Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Đào tạo cán bộ có trình độ cao học, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp cho các tỉnh Bắc Lào năm học 2016-2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 1204/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Phạm Văn Thủy |
Ngày ban hành: | 20/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1204/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 20 tháng 5 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quy chế công tác người nước ngoài học tại Việt Nam ban hành theo Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Sơn La về chế độ hỗ trợ đào tạo đối với lưu học sinh nước Cộng hoà Dân chủ nhân dân Lào có hợp tác đào tạo tại tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 59/TTr-SGDĐT ngày 04 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch Đào tạo cán bộ có trình độ cao học, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp cho các tỉnh Bắc Lào năm học 2016 - 2017.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Ngoại vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Công an tỉnh và các cơ sở đào tạo liên quan tổ chức thực hiện Kế hoạch được phê duyệt tại Điều 1.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Sở Giáo dục và Đào tạo; Ngoại vụ; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Công an tỉnh; Hiệu trưởng các cơ sở đào tạo và thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CÓ TRÌNH ĐỘ CAO HỌC, ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP CHO CÁC TỈNH BẮC LÀO NĂM HỌC 2016 - 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)
1. Mục đích
Giúp 8 tỉnh phía Bắc nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào đào tạo cán bộ có trình độ cao học, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp; qua đó phát triển mạnh mẽ hơn nữa quan hệ hợp tác hữu nghị tốt đẹp giữa Sơn La với các tỉnh Bắc Lào nói riêng và giữa hai nước nói chung.
2. Yêu cầu
- Thực hiện việc tuyển sinh, tổ chức đào tạo đảm bảo đúng các văn bản quy phạm pháp luật về hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo và các quy định của Bộ Giáo dục - Thể thao Lào và Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam về đào tạo cao học, đại học, cao đẳng, và trung cấp chuyên nghiệp.
- Tạo điều kiện thuận lợi cho lưu học sinh Lào trong sinh hoạt, học tập, nghiên cứu khoa học đạt kết quả tốt, đáp ứng về cơ bản đề nghị của các tỉnh Bắc Lào trên cơ sở phù hợp điều kiện cụ thể của tỉnh.
1. Trình độ đào tạo
Giúp Bạn đào tạo các trình độ: Cao học, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp.
2. Cơ sở đào tạo và mã ngành đào tạo: (Có Phụ lục gửi kèm).
3. Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2016 - 2017
3.1. Phân bổ 168 lưu học sinh đang học Tiếng Việt tại trường cao đẳng Sơn La về học chuyên ngành tại các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp gồm:
a) 130 lưu học sinh diện hưởng hỗ trợ ngân sách của tỉnh
- Trường Đại học Tây Bắc 62 lưu học sinh.
- Trường Cao đẳng Y Sơn La 37 lưu học sinh.
- Trường Cao đẳng Sơn La 25 lưu học sinh.
- Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và Du lịch: 06 lưu học sinh.
b) 38 lưu học sinh diện tự túc
- Giao trường Cao đẳng Sơn La chủ động nắm bắt nhu cầu của lưu học sinh, làm việc trực tiếp với các cơ sở Đào tạo để tạo điều kiện cho LHS được tham gia dự tuyển sinh. Các cơ sở đào tạo, căn cứ nhu cầu của lưu học sinh, quy chế tuyển sinh, năng lực đào tạo của nhà trường để tuyển sinh và ký kết hợp đồng đào tạo với LHS hoặc với các tỉnh Bắc Lào gửi học sinh đi đào tạo, trên tinh thần đoàn kết hữu nghị, tạo điều kiện tốt nhất cho LHS.
