Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2007 ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu: | 3377/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Trần Minh Kỳ |
Ngày ban hành: | 26/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3377/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004; Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ;
Thực hiện Nghị quyết số 64/2007/NQ-HĐND ngày 17/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2008;
Theo đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2008 (Như các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2008, và thay thế Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 27/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
A. Vị trí bám mặt đường các trục đường chính
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá (đồng/m2) |
1 |
Đường Hà Huy Tập |
|
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Phan Đình Giót |
4 500 000 |
Đoạn II: Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu |
4 000 000 |
|
Đoạn III: Từ Nguyễn Biểu đến Cầu Phủ |
3 000 000 |
|
2 |
Đường Trần Phú |
|
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Du |
6 000 000 |
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Kênh N1-9 |
4 500 000 |
|
3 |
Đường Phan Đình Phùng |
|
|
Đoạn I: Từ Trần Phú đến Nguyễn Chí Thanh |
7 500 000 |
Đoạn II: Nguyễn Chí Thanh đến Nguyễn Thiếp |
6 000 000 |
|
Đoạn III: Từ Nguyễn Thiếp đến Nguyễn Trung Thiên |
4 500 000 |
|
Đoạn IV: Từ Trần Phú đến đường bao phía Tây |
4 000 000 |
|
4 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
Đoạn I: Từ cầu giáp đường 26/3 đến Đường Phan Đình Phùng |
8 000 000 |
Đoạn II: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Tất Thành |
6 000 000 |
|
5 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến đường Đặng Dung |
7 000 000 |
Đoạn II: Từ Đặng Dung đến đường 26/3 |
5 000 000 |
|
Đoạn III: Từ Phan Đình Phùng đến Hải Thượng Lãn Ông |
4 500 000 |
|
Đoạn IV: Từ Đường Hải Thượng Lãn Ông đến Đường Ng.Du |
4 500 000 |
|
6 |
Đường Đặng Dung |
|
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Giót đến Đường Nguyễn Công Trứ |
5 000 000 |
Đoạn II: Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Chí Thanh |
7 000 000 |
|
Đoạn III: Từ Nguyễn Chí Thanh đến đường Tây Tỉnh đội |
5 000 000 |
|
Đoạn IV: Từ đường Tây Tỉnh đội đến Nguyễn Trung Thiên |
3 500 000 |
|
7 |
Đường Phan Đình Giót |
|
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Hà Huy Tập |
4 500 000 |
Đoạn II: Từ Hà Huy Tập đến UBND phường Hà Huy Tập |
2 500 000 |
|
Đoạn III: Từ UBND P Hà Huy Tập đến giáp xã Thạch Tân |
1 500 000 |
|
8 |
Đường Nguyễn Biểu (tất cả các vị trí) |
3 500 000 |
9 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
|
|
Đoạn I: Từ Đường Trần Phú đến Đường Nguyễn Công Trứ |
3 500 000 |
Đoạn II: Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Trung Thiên |
2 000 000 |
|
10 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Vũ Quang |
5 000 000 |
11 |
Đường Nguyễn Du (tất cả các vị trí) |
5 000 000 |
12 |
Đường Vũ Quang |
|
|
Đoạn I: Đường Trần Phú đến Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
3 500 000 |
Đoạn II: Từ Đường Minh Khai đến Kênh N1-9 |
2 500 000 |
|
Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến cầu Đông |
