Quyết định 3417/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh, loại bỏ danh mục phẫu, thủ thuật tại Quyết định 1204/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu: | 3417/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Trần Công Thuật |
Ngày ban hành: | 23/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3417/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 23 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, LOẠI BỎ MỘT SỐ DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1204/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của liên ngành Tài chính - Y tế tại Tờ trình số 2008/TC-GCS ngày 20 tháng 11 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Loại bỏ 147 danh mục phẫu thuật, thủ thuật và điều chỉnh giá 03 danh mục thủ thuật quy định tại Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình như sau: (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở Tài chính, Sở Y tế, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc bệnh viện đa khoa các huyện, thành phố và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT LOẠI BỎ KHỎI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1204/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
(kèm theo Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Số TT trong QĐ 1204 |
THỦ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT: GỒM 9 MỤC |
MỨC THU (ĐỒNG) |
16 |
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch |
1 200 000 |
19 |
Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc |
1 200 000 |
21 |
Nong van động mạch phổi |
1 200 000 |
26 |
Nong van động mạch chủ |
1 200 000 |
28 |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn |
1 200 000 |
31 |
Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan |
1 200 000 |
32 |
Đặt stent đường mật, đường tụy |
1 200 000 |
44 |
Nong rộng van tim |
1 200 000 |
45 |
Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang |
1 200 000 |
THỦ THUẬT LOẠI I: GỒM 28 MỤC |
||
8 |
Điện rung quang động |
500 000 |
9 |
Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu |
500 000 |
11 |
Lấy dị vật giác mạc sâu |
500 000 |
27 |
Siêu âm cản âm |
500 000 |
41 |
Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù) |
500 000 |
48 |
Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi |
500 000 |
55 |
Nội xoay thai |
500 000 |
60 |
Nạo phá thai trên 12 tuần |
500 000 |
63 |
Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ |
500 000 |
65 |
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
500 000 |
70 |
Nắn gãy thân xương cánh tay |
500 000 |
74 |
Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật |
500 000 |
75 |
Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi |
500 000 |
76 |
Nắn trật khớp gối |
500 000 |
78 |
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X |
500 000 |
80 |
Nắn gãy hai xương cẳng chân |
500 000 |
82 |
Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân |
500 000 |
88 |
Nắn gãy cổ xương cánh tay |
500 000 |
90 |
Nắn trật khớp vai |
500 000 |
106 |
Nội soi dạ dày cấp cứu |
500 000 |
112 |
Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt |
500 000 |
117 |
Chụp bể thận, niệu quản ngược dòng |
500 000 |
124 |
Soi trung thất |
500 000 |
127 |
Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
500 000 |
128 |
Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản |
500 000 |
131 |
Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị |
500 000 |
132 |
Soi đại tràng |
500 000 |
133 |
Soi trực tràng, cắt u có sinh thiết |
500 000 |
THỦ THUẬT LOẠI II: GỒM 20 MỤC |
||
1 |
Sinh thiết trực tràng |
250 000 |
3 |
Áp P32 điều trị bưới mạch máu và sẹo lồi |
250 000 |
8 |
Lấy dị vật mũi |
250 000 |
9 |
Lấy dị vật tai |
250 000 |
10 |
Đốt cuốn mũi |
250 000 |
11 |
Sinh thiết tai giữa |
250 000 |
21 |
Chích áp xe vú |
250 000 |
22 |
Nạo sót thai, nạo sót nhau |
250 000 |
23 |
Đốt cổ tử cung: Đốt điện, đốt nhiệt; đốt sùi âm hộ, âm đạo |
250 000 |
30 |
Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu |
250 000 |
31 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
250 000 |
34 |
Nắn trật khớp khuỷu |
250 000 |
37 |
Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay |
250 000 |
50 |
Chọc hút khí/dịch màng phổi |
250 000 |
51 |
Đặt catheter động mạch |
250 000 |
58 |
Chụp tử cung vòi trứng |
250 000 |
65 |
Soi hạ họng lấy dị vật |
250 000 |
66 |
Soi trực tràng ống cứng, ống mềm |
250 000 |
67 |
Soi bàng quang |
250 000 |
68 |
Bóc móng |
250 000 |
THỦ THUẬT LOẠI III: GỒM 19 MỤC |
||
1 |
Chọc dò màng phổi màng bung |
150 000 |
2 |
Sinh thiết amidal |
150 000 |
7 |
Thông rửa lệ đạo |
150 000 |
9 |
Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc |
150 000 |
10 |
Chích chắp, lẹo |
150 000 |
11 |
Nặn tuyến bờ mi |
150 000 |
12 |
Đốt lông siêu |
150 000 |
13 |
Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc |
150 000 |
14 |
Chích áp xe quanh amidan |
150 000 |
15 |
Chích áp xe thành sau họng |
150 000 |
17 |
Chọc xoang hàm |
150 000 |
18 |
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng |
150 000 |
20 |
Chọc hút khí màng phổi bằng kim |
150 000 |
22 |
Nong niệu đạo |
150 000 |
24 |
Sinh thiết buồng tử cung |
150 000 |
33 |
Đặt ống thông bàng quang |
150 000 |
38 |
Siêu âm doppler mạch máu |
150 000 |
43 |
Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị Plasma hóa |
150 000 |
47 |
Chọc hạch làm hạch đồ |
150 000 |
PHẪU THUẬT PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT: GỒM 05 MỤC |
||
31 |
Cắt u cuộn cảnh |
2.500.000 |
32 |
Cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới kèm ghép xương ngay |
