Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 3419/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 14/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3419/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 14 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 2967/TTr- ngày 6 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có quy trình kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt chỉ đạo việc xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng cổng dịch vụ công tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 3419/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT |
THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
I. |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (17 TTHC) |
|
|
||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
2 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
2 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
4 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
02 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
3 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
4 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
4 |
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
3 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
02 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
5 |
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy về điều kiện sản xuất và chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón trên địa bàn tỉnh |
3 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
02 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
6 |
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón |
5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày (tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, trả kết quả) đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón; - 01 ngày tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
03 ngày đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
7 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
2 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
8 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
10 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
07 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
01 ngày |
|
9 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
10 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
07 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
01 ngày |
|
10 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với sơ chế nông sản |
7 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
11 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với sơ chế nông sản |
7 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
12 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
10 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
07 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
01 ngày |
|
13 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
10 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
07 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
01 ngày |
|
14 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
15 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
16 giờ |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
04 giờ |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
02 giờ |
|
16 |
Thủ tục Cấp Giấy công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
21 ngày đối với công nhận cây đầu dòng 14 ngày đối với cây đầu dòng |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
18 ngày đối với công nhận cây đầu dòng; 11 ngày đối với cây đầu dòng. |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
01 ngày |
|
17 |
Thủ tục Cấp lại Giấy công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
8 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
06 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0.5 ngày |
|
II |
LĨNH VỰC THỦY SẢN (19 TTHC) |
|
|
||
18 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
27 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
25 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
19 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
27 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1,0 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
25,0 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
20 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
3 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
21 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). |
5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
3,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
22 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
22 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
20 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
23 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
3 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
24 |
Xóa đăng ký tàu cá |
2 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
25 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
3,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
26 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
4 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
2,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
27 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
3,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
28 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
3 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
1,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
29 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
3,5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
2 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
30 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khác thác |
1 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,2 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
0,4 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,2 ngày |
|
31 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
1 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,2 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
0,4 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,2 ngày |
|
32 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
1 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,2 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
0,4 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,2 ngày |
|
33 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
1 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,2 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
0,4 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,2 ngày |
|
34 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
2 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
35 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá Việt Nam |
1 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,2 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
0,4 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,2 ngày |
|
36 |
Đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
2 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủy sản |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
III |
LĨNH VỰC THÚ Y |
|
|||
37 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
10 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thú Y |
7 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Chi cục Thú y |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
38 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
11 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thú Y |
08 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền phê duyệt TTHC tại Trung tâm HCC tỉnh). |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
01 ngày |
|
39 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y |
2 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thú Y |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền phê duyệt TTHC tại Trung tâm HCC tỉnh). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
40 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
10 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thú Y |
07 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo chi cục |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
01 ngày |
|
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
4 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thú Y |
2,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền phê duyệt TTHC tại Trung tâm HCC tỉnh). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
2,5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thú Y |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền phê duyệt TTHC tại Trung tâm HCC tỉnh). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
43 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thú Y |
3,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền phê duyệt TTHC tại Trung tâm HCC tỉnh). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
44 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở phải đánh giá lại) |
7,5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hố sợ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vu HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thú Y |
5,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
8,5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thú Y |
6,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo chi cục |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