1 500 000 |
|
Đoạn IV: Từ cầu Đông đến hết phường Thạch Linh |
1 000 000 |
|
13 |
Đường Nguyễn Thiếp (tất cả các vị trí) |
2 000 000 |
14 |
Đường Xuân Diệu |
|
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Hải Thượng Lãn Ông |
2 200 000 |
Đoạn II: Từ Hải Thượng Lãn Ông đến Nguyễn Du |
2 500 000 |
|
Đoạn III: Từ Nguyễn Du đến Kênh N1-9 |
3 000 000 |
|
15 |
Đường Lý Tự Trọng (tất cả các vị trí) |
3 500 000 |
16 |
Đường Nguyễn Tất Thành (tất cả các vị trí) |
4 000 000 |
17 |
Đường Nguyễn Huy Tự |
|
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Hải Thượng Lãn Ông |
3 000 000 |
Đoạn II: Từ Hải Thượng Lãn Ông đến Nguyễn Du |
1 500 000 |
|
Đoạn III: Từ Nguyễn Du đến Kênh N1-9 |
2 500 000 |
|
18 |
Đường Nguyễn Phan Chánh (tất cả các vị trí) |
1 000 000 |
19 |
Đường Mai Thúc Loan (tất cả các vị trí) |
1 500 000 |
20 |
Đường 26/3 |
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Biểu đến Nguyễn Công Trứ |
5 000 000 |
Đoạn II: Từ Nguyễn Biểu đến hết Sân vận động |
3 000 000 |
|
Đoạn III: Từ hết Sân vận động đến kênh tưới T18 |
2 000 000 |
|
Đoạn IV: Từ kênh tưới T18 đến đường vào Nghĩa trang |
1 500 000 |
|
Đoạn V: Từ đường vào Nghĩa trang đến đường Quốc lộ 1A |
2 700 000 |
|
21 |
Đường Cao Thắng |
|
|
Từ Phan Đình Phùng đến Đặng Dung |
3 500 000 |
Từ đường Đặng Dung đến đường 18m – khối phố 8 P.Nam Hà |
2 500 000 |
|
22 |
Đường Tỉnh lộ 17 |
|
|
Đoạn I: Từ Hà Huy Tập đến cuối Nhà máy nước |
1 000 000 |
Đoạn II: Từ cuối Nhà máy nước đến hết đất phường Đại Nài |
600 000 |
|
23 |
Đường Tỉnh lộ 9 |
|
|
Đoạn I: Từ Nguyễn Du đến Cồn Cồ |
3 000 000 |
Đoạn II: Từ Cồn Cồ đến đường vào Thạch Môn |
2 000 000 |
|
Đoạn III: Từ đường vào Thạch Môn đến Cỗu Hộ Độ |
1 500 000 |
|
24 |
Đường Tây Tỉnh đội (từ Phan Đình Phùng đến Đặng Dung) |
|
|
Tất cả các vị trí |
2 500 000 |
25 |
Đường Võ Liêm Sơn (Tất cả các vị trí) |
3 000 000 |
26 |
Đường nối Quốc lộ 1A đến Núi Nài |
1 500 000 |
27 |
Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các vị trí) |
1 500 000 |
28 |
Đường Nguyễn Trung Thiên (Tất cả các vị trí) |
1 500 000 |
29 |
Tỉnh lộ 26 |
|
|
Từ cuối phường Thạch quý đến hết xã Thạch Đồng |
600 000 |
30 |
Quốc lộ 1A |
|
|
Đoạn từ Kênh N1-9 đến đường vào UBND xã Thạch Trung |
2 500 000 |
Đoạn từ đường vào UBND xã Thạch Trung đến cầu Cày |
2 000 000 |
|
Đoạn từ Cầu Phủ đến Bãi Tràn |
1 500 000 |
|
Đoạn từ Bãi Tràn đến kênh N3 |
1 000 000 |
|
Đoạn từ kênh N3 đến Cầu Cao |
800 000 |
|
* Riêng đất dãy 2, dãy 3 của đường có tên (liền kề với đất dãy 1 bám đường, trường hợp không quy hoạch dân cư, không có đường vào hoặc không bám đường phụ giao, cắt với đường chính) mức giá được tính bằng 20% giá của cùng loại đất tại vị trí bám đường. Khoảng cách tính dãy 1 là 20m, dãy 2, 3 là 25m cho mỗi dãy theo chiều vuông góc với đường Quốc lộ 1A tính từ chỉ giới đường. |
|
|
31 |
Đường 70 m khu đô thị Bắc Thành phố Hà Tĩnh |
3 000 000 |
32 |
Đường Đồng Quế (Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu) |
1 200 000 |
33 |
Đường từ Phan Đình Giót đến Đường 26/03 |
4 000 000 |
34 |
Đường 26/03 đến UBND phường Đại Nài |
1 000 000 |
35 |
Đường 26/03 đến phường Văn Yên |
|
|
Đoạn từ đường 26/03 đến hết Trường tiểu học |
1 500 000 |
Đoạn từ hết Trường tiểu học đến Kênh N1.9.11 |
1 000 000 |
|