3.2. Chỉ tiêu tuyển sinh học tiếng Việt năm học 2016 - 2017
a) Đối với lưu học sinh hưởng ngân sách của tỉnh
Năm học 2016 - 2017 tỉnh Sơn La giúp đào tạo cho 8 tỉnh Bắc Lào 144 chỉ tiêu, cụ thể như sau:
STT |
Tỉnh |
|
Trình độ đào tạo |
||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Đại học và cao học |
Cộng |
||
1 |
Hủa Phăn |
02 |
8 |
10 |
20 |
2 |
Luông Pha Bang |
02 |
8 |
10 |
20 |
3 |
U Đôm Xay |
02 |
8 |
10 |
20 |
4 |
Xiêng Khoảng |
02 |
6 |
8 |
16 |
5 |
Phông Xa Lỳ |
02 |
6 |
8 |
16 |
6 |
Luông Nậm Thà |
02 |
6 |
8 |
16 |
7 |
Bò Kẹo |
02 |
8 |
10 |
20 |
8 |
Xay Nha Bu Ly |
02 |
6 |
8 |
16 |
|
Cộng |
16 |
56 |
72 |
144 |
* Đối với lưu học sinh đăng ký học cao học tại trường Đại học Tây Bắc nếu đã có Chứng chỉ trình độ tiếng Việt đạt yêu cầu quy định, đã tốt nghiệp các cấp học ở giáo dục phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp, các trình độ cao đẳng, đại học, bằng tiếng Việt và có đủ điều kiện về sức khỏe và tuổi, học vấn, chuyên môn theo quy định được xét vào học thẳng chương trình chính thức.
b) Đối với lưu học sinh theo chế độ tự túc
Căn cứ vào nhu cầu đào tạo của các tỉnh và của người muốn du học tại Sơn La, UBND tỉnh giao Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc trực tiếp với các cơ sở Đào tạo để có phương án tiếp nhận phù hợp, đáp ứng tới mức tốt nhất nhu cầu đào tạo của các tỉnh Bắc Lào.
III. THỦ TỤC TIẾP NHẬN VÀ HỒ SƠ TUYỂN SINH
1. Quy định về hồ sơ tuyển sinh
Lưu học sinh Lào đăng ký và được cử đi học tại các cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La phải tuân thủ theo Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam, ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của các cơ sở đào tạo đóng trên địa bàn tỉnh Sơn La. Mỗi lưu học sinh phải có 02 bộ hồ sơ (một bộ bằng tiếng Lào, 01 bộ bằng tiếng Việt) có công chứng hoặc xác nhận của cơ quan có thẩm quyền của các tỉnh Bắc Lào; trong hồ sơ bao gồm:
1) Quyết định cử sang học tại Việt Nam của chính quyền cấp tỉnh và Bộ Giáo dục - Thể thao Lào.
2) Phiếu đăng ký (Phụ lục I).
3) Bản sao bằng Tốt nghiệp (tương đương văn bằng tốt nghiệp của Việt Nam quy định tại Luật Giáo dục Việt Nam đối với từng bậc học, cấp học).
4) Bản sao Học bạ.
5) Bản sao Giấy khai sinh.
6) Lý lịch tóm tắt; (Có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền).
7) Giấy chứng nhận nghiệp vụ chuyên môn, năng khiếu, đẳng cấp thể thao (nếu có).
8) Giấy chứng nhận sức khoẻ (do cơ quan Y tế có thẩm quyền của các tỉnh Bắc Lào cấp trước khi sang Việt Nam không quá 6 tháng).
9) Bản cam kết về tài chính đảm bảo cho học tập, nghiên cứu và sinh hoạt tại Việt Nam (đối với lưu học sinh hệ tự túc).
10) Bốn ảnh 4 cm x 6 cm (chụp không quá 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
11) Bản sao hộ chiếu có thời hạn sử dụng cho toàn bộ thời gian học tập tại Việt Nam hoặc ít nhất 01 năm kể từ ngày dự kiến đến Việt Nam.
2. Điều kiện về sức khoẻ
- Lưu học sinh phải có đủ sức khỏe để học tập tại Việt Nam. Sau khi đến tỉnh Sơn La lưu học sinh phải kiểm tra lại sức khoẻ; trường hợp mắc các bệnh xã hội, bệnh truyền nhiễm nguy hiểm theo quy định của Bộ Y tế Việt Nam thì được trả về nước.
- Khi mắc các bệnh thông thường phải điều trị trong vòng 3 tháng, nếu không đủ sức khoẻ thì được trả về nước.
3. Quy trình và thời gian kế hoạch tuyển sinh
- Trước ngày 20 tháng 5 năm 2016: Tỉnh Sơn La thông báo kế hoạch tuyển sinh năm học 2016 - 2017 tới các tỉnh Bắc Lào.
- Trước ngày 30 tháng 7 năm 2016: Các tỉnh Bắc Lào gửi Quyết định của tỉnh, Quyết định của Bộ Giáo dục - Thể thao Lào, danh sách trích ngang, hồ sơ của học sinh được cử sang học tại tỉnh Sơn La theo quy định đến Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La.
