Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hỗ trợ thực hiện mô hình phát triển sản xuất và ngành nghề nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3521/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 15/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3521/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 9 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (NTM) giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu NSNN, chi NSĐP và phân bổ ngân sách năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Hội Nông dân tỉnh tại Văn bản số 32-TTr/HNDT ngày 18/8/2016; Ban chấp hành Đoàn tỉnh Thanh Hóa tại Văn bản số 160-TTr/TĐTN-TNNT ngày 06/7/2016;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 3742/TTrLN-STC-SNN&PTNT ngày 09/9/2016 của Liên ngành: Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và PTNT về việc đề nghị phê duyệt duyệt dự toán chi tiết kinh phí hỗ trợ triển khai, thực hiện các mô hình phát triển sản xuất và ngành nghề nông thôn thuộc Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hỗ trợ triển khai, thực hiện các mô hình phát triển sản xuất và ngành nghề nông thôn thuộc Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa, gồm các nội dung như sau:
1. Mô hình “Chăn nuôi gà thương phẩm trên nền đệm lót sinh học”.
- Tên mô hình: Mô hình nuôi gà thương phẩm trên nền đệm lót sinh học
- Địa bàn triển khai: xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương và xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc.
- Quy mô: mỗi địa điểm triển khai có 10 hộ dân tham gia.
- Thời gian triển khai: 04 tháng, từ tháng 9/2016;
- Đơn vị thực hiện: Hội nông dân tỉnh Thanh Hóa.
- Nội dung chi tiết: theo Tờ trình số 32-TTr/HNDT ngày 18/8/2016 của Hội nông dân tỉnh Thanh Hóa.
- Tổng kinh phí thực hiện mô hình: 400.000.000 đồng (Bốn trăm triệu đồng), trong đó:
+ Mô hình chăn nuôi gà thương phẩm trên nền đệm lót sinh học tại xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương: 163.110.000 đồng;
+ Mô hình chăn nuôi gà thương phẩm trên nền đệm lót sinh học tại xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc: 236.890.000 đồng.
(Chi tiết theo phụ lục số 1 và số 2 đính kèm)
- Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế thuộc Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới năm 2016 được phân bổ tại Quyết định 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
2. Mô hình “Nuôi lợn rừng thương phẩm”.
- Tên mô hình: Mô hình nuôi lợn rừng thương phẩm
- Địa bàn triển khai: xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh; Tổng đội Thanh niên xung phong phát triển kinh tế tỉnh Thanh Hóa (xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân).
- Quy mô: 08 hộ/01 điểm triển khai; 80 con/02 điểm triển khai.
- Thời gian triển khai: 07 tháng, từ tháng 9/2016;
- Đơn vị thực hiện: Tỉnh đoàn Thanh Hóa.
- Nội dung chi tiết: theo Tờ trình số 160-TTr/TĐTN-TNNT ngày 06/7/2016 của Ban chấp hành đoàn tỉnh Thanh Hóa.
- Tổng kinh phí thực hiện mô hình: 320.000.000 đồng (Ba trăm hai mươi triệu đồng).
(Chi tiết theo phụ lục số 3 đính kèm)
- Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế thuộc Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới năm 2016 được phân bổ tại Quyết định 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
- Sở Tài chính có trách nhiệm thông báo bổ sung dự toán cho Hội nông dân tỉnh và Tỉnh đoàn Thanh Hóa để thực hiện.