Đoạn từ Kênh N1.9.12 đến hết phường |
800 000 |
|
36 |
Đường từ Độ Đen đết UBND phường Thạch Linh |
2 000 000 |
37 |
Đường từ Hố Dâu đến Nguyễn Du kéo dài |
|
|
Đường từ Hố Dâu đến UBND phường Thạch Quí |
1 500 000 |
Đường từ UBND phường Thạch Quí đến Nguyễn Du kéo dài |
800 000 |
|
38 |
Đường từ Thạch Bình đến Cẩm Thăng |
|
|
Từ QL 1A đến UBND xã Thạch Bình |
600 000 |
Từ UBND xã đến hết xã Thạch Bình |
400 000 |
|
39 |
Đường từ QL 1A đến UBND xã Thạch Trung |
1 500 000 |
40 |
Đường từ Cồn Cồ đến UBND xã Thạch Trung |
1 000 000 |
41 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 đến UBND xã Thạch Môn |
600 000 |
42 |
Các lô QH bám đường 18m khu dân cư bắc trường PTCS Ng.Du |
2 000 000 |
43 |
Các lô QH bám đường 18m, đối diện với Tr. PTCS & Tiểu học Ng. Du |
2 000 000 |
44 |
Các lô QH còn lại trong khu QH dân cư bắc trường PTCS Ng.Du |
1 500 000 |
45 |
Các lô QH 18m bám dãy đường Nguyễn Du |
2 000 000 |
B |
Vị trí bám các trục đường chưa có tên còn lại ở phường |
|
|
Những vị trí bám đường chưa có tên của các phường |
|
a |
Đường nhựa có nền đường : >=18m |
1,800,000 |
b |
Đường nhựa có nền đường : >=15m…<18m |
1,500,000 |
c |
Đường nhựa có nền đường : >=12m…<15m |
1,200,000 |
d |
Đường nhựa có nền đường : >=7m…<12m |
1,000,000 |
e |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường : >=03m…<07m |
600,000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường :>=07m |
500,000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường :>=03m…<07m |
400,000 |
i |
Có đường <3m |
200,000 |
* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho Phường loại I
Phường loại 2, giá đất tính bằng 0,8 của giá đất phường loại I
* Phường loại I gồm: Nam Hà, Bắc Hà, Trần Phú, Hà Huy Tập, Nguyễn Du
* Phường loại II gồm: Tân Giang, Đại Nài, Thạch Quý, Thạch Linh, Văn Yên
* Khu vực trung tâm Phường Nam Hà, phường Bắc Hà, giới hạn bởi các trục đường Hà Huy Tập, Trần Phú, Hải Thượng Lãn Ông, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu các vị trí đất bám đường nhựa >= 6m (trừ các vị trí bám đường có tên) giá 1.500.000 đồng/m2
* Riêng khu phố chợ giới hạn bởi các đường: Phan Đình Phùng – Nguyễn Chí Thanh – 26/03 – đường 18m – Cao Thắng (Trừ những vị trí bám các trục đường này) giá 2.000.000 đ/m2.
C. Vị trí đất bám theo mặt đường chưa có tên ở các xã (Giá tính cho các xã loại 1)
1. Giá đất các xóm loại 1: ĐVT = đ/m2.
a |
Đường nhựa có nền đường : >=18m |
1 200 000 |
b |
Đường nhựa có nền đường : >=15m <18m |
1 000 000 |
c |
Đường nhựa có nền đường : >=12m <15m |
700 000 |
d |
Đường nhựa có nền đường : >=7m <12m |
600 000 |
e |
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường : >=03m <07m |
500 000 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường :>07m |
350 000 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường :>=03m <07m |
300 000 |
h |
Có đường <3m |
150 000 |
* Riêng vùng quy hoạch dân cư dãy 3, dãy 4 đường Vũ Quang – Phường Thạch Linh, các lô đất bám đường 10m có giá 1.000.000 đ/m2. Khu quy hoạch dân cư Đồng Vường, Thạch Trung các lô đất bám mặt đường có nền đường 10m, có giá 1.000.000 đ/m2, khu quy hoạch dân cư vùng Cầu Nhâm, xã Thạch Trung các lô đất bám trục đường rộng 18m có giá 1.200.000 đ/m2, các lô bám trục đường có nền đường rộng 10m và 12m, giá 1.000.000 đồng/m2.
