Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch cấp nước thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2010 - 2020
Số hiệu: | 1204/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 26/05/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1204/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 26 tháng 5 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CẤP NƯỚC THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG (GIAI ĐOẠN 2010-2020)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Xét Tờ trình số 112/TT-CTN ngày 21/4/2009 của Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Lâm Đồng về việc đề nghị phê duyệt quy hoạch cấp nước thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2010 - 2020.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 59/SXD-KTKH ngày 11/5/2009 về việc thẩm định thiết kế quy hoạch cấp nước thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch cấp nước thành phố Đà Lạt, giai đoạn 2010 - 2020 với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đồ án quy hoạch: Quy hoạch cấp nước thành phố Đà Lạt.
2. Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Lâm Đồng.
3. Đơn vị tư vấn lập quy hoạch: Xí nghiệp dịch vụ tư vấn xây dựng cấp thoát nước - Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Lâm Đồng.
4. Nội dung quy hoạch:
a) Quy mô và công suất:
- Giai đoạn đến 2010:
+ Dân số tính toán: 251.967 người (khách du lịch quy đổi: 40.182 người)
+ Công suất hệ thống: 61.000m3/ngày đêm.
- Giai đoạn đến 2015:
+ Dân số tính toán: 309.820 người (khách du lịch quy đổi: 76.820 người)
+ Công suất hệ thống: 93.000m3/ngày đêm.
- Giai đoạn đến 2020:
+ Dân số tính toán: 379.740 người (khách du lịch quy đổi: 123.740 người)
+ Công suất hệ thống: 132.000m3/ngày đêm.
b) Nhà máy xử lý và cung cấp nước:
b.1 Các nhà máy nước do Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Lâm Đồng quản lý và vận hành:
- Nhà máy nước Đan kia 1:
+ Nguồn nước cấp: hồ Đan kia;
+ Công suất: 25.000m3/ngày đêm.
- Nhà máy nước hồ Than thở:
+ Nguồn nước cấp: hồ Chiến Thắng;
+ Công suất: 3.000m3/ngày đêm.
- Nhà máy nước hồ Xuân Hương:
+ Nguồn nước cấp: hồ Chiến Thắng;
+ Công suất: 5.000m3/ngày đêm.
- Nhà máy nước Hồ Đa Thiện: công suất: 3.000m3/ngày đêm (nguồn dự phòng).
b.2 Nhà máy nước Đan kia 2 do công ty GELEXIM đầu tư:
- Nguồn nước cấp: hồ Đan kia;
- Công suất:
+ Giai đoạn 2010: 24.000m3/ngày đêm;
+ Giai đoạn 2020: 60.000m3/ngày đêm.
b.3 Nhà máy nước hồ Tuyền Lâm do Công ty cổ phần cấp nước Tuyền Lâm đầu tư:
- Nguồn nước cấp: hồ Tuyền Lâm;
- Công suất:
+ Giai đoạn 2010: 10.000m3/ngày đêm;
+ Giai đoạn 2020: 15.000m3/ngày đêm.
c) Dây chuyền công nghệ xử lý nước mặt:
Công trình thu và trạm bơm cấp 1; bể trộn và phân phối; bể lắng (gia tốc hoặc trọng lực tự động); bể lọc; bể chứa nước sạch; trạm bơm cấp 2; mạng lưới phân phối.
d) Tuyến ống chuyền tải D600:
- Tuyến ống từ nhà máy nước Đankia 1 về Tùng Lâm: có đường kính ống D600, chiều dài L = 8.000m: đầu tư xây dựng mới song song với tuyến cũ;
Thời gian xây dựng: đến năm 2015.
- Tuyến ống từ nhà máy nước Đankia 2 về Tùng Lâm: có đường kính ống D600, chiều dài L = 9.000m: đầu tư xây dựng mới;
Thời gian xây dựng: đến năm 2010.
đ) Mạng lưới phân phối: giữ nguyên mạng lưới phân phối cũ, kết hợp cải tạo mở rộng mới:
- Giai đoạn đến năm 2010:
+ Đường ống D800: chiều dài đường ống L=3.200m;
+ Đường ống D500: chiều dài đường ống L=1.200m;
+ Đường ống D300: chiều dài đường ống L=7.000m;
+ Đường ống D200: chiều dài đường ống L=3.300m.
- Giai đoạn đến năm 2015: đường ống D300, chiều dài đường ống L=1.800m.
- Giai đoạn đến năm 2020:
+ Đường ống D800: chiều dài đường ống L=1.300m;
+ Đường ống D600: chiều dài đường ống L=2.400m;
+ Đường ống D500: chiều dài đường ống L=1.200m;
+ Đường ống D300: chiều dài đường ống L= 800m.
Bể điều hòa giai đoạn đến 2010: xây dựng thêm 5 bể điều hòa, dung tích mỗi bể 1.000m3 tại các vị trí huyện Lạc Dương, khu Cao Thắng - Phường 7, Thái Phiên - phường 12, khu đồi Mộng Mơ - Phường 8, Dinh tỉnh trưởng (cũ) phường, thành phố Đà Lạt; xây dựng thêm 01 bể điều hòa dung tích 5.000m3 tại đồi Tùng Lâm.
(Đính kèm hồ sơ quy hoạch cấp nước tỉnh Lâm Đồng do Xí nghiệp dịch vụ tư vấn xây dựng cấp thoát nước - Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Lâm Đồng lập).
Điều 2.
1. Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Lâm Đồng chịu trách nhiệm:
- Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày quy hoạch được phê duyệt phối hợp với UBND thành phố Đà Lạt tổ chức công bố quy hoạch được duyệt;
- Lập kế hoạch cụ thể để triển khai thực hiện.
2. Các sở, ngành có liên quan và UBND thành phố Đà Lạt, huyện Lạc Dương với chức năng, nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm hướng dẫn, phối hợp và quản lý, thực hiện theo đúng quy hoạch được duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng; Tài nguyên và Môi trường; Giao thông Vận tải; Công Thương; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính, Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt, Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Lâm Đồng, Thủ trưởng các ngành, đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 26/07/2007
Nghị định 08/2005/NĐ-CP về quy hoạch xây dựng Ban hành: 24/01/2005 | Cập nhật: 06/12/2012