- Trước ngày 05 tháng 8 năm 2016: Sở Ngoại vụ chủ trì phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh và các ngành chức năng kiểm tra, thẩm định hồ sơ dự tuyển của cả đối tượng được hưởng ngân sách và đối tượng tự túc, chuyển hồ sơ đã thẩm định cho Trường Cao đẳng Sơn La (đối với học sinh học diện được hỗ trợ ngân sách tỉnh và học sinh học các chuyên ngành hệ trung cấp và cao đẳng không thuộc Đại học Tây Bắc) và cho trường đại học Tây Bắc (đối với học sinh diện tự túc xin học các chuyên ngành trình độ đại học và cao học tại Đại học Tây Bắc).
- Trước ngày 20 tháng 8 năm 2016: Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu cho UBND tỉnh có công văn gửi Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam cho phép tỉnh Sơn La tiếp nhận lưu học sinh Lào đến học tại các cơ sở đào tạo của tỉnh.
- Trước ngày 25 tháng 8 năm 2016: Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định tiếp nhận, thông báo để các tỉnh Bắc Lào đưa học sinh sang học tại Sơn La.
- Từ ngày 04 tháng 9 năm 2016: Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Sở Ngoại vụ, Công an tỉnh trực tiếp chỉ đạo và phối hợp với các cơ Sở Đào tạo giao nhận học sinh Lào trực tiếp từ các tỉnh Bắc Lào cho các cơ sở được giao Đào tạo Tiếng Việt. Lưu học sinh làm thủ tục nhập học Trường Cao đẳng Sơn La và trường đại học Tây Bắc, bắt đầu khoá học Tiếng Việt ngay sau khi hoàn tất việc tiếp nhận đầy đủ hồ sơ và lưu học sinh.
Căn cứ báo cáo của các cơ sở đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt danh sách lưu học sinh Lào (diện được hỗ trợ ngân sách tỉnh) học tiếng Việt tại trường Cao đẳng Sơn La năm học 2016 - 2017.
- Sau khi lưu học sinh Lào hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Việt tại Trường Cao đẳng Sơn La; Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt danh sách lưu học sinh Lào (diện được hỗ trợ ngân sách tỉnh) đã hoàn thành chương trình Tiếng Việt vào học tại các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp.
IV. TRÌNH ĐỘ VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1. Thời gian đào tạo
1.1. Học tiếng Việt
Toàn bộ lưu học sinh Lào phải học tiếng Việt và bổ túc kiến thức văn hóa 01 năm tại các trường Cao đẳng Sơn La và Đại học Tây Bắc.
Những lưu học sinh đã có chứng chỉ và đáp ứng được yêu cầu: Nghe, nói, đọc, viết…, tiếng Việt và đủ điều kiện về văn hoá thì được chuyển thẳng học chuyên ngành theo quy định tại Điều 10, Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam, ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.2. Đào tạo chuyên môn
1.2.1. Đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp
- Thời gian đào tạo 3 năm, đối với Lưu học sinh có trình độ văn hóa tương đương bậc trung học cơ sở của Việt Nam.
- Thời gian 2 năm, đối với Lưu học sinh có trình độ văn hóa tương đương bậc trung học phổ thông của của Việt Nam.
1.2.2. Đào tạo cao đẳng: Thời gian 3 năm.
1.2.3. Đào tạo đại học: 04 hoặc 05 năm, tuỳ theo chuyên ngành đào tạo, gồm 21 chuyên ngành.
1.2.4. Đào tạo cao học: Thời gian đào tạo trình độ thạc sĩ từ một đến hai năm học. Cụ thể:
- Tối thiểu 1 năm học đối với những ngành, chuyên ngành mà ở trình độ đại học có thời gian đào tạo từ 5 năm học trở lên và khối lượng kiến thức tích lũy được từ 150 tín chỉ trở lên.
- Từ một năm rưỡi đến hai năm học đối với những ngành, chuyên ngành không thuộc quy định nêu trên.
- Các chuyên ngành đào tạo cao học:
+ Lý luận và phương pháp dạy học tiểu học.
+ Lý luận và phương pháp dạy học Toán.
+ Ngôn ngữ Việt Nam.
+ Sinh học thực nghiệm.
2. Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung.
3. Cơ sở đào tạo
- Các trường: Cao đẳng Sơn La; Cao đẳng Y tế Sơn La; Cao đẳng Nông Lâm; Cao đẳng Nghề Sơn La; Trung cấp Văn hoá, Nghệ thuật và Du lịch, Trung cấp Luật Tây Bắc, đối với hệ cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp.
