đường Đông Phương): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Phương |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Phương (đường mới) |
1.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,10 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,20 |
|
|
4.25 |
XÃ ĐÔNG CƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.55B (Đường Đông Cường): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Cường |
840 |
400 |
300 |
1,10 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.26 |
XÃ ĐÔNG XÁ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.55C (Đường Đông Xá): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Xá |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá |
840 |
400 |
300 |
1,10 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.27 |
XÃ ĐÔNG HỢP |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp |
7.200 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường tránh QL.10: Đoạn từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông La |
3.000 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp |
1.080 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Khu đô thị phía Tây đường Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
|
Các đường trục: Đường số 6C, đường số 10, đường số 5, đường số 7, đường số 13 |
5.800 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Đường nội bộ |
2.800 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện đa khoa): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp thôn Phong Lôi Đông đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ thôn Phong Lôi Đông |
4.800 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ thôn Phong Lôi Đông đến giáp ưu không bờ sông Tiên Hưng |
4.000 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường khu dân cư quy hoạch mới phía sau đường vào Bệnh viện Đa khoa |
2.000 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Đường trục xã |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
4.28 |
XÃ ĐÔNG CÁC |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các |
6.600 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường quốc lộ 10 cũ |
2.400 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường tránh QL.10: Đoạn từ giáp ngã ba giao với QL.10 đến giáp xã Đông Hợp |
3.000 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện |
1.080 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
4.29 |
XÃ ĐÔNG ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động |
6.600 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.50 (Đường Phú Châu - Đống Năm): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động |
1.080 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động |
1.080 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
1.080 |
500 |
300 |
1,20 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.30 |
XÃ ĐỒNG XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân |
6.000 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn QL.10 cũ |
2.640 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện |
1.080 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
4.31 |
XÃ ĐÔNG DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.51 (Đường Trực nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ- Bến Hộ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương |
1.500 |
400 |
300 |
1,15 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.32 |
XÃ ĐÔNG QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.51 (Đường Trực nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Quang |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Khu dân cư Quy hoạch mới thuộc thôn Tô Hiệu |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.33 |
XÃ TRỌNG QUAN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.49 (Đường Tăng - Trọng Quan): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Trọng Phú đến ngõ bà Đô thôn Vinh Quan |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngõ bà Đô thôn Vinh Quan đến giáp đê sông Trà Lý |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.51: Từ giáp xã Trọng Quan đến giáp đê sông Trà Lý |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngõ bà Lan thôn Tràng Quan đến ngã tư Trung tâm xã |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.34 |
XÃ ĐÔNG HOÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng |
4.000 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
4.35 |
XÃ ĐÔNG Á |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hoàng đến Quỹ tín dụng Nhân dân xã Đông Á |
4.000 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Quỹ tín dụng Nhân dân xã Đông Á đến giáp xã Đông Phong |
4.500 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á |
1.080 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú Xuân |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến nhà văn hóa thôn Phú Xuân |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến miếu Tằm Phương |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
800 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
4.36 |
XÃ ĐÔNG PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong |
5.000 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ |
4.000 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường khu dân cư quy hoạch mới thôn Cổ Hội Đông |
1.000 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Đường ĐH.58D: Đoạn thuộc địa phận xã |
800 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường cứu hộ, cứu nạn |
800 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
4.37 |
XÃ ĐÔNG TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Gọ đến nghĩa trang xã Đông Tân |
4.000 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp nghĩa trang xã Đông Tân đến đất nhà ông Dũng thôn Đông Thượng Liệt |
4.500 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đất nhà ông Dũng đến hết địa phận xã Đông Tân |
2.800 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường QL.39 mới: từ giáp ngã ba (gần nghĩa trang xã Đông Tân) đến hết địa phận xã Đông Tân |
2.500 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường tỉnh ĐT.457: Đoạn từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Giang, huyện Thái Thụy |
1.500 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân |
1.080 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 qua sân vận động và chợ Giắng đến Quốc lộ 39 |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
800 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
4.38 |
XÃ ĐÔNG KINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Kinh |
4.500 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông Tân): Thuộc địa phận xã Đông Kinh |