46 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
8,5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thủ Y |
6,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo chi cục |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
2 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thú Y |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo chi cục |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
48 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
10 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thú Y |
07 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo chi cục |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
01 ngày |
|
49 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
10 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thú Y |
07 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo chi cục |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
01 ngày |
|
50 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi chứng nhận |
7 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thú Y |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo chi cục |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
51 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
2 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Phòng Hành chính, tổng hợp Chi cục |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Kiểm dịch viên được Chi cục trường ủy quyền thụ lý giải quyết TTHC, tiến hành thẩm định hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Kiểm dịch viên được Chi cục trưởng ủy quyền |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Kiểm dịch viên được Chi cục trưởng ủy quyền |
0,5 ngày |
|
52 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
2 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Phòng Hành chính, tổng hợp Chi cục |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Kiểm dịch viên được Chi cục trưởng ủy quyền thụ lý giải quyết TTHC, tiến hành thẩm định hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Kiểm dịch viên được Chi cục trưởng ủy quyền |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Kiểm dịch viên được Chi cục trưởng ủy quyền |
0,5 ngày |
|
53 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm. |
3 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Phòng Hành chính, tổng hợp Chi cục |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Kiểm dịch viên được Chi cục trưởng ủy quyền thụ lý giải quyết TTHC, tiến hành thẩm định hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Kiểm dịch viên được Chi cục trưởng ủy quyền |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Kiểm dịch viên được Chi cục trưởng ủy quyền |
0,5 ngày |
|
54 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y |
5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Thú Y |
3,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền phê duyệt TTHC tại Trung tâm HCC tỉnh). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
IV |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (16 TTHC) |
|
|||
55 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
22 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
01 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
04 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
01 ngày |
|
56 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
11 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến của các Sở, ngành liên quan, báo cáo UBND tỉnh |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
8 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
57 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
15 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
12 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
0,5 ngày |
|
Đăng tải mã số lên cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
01 ngày |
||||
|
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
58 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
3 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
1,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
59 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
9 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
07 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
60 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng |
8 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
05 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
61 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
25 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các Sở, ngành có liên quan, báo cáo UBND tỉnh |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
7 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
01 ngày |
|
62 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
25 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các Sở, ngành có liên quan, báo cáo UBND tỉnh |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
7 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
01 ngày |
|
63 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
20 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm, Ban điều hành Quỹ BV&PTR |
15 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
64 |
Xác nhận Bảng kê lâm sản |
5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (được Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
65 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
22 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Thủ tướng Chính phủ |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, báo cáo UBND tỉnh |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
4,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trình phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
Thủ tướng Chính phủ |
15 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
66 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
22 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, báo cáo UBND tỉnh |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
4,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trình phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 |
|
67 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh Quyết định đầu tư) |
9 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
6 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
68 |
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
7 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
4 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
69 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
18 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
10 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
05 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
70 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp tỉnh Quyết định đầu tư) |
11 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
7 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
02 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
V |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|||
71 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
15 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Phát triển nông thôn |
10 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
72 |
Công nhận nghề truyền thống |
15 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Phát triển nông thôn |
10 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
73 |
Công nhận làng nghề |
15 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Phát triển nông thôn |
10 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
74 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
|
|
||
Đối với UBND cấp tỉnh nơi đi |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Phát triển nông thôn |
5,5 ngày |
||
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
||
Bước 4 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 ngày |
||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
||
Đối với UBND cấp tỉnh nơi đến |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Phát triển nông thôn |
24 ngày |
||
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 ngày |
||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
||
75 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
20 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Phát triển nông thôn |
14 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
76 |
Thủ tục xin phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết sản xuất |
25 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Phát triển nông thôn |
15 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND cấp tỉnh |
8 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
VI |
LĨNH VỰC THỦY LỢI (21TTHC) |
|
|
||
77 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động : Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
6 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức cửa Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
2,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
78 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao,nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.) |
9 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
79 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
9 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
80 |
Cấp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
4 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hố sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
81 |