2. Phân loại xóm các xã loại I:
a. Xã Thạch Trung:
- Xóm loại 1 gồm: Tân Trung, Tân Phú, Đông Tiến, Trung Hưng, Đông Vượng, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú.
- Xóm loại 2: Hồng Hà, Nam Quang, Bắc Quang, Nam Phú, Bắc Phú, Trung Phú, Đức Phú
b. Xã Thạch Hạ
- Xóm loại 1 gồm: Minh Tiến, Tân Học, Xóm Hạ, Liên Hà, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Nhật, Liên Thành, Xóm Trung.
- Xóm loại 2 gồm: Đông Đoài, Minh Yên, Xóm Thượng.
*/ Giá đất các xóm loại 2 tính bằng 0,8 giá đất xóm loại 1.
3. Phân loại xóm các xã loại II:
a. Xã Thạch Bình:
- Xóm loại 1 gồm: Bình Minh, Bình Lý, Bình Yên.
- Xóm loại 2 gồm: Bình Tây, Bình Nam, Bình Đông, Bình Bắc.
b. Xã Thạch Môn:
- Xóm loại 1 gồm: Thanh Tiến, Trung Tiến.
- Xóm loại 2 gồm: Quyết Tiến, Tiên Tiến.
c. Xã Thạch Hưng
- Xóm loại 1 gồm: Xóm Bình, Xóm Hòa, Nam Hội, Bắc Hội.
- Xóm loại 2 gồm: Xóm Kinh Nam, Kinh Trung, Kinh Bắc, Kinh Tây, Kinh Đông.
d. Xã Thạch Đồng
- Xóm loại 1 gồm: Đồng Công, Đồng Tiến, Đồng Liên, Đồng Giang, Hòa Bình, Đồng Thanh
- Xóm loại 2 gồm: Thắng Lợi.
*/ Giá đất các xóm loại 2 tính bằng 0,8 giá đất xóm loại 1.
4. Giá đất các xã loại II tính bằng 0,8 giá đất các xã loại I
* Riêng các vùng qui hoạch đô thị, qui hoạch khu dân cư có sự đầu tư lớn, động bộ có giá trị kinh tế lớn sẽ có giá điều chỉnh cục bộ cho phù hợp hoặc tổ chức đấu giá đất theo qui định của Nhà nước.
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí Đất nhà thờ Họ, đất Từ Đường xác định bằng giá đất ở
Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.
III MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ
1. Những vị trí đất bám hai mặt đường tính theo mức giá cao nhân hệ số 1,2
2. Những ô đất nằm 2 phía điểm chuyển tiếp trên cùng 1 trục đường thì tính như sau:
- Áp dụng hệ số 1,2 cho các ô đất phía có mức giá thấp đối với các vị trí chuyển tiếp là ngã 3, ngã 4 (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
- Áp dụng hệ số 0,9 cho các ô đất phía có mức giá cao và hệ số 1,1 cho các ô đất phía có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).
Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về phía 2 trục đường.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá (đồng/m2) |
A |
CÁC VỊ TRÍ BÁM CÁC TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH |
|
1 |
Đường Nguyễn Ái Quốc |
|
|
Đoạn I: Từ ngã 4 Hồng Lĩnh đến Khe cạn |
3 000 000 |
|
Đoạn II: Từ Khe cạn đến Cây xăng Quân khu 4 |
2 500 000 |
|
Đoạn III: Từ Cây xăng Quân khu 4 đến xăng dầu Hồng Lĩnh |
2 000 000 |
|
Đoạn IV: Từ xăng dầu Hồng Lĩnh đến đê Bấn |
1 500 000 |
|
Đoạn IV: Từ đê Bấn đến hết địa phận Thị xã |
1 000 000 |
2 |
Đường Quang Trung |
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến Đội thuế liên Phường Xã (trừ khu chợ) |
3 000 000 |
|
Đoạn II: Từ Đội thuế LPX đến Khe Bà Kim |
2 200 000 |
|
Đoạn III: Từ Khe Bà Kim đến đường Nguyễn Thiếp |
1 800 000 |
|
Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính |
1 500 000 |
|
Đoạn V: Từ đường Phan Kính đến Cống Gạch |
1 200 000 |
|
Đoạn VI: Từ Cống Gạch đến đường Bùi Cầm Hổ |
900 000 |
|
Đoạn VII: Từ đường Bùi Cầm Hổ đến hết đường vào xóm 2 |
1 200 000 |
|
Đoạn VII: Từ đường lên xóm 2 đến hết đất thị xã Hồng Lĩnh |
1 000 000 |
3 |
Đường Trần Phú |
|
|
Đoạn I: Từ ngã 4 thị xã Hồng Lĩnh đến đường 3/2 (trừ khu vực phố chợ) |
3 000 000 |
|
Đoạn II: Từ đường 3/2 đến đường Lê Hữu Trác |
2 500 000 |
|
Đoạn III: Từ đường Lê Hữu Trác đến Cầu Trắng |
2 000 000 |
|
Đoạn IV: Từ Cầu Trắng đến Trạm thu phí |
1 800 000 |
|
Đoạn V: Từ Trạm thu phí đến Eo Bù |
1 500 000 |
|
Đoạn VI: Từ Eo Bù đến hết địa phận Thị xã |
800 000 |
4 |
Đường Nguyễn Nghiễm |
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến cầu Khe cạn |
2 500 000 |
|
Đoạn II: Từ cầu Khe Cạn đến đường lên núi Thiên Tượng |
1 000 000 |
|
Đoạn III: Từ đường lên núi Thiên Tượng đến Trường dạy nghề |
600 000 |
|
Đoạn IV: Từ trường dạy nghề đến đường 18 (giáp Xuân Lĩnh) |
300 000 |
5 |
Đường 3/2 |
|
|
Đoạn I: Từ đường Ngọc Sơn đến đường Sử Hy Nhan |
1 500 000 |
|
Đoạn II: Từ đường Sử Hy Nhan đến hết đường Ngô Đức Kế |
2 000 000 |
|
Đoạn III: Từ đường Ngô Đức Kế đến đường Trần Phú |
2 500 000 |
6 |
Đường Nguyễn Đổng Chi |
|
|
Đoạn I: Từ Đường Trần Phú đến lò mổ gia súc |
2 500 000 |
|
Đoạn II: Từ lò mổ gia súc đến đường Nguyễn Thiếp |
1 500 000 |
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính |
1 000 000 |
|
Đoạn IV: Từ đường Phan Kính đến đường Quang Trung |
800 000 |
7 |
Đường Suối Tiên |
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường sang Thị ủy |
500 000 |
|
Đoạn II: Từ đường sang Thị ủy đến hồ Thiên Tượng |
300 000 |
8 |
Đường Ngô Đức Kế |
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Ngã tư đường 3/2 |
2 000 000 |
|
Đoạn II: Từ ngã tư đường 3/2 đến Cầu Ông Đạt |
1 000 000 |
|
Đoạn III: Từ cầu Ông Đạt đến Khe Bình Lạng |
500 000 |
|
Đoạn IV: Từ khe Bình Lạng đến Cầu Kè |
300 000 |
9 |
Đường Nguyễn Huy Tự |
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2 |
800 000 |
10 |
Đường Ngọc Sơn |
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2 |
2 500 000 |
|
Đoạn II: Từ đường 3/2 đến kênh Ông Đạt |
1 000 000 |
|
Đoạn III: Từ kênh Ông Đạt đến ngã ba (Nhà anh Thắng) |
600 000 |
|
Đoạn III: Từ nhà anh Thắng đến đường Cầu Kè |
300 000 |
11 |
Đường Nguyễn Biểu |
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến kênh Ông Đạt |
800 000 |
12 |
Đường Mai Thúc Loan |
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Biểu đến Khối 9 Bắc Hồng |