960 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.53B (Đường Đông Kinh): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán thôn Duyên Hà |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngõ ông Đán thôn Duyên Hà đến ngõ ông Thoan thôn Duyên Hà |
800 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngõ ông Thoan thôn Duyên Hà đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã; |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.55: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến Bệnh viện Tâm thần |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Bệnh viện Tâm thần đến đò Mom |
800 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến cống Kinh Hào |
960 |
500 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
800 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
4.39 |
XÃ ĐÔNG HUY |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Thuộc địa phận xã Đông Huy |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.40 |
XÃ ĐÔNG LĨNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.58D (Đường Đông Lĩnh): Từ giáp xã Đông Phong đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Lĩnh |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường cứu hộ, cứu nạn |
700 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hội trường thôn Vạn Toàn |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.41 |
XÃ ĐÔNG HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hà |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.53A (Đường Đông Hà): Từ giáp đường ĐH.53 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Hà |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến cầu Hoang Thổ |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.42 |
XÃ ĐÔNG GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Giang |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đông Giang, Đông Vinh đến cầu Ủy ban nhân dân xã Đông Giang |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ cầu Ủy ban nhân dân xã Đông Giang đến đò gạch giáp xã Đông Xá |
500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
4.43 |
XÃ ĐÔNG VINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.53: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.54A (Đường Đông Vinh): Từ giáp đường ĐH.54 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Vinh |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5.1 |
XÃ TÂY GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Ngô Duy Phớn (Đường ĐT.462): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện |
3.000 |
400 |
300 |
1,50 |
1,50 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba Cầu Bệnh viện đến cầu Các Già |
2.400 |
400 |
300 |
1,25 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ); |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Các Già đến ngã ba đi xã Tây Phong |
1.440 |
400 |
300 |
1,25 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Tiến |
1.200 |
400 |
300 |
1,25 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường 14/10 (Đường ĐT.465): Từ giáp Thị trấn Tiền Hải đến ngã tư Trái Diêm |
6.600 |
400 |
300 |
1,25 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải |
4.800 |
400 |
300 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu |
3.000 |
|
|
1,25 |
|
|
|
Đường Tạ Xuân Thu (nối từ đường ĐT.458 với đường ĐT.462): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị Trấn Tiền Hải (chợ Tây Giang) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây Giang |
3.600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn) |
3.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Phong |
1.200 |
400 |
300 |
1,25 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện: Từ giáp xã Phương Công đến giáp xã Tây Phong |
1.000 |
400 |
300 |
1,25 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 1 |
1.800 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 2 |
1.800 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Đường số 5 khu dân cư Trái Diêm 2 (GD1) |
2.500 |
|
|
1,25 |
|
|
|
Đường đôi (Đại lộ hùng vương quy hoạch) khu dân cư thôn Đông |
3.000 |
|
|
1,25 |
|
|
|
Đường nội bộ còn lại các khu quy hoạch dân cư |
1.800 |
|
|
1,25 |
|
|
|
Đường trục khu tập thể bệnh viện Tây Tiền Hải |
1.800 |
400 |
300 |
1,25 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ao phe (thôn Nam) đến giáp nhà ông Quỳ (thôn Đông) |
1.000 |
400 |
300 |
1,25 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) đến ngã tư cầu chùa (thôn Bắc) |
1.200 |
400 |
300 |
1,25 |
1,15 |
1,10 |
|
Ngã tư cầu chùa (thôn Bắc) đến đập Cổ Rồng II (thôn Đoài) |
1.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.2 |
XÃ TÂY SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Quang Bích (Đường ĐT.458): Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến giáp Cầu Thống Nhất II (xã Tây Lương) |
5.400 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Công Trứ (ngã tư Trái Diêm) đến ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải |
4.800 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu |
3.000 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến chợ Tiểu Hoàng |
2.400 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp chợ Tiểu Hoàng đến giáp xã Tây Ninh |
1.440 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Nguyễn Công Trứ: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ |
2.640 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến đường Bùi Viện |
2.640 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư đường Bùi Viện đến phố Nguyễn Quang Bích |
2.400 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến đường đi chợ Tiểu Hoàng (cống 4 cửa) |
1.800 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến cống 4 cửa |
1.100 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp cống 4 cửa đến cống chợ Tiểu Hoàng |
1.500 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường ĐT.465 đến Công ty Pha lê Việt Tiệp |
1.200 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.3 |
XÃ AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37B: Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) đến giáp xã Tây An |
3.840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp địa phân huyện Kiến Xương đến Đài tưởng niệm |
5.040 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đài tưởng niệm đến cầu Thống Nhất I |
5.400 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.37 (Đường 8B cũ): Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Rồng |
1.440 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư trung tâm xã |
1.440 |
|
|
1,25 |
|
|
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.4 |
XÃ TÂY LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37B: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây An đến ngã ba đường QL.37 (Đường ĐT.458 cũ) |