Cấp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư , phương tiện; Khoan đào khảo sát địa chất thăm dò khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
9 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
82 |
Cấp giấy phép cho nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
6 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
2,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
83 |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
4 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
84 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
4 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
1,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
85 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
7 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
3,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
86 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
6 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
2,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
87 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
15 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
11 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
88 |
Cấp giấy phép cho hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan đào khảo sát địa chất thăm dò khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
13 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
9 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
89 |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
15 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
11 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
90 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
15 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
11 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
91 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép UBND tỉnh |
2 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
92 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp: bị mất, bị rách, bị hỏng; thuộc thẩm quyền cấp phép UBND tỉnh |
2 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
93 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
15 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
11 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
94 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
10 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
6 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
95 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. |
10 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
6 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
96 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
10 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
6 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
97 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
12 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
8 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
VII |
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
|
|
||
98 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển nông, lâm, thủy sản) |
6,5 ngày đối với TH 1/9,5 ngày đối với TH2 |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
04 ngày đối với TH1 /07 ngày đối với TH2 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
99 |
Thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển nông, lâm, thủy sản) trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn |
6,5 ngày đối với TH1/9,5 ngày đối với TH2 |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
04 ngày đối với TH1/ 07 ngày đối với TH2 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
100 |
Thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển nông, lâm, thủy sản) trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP |
3 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
2,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
101 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển nông, lâm, thủy sản) |
4 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
102 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV) |
3 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với với Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Quảng Ninh tiến hành thẩm định |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
103 |
Thủ tục: Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV) |
3 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với với Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Quảng Ninh tiến hành thẩm định |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
104 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
1 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
|
|
105 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
7.5 ngày đối với TH kiểm tra chặt/ 3.5 ngày đối với TH kiểm tra thông thường |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
07 ngày đối với TH kiểm tra chặt/ 03 ngày đối với TH kiểm tra thông thường |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh) |
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
VIII |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
||
106 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
18 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
13 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
2 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
107 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
18 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
13 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
2 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
108 |
Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương |
30 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
23 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
2 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
IX |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
|
|
||
109 |
Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
12 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
6 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
2 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
110 |
Phê duyệt Kế hoạch hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu |
15 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Ban Quản lý dự án của Sở Nông nghiệp & PTNT chủ trì thẩm định theo quy định. Trình Sở Nông nghiệp & PTNT (Chủ đầu tư) phê duyệt |
10 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
111 |
Phê duyệt Kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu |
40 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Ban Quản lý dự án của Sở Nông nghiệp & PTNT chủ trì thẩm định theo quy định. Trình Sở Nông nghiệp & PTNT (Chủ đầu tư) phê duyệt |
30 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở |
8 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
X |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP |
|
|
||
112 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
55 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Thủ tướng Chính phủ |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT. Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
39 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trình phê duyệt |
UBND tỉnh |
3 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
Thủ tướng Chính phủ |
10 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|
|
||
I |
LĨNH VỰC THỦY SẢN (3 TTHC) |
|
|||
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
60 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện phối hợp với các phòng/ban chuyên môn chủ trì thẩm định |
57 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được ủy quyền) |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
60 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện phối hợp với các phòng/ban chuyên môn chủ trì thẩm định |
57 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được ủy quyền) |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
3 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
8 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trà kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện phối hợp với các phòng/ban chuyên môn chủ trì thẩm định |
5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được ủy quyền) |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC) |
|
|||
4 |
Xác nhận Bảng kê lâm sản |
5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện phối hợp với Hạt Kiểm lâm |
3 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm (hoặc công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được ủy quyền) |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
5 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư). |
9 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện phối hợp với Hạt Kiểm lâm |
07 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
6 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư). |
11 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện phối hợp với Hạt Kiểm lâm |
8 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
0,5 ngày |
|
III |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (6TTHC) |
|
|
||
7 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện. |
30 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
25 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
3 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
8 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
|
|
||
Đối với UBND cấp huyện nơi đi |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
