Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 về kế hoạch sử dụng đất năm đầu kỳ quy hoạch (năm 2016) của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 1177/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 29/10/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1177/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 29 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VỀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU KỲ QUY HOẠCH (NĂM 2016) CỦA HUYỆN IA H'DRAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư s 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kim kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sdụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của UBND huyện Ia H’Drai tại Ttrình số 76/TTr-UBND ngày 15/8/2018 (kèm theo Công văn số 1598/UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh về phân b chi tiêu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh, Thông báo thm định số 110/TB-HĐTĐ ngày 02/6/2017 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND huyện Ia H'Drai về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ia H’Drai và Công văn số 13/HĐND-TH ngày 03/8/2018 của HĐND huyện Ia H’Drai) và S Tài nguyên và Môi trưng tại Ttrình số 529/TTr-STNMT ngày 15/10/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Ia H’Drai với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất (chi tiết ti biểu số 01 kèm theo).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết ti biểu số 02 kèm theo).

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch (năm 2016) của huyện Ia H’Drai (đã thực hiện) với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân b trong năm kế hoạch (chi tiết tại biu số 04 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016 (chi tiết tại biểu số 05 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết tại biểu số 06 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết tại biểu số 07 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Ia H’Drai có trách nhiệm:

1. Thực hiện việc công bố Quy hoạch, kế hoạch sdụng đất của huyện Ia H’Drai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bo đảm lợi ích gia các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thng nht, đng bộ giữa các khu vực.

3. Tiếp tục xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyn mục đích sử dụng đất đảm bo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt ch, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rng, phòng chống xói mòn, gim nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.

5. ng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vng các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu qu, bảo vệ môi trường và phát trin bền vững.

6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả. Khắc phục tình trạng b hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tchức qun lý, giám sát chặt chquỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mt cân đi trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kim tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

8. Định kỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Ia H’Drai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT. NNTN

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2015

Diện tích cấp tnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ia Dom

Ia Tơi

Ia Đal

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

 

98.021,81

 

98.021,81

32.541,42

43.669,18

21.811,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

90.702,90

89.964,28

-1.661,42

88.302,86

30.650,42

37.712,71

19.939,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

216,40

86,88

266,02

352,90

69,70

102,69

180.51

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.00

-

113,31

113,31

30,30

42,50

40,51

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

1.867,00

522,49

1.546,23

2.068,72

288,44

939,53

840,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

225,80

1.161,10

510,88

1.671,98

593,85

497,39

580,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RP11

-

7.297,17

-

7.297,17

3.797,17

-

3.500,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

88.382,29

80.262,41

-3.835,80

76.426,61

25.893,66

35.961.60

14.571,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,50

31,25

-

31,25

7.60

6,50

17,15

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

454,23

454,23

-

205,00

249,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.096,86

7.986,13

1.661,42

9.647,55

1.848,16

5.956,47

1.842,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

122,07

442,63

0,00

442,63

74,77

252,60

115,26

2.2

Đất an ninh

CAN

5,62

-

5,62

5,62

-

5,62

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

25,00

-

25,00

-

25,00

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

40,33

-

40,33

6,60

17,43

16,30

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,59

155,69

-

155,69

18,50

99,83

37,36

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,73

34,73

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

3.736,91

3.769,01

1.783,76

5.552,77

488,81

4.218,82

845,14

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

17,50

6,80

24,30

7,80

9,50

7,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

OKT

495,69

1.401,17

120,52

1.521,69

375,14

522,73

623,82

2.14

Đất tại đô thị

ODT

-

6,00

-

60,00

-

60,00

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,17

40,92

3,10

44,02

11,05

19,90

13,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,35

8,23

13,90

22,13

4,77

14,72

2,64

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

1,00

-

1,00

-

1,00

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

10,36

51,36

0,00

51,36

23,36

14,00

14,00

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

-

-

224,37

224,37

41,90

84,27

98,20

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

9,10

9,10

3,10

3,00

3,00

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

81,12

81,12

4,00

73,12

4,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, suối

SON

1.635,93

-

1.376,98

1.376,98

788,36

534,93

53,69

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,44

-

9,44

9,44

-

-

9,44

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.221,96

71,40

0,00

71,40

42,84

0,00

28,56

 

Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ia Dom

Ia Tơi

Ia Dal

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.443,46

586,73

1.752,55

1.104,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

-

-

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

135,77

44,80

44,97

46,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

53,82

2,59

48,13

3,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3.253,87

539,34

1.659,45

1.055,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

1.8

Đất làm mui

LMU/PNN

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.260,93

600,08

852,16

808,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

19,75

5,10

6,50

8,15

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2.241,18

594,98

845,66

800,54

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH

(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ia Dom

Ia Tơi

Ia Dal

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.031,33

696,35

78,75

256,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

67,31

28,30

17,50

21,51

 

Đất chuyên trồng a nước

LUC

66,31

28,30

16,50

21,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

58,23

3,50

6,00

48,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

65,25

3,00

55,25

7,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

836,54

661,55

 

174,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trong thủy sản

NTS

4,00

-

-

4,00

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

153,96

20,92

95,74

37,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,30

6,00

-

3,30

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

93,68

8,32

78,86

6,50

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,00

-

1,00

10,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

39,98

6,60

15,88

17,50

 

Biểu số 04: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (ĐÃ THỰC HIỆN)

(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ia Dom

Ia Tơi

Ia Dal

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

98.021,81

32.541,42

43.669,18

21.811,21

1

Đất nông nghiệp

NPP

90.304,05

30.443,48

39.162,19

20.698,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

216,40

39,40

34,00

143,00

 

Đất chuyên trồng a nước

LUC

3,00

-

-

3,00

1. 2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.865,60

268,30

776,70

820,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

225,80

71,00

102,40

52,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

87.534,75

30.062,28

38.044,09

19.428,38

1.7

Đất nuôi trong thủy sản

NTS

11,50

2,50

-

9,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

450,00

-

205,00

245,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.502,57

1.340,33

4.334,38

827,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

122,07

22,77

22,32

76,98

2.2

Đất an ninh

CAN

5,50

-

5,50

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,10

30,60

4,50

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

47,32

-

0,58

46,74

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

3.889,36

222,90

3.337,94

328,52

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,80

5,80

4,00

5,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

641,83

198,67

198,38

244,78

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,07

5,90

22,25

8,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,85

4,77

6,44

2,64

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,00

-

1,00

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

38,86

18,86

10,00

10,00

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

13,86

-

11,97

1,89

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,38

0,28

0,10

-

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

-

-

-

2.24

Đất sông, suối

SON

1.632,13

829,78

709,40

92,95

2.25

Đất có mt nước chun dùng

MNC

9,44

-

-

9,44

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

-

-

-

3

Đất chưa sdụng

CSD

1.215,19

757,61

172,61

284,97

 

Biểu số 05: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)

(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ia Dom

Ia Tơi

Ia Dal

1

Đất nông nghiệp

NPP

1.745,16

92,82

423,24

1.229,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

 

Đất chuyên trồng a nước

LUC

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,20

2,00

9,20

17,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.716,96

90,82

414,04

1.212,10

1.7

Đất nuôi trong thủy sản

NTS

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,30

1,71

4,59

1,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

,

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

 

-

1,00

 -

 

 

 

1,00

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,50

1,00

1,50

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.1

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.24

Đất sông, suối

SON

3,80

0,71

2,09

1,00

2.25

Đất có mt nước chun dùng

MNC

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thm quyn cho phép.

 

Biểu số 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)

(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ia Dom

Ia Tơi

Ia Dal

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

402,36

95,32

221,24

85,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,40

2,50

6,20

2,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

390,96

92,82

215,04

83,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

1.8

Đất làm mui

LMU/PNN

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

458,50

8,50

209,50

240,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

458,50

8,50

209,50

240,50

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 07: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (ĐÃ THỰC HIỆN)

(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ia Dom

Ia Tơi

Ia Dal

1

Đất nông nghiệp

NPP

1,50

0,50

0,50

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

 

Đất chuyên trồng a nước

LUC

-

-

-

-

1. 2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,50

0,50

0,50

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,27

2,00

1,38

1,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

3,50

2,00

0,50

1,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.1

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

1,77

-

0,88

0,89

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.24

Đất sông, suối

SON

-

-

-

-

2.25

Đất có mt nước chun dùng

MNC

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014