2.400 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba đường QL.37 (đường ĐT.458 cũ) đến cầu Trà Lý |
3.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Thống Nhất II đến ngã ba đường đi thôn Nghĩa xã Tây Lương |
3.840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba đường đi thôn Nghĩa xã Tây Lương đến ngã ba đường QL.37 |
3.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường xuống bến Trà Lý |
1.800 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường nội bộ cụm dân cư mới xóm 7 thôn Nghĩa |
1.200 |
|
|
1,15 |
|
|
|
Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Lương Phú |
1.500 |
|
|
1,15 |
|
|
|
Đường trục xã |
500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.5 |
XÃ TÂY AN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.37B: Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã Tây Lương |
2.640 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.38 (Đường 8C cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến đầu cầu giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây An |
1.800 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ cầu giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây An đến giáp cầu xã Vũ Lăng |
1.200 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,40 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.6 |
XÃ TÂY NINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.31 (Đường 221C cũ): Từ cầu Miếu Ba Cô xã Tây Ninh đến cầu Phong Lạc |
960 |
400 |
300 |
1,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện: Từ giáp xã Tây Sơn đến đường huyện ĐH.31 |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.7 |
XÃ VŨ LĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.38 (Đường 8C cũ): Từ cầu Vũ Lăng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng |
960 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,50 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.8 |
XÃ PHƯƠNG CÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.37 (Đường 8B cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Cổ Rồng đến trường Trung học cơ sở xã Phương Công |
1.500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp trường Trung học cơ sở xã Phương Công đến giáp xã Vân Trường |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.37 đến cổng chào xóm Chùa thôn Phương Trạch |
1.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp cổng chào xóm Chùa thôn Phương Trạch đến giáp xã Tây Giang |
1.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã tư cầu Cổ Rồng đến giáp xã Tây Giang (phố Nứa) |
800 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.9 |
XÃ VÂN TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.37 (Đường 8B cũ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vân Trường |
1.200 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện: Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải |
960 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Rạng Đông |
600 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
2,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,50 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.10 |
XÃ BẮC HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.35 (Đường 7 cũ): Từ cầu Bắc Trạch đến giáp xã Nam Hà |
960 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.35 đến trường Tiểu học xã Bắc Hải |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
600 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,30 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.11 |
XÃ TÂY TIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Tám Tấn |
1.800 |
400 |
300 |
1,35 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.12 |
XÃ TÂY PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Đông Quách |
1.000 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng) |
1.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.13 |
XÃ ĐÔNG LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.465 (Đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital |
3.000 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) |
4.800 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh |
2.760 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Lâm |
1.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến đê 5 giáp xã Nam Cường |
800 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư |
1.000 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.14 |
XÃ ĐÔNG CƠ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.465 (Đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital |
3.000 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) |
4.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh |
2.760 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp xã Đông Phong |
1.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường nội bộ khu dân cư mới sau chợ thôn Đức Cơ |
800 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.15 |
XÃ ĐÔNG PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ giáp xã Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.16 |
XÃ ĐÔNG TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.31 (Đường 221C cũ): Từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng |
960 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ đường huyện ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,30 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.17 |
XÃ ĐÔNG QUÝ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp xã Tây Lương đến giáp xã Đông Xuyên |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường xuống bến phà Trà Lý cũ |
1.440 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.18 |
XÃ ĐÔNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Quý đến giáp xã Đông Hoàng |
1.200 |
400 |
300 |
1,70 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.34 (Đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp đường ĐT.464 đến giáp xã Đông Trà |
720 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường chợ Đông Xuyên: Từ ngã ba đường ĐT.464 đến cổng Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp |
2.400 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.19 |
XÃ ĐÔNG TRÀ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.34: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp xã Đông Hải |
960 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã ba Đông Trà - Đông Hải đến đò Phú Dâu |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.34A (Đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Trà |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện: Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý |
720 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.20 |