25 ngày |
||
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
3 ngày |
||
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
||
Đối với UBND cấp huyện nơi đến |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
25 ngày |
||
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
3ngày |
||
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
||
9 |
Hỗ trợ dự án liên kết sản xuất |
25 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện |
15 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
8 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
13 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện |
9 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện |
2 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
12 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
13 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế cấp huyện được củ đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện |
9 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
IV |
LĨNH VỰC THỦY LỢI (05 TTHC) |
|
|||
13 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. |
10 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế) được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế). Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế) tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
7 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo huyện phê duyệt |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
12 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế) được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
2 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế). Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế) tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
8ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo huyện phê duyệt |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
15 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
12 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế) được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
2 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế). Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế) tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
8 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
16 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt). |
30 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế) được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
3 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế). Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế) tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
24 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
17 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. |
30 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế) được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
3 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế). Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế) tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
24 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
V |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01TTHC) |
|
|
||
18 |
Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương |
60 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế) được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyển hồ sơ về Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế). Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế) tiến hành lập HĐTĐ; tiến hành thẩm định theo quy định |
55 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC |
Lãnh đạo huyện phê duyệt |
3 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
1 ngày |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
||||
I. |
TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|||
1 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
2,5 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. |
0,5 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc |
Công chức phụ trách Nông nghiệp & PTNT |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. |
0,5 ngày |
|
II |
LĨNH VỰC THỦY LỢI (03 TTHC) |
|
|||
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
12 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. |
2 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc |
Công chức phụ trách Nông nghiệp & PTNT (thủy lợi) |
8 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. |
1 ngày |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
12 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. |
2 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc |
Công chức phụ trách Nông nghiệp & PTNT (thủy lợi) |
8 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. |
1 ngày |
|
4 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). |
7 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc |
Công chức phụ trách Nông nghiệp & PTNT (thủy lợi) |
4,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. |
0,5 ngày |
|
III |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
||
5 |
Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. |
01 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc |
Công chức phụ trách Nông nghiệp & PTNT |
55 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. |
01 ngày |
|
III |
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
||
6 |
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
14 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc |
Chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách Nông nghiệp & PTNT, UBND xã tiến hành kiểm tra, trình UBND huyện thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
UBND huyện quyết định hoặc trình UBND tỉnh |
2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND huyện quyết định hoặc UBND tỉnh theo thẩm quyền |
5 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. |
1 ngày |
|
7 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
15 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc |
Công chức phụ trách Nông nghiệp & PTNT |
8 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. |
1 ngày |
|
8 |
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
13 ngày |
|
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. |
1 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc |
Chuyển hồ sơ đến Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn cấp xã. UBND xã phối hợp với Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn cấp xã tiến hành kiểm tra, trình UBND huyện, Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn huyện thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
UBND huyện quyết định hoặc trình UBND tỉnh |
2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND huyện (Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn huyện) quyết định hoặc UBND tỉnh (Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh) theo thẩm quyền |
5 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. |
|
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về cơ chế đặc thù hỗ trợ khẩn cấp thiên tai vùng lún, sụt đất xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về cơ quan thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về làm việc vào buổi sáng thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước Nghĩa Lộ Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý nhà nước về hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2012/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý, tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 337/2016/QĐ-UBND Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên; Quyết định 36/2012/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 34/2015/QĐ-UBND cho phép áp dụng chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề quy định tại Nghị định 56/2011/NĐ-CP đối với đơn vị trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội có chức năng, nhiệm vụ chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 11 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo, nước sạch, vệ sinh môi trường và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về chế độ nhuận bút, thù lao đối với thông tin đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cao Bằng kèm Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí và trình tự, thủ tục xét, công nhận danh hiệu kiểu mẫu Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng, cập nhật cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị do Công ty Cổ phần cấp nước Thái Hòa, Công ty Cổ phần cấp nước Diễn Châu, Công ty Cổ phần cấp nước Quỳnh Lưu, Ban quản lý nhà máy nước thị trấn Yên Thành sản xuất, cung ứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 20/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2007/QĐ-UBND Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh kèm Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục Đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong vụ án của tòa án, thi hành án và định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 57/2014/QĐ-UBND Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2019-2020) Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bổ sung khoản 1 Điều 4 của quy định về phân cấp, phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 06/2006/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, cấp phát, chi trả kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 11/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Khoái Châu trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010