- Trường Đại học Tây Bắc đối với hệ cao học, đại học.
Thực hiện theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Sơn La về chế độ hỗ trợ đào tạo đối với lưu học sinh nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào có hợp tác đào tạo tại tỉnh Sơn La.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Tham mưu xây dựng Kế hoạch tuyển sinh năm học 2016 - 2017; phối hợp với Sở Ngoại vụ, Công an tỉnh, chỉ đạo các cơ Sở Đào tạo tiếng Việt thẩm định hồ sơ tuyển sinh, tiếp nhận lưu học sinh vào học tiếng Việt và bổ túc văn hóa; tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh quyết định cử lưu học sinh (đối tượng học bằng ngân sách tỉnh) vào học chuyên ngành tại các trường đại học, cao đẳng trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La khi hoàn thành chương trình đào tạo Tiếng Việt và bổ túc văn hoá.
- Thông qua các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp nắm và báo cáo tình hình học tập, rèn luyện và sinh hoạt của lưu học sinh Lào với UBND tỉnh.
- Phối hợp với Sở Tài chính đảm bảo kinh phí kịp thời cho các cơ sở đào tạo.
2. Sở Ngoại vụ
- Thông báo kế hoạch tuyển sinh năm học 2016 - 2017 với chính quyền các tỉnh Bắc Lào. Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các sở, ngành liên quan của tỉnh Sơn La giúp UBND tỉnh Sơn La và các tỉnh Bắc Lào hoàn tất các yêu cầu về thủ tục, thời gian tuyển sinh, thẩm định hồ sơ, danh sách lưu học sinh, chuyên ngành cần đào tạo (đối với lưu học sinh diện được hưởng hỗ trợ ngân sách của UBND tỉnh) và các thủ tục hành chính đảm bảo cho học sinh nhập học đúng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Kế hoạch của UBND tỉnh.
- Phối hợp với các sở liên quan và cơ sở đào tạo quản lý lưu học sinh Lào trong thời gian học tập theo chức năng, nhiệm vụ.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính
Xây dựng và thực hiện kế hoạch tài chính hằng năm đảm bảo kinh phí cho đào tạo lưu học sinh Lào theo Kế hoạch.
4. Công an tỉnh
- Tham mưu, xây dựng và thực hiện kế hoạch đảm bảo an ninh trong quá trình tuyển sinh và tổ chức đào tạo lưu học sinh Lào.
5. Các cơ sở đào tạo lưu học sinh Lào
- Thực hiện Quyết định của UBND tỉnh về đào tạo lưu học sinh (đối tượng học bằng ngân sách tỉnh).
- Phối hợp với các cơ Sở Đào tạo tiếng Việt để tuyển sinh lưu học sinh diện tự túc theo kế hoạch, trên cơ sở Quy chế tuyển sinh và tinh thần hữu nghị, hỗ trợ, giúp đỡ để lưu học sinh đủ điều kiện vào học.
- Trực tiếp quản lý và tổ chức quá trình đào tạo lưu học sinh Lào, thực hiện chế độ chính sách, cấp văn bằng, chứng chỉ theo quy định.
- Chủ động phối hợp với Công an tỉnh giúp lưu học sinh hoàn thiện các thủ tục về hộ chiếu trong thời gian học tập ở Việt Nam.
- Định kỳ báo cáo kết quả đào tạo và chấp hành quy chế đào tạo của lưu học sinh Lào về Sở Giáo dục và đào tạo, các sở, ngành liên quan; UBND tỉnh và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trên đây là Kế hoạch đào tạo cán bộ có trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp cho các tỉnh Bắc Lào năm học 2016 - 2017 bằng nguồn ngân sách của tỉnh Sơn La. Chủ tịch UBND tỉnh yêu cầu các sở, ban, ngành của tỉnh, các cơ sở đào tạo căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao triển khai thực hiện Kế hoạch. Trong quá trình tổ chức thực hiện có vướng mắc, các sở, ban, ngành của tỉnh, các cơ sở đào tạo thông tin về sở Giáo dục và Đào tạo để được giải đáp hoặc tổng hợp, báo cáo tham mưu trình UBND tỉnh xem xét giải quyết./.