XÃ ĐÔNG HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.34 (Đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Trà, Đông Long đến đò Phú Dâu |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,10 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.21 |
XÃ ĐÔNG LONG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp đường ĐH.34 (ngã ba Đông Xuyên) đến giáp xã Đông Hoàng |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.34 (Đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà, Đông Hải |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.32 (Đường 221D cũ): Từ ngã ba Đông Long đến giáp đê số 6 |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường cứu nạn cứu hộ |
720 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường nội bộ khu tái định cư |
720 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.22 |
XÃ ĐÔNG HOÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Long đến giáp xã Đông Minh |
1.440 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp đường ĐT.464 (Đường 221D cũ) đến giáp đê số 6 |
720 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.31 (Đường 221C cũ): Từ giáp xã Đông Trung đến ngã ba đường ĐT.464 |
960 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.23 |
XÃ ĐÔNG MINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh |
5.040 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư Đông Minh đến cống Đông Minh |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn 5 |
1.560 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến Nhà nghỉ Công Đoàn |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.465A: Từ ngã tư Đông Minh đến nhà nghỉ Công An |
1.800 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường thương mại (Đường Đồng Châu kéo dài): Từ ngã tư Đông Minh đến đê biển |
2.400 |
400 |
300 |
1,35 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện giáp xã Đông Hoàng |
960 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường đê số 6 |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT. 456A đến cổng làng thôn Ngải Châu |
800 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu đến Đền Cửa Lân |
720 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa phận xã Đông Hoàng |
720 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.24 |
XÃ NAM HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ giáp cầu Đông Quách đến giáp xã Nam Hải |
1.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Bắc Hải đến giáp xã Nam Chính |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường Hồng - Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hồng |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.25 |
XÃ NAM HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến giáp xã Nam Hồng |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.30A: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.30 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Hải (ngoài khu chợ Nam Hải) |
720 |
400 |
300 |
3,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư nhà ông Trụ đến giáp ngã ba nhà ông Lân (Đoạn qua chợ) |
1.800 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.26 |
XÃ NAM HỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hải đến giáp xã Nam Trung |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường Hồng - Hà: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hà |
800 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,00 |
|
|
5.27 |
XÃ NAM CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.462 (Đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Tám Tấn đến ngã tư đường 7 |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư đường 7 đến giáp xã Nam Trung |
3.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A) |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.28 |
XÃ NAM TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Chính đến giáp đất ông Chỉ (kho lương thực cũ) |
3.600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ đất ông Chỉ (kho lương thực cũ) đến giáp đất ông Hiến (bến xe cũ) |
5.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) đến giáp cầu Nam Thanh |
6.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.462 đến nhà thờ Đông Phú |
6.000 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp nhà thờ Đông Phú đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Trung |
4.200 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Trung đến giáp xã Nam Hồng |
3.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,60 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.29 |
XÃ NAM THANH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp |
4.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp đến cống Tài Rong |
3.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng |
1.800 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường từ cầu Nam Thanh đến giáp Trạm điện khu Nam |
3.840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trạm điện khu Nam đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thanh |
1.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.30 |
XÃ NAM THẮNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ cầu Tám Tấn đến ngã tư đường 7 |
1.800 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường 7 đến giáp xã Nam Cường |
1.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Cường |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Nghĩa đến nhà ông Thuật thôn Rưỡng Trực Nam |
1.800 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
1.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.31 |
XÃ NAM THỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Hưng đến giáp xã Nam Cường |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.33A: Từ giáp đê số 5 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thịnh |
1.440 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện: Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Hưng |
1.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường khu dân cư bến cá Cửa Lân: |
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục chính |
1.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường nội bộ |
1.000 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.32 |
XÃ NAM HƯNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Thanh đến giáp xã Nam Phú |
1.800 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đê sông Hồng |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện: Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đường ĐT.462 |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.33 |
XÃ NAM PHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Hưng đến ngã tư đi Cồn Vành |