2.500.000 |
34 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên kèm theo ghép xương sụn tự thân hoặc vật liệu khác |
2.500.000 |
79 |
Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi |
2.500.000 |
103 |
Cắt u tuyến thượng thận qua nội soi |
2.500.000 |
PHẪU THUẬT LOẠI I A: GỒM 20 MỤC |
||
47 |
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV |
1.400.000 |
50 |
Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp |
1.400.000 |
55 |
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Duytemps |
1.400.000 |
57 |
Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: Tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phi rạch khâu |
1.400.000 |
63 |
Phẫu thuật nội soi thống tuyến lệ (khoa mắt đề nghị) |
1.400.000 |
74 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
1.400.000 |
99 |
Phẫu thuật khe hở môi một bên toàn bộ |
1.400.000 |
100 |
Phẫu thuật khe hở môi hai bên |
1.400.000 |
101 |
Phẫu thuật khe hở vòm miệng |
1.400.000 |
102 |
Nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm toàn bộ trong xương hàm |
1.400.000 |
110 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10 cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến |
1.400.000 |
111 |
Phẫu thuật khe hở chéo mặt |
1.400.000 |
112 |
Ghép da rộng mỗi chiều trên 5 cm |
1.400.000 |
164 |
Cắt tử cung đường âm đạo |
1.400.000 |
245 |
Cắt lách qua nội soi |
1.400.000 |
247 |
Cắt dây thần kinh X qua nội soi |
1.400.000 |
251 |
Cắt tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi |
1.400.000 |
253 |
Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
1.400.000 |
255 |
Cắt túi mật qua nội soi |
1.400.000 |
261 |
Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi |
1.400.000 |
PHẪU THUẬT LOẠI I B: GỒM 11 MỤC |
||
16 |
Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu |
1.100.000 |
17 |
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
1.100.000 |
18 |
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu |
1.100.000 |
19 |
Mở tiền phòng rửa máu, mủ, lấy máu cục |
1.100.000 |
20 |
Rạch góc tiền phòng (goniotomy) |
1.100.000 |
21 |
Cắt bè củng mạc (trabeculectomy) |
1.100.000 |
23 |
Phẫu thuật faden |
1.100.000 |
25 |
Cắt gọt giác mạc rộng |
1.100.000 |
26 |
Cắt dịch kính |
1.100.000 |
30 |
Cắt u nang giáp móng |
1.100.000 |
31 |
Cắt u nang cạnh cổ |
1.100.000 |
PHẪU THUẬT LOẠI I C: GỒM 01 MỤC |
||
37 |
Lấy thai lần 2 hay lần 3 |
900.000 |
PHẪU THUẬT LOẠI II A: GỒM 08 MỤC |
||
15 |
Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan |
800.000 |
17 |
Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi |
800.000 |
20 |
Phẫu thuật lác thông thường |
800.000 |
26 |
Cắt amidan gây mê hoặc gây tê |
800.000 |
37 |
Cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2 - 5 cm |
800.000 |
43 |
Cắt dây thần kinh V ngoại biên |
800.000 |
76 |
Lấy thai lần đầu |
800.000 |
122 |
Cắt u nang bao hoạt dịch |
800.000 |
PHẪU THUẬT LOẠI II B: 03 MỤC |
||
2 |
Khoét nhãn cầu |
700.000 |
10 |
Chích mủ hốc mắt |
700.000 |
12 |
Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần |
700.000 |
PHẪU THUẬT LOẠI II C: 03 MỤC |
||
6 |
Cắt bỏ túi lệ |
650.000 |
22 |
Cắt u nang buồng trứng thường |
650.000 |
42 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10 cm |
650.000 |
PHẪU THUẬT LOẠI III: GỒM 20 MỤC |
||
16 |
Khâu cơ mi |
500.000 |
17 |
Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut) |
500.000 |
18 |
Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần |
500.000 |
20 |
Lấy đường dò luân nhĩ |
500.000 |
21 |
Cắt polyp mũi |
500.000 |
23 |
Nắn sống mũi sau chấn thương |
500.000 |
24 |
Nạo VA |
500.000 |
37 |
Cắt u lợi dưới 2 cm |
500.000 |
38 |
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy |
500.000 |
40 |
Cắt phanh môi, má lưỡi |
500.000 |
63 |
Cắt hẹp bao quy đầu |
500.000 |
64 |
Mở rộng lỗ sáo |
500.000 |
68 |
Khâu vòng cổ tử cung |
500.000 |
70 |
Triệt sản các loại |
500.000 |
71 |
Khâu rách cùng đồ |
500.000 |
80 |
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần |
500.000 |
86 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
500.000 |
87 |
Tháo đốt bàn |
500.000 |
88 |
Cắt u phần mềm đơn thuần |
500.000 |
107 |
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai |
500.000 |
DANH MỤC THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT ĐIỀU CHỈNH GIÁ TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1204/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
(kèm theo Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Số TT trong QĐ 1204 |
Loại danh mục |
Tên danh mục |
Giá theo QĐ số 1204/QĐ-UBND |
Gia điều chỉnh mới |
53 |
Thủ thuật đặc biệt |
Nội soi dạ dày, thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chuẩn đoán và điều trị |
1.200.000 |
500.000 |
81 |
Thủ thuật loại I |
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân |
500.000 |
300.000 |
16 |
Thủ thuật loại III |
Chích nhọt ống tai ngoài |
500.000 |
300.000 |
Quyết định 1204/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Long năm 2020 Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục và quy trình thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2016 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Ninh Bình, tại xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Đào tạo cán bộ có trình độ cao học, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp cho các tỉnh Bắc Lào năm học 2016-2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2016