Dán ảnh cỡ 4 x 6
Attach your photo size 4 x 6
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ APPLICATION FORM |
Hãy điền đầy đủ thông tin vào chỗ trống hoặc đánh dấu (ü) vào các ô tương ứng. Viết họ tên bằng chữ in hoa. Please fill in the blanks or tick (ü) appropriate boxes. Write your full name in BLOCK letters.
1 |
Họ/Family name |
Tên đệm/Middle name |
Tên/First name |
||||||||||||||||||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||||||||||
2 |
Ngày sinh/Date of birth: |
Ngày/Day. . . . . tháng/month . . . . năm/year. . . . . . . . . . |
|||||||||||||||||||
3 |
Giới tính/Gender: |
□ Nam/Male |
□ Nữ/Female |
||||||||||||||||||
4 |
Nơi sinh/Place of birth: |
Thành phố/City. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nước/Country. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||||||||||
5 |
Quốc tịch/Nationality: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||||||||||
6 |
Nghề nghiệp/Occupation: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||||||||||
7 |
Tôn giáo/Religion: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||||||||||
8 |
Hộ chiếu/Passport: |
Số/Number . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Nơi cấp/Place of issue . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||
Ngày cấp/Date of issue . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Ngày hết hạn/Expiry date . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||
9 |
Tình trạng hôn nhân/ Marital status: |
□ Độc thân/Single □ Đã kết hôn/Married □ Ly dị/Divorced |
|||||||||||||||||||
10 |
Tiếng mẹ đẻ/Native language: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||||||||||
11 |
Địa chỉ liên hệ trong nước/ Home country contact address: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||||||||||
12 |
Điện thoại nhà riêng trong nước/Home phone number in your home country: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||||||||||
13 |
Người liên hệ khi cần báo tin ở trong nước/Contact person in your home country in case of emergency: |
||||||||||||||||||||
Họ tên/Full name . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Quan hệ/Relationship . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||
Địa chỉ nơi ở/Residential address . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Nơi làm việc/Place of work . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||
Điện thoại/Phone number . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||
14 |
Quá trình học tập/Educational background: |
||||||||||||||||||||
Năm học Academic year |
Cơ sở đào tạo Institution |
Ngành học Field of Study |
Văn bằng, chứng chỉ Qualifications |
||||||||||||||||||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||
15 |
Quá trình công tác/Employment record: |
||||||||||||||||||||
15.1 Cơ quan công tác/Employer: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||
Thời gian công tác/Time of employment: |
Từ/From: tháng/month. . . . . . . năm/year. . . . . . Đến/To: tháng/month. . . . . . . năm/year. . . . . . . |
||||||||||||||||||||
Vị trí công tác/Job Title: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||
Mô tả công việc/Job Description: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||
15.2 Cơ quan công tác/Employer: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||
Thời gian công tác/Time of employment: |
Từ/From: tháng/month. . . . . . . năm/year. . . . . . Đến/To: tháng/month. . . . . . . năm/year. . . . . . . |
||||||||||||||||||||
Vị trí công tác/Job Title: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||
Mô tả công việc/Job Description: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||
16 |
Tự đánh giá trình độ tiếng Việt/Self assessed Vietnamese language proficiency: |
||||||||||||||||||||
□ Không biết tiếng Việt/Zero Vietnamese proficiency □ Biết tiếng Việt /Some Vietnamese Proficiency Chọn trình độ tương ứng ở cột bên cạnh/Tick appropriate box in the next column: |
□ Sơ cấp/Elementary □ Trung cấp/Intermediate □ Cao cấp/Advanced |
||||||||||||||||||||
Nếu bạn đã học ở Việt Nam bằng tiếng Việt, hãy điền các thông tin dưới đây/If you have studied in Vietnam in Vietnamese, complete all following required information: |
|||||||||||||||||||||
Tên các trường đã học/Names of institutions attended: |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||