1.440 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH 39: Từ đường ĐT.462 (Đường 221A) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Phú |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
5.34 |
XÃ NAM CƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Thắng đến đường huyện ĐH.33 (đường Đ5) |
1.200 |
400 |
300 |
1,70 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Đông Lâm |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6.1 |
XÃ TÂN PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Tân Hòa |
4.500 |
500 |
350 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.02 (Đường 220c cũ): Từ giáp xã Tân Bình đến đường ĐT.454 |
2.200 |
500 |
350 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường từ ngã ba trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Phong đến Cống Mễ Sơn |
1.000 |
500 |
350 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
1.000 |
500 |
350 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Đường nội bộ cụm dân cư thôn Ô Mễ 1 |
2.400 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
350 |
|
|
1,10 |
|
|
6.2 |
XÃ TÂN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
- |
|
Từ giáp xã Tân Phong đến cầu Chờ |
4.500 |
500 |
350 |
1,70 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ Cầu Chờ đến giáp xã Minh Lãng |
3.500 |
500 |
350 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.08 (Đường 216 cũ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Phúc Thành |
1.000 |
500 |
350 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.02 (Đường 220c cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tân Bình |
1.800 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường vào nhà Lưu niệm Bác Hồ (ĐT.454A) |
1.800 |
500 |
350 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ ngã ba trung tâm Bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454 |
1.500 |
500 |
350 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
1.000 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
350 |
|
|
1,10 |
|
|
6.3 |
XÃ PHÚC THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.08 (Đường 216 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tân Hòa đến trường Trung học cơ sở Phúc Thành |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp trường Trung học cơ sở Phúc Thành đến đê sông Trà Lý |
1.000 |
400 |
300 |
2,00 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
6.4 |
XÃ MINH LÃNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tân Hòa đến giáp Cầu Giai |
3.000 |
500 |
350 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ cầu Giai đến giáp cầu Gòi |
3.800 |
500 |
350 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ cầu Gòi đến giáp xã Song Lãng |
3.300 |
500 |
350 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư xã Minh Lãng |
2.800 |
|
|
1,00 |
|
|
|
Đường trục xã |
1.000 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
350 |
|
|
1,10 |
|
|
6.5 |
XÃ SONG LÃNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Lãng đến chợ Lạng cũ |
3.300 |
400 |
300 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp chợ Lạng cũ đến giáp xã Hiệp Hòa |
2.200 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.09 (Đường Song Lập): Từ đê sông Trà Lý đến giáp xã Dũng Nghĩa |
1.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
400 |
300 |
1,40 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
6.6 |
XÃ HIỆP HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Song Lãng đến giáp cây xăng Hiệp Hòa |
2.200 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ cây xăng Hiệp Hòa đến hội trường thôn An Để |
2.800 |
400 |
300 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp hội trường thôn An Để đến giáp xã Xuân Hòa |
2.000 |
400 |
300 |
1,50 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Việt Hùng đến giáp Trường Tiểu học Hiệp Hòa |
1.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ Trường Tiểu học Hiệp Hòa đến trường Trung học phổ thông Lý Bôn |
2.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp trường Trung học phổ thông Lý Bôn đến đê Sông Trà Lý (bến Giống) |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
6.7 |
XÃ XUÂN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh BT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hiệp Hòa đến Cầu Giớ |
1.700 |
400 |
300 |
1,50 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ Cầu Giớ đến Cây Xăng |
2.000 |
400 |
300 |
1,50 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp Cây Xăng đến giáp xã Đồng Thanh |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
6.8 |
XÃ ĐỒNG THANH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454: Từ giáp xã Xuân Hòa đến cầu Tịnh Xuyên |
1.200 |
400 |
200 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường ĐH.04: Từ dốc Đồng Đại đến dốc Thanh Hương |
1.000 |
400 |
200 |
2,00 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
500 |
400 |
200 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,40 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
6.9 |
XÃ HỒNG LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.05 (Hường Hồng Lý): Từ dốc Thanh Hương đến Ủy ban nhân dân xã Hồng Lý |
700 |
400 |
200 |
2,00 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
500 |
400 |
200 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,40 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
6.10 |
XÃ VIỆT HÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp Cầu Tây xã Việt Hùng |
2.000 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ cầu Tây đến hết dốc Búng |
3.000 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp dốc Búng đến Trại tằm Việt Hùng |
2.000 |
500 |
350 |
120 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Trại tằm Việt Hùng đến giáp xã Hiệp Hòa |
1.500 |
500 |
350 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường giáp chân Đê từ giáp Chợ Búng đến giáp xã Hồng Lý |
700 |
500 |
350 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường từ Cầu Trạm Xá đến Nhà máy nước |
2.200 |
500 |
350 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
500 |
350 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,15 |
|
|
Đường nội bộ cụm dân cư thôn Mỹ Lộc 1 |
1.500 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
350 |
|
|
1,10 |
|
|
6.11 |
XÃ TÂN LẬP |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp cầu Nhất |
3.500 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ cầu Nhất đến cầu Tân Đệ |
4.000 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường QL.10 (cũ): Từ giáp QL.10 đến giáp đê sông Hồng (bến phà Tân Đệ cũ) |
1.000 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.09 (Đường Song Lập): Từ đường QL.10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Lập |
