Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 3409/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 04/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3409/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 15/TTr-SDL ngày 05/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch; Bãi bỏ 21 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3409/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH HÀ NỘI
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
A |
LỮ HÀNH |
|||
01 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính của Sở Du lịch Hà Nội Địa chỉ: Tầng 10, tòa nhà Hapro, số 11B Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội. |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
02 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
03 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
04 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; -Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
05 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
06 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
07 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
08 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 5/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
09 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 5/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
11 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 5/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
12 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- 05 ngày làm việc kê từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 5/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
13 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 5/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
14 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
15 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
16 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
17 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
18 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên Du lịch |
10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
19 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội. Địa chỉ: Tầng 10, số 11B Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
B |
LƯU TRÚ DU LỊCH |
|||
20 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội, địa chỉ: tầng 10 tòa nhà Hapro, số 11B Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
C |
DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC |
|||
21 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội; địa chỉ: tầng 10 tòa nhà Hapro, số 11B Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
22 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội, địa chỉ: tầng 10 tòa nhà Hapro, số 11B Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
23 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội, địa chỉ: tầng 10 tòa nhà Hapro, số 11B Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
24 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội, địa chỉ: tầng 10 tòa nhà Hapro, số 11B Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
25 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Du lịch Hà Nội, địa chỉ: tầng 10 tòa nhà Hapro, số 11B Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TT |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố của UBND Thành phố |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 |
Số 01 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
2 |
Số 02 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
3 |
Số 03 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch nội địa |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
4 |
Số 04 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Cấp đổi thẻ Hướng dẫn viên Du lịch |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
5 |
Số 05 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Cấp lại thẻ Hướng dẫn viên Du lịch |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
6 |
Số 06 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp Du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
7 |
Số 07 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp Du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
8 |
Số 08 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp Du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
9 |
Số 09 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp Du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
10 |
Số 10 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
11 |
Số 11 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
12 |
Số 12 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
13 |
Số 13 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
14 |
Số 14 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn và làng du lịch |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
15 |
Số 15 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn và làng du lịch. |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
16 |
Số 16 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn và làng du lịch |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
17 |
Số 17 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn và làng du lịch |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
18 |
Số 18 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng cao cấp cho biệt thự du lịch và căn hộ du lịch |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
19 |
Số 19 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng cao cấp cho biệt thự du lịch và căn hộ du lịch |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
20 |
Số 20 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
21 |
Số 21 tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017 |
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Quyết định 1177/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2019 Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quy hoạch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 18/09/2019
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 về kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ quy hoạch (năm 2016) của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 quy định về quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Chợ Du lịch Huế, phường An Đông, thành phố Huế và phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Thông tư 33/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Thông tư 34/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án tăng cường quản lý đất đai có nguồn gốc từ Lâm trường quốc doanh do Công ty lâm nghiệp không thuộc diện sắp xếp theo Nghị định 118/2014/NĐ-CP, Ban Quản lý rừng và các hộ gia đình, cá nhân sử dụng Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch Hà Nội Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân của Tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 1692/QĐ-UBND Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy chế làm việc của Ban Tiếp công dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tạm thời vùng nuôi tôm thẻ lót bạt ven biển tại hai huyện Thăng Bình và Núi Thành, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2014-2018 Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 22/11/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/08/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi 08 thủ tục hành chính và 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 06/07/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010