Tổng thời gian đã học/Total length of study: |
. . . . . giờ/hours . . . . . tháng/months . . . . năm/years |
||||||||||||||||||||
Giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt/Certificate of Vietnamese language proficiency: |
□ Không/No □ Có/Yes Trình độ/Level: . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||
Loại văn bằng tốt nghiệp đã được cấp/Types of qualifications awarded: |
□ THPT/High school □ Cao đẳng/College □ Đại học/Bachelor □ Thạc sĩ/Master □ Tiến sĩ/Doctor |
||||||||||||||||||||
17 |
Trình độ tiếng Anh/English Language Proficiency: |
||||||||||||||||||||
□ Không biết tiếng Anh/Zero English proficiency □ Biết tiếng Anh/Some English Proficiency Chọn trình độ tương ứng ở cột bên cạnh/Tick appropriate box in the next column: |
□ Sơ cấp/Elementary □ Trung cấp/Intermediate □ Cao cấp/Advanced |
||||||||||||||||||||
18 |
Ngoại ngữ khác/Other foreign languages: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trình độ/Level: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trình độ/Level: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||
19 |
Khóa học đăng ký/Proposed Study Program: |
||||||||||||||||||||
□ Tiểu học/Primary School □ Trung học cơ sở/Lower Secondary School □ Trung học phổ thông/Upper Secondary School |
|||||||||||||||||||||
|
□ Trung cấp chuyên nghiệp/Secondary Professional and Technical School □ Cao đẳng/Associate □ Đại học/Bachelor □ Thạc sĩ/Master □ Tiến sĩ/PhD □ Thực tập sinh/Research Fellowship □ Khóa học ngắn hạn/Short-term training course |
||||||||||||||||||||
20 |
Ngành học, lĩnh vực nghiên cứu đăng ký/Proposed field of study/research: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||
21 |
Thời gian học đăng ký/Proposed period of study: Từ/From: . . . . . . . ngày/day . . . . . . . . tháng/month. . . . . . . . . .. . . . năm/year. Đến/To: . . . . . . . . ngày/day . . . . . . . . tháng/month. . . . . . . . . . . . . . năm/year. |
||||||||||||||||||||
22 |
Cơ sở giáo dục đăng ký/Proposed educational institution for study/research: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||
23 |
Ngôn ngữ đăng ký sử dụng cho khóa học/Proposed language medium for study: □ Tiếng Việt/Vietnamese □ Tiếng Anh/English □ Ngôn ngữ khác/Other language: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||||
24 |
Thành viên trong gia đình đang ở Việt Nam (nếu có)/Your family members living in Vietnam (if any): |
||||||||||||||||||||
|
Họ tên/Full name 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Quan hệ/Relationship . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Địa chỉ/Address . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
||||||||||||||||||
25 |
Chi phí trong thời gian học tập tại Việt Nam/Source of funding for your study in Vietnam: □ Học bổng Chính phủ Việt Nam/Vietnamese Government Scholarship □ Học bổng khác/Other Scholarship □ Tự túc kinh phí/Self-funding |
||||||||||||||||||||
26 |
Tôi, người ký tên dưới đây, xin cam đoan tất cả thông tin tôi ghi trong Phiếu đăng ký này là hoàn toàn trung thực và chính xác. Tôi xin cam kết tuân thủ Pháp luật của Việt Nam, Quy chế quản lý lưu học sinh nước ngoài học tập tại Việt Nam và nội quy, quy định của cơ sở đào tạo, cơ sở nội trú trong suốt thời gian lưu học tại Việt Nam. I, the undersigned, hereby acknowledge that all the information on this Application Form is true and correct to the best of my knowledge. I hereby undertake to comply strictly with all the laws and the regulations of the Vietnamese Government, all regulations applicable to international students studying in Vietnam, all regulations of the educational institutions and accommodation providers throughout my stay in Vietnam. |
||||||||||||||||||||
Ngày/Day . . . . . . . . . . . .tháng/month . . . . . . . . . . . . năm/year . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên/Applicant’s signature: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
Trường Đại học Tây Bắc năm học 2016 - 2017
STT |
Ngành Đào tạo |
Trình độ đào tạo |
|
Đại học |
Thạc sĩ |
||
1 |
Công nghệ thông tin |
X |
|
2 |
Quản trị kinh doanh |
X |
|
3 |
Kế toán |
X |
|
4 |
Lâm sinh |
X |
|
5 |
Nông học |
X |
|
6 |
Chăn nuôi |
X |
|
7 |
Bảo vệ thực vật |
X |
|
8 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