1.500 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường từ Ủy ban nhân dân xã đến chợ Cống |
1.000 |
500 |
350 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường bờ Nam sông Kiến Giang: Từ giáp đường ĐH.09 đến cống Tân Đệ |
2.500 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường nội bộ khu tái định cư (thôn Bổng Điền Nam) |
1.500 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Đường trục xã |
700 |
500 |
350 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
350 |
|
|
1,10 |
|
|
6.12 |
XÃ BÁCH THUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.10 (Đường Bách Thuận): Từ chùa Phật Bà đến Ủy ban nhân dân xã |
1.000 |
400 |
200 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ ngã tư Cầu Đá đến Chợ Thuận Vi |
1.000 |
400 |
200 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
400 |
200 |
1,00 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
6.13 |
XÃ TỰ TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang |
3.000 |
500 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.12 (Đường Tự Tân): Từ đường QL.10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tự Tân |
1.000 |
500 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường QL.10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Minh Quang |
3.500 |
500 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục khu tái định cư thôn Đông An xã Tự Tân |
1.800 |
500 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường bờ Nam sông Kiến Giang: Từ giáp ĐH.12 (cầu Tự Tân) đến giáp xã Tam Quang |
1.500 |
500 |
300 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ ngã tư Trạm xá (cũ) đến giáp địa phận xã Hòa Bình |
700 |
500 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
500 |
500 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
6.14 |
XÃ DŨNG NGHĨA |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Tân Lập |
3.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A cũ): Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Việt Hùng |
1.200 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.09 (Đường Song Lập): Từ giáp xã Song Lãng đến đường QL.10 |
1.000 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
6.15 |
XÃ TAM QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Từ giáp xã Tự Tân đến giáp xã Dũng Nghĩa |
3.000 |
500 |
350 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A cũ): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Dũng Nghĩa |
1.500 |
500 |
350 |
1,40 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.11 (Đường Tam Quang): Từ QL.10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tam Quang |
1.000 |
500 |
350 |
1,70 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường bờ nam sông Kiến Giang: Từ giáp xã Tự Tân đến cầu Tam Quang |
1.500 |
500 |
350 |
1,50 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
500 |
350 |
1,60 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
350 |
|
|
1,10 |
|
|
6.16 |
XÃ MINH QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 (tuyến tránh S1): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp xã Minh Khai |
3.500 |
500 |
350 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ giáp xã Tự Tân đến ngã ba đường QL.10 (tuyến tránh S1) |
3.500 |
500 |
350 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường QL.10: Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến giáp xã Tự Tân |
3.500 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường số 2: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở Đài truyền thanh huyện Vũ Thư đến trụ sở Công an huyện |
6.000 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp trụ sở Công an huyện đến đường QL. 10 (tuyến tránh S1) |
5.000 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.02 (Đường 220c cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến ngã tư đường QL.10 (tuyến tránh S1) |
4.000 |
500 |
350 |
1,80 |
1,30 |
1,10 |
|
Từ ngã tư đường QL.10 (tuyến tránh S1) đến hết địa phận xã Minh Quang |
1.500 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A cũ): Từ ngã tư La Uyên đến giáp xã Minh Khai |
2.200 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.01A (Đường Minh Quang): Từ giáp đường QL.10 đến ngã ba đường QL.10 (tuyến tránh S1) |
1.700 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường nội bộ khu dân cư mới xã Minh Quang (cạnh đường số 2) |
3.000 |
|
|
1,50 |
|
|
|
Đường nội bộ khu đô thị 5,4 ha |
3.500 |
|
|
1,40 |
|
|
|
Đường từ Trung tâm bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454, đoạn thuộc địa phận xã Minh Quang (đoạn ngoặt gần chùa Đống Cao) |
1.500 |
500 |
350 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường nội bộ khu dân cư cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện Vũ Thư |
3.000 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới quy hoạch còn lại |
2.500 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Đường trục xã |
1.000 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
350 |
|
|
1,10 |
|
|
6.17 |
XÃ MINH KHAI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tự Tân |
3.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang |
1.700 |
400 |
300 |
1,50 |
1,30 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.01B (Đường Minh Khai): Từ giáp đường ĐH.01 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Khai |
1.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,30 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
6.18 |
XÃ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Từ giáp xã Song An đến giáp thị trấn Vũ Thư |
4.000 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường tỉnh ĐT.463 (Đường 220B): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến cầu sông T5 |
3.500 |
500 |
350 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp cầu sông T5 đến giáp xã Song An |
2.500 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.02 (Đường 220): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ Từ Châu đến giáp Trường Trung học cơ sở Chu Văn An |
800 |
500 |
350 |
1,10 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ Trường Trung học cơ sở Chu Văn An đến ngã tư chợ Thông |
2.200 |
500 |
350 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Từ ngã tư chợ Thông đến giáp thị trấn Vũ Thư |
6.000 |
500 |
350 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường nội bộ cụm dân cư phía Bắc đường 220B |
3.500 |
|
|
1,50 |
|
|
|
Đường trục xã |
700 |
500 |
350 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
350 |
|
|
1,10 |
|
|
6.19 |
XÃ SONG AN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp xã Hòa Bình |
