Quyết định 3588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Bưu chính; Xuất bản, in, phát hành; Báo chí; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3588/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 21/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Thông tin báo chí, xuất bản, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3588/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 21 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: BƯU CHÍNH; XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH; BÁO CHÍ; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa tại Tờ trình số 1182/TTr-STTTT; 1189/TTr-STTTT; 1190/TTr-STTTT; 1191/TTr-STTTT ngày 10/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Bưu chính; Xuất bản, in, phát hành; Báo chí; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa; bãi bỏ 22 thủ tục hành chính (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quyết định: Quyết định số 3823/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở thông tin và truyền thông tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 3539/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở thông tin và truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: BƯU CHÍNH; XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH; BÁO CHÍ; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3588/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/SỬA ĐỔI
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính (số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1. Lĩnh vực Bưu chính |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép bưu chính (BTT-THA-284213) |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). |
10.750.000đ |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính (BTT-THA-284212) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. |
||
3 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn (BTT-THA-284214) |
10 ngày làm việc, kể tử ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
10.750.000 đồng. |
||
4 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (BTT-THA-284215) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
1.250.000 đồng |
||
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (BTT-THA-284216) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. |
||
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (BTT-THA-284217) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
1.250.000 đồng |
||
2. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|||||
1 |
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (BTT-THA-284206) |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) |
Tài liệu in trên giấy: 15.000đồng/trang quy chuẩn - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000đồng/phút |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (BTT-THA-284208) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (BTT-THA-284209) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
||
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (BTT-THA-2842010) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
||
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (BTT-THA-284211) |
10 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
|
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (BTT-THA-284269) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Lệ phí: 50.000đ/hồ sơ |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
|
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (BTT-THA-173576) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
|
8 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (BTT-THA-284270) |
07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
||
3. Lĩnh vực Báo chí |
|||||
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (BTT-THA-284205) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) |
Không |
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
2 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (BTT-THA- 284348) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
|
3 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (BTT-THA- 284349) |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
||
4 |
Cho phép họp báo (trong nước) (BTT-THA-260088) |
Không có |
Không |
||
5 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) (BTT-THA-260065) |
02 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016 - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí cửa báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
|
4 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
||||
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (BTT-THA-284339) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) |
Không |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (BTT-THA-284340) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
Lĩnh vực: Bưu chính |
||
1 |
T-THA-289208-TT |
Cấp Giấy phép bưu chính |
- Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”. |
2 |
T-THA-289209-TT |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
|
3 |
T-THA-289210-TT |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
4 |
T-THA-289212-TT |
Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
5 |
T-THA-289213-TT |
Cấp văn bản thông báo xác nhận hoạt động bưu chính |
|
6 |
T-THA-289218-TT |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
2 |
Lĩnh vực: Xuất bản |
||
1 |
T-THA-287516-TT |
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
2 |
T-THA-287517-TT |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”; |
3 |
T-THA-287518-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
4 |
T-THA-287519-TT |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
5 |
T-THA-287528-TT |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
6 |
T-THA-287521-TT |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
7 |
T-THA-287522-TT |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”; |
8 |
T-THA-287523-TT |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
3 |
Lĩnh vực Báo chí |
||
1 |
T-THA-287546-TT |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
- Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”. |
2 |
T-THA-289148-TT |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước). |
|
3 |
T-THA-289135-TT |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
|
4 |
T-THA-287500-TT |
Cho phép họp báo (trong nước). |
|
5 |
T-THA-287547-TT |
Cho phép họp báo (nước ngoài). |
|
6 |
T-THA-287548-TT |
Phát hành thông cáo báo chí |
Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ thông tin truyền thông. |
7 |
T-THA-287499-TT |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài). |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016 - Quyết định 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ thông tin truyền thông; - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
8 |
T-THA-287497-TT |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. |
Quyết định 3265/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Văn phòng Điều phối về biến đổi khí hậu Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chung xây dựng đô thị Lai Hưng, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương đến năm 2040 Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 29/02/2020
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các bộ, ngành, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 3265/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tiếp nhận, xử lý và trả lời phản ánh, kiến nghị của doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng thông qua điện thoại đường dây nóng Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 1360/QĐ-BTTTT năm 2018 sửa đổi Quyết định 968/QĐ-BTTTT về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông" Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 968/QĐ-BTTTT năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 3539/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tổ chức và hoạt động của Ban An toàn giao thông tỉnh và Ban An toàn giao thông các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 48/2016/TT-BTTTT hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 214/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 3539/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2016 công trình hồ Hao Hao, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 1360/QĐ-BTTTT năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 3265/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 05/09/2016
Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 3265/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá gieo tạo cây lâm nghiệp 02 năm tuổi giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn lập Quy hoạch chế biến rượu, nước trái cây đặc trưng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 27/02/2016
Thông tư 23/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự toán: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030 Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2014 về thừa nhận phòng đo kiểm Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Thông tư 04/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 88/2012/NĐ-CP về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2013 cấp bằng công nhận Trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2013 kế hoạch kiểm tra việc chấp hành pháp luật về hội; kiểm tra việc thực hiện điều lệ Hội đối với tổ chức Hội đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Mở rộng khu trung tâm hành chính huyện lỵ Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị thay thế trong lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn Hà Nội Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế của ngành văn hóa thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/11/2012 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 3265/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của lực lượng Công an xã, thị trấn trong công tác bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 27/11/2012 | Cập nhật: 23/01/2013
Nghị định 88/2012/NĐ-CP Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2012 kiện toàn tổ chức Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở Thanh tra Sở và cơ quan Thanh tra Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 06/06/2012
Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 3539/QĐ-UBND năm 2010 công bố bãi bỏ và thay thế thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 23/04/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2009 về công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 06/04/2011