X |
|
9 |
Sư phạm Toán học |
X |
|
10 |
Sư phạm Vật lý |
X |
|
11 |
Sư phạm Tin học |
X |
|
12 |
Sư phạm Sinh học |
X |
|
13 |
Sư phạm Hóa học |
X |
|
14 |
Sư phạm Ngữ văn |
X |
|
15 |
Sư phạm Lịch sử |
X |
|
16 |
Sư phạm Địa lý |
X |
|
17 |
Sư phạm Tiếng Anh |
X |
|
18 |
Giáo dục Tiểu học |
X |
|
19 |
Giáo dục Mầm non |
X |
|
20 |
Giáo dục Chính trị |
X |
|
21 |
Giáo dục Thể chất |
X |
|
22 |
Lý luận và phương pháp dạy học Toán |
|
X |
23 |
Lý luận và phương pháp dạy học Tiểu học |
|
X |
24 |
Sinh học Thực nghiệm |
|
X |
25 |
Ngôn ngữ Việt Nam |
|
X |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
Trường Trung cấp Luật Tây Bắc năm học 2016 - 2017
STT |
Các ngành đào tạo |
Mã Ngành |
Khả năng tiếp nhận |
1 |
Pháp Luật |
42380101 |
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
Trường Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch năm học 2016 - 2017
STT |
Chuyên ngành |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
|||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Đại học |
Thạc sỹ |
|||
1 |
Biểu diễn nghệ thuật múa dân gian |
X |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Nhạc cụ ORGAN |
X |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Thanh nhạc |
x |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Quản lý văn hóa |
X |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Thư viện |
X |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Hướng dẫn du lịch |
X |
0 |
0 |
0 |
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
Trường Cao đẳng Nghề Sơn La năm học 2016 - 2017
STT |
Chuyên ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
|||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Đại học |
Thạc sỹ |
|||
1 |
Công nghệ ô tô |
|
X |
|
|
|
2 |
Điện Công nghiệp |
|
X |
|
|
|
3 |
Tin học Văn phòng |
|
X |
|
|
|
4 |
Hàn |
X |
|
|
|
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
Trường Cao đẳng Nông Lâm Sơn La năm học 2016 - 2017
STT |
Chuyên ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
|||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Đại học |
Thạc sỹ |
|||
1 |
Chăn nuôi - Thú Y |
X |
|
|
|
|
2 |
Chăn nuôi |
|
X |
|
|
|
3 |
Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
X |
|
|
|
|
4 |
Lâm sinh |
|
X |
|
|
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
Trường Cao đẳng Y Sơn La năm học 2016 - 2017
STT |
Các ngành đào tạo |
Mã Ngành |
Tiếp nhận |
I |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
|
|
1 |
Ngành Điều dưỡng |
51720501 |
X |
2 |
Ngành Dược |
51900107 |
X |
3 |
Ngành Hộ sinh |
51720502 |
X |
II |
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP |
|
|
1 |
Y sỹ |
42720301 |
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
Trường Cao đẳng Sơn La năm học 2016 - 2017
STT |
Chuyên ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo (ghi số lượng cho mỗi trình độ) |
Ghi chú |
|
Trung cấp |
Cao đẳng |
|||
1 |
Sư phạm Toán học |
0 |
X |
Có thể không giới hạn về số lượng |
2 |
Sư phạm Ngữ văn |
0 |
X |
|
3 |
Giáo dục công dân |
0 |
X |
|
4 |
Giáo dục Tiểu học |
X |
X |
|
5 |
Giáo dục Mầm Non |
X |
X |
|
6 |
Sư phạm Tiếng Anh |
0 |
X |
|
7 |
Giáo dục thể chất |
0 |
X |
|
8 |
Quản lí văn hóa |
0 |
X |
|
9 |
Khoa học Thư viện |
0 |
X |
|
10 |
Quản trị Văn phòng |
0 |
X |
|
11 |
Công tác xã hội |
0 |
X |
|
12 |
Lâm nghiệp |
0 |
X |
|
13 |
Chăn nuôi |
0 |
X |
|
14 |
Quản lí đất đai |
0 |
X |
|
15 |
Quản lí tài nguyên rừng |
0 |
X |
|
16 |
Công nghệ thông tin |
0 |
X |
|
17 |
Công nghệ KT điện, điện tử |
0 |
X |
|
18 |
Kế toán |
0 |
X |
|
19 |
Tài chính - Ngân hàng |
0 |
X |
Thông tư 03/2014/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 29/03/2014
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 03/07/2014
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 101/2006/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Tiền, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 03/04/2014
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ đào tạo đối với lưu học sinh Lào học tại tỉnh Sơn La Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm học 2013- 2014 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND thông qua Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Bình đến năm 2030 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013