- Hội Nông dân tỉnh, Tỉnh đoàn Thanh Hóa tổ chức triển khai thực hiện theo quy định, đồng thời sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích và thanh quyết toán theo quy định hiện hành; phối hợp với các hộ dân tham gia để huy động các nguồn lực đối ứng, đảm bảo các điều kiện thực hiện mô hình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và PTNT; Văn phòng Điều phối xây dựng NTM tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Tỉnh đoàn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM TẠI XÃ QUẢNG GIAO
(Kèm theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000đ
TT |
Nội dung |
Tổng KP thực hiện |
Dự toán kinh phí NSNN hỗ trợ |
KP đối ứng |
|||
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
||||
|
Tổng cộng |
409.290 |
|
|
|
163.110 |
246.180 |
I |
Hỗ trợ giống, vật tư |
375.450 |
|
|
|
129.270 |
246.180 |
1 |
Giống gà |
51.000 |
con |
3.000 |
17,0 |
51.000 |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
|
|
|
|
Thức ăn HH từ 0-3 tuần tuổi |
29.400 |
kg |
630 |
14,0 |
8.820 |
20.580 |
|
Thức ăn HH từ 4 tuần tuổi - xuất chuồng |
162.000 |
kg |
4.050 |
12,0 |
48.600 |
113.400 |
3 |
Vắc xin các loại |
7.350 |
|
|
|
7.350 |
|
4 |
Thuốc thú y |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
5 |
Chế phẩm sinh học làm đệm lót SH |
2.000 |
kg |
20 |
100,0 |
2.000 |
|
6 |
Bột ngô (20kg/chuồng) |
2.200 |
|
|
|
0 |
2.200 |
7 |
Vật tư chuồng trại |
45.000 |
|
|
|
0 |
45.000 |
8 |
Vật tư làm đệm lót: trấu, mùn cưa |
5.000 |
con |
|
|
0 |
5.000 |
9 |
Thuốc sát trùng |
7.000 |
lít |
50 |
140,0 |
7.000 |
|
10 |
Nhân công làm chuồng trại, chăm sóc |
60.000 |
|
|
|
0 |
60.000 |
II |
Kinh phí triển khai |
21.600 |
|
|
|
21.600 |
0 |
1 |
Tập huấn kỹ thuật (20 người/lớp x 01 ngày x 02 lần) |
4.600 |
|
|
|
4.600 |
|
|
Chi tiết 01 lớp: |
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn |
500 |
người |
20 |
25 |
500 |
|
|
Tiền nước uống |
200 |
người |
20 |
10 |
200 |
|
|
Tài liệu |
200 |
bộ |
20 |
10 |
200 |
|
|
Giảng viên |
400 |
người |
1 |
400 |
400 |
|
|
Hội trường |
1.000 |
ngày |
1 |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Chi tham quan học tập (01 ngày) |
13.800 |
|
|
|
13.800 |
|
|
Hỗ trợ tiền ăn |
7.200 |
người |
60 |
120 |
7.200 |
|
|
Hỗ trợ đi lại |
3.000 |
người |
60 |
50 |
3.000 |
|
|
Nước uống |
1.200 |
người |
60 |
20 |
1.200 |
|
|
Phô tô tài liệu |
900 |
bộ |
60 |
15 |
900 |
|
|
Báo cáo viên |
500 |
người |
1 |
500 |
500 |
|
|
Hội trường, tăng âm, loa đài, makets |
1.000 |
ngày |
1 |
1.000 |
1.000 |
|
3 |
Hội nghị tổng kết |
3.200 |
|
|
|
3.200 |
|
|
Phô tô tài liệu |
400 |
bộ |
40 |
10 |
400 |
|
|
Hỗ trợ tiền ăn |
1.000 |
người |
40 |
25 |
1.000 |
|
|
Tiền nước uống |
400 |
người |
40 |
10 |
400 |
|
|
Hội trường |
1.000 |
ngày |
1 |
1.000 |
1.000 |
|
|
Báo cáo viên |
400 |
người |
1 |
400 |
400 |
|
III |
Thuê cán bộ kỹ thuật |
4.840 |
tháng |
4 |
1.210 |
4.840 |
|
IV |
Thông tin, tuyên truyền |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
V |
Chi phí quản lý |
4.400 |
|
|
|
4.400 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM TẠI XÃ HƯNG LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000đ
TT |
Nội dung |
Tổng Kp thực hiện |
Dự toán kinh phí NSNN hỗ trợ |
KP đối ứng |
|||