500 000 |
13 |
Đường Cao Thắng |
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2 |
1 000 000 |
|
Đoạn II: Từ đường 3/2 đến hết trường THCS Bắc Hồng |
800 000 |
14 |
Đường Minh Khai |
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trung tâm chính trị |
600 000 |
15 |
Đường Lê Hữu Trác |
|
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến Khe Bình Lạng |
800 000 |
16 |
Đường Hoàng Xuân Hãn |
|
|
Đoạn từ đường 3/2 đến đường Lê Hữu Trác |
800 000 |
17 |
Đường Lê Duẩn |
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Xuân Linh |
1 000 000 |
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Xuân Linh đến đường Nguyễn Thiếp |
800 000 |
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính |
700 000 |
18 |
Đường Phan Kính |
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Ng. Đổng Chi |
1 200 000 |
|
Đoạn II: Từ đường Ng. Đổng Chi đến bãi chứa rác |
700 000 |
|
Đoạn III: Từ bãi chứa rác đến cầu Hồng Nguyệt |
600 000 |
|
Đoạn III: Tiếp đến đường Kim - Thanh |
400 000 |
19 |
Đường Nguyễn Thiếp |
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Ng. Đổng Chi |
1 000 000 |
|
Đoạn II: Từ đường Ng. Đổng Chi đến cầu Hồng Phúc |
500 000 |
|
Đoạn III: Từ cầu Hồng Phúc đến đường Phan Kính |
250 000 |
20 |
Đường Nguyễn Xuân Linh |
|
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi |
800 000 |
21 |
Đường Đặng Dung |
|
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến nhà thờ Tiếp Võ |
800 000 |
22 |
Đường Bùi Cẩm Hổ |
|
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường 8B |
500 000 |
23 |
Đường Phan Anh |
|
|
Đoạn I: Từ chợ cũ đến đường Nguyễn Huy Tự |
700 000 |
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Phan Kính |
600 000 |
|
Đoạn III: Từ đường Phan Kính đến đường Nguyễn Thiếp |
500 000 |
24 |
Khu vực chợ Hồng Lĩnh |
|
|
Đường phía nam + Đường Trần Phú |
4 000 000 |
|
Đường phía tây + đường Quang Trung |
4 000 000 |
25 |
Đường Nguyễn Ái Quốc đến Thư Viện Thị xã (Khối 3 BH) |
800 000 |
26 |
Đường Trường Chinh (Từ đường Trần Phú đến đường Ng. Thiếp) |
600 000 |
27 |
Đường Thống Nhất |
|
|
(Từ đường Trần Phú đến đê La Giang) |
400 000 |
28 |
Đường Cầu Cơn độ (Đường WB) |
250 000 |
29 |
Đường WB (Đậu Liêu) |
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến Cống Đá |
500 000 |
|
Đoạn II: Từ Cống Đá đến xóm 1 xã Đậu Liêu |
300 000 |
30 |
Đường 1A cũ (Đoạn qua Đậu Liêu) |
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến Cống Gạch |
500 000 |
|
Đoạn II: Từ Cống Gạch đến đường Nguyễn Đổng Chi |
300 000 |
31 |
Đường N1: Từ Đường Nguyễn Ái Quốc đến Ngã ba xóm rú |
400 000 |
32 |
Đường hộ đê: Từ ngã ba ông Sơn dốc đê La Giang |
400 000 |
B |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI |
|
1 |
Các vị trí còn lại bám đường chưa có tên ở các phường |
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông >=8m |
700 000 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông <8m; >=5m |
600 000 |
|
Bám đường nhựa, đường bê tông <5m |
400 000 |
|
Có đường đất cấp phối >=6m |
400 000 |
|
Có đường đất cấp phối <6m |
300 000 |
|
Có đường cấp phối ô tô không vào được |
200 000 |
2 |
Các vị trí còn lại thuộc các xã |
|
|
Đường nhựa, đường bê tông (Có nền đường >=8m) |
300 000 |
|
Đường nhựa, đường bê tông rộng (Có nền đường >=6m; <8m) |
250 000 |
|
Đường bê tông (có nền đường <6m) |
200 000 |
|