4.000 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường tỉnh ĐT.463 (Đường 220B cũ): Từ giáp xã Hòa Bình đến giáp xã Nguyên Xá |
2.500 |
500 |
350 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường 10B (Đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp thị trấn Vũ Thư |
4.000 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.07 (Đường Phúc An): Từ giáp đường ĐT.463 đến giáp xã Trung An |
3.000 |
500 |
350 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường nội bộ khu dân cư thôn Tân An, Tân Minh |
1.500 |
|
|
1,60 |
|
|
|
Đường trục xã |
700 |
500 |
350 |
1,70 |
1,30 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
2,50 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
350 |
|
|
1,10 |
|
|
6.20 |
XÃ TRUNG AN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.463: Đoạn qua xã Trung An |
2.500 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.07 (Đường Phúc An): Từ giáp xã Song An đến giáp thành phố Thái Bình |
3.000 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.07A (Đường Trung An): Từ đường ĐH.07 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Trung An |
1.000 |
400 |
300 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
6.21 |
XÃ NGUYÊN XÁ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.463 (Đường 220B): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Song An đến giáp xã Trung An |
2.500 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp xã Trung An đến cầu Đồng Thép |
2.500 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ Cầu Đồng Thép đến giáp xã Vũ Tiến |
3.500 |
500 |
350 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.07B (Đường Nguyên Xá): Từ đường ĐT.463 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nguyên Xá |
1.200 |
500 |
350 |
2,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
500 |
350 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
350 |
|
|
1,10 |
|
|
6.22 |
XÃ VŨ TIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.463 (Đường 220B): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nguyên Xá đến Trạm bơm Nam Hưng |
2.200 |
500 |
350 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Trạm bơm Nam Hưng đến cây xăng |
3.300 |
500 |
350 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp cây xăng đến giáp xã Duy Nhất |
4.500 |
500 |
350 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
1.000 |
500 |
350 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
350 |
|
|
1,10 |
|
|
6.23 |
XÃ DUY NHẤT |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.463: Từ giáp xã Vũ Tiến đến cầu Keo |
2.000 |
500 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.03 (Đường 220D): Từ Chùa Keo đến giáp xã Hồng Phong |
1.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
6.24 |
XÃ HỒNG PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.03 (Đường 220D cũ): Từ giáp xã Duy Nhất đến bến đò Nam Thanh |
700 |
400 |
200 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
500 |
400 |
200 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
6.25 |
XÃ VŨ ĐOÀI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.06: Từ đường ĐT.463 đến giáp xã Việt Thuận |
1.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
6.26 |
XÃ VŨ VÂN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.06: Từ giáp xã Việt Thuận đến giáp xã Vũ Hòa huyện Kiến Xương |
500 |
400 |
200 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
500 |
400 |
200 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
6.27 |
XÃ VŨ VINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Việt Thuận |
1.700 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Vũ Trung huyện Kiến Xương |
1.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.13A (Đường Vũ Vinh): Từ đường ĐT.460 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Vinh |
700 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.29: Đoạn từ đường ĐT.460 đến giáp xã Vũ Thắng |
1.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
400 |
300 |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,15 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
6.28 |
XÃ VIỆT THUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Vinh đến Thái Hạc (giáp đê Sông Hồng) |
2.000 |
500 |
350 |
1,30 |
1,50 |
1,50 |
|
Đường huyện ĐH.14 (Đường Việt Thuận): Từ giáp đường ĐT.454 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Việt Thuận |
1.000 |
500 |
350 |
1,50 |
1,50 |
1,30 |
|
Đường huyện ĐH.06: Từ giáp xã Vũ Đoài đến giáp xã Vũ Vân |
1.000 |
500 |
350 |
1,50 |
1,50 |
1,30 |
|
Đường trục xã |
700 |
500 |
350 |
1,60 |
1,50 |
1,30 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,50 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
350 |
|
|
1,10 |
|
|
6.29 |
XÃ VŨ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp cầu Cọi |
5.500 |
500 |
350 |
1,30 |
1,60 |
1,30 |
|
Từ cầu Cọi đến giáp xã Vũ Vinh |
2.500 |
500 |
350 |
1,30 |
1,60 |
1,30 |
|
Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ): Từ ngã ba đường ĐT.454 đến giáp xã Vũ Vinh |
1.500 |
500 |
350 |
1,30 |
1,60 |
1,30 |
|
Đường trục xã |
1.000 |
500 |
350 |
1,20 |
1,50 |
1,30 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,60 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
350 |
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7.1 |
XÃ THỤY NINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C): Từ giáp xã Thụy Hưng đến giáp đường huyện ĐH.86 |
1.200 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.86 (Đường 02): Từ đất nhà ông Hùng (Nguyệt) thôn Đoài đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Ninh |
1.560 |
500 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
1.080 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.95: đoạn từ cổng chào thôn Vân đến giáp xã Thụy Dân |
700 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
650 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
7.2 |
XÃ THỤY CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.455 (Đường 216): Từ giáp xã Thụy Duyên đến giáp cầu Đồng Tiến (xã Đồng Tiến huyện Quỳnh Phụ) |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.86 (Đường 02): Từ giáp đường tỉnh ĐT.455 đến giáp xã Thụy Ninh |
720 |
400 |
300 |
2,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,10 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
7.3 |
XÃ THỤY DÂN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.95: Từ giáp xã Thụy Phong đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.96: đoạn từ giáp xã Thụy Phúc đến giáp xã Thụy Duyên |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
780 |
400 |
300 |
1,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
7.4 |
XÃ THỤY DUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ giáp xã Thụy Phong đến giáp xã Thụy Chính |