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
||||
|
Tổng cộng |
398.890 |
|
|
|
236.890 |
162.000 |
I |
Hỗ trợ giống, vật tư |
360.450 |
|
|
|
198.450 |
162.000 |
1 |
Giống gà |
51.000 |
con |
3.000 |
17,0 |
51.000 |
|
2 |
Vận chuyển |
0 |
chuyến |
|
|
0 |
|
3 |
Thức ăn |
|
|
|
|
|
|
|
Thức ăn HH từ 0-3 tuần tuổi |
29.400 |
kg |
2.100 |
14,0 |
29.400 |
0 |
|
Thức ăn HH từ 4 tuần tuổi - xuất chuồng (hỗ trợ 60%) |
162.000 |
kg |
8.100 |
12,0 |
97.200 |
64.800 |
4 |
Vắc xin các loại |
7.350 |
|
|
|
7.350 |
|
5 |
Thuốc thú y |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
6 |
Chế phẩm sinh học làm đệm lót SH |
2.000 |
kg |
20 |
100,0 |
2.000 |
|
7 |
Bột ngô (20kg/chuồng) |
2.200 |
kg |
|
|
0 |
2.200 |
8 |
Vật tư chuồng trại |
30.000 |
|
|
|
0 |
30.000 |
9 |
Vật tư làm đệm lót: trấu, mùn cưa |
5.000 |
con |
|
|
0 |
5.000 |
10 |
Thuốc sát trùng |
7.000 |
lít |
50 |
140,0 |
7.000 |
|
11 |
Nhân công làm chuồng trại, chăm sóc |
60.000 |
|
|
|
0 |
60.000 |
II |
Kinh phí triển khai |
21.600 |
|
|
|
21.600 |
0 |
1 |
Tập huấn kỹ thuật (20 người/lớp x 01 ngày x 02 lần) |
4.600 |
|
|
|
4.600 |
|
|
Hỗ trợ tiền ăn |
500 |
người |
20 |
25 |
500 |
|
|
Tiền nước uống |
200 |
người |
20 |
10 |
200 |
|
|
Tài liệu |
200 |
bộ |
20 |
10 |
200 |
|
|
Giảng viên |
400 |
người |
1 |
400 |
400 |
|
|
Hội trường |
1.000 |
ngày |
1 |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Chi tham quan học tập (01 ngày) |
13.800 |
|
|
|
13.800 |
|
|
Hỗ trợ tiền ăn |
7.200 |
người |
60 |
120 |
7.200 |
|
|
Hỗ trợ đi lại |
3.000 |
lần |
60 |
50 |
3.000 |
|
|
Tiền nước uống |
1.200 |
người |
60 |
20 |
1.200 |
|
|
Phô tô tài liệu |
900 |
người |
60 |
15 |
900 |
|
|
Báo cáo viên |
500 |
chuyến |
1 |
500 |
500 |
|
|
Hội trường, tăng âm, loa đài |
1.000 |
người |
1 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
3 |
Hội nghị tổng kết |
3.200 |
0 |
122 |
1.445 |
3.200 |
|
|
Phô tô tài liệu |
400 |
bộ |
40 |
10 |
400 |
|
|
Hỗ trợ tiền ăn |
1.000 |
người |
40 |
25 |
1.000 |
|
|
Tiền nước uống |
400 |
người |
40 |
10 |
400 |
|
|
Hội trường, tăng âm, loa đài, makets |
1.000 |
ngày |
1 |
1.000 |
1.000 |
|
|
Báo cáo viên |
400 |
người |
1 |
400 |
400 |
|
III |
Thuê cán bộ kỹ thuật |
4.840 |
tháng |
4 |
1.210 |
4.840 |
|
IV |
Thông tin, tuyên truyền |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
V |
Chi phí quản lý |
9.000 |
|
|
|
9.000 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT KP THỰC HIỆN MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN RỪNG THƯƠNG PHẨM TẠI XÃ ĐỒNG LƯƠNG, HUYỆN LANG CHÁNH VÀ XÃ XUÂN HÒA, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000đ
TT |
Nội dung |
Tổng KP thực hiện |
Dự toán kinh phí |
KP đối ứng |
|||
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
||||
|
Tổng cộng |
401.600 |
|
|
|
320.000 |
81.600 |
I |
Hỗ trợ giống, vật tư |
364.840 |
|
|
|
283.240 |
81.600 |
1 |
Lợn giống (10kg/con, F1) |
184.000 |
kg |
800 |
230,0 |
184.000 |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
|
|
|
|
Thức ăn HH (20kg/con) |
22.400 |
kg |
1.600 |
14,0 |
22.400 |
|
|
Bột ngô, cám gạo (80kg/con) |
64.000 |
kg |
6.400 |
10,0 |
64.000 |
|
3 |
Vắc xin các loại |
8.640 |
|
|
|
8.640 |
|
4 |
Thuốc sát trùng |
4.200 |
|
|
|
4.200 |
|
5 |
Vật tư chuồng trại |
48.000 |
|
|
|