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về xã tham gia phát triển nông thôn, miền núi giai đoạn 2013 - 2020 tại tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt chi tiết thực hiện chính sách về quản lý, sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1204/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phối hợp hưởng ứng tham gia Chương trình kích cầu du lịch năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án ''Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường'' trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu từ năm 2013 đến năm 2016 Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh mục tiêu kế hoạch thực hiện bảo hiểm y tế toàn dân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2016-2010 kèm theo Quyết định 5063/QĐ-UBND Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch cấp nước thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 26/05/2009 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá chi tiết Mục C2.7 cho phẫu, thủ thuật tại Quyết định 19/2006/QĐ-UBND bổ sung mức thu một phần viện phí tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 15/11/2012
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đón khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về chính sách phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2009
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch hoạt động nhà hàng, karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2007- 2010, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 01/07/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; hạn mức công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất ở có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/11/2007 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 04/12/2007 | Cập nhật: 02/11/2011
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định phương tiện vận tải đường bộ được dừng, đỗ để lên, xuống hàng hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/09/2007 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung việc ủy quyền phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phát triển lâm nghiệp giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 31/08/2007 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND sửa đổi việc trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên của tỉnh Lâm Đồng đang học tại các trường Đại học, Cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề kèm theo Quyết định 184/2005/QĐ-UBND Ban hành: 30/08/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Quy định công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/08/2007 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy trình tiếp nhận, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 03/08/2007 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 06/09/2007 | Cập nhật: 29/10/2007
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu do UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 15/08/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về điều chỉnh và giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Quy định việc khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 06/07/2007 | Cập nhật: 10/12/2011
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 28/10/2009
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 07/08/2007 | Cập nhật: 19/01/2011
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/07/2007 | Cập nhật: 24/12/2009
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND xếp loại đường tỉnh lộ (ĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để xác định cước vận tải đường bộ năm 2007 Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 20/03/2014
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi cho hoạt động đầu tư sản xuất, kinh doanh tại các khu kinh tế trọng điểm thuộc khu Kinh tế cửa khẩu Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 03/04/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp trên địa bàn huyện Cam Lâm tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán lệ phí đăng ký, quản lý hộ khẩu trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND Quy định công tác phối hợp phòng chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 25/06/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND phê duyệt Đề án quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 12/06/2007 | Cập nhật: 20/08/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thông tin liên lạc giữa Tổ khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/06/2007 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 73/2004/QĐ-UBBT về Quy chế tổ chức đấu thầu hoặc chào hàng cạnh tranh mua sắm tài sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 02/07/2007 | Cập nhật: 07/12/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải tỏa, di dời chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 03/05/2007 | Cập nhật: 26/08/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/05/2007 | Cập nhật: 19/01/2011
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất Công ty dệt 8-3 tại phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng – Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/03/2007 | Cập nhật: 29/09/2009
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao ở Nghệ An giao đoạn 2007 – 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND thành lập Bệnh viện quận Gò Vấptrực thuộc Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp cán bộ Cụm Văn hóa thể thao liên xã do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012
Pháp lệnh Giá năm 2002 Ban hành: 26/04/2002 | Cập nhật: 06/07/2012