900 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.95A: Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 đến đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Duyên |
900 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.96: đoạn từ giáp xã Thụy Dân đến giáp đường ĐT.455 |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
780 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
7.5 |
XÃ THỤY THANH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Phong đến cầu Vô Hối |
3.000 |
500 |
300 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
7.6 |
XÃ THỤY PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Thanh |
3.000 |
500 |
300 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường tỉnh ĐT.455 (Đường 216): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 đến nhà ông Chính thôn Đông Hồ |
3.000 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
1.800 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.95: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Dân |
1.680 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.95A: Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 đến giáp xã Thụy Duyên |
1.680 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
7.7 |
XÃ THỤY SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Phong đến giáp xã Thụy Dương |
3.000 |
500 |
300 |
1,60 |
1,50 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.95B (Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Phúc): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 đến nhà ông Hiệp thôn Thượng Phúc |
3.000 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp nhà ông Hiệp thôn Thượng Phúc đến giáp xã Thụy Phúc |
1.680 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.89: Từ giáp đường ĐT.456 đến cầu Trà Xanh |
1.080 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Tử Đô- Nhạo Sơn |
1.200 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
7.8 |
XÃ THỤY PHÚC |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.95B: Từ giáp xã Thụy Sơn đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Phúc |
1.080 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.96: đoạn từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Dân |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
400 |
300 |
1,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
7.9 |
XÃ THỤY HƯNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C cũ): Từ giáp xã Thụy Việt đến giáp xã Thụy Ninh |
1.080 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
7.10 |
XÃ THỤY VIỆT |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ Ngã ba Cao Trai đến ngã ba Hòa Đồng |
1.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
900 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
7.11 |
XÃ THỤY DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình |
3.000 |
400 |
300 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường tỉnh ĐT.456 (cũ): Từ giáp đường ĐT. 456 đến hết địa phận xã Thụy Dương |
1.500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.89: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Liên |
1.080 |
400 |
300 |
1,10 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt |
900 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.96: Từ giáp đường huyện ĐH.90 đến giáp xã Thụy Phúc |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
7.12 |
XÃ THỤY VĂN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.456 (cũ): Từ giáp cống Giành đến giáp xã Thụy Dương |
1.500 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thôn An Ninh xã Thụy Bình đến cống Giành |
2.400 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ cống Giành đến giáp xã Thụy Việt |
900 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.95C: Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 (cũ) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Văn |
1.080 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
700 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
7.13 |
XÃ THỤY BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Liên |
3.000 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường tỉnh ĐT.456 (cũ): Từ giáp xã Thụy Dương đến cống Giành |
1.500 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.90: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cống Giành đến giáp thôn An Ninh |
2.400 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ thôn An Ninh đến giáp đường tỉnh ĐT.456 |
1.080 |
500 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
7.14 |
XÃ THỤY LIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thụy Hà đến cầu Trà Linh |
1.440 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba đường QL.39 đến cống Trà Linh |
1.440 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Bình đến giáp cầu Trình Trại (xã Thụy Hà) |
3.000 |
500 |
300 |
1,60 |
1,30 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.95D: Từ ngã ba Thụy Liên (giáp đường tỉnh ĐT.456) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Liên |
1.080 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
960 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.89: Từ giáp QL.39 đến hết địa phận xã Thụy Liên |
1.080 |
500 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường nội bộ khu dân cư thôn An Lệnh |
700 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Đường trục xã |
700 |
500 |
300 |
1,10 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
500 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
300 |
|
|
1,10 |
|
|
7.15 |
XÃ THỤY HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 258/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Bình và thành phố Tuyên Quang Ban hành: 22/09/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình phát triển đô thị mới Ba Vì, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Thông tư 89/2017/TT-BTC hướng dẫn một số điều của Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá đất điều chỉnh và sửa đổi, bổ sung quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/02/2017
Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/02/2017
Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp phường Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết đinh 258/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đến hết ngày 31/12/2012 hết hiệu lực một phần Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2012 về thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá cước vận chuyển hàng hoá bằng phương tiện vận tải ô tô để tính trợ cước vận chuyển hàng hóa, mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 21/01/2009 | Cập nhật: 08/02/2011
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 27/02/2021