0 |
48.000 |
6 |
Nhân công làm chuồng trại, chăm sóc |
33.600 |
|
|
|
0 |
33.600 |
II |
Kinh phí triển khai |
14.730 |
|
|
|
14.730 |
0 |
1 |
Tập huấn kỹ thuật (16 người/lớp x 01 ngày x 01 lần) |
6.760 |
|
|
|
6.760 |
|
|
Chi tiết 01 lớp: |
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn |
400 |
người |
16 |
25 |
400 |
|
|
Tiền nước uống |
160 |
người |
16 |
10 |
160 |
|
|
Tài liệu |
160 |
bộ |
16 |
10 |
160 |
|
|
Giảng viên |
400 |
người |
1 |
400 |
400 |
|
|
Hội trường |
1.000 |
ngày |
1 |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
2.320 |
|
|
|
2.320 |
|
|
Phô tô tài liệu |
160 |
bộ |
16 |
10 |
160 |
|
|
Hỗ trợ tiền ăn |
400 |
người |
16 |
25 |
400 |
|
|
Tiền nước uống |
160 |
người |
16 |
10 |
160 |
|
|
Hội trường |
1.000 |
ngày |
1 |
1.000 |
1.000 |
|
|
Báo cáo viên |
600 |
người |
2 |
300 |
600 |
|
3 |
Chi tham quan học tập (Tuyên truyền, tập huấn tại Lang Chánh) |
5.650 |
|
|
|
5.650 |
|
|
Hỗ trợ tiền ăn |
2.500 |
người |
50 |
50 |
2.500 |
|
|
Hỗ trợ đi lại |
0 |
người |
50 |
0 |
0 |
|
|
Nước uống |
500 |
người |
50 |
10 |
500 |
|
|
Phô tô tài liệu |
750 |
bộ |
50 |
15 |
750 |
|
|
Báo cáo viên |
400 |
người |
1 |
400 |
400 |
|
|
Hội trường, tăng âm, loa đài, makets |
1.500 |
ngày |
1 |
1.500 |
1.500 |
|
III |
Thuê cán bộ kỹ thuật |
8.470 |
tháng |
7 |
1.210 |
8.470 |
|
IV |
Thông tin, tuyên truyền |
0 |
|
|
|
0 |
|
V |
Chi phí quản lý |
13.560 |
|
|
|
13.560 |
|
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2020 quy định hướng dẫn nội dung về chính sách hỗ trợ vận chuyển, tiền ăn cho người bị áp dụng biện pháp cách ly y tế tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo Nghị quyết 209/2020/NQ-HĐND Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ công, cơ chế kiểm tra, kiểm soát dịch vụ công thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 1827/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất quận Long Biên, thành phố Hà Nội Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công do cấp tỉnh quản lý Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2014 về phương án thí điểm khoán kinh phí quản lý hành chính gắn với số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách đối với xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2013 công nhận kết quả nghiệm thu và chuyển giao kết quả nghiên cứu đề tài, dự án thuộc kế hoạch khoa học công nghệ năm 2011 Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quản lý Nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2012 Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 22/11/2013
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/07/2011 | Cập nhật: 13/08/2011
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt điều chỉnh mức vay làm nhà ở và mua trả chậm nền nhà ở trong các cụm tuyến dân cư thuộc chương trình xây dựng cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 19/10/2009
Quyết định 1600/QĐ-TTg bổ sung dự toán ngân sách năm 2008 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam Ban hành: 07/11/2008 | Cập nhật: 15/11/2008
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp cơ khí của thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010, có tính đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/04/2008 | Cập nhật: 24/05/2008