Có đường đất cấp phối >=10m |
250 000 |
|
Có đường đất cấp phối >=6m;<10m |
200 000 |
|
Có đường đất cấp phối >=3m; <6m |
150 000 |
|
Có đường nhưng ô tô không vào được |
100 000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí
Đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở
Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực
III. HỆ SỐ TÍNH GIÁ
- Những vị trí đất bám hai mặt đường lấy mức giá cao nhân hệ số 1.2
- Những ô đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên 1 trục đường tính như sau:
(Chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
+ Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông ngã 3, 4 áp dụng hệ số 1,2 với ô đất có mức giá thấp
+ Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông thì áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp
- Khoảng cách áp dụng hệ số là 40m tính từ điểm chuyển tiếp về hai phía của đường
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN NGHI XUÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
A |
THỊ TRẤN NGHI XUÂN |
|
1 |
Quốc lộ 8B (đoạn Tỉnh lộ 1 cũ) |
|
|
Từ ngã 3 Chi cục Thuế đến ngã 3 đường 22/12 (Bưu điện) Từ ngã 3 đường 22/12 đến cầu Trọt Từ cầu Trọt đến ngã 4 Vật tư cũ Từ ngã 4 Vật tư cũ đến ngã 3 vào khu LN Nguyễn Du |
1 500 000 1 700 000 1 500 000 1 400 000 |
2 |
Đường 22/12 (Từ ngã ba Bưu điện đến hết TT Nghi Xuân) |
1 400 000 |
3 |
Đường nội thị |
|
|
Từ ngã 4 Tòa án đến ngã 3 đội Thi hành án Từ ngã 3 đội Thi hành án đến ngã 3 Ngân hàng Từ ngã 3 Bách hóa cũ đến hết ngã ba nhà Chị Thảo Từ ngã 4 Nông sản cũ đến hết phía nam thị trấn Nghi Xuân Từ ngã 3 Đông và Tây chợ Giang Đình đến giáp bờ sông Lam Từ ngã 4 phía Tây nam chợ đến hết Tượng đài Liệt sỹ Từ ngã 4 Vật tư cũ đến hết Thị trấn về phía nam Từ ngã 3 Dược đi về phía nam hết Thị trấn |
800 000 800 000 800 000 600 000 700 000 600 000 700 000 700 000 |
4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
* Dãy 2, 3 của các trục đường có giá >= 1.000.000 đ/m2 có bám trục đường phụ (Đường >=4m) cắt trục đường chính bằng 40% mức giá dãy 1 trục chính. * Dãy 2, 3 của các trục đường có giá >= 650.000 đ/m2 và < 1.000.000 đ/m2 có bám trục đường phụ (Đường >=4m) cắt trục đường chính bằng 35% mức giá dãy 1 trục chính. Các vị trí của dãy 2, 3 còn lại bằng 30% mức giá dãy 1 |
|
* Những vị trí đất có đường ô tô tải vào được >=4m * Những vị trí đất còn lại (bám đường <4m) Bổ sung các tuyến mới Từ ngã 3 (Chi cục Thuế) đến hết Sân bóng huyện Tiếp đó đến Đê hữu Sông Lam Từ ngã tư (Ngân hàng chính sách) đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam |
300 000 200 000
700 000 500 000 800 000 |
|
Từ ngã 3 (nhà C.Nga – Tổ dân phố 4) đến hết T. trấn Nghi Xuân về phía Nam |
550 000 |
|
Từ ngã 3 (Nhà ông Cớt) đến giáp Đê hữu Sông Lam Từ ngã tư Nông sản cũ đến giáp Đê hữu Sông Lam Từ ngã 3 (Nhà ông Toàn - Tổ dân phố 2) đến hết T.Trấn Nghi Xuân về phía Nam |
800 000 700 000 600 000 |
|
Tuyến từ ngã tư (Cơ quan Thi hành án) đến giáp Đê hữu Sông Lam |
600 000 |
|
B |
THỊ TRẤN XUÂN AN |
|
* |
Các vị trí bám đường trục chính |
|
1 |
Quốc lộ 1A (Đoạn qua Thị trấn Xuân An) * Từ cầu Bến Thủy đến Eo núi (hết nhà ông Mạnh) * Tiếp đến giáp Xuân Hồng |
1 700 000 1 000 000 |
2 |
Đường Tỉnh lộ I: Từ đường 1A đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu 100m |
2 000 000 |
3 |
Quốc lộ 8B |
|
* |
Đoạn đi Xã Xuân Giang |
|
|
Từ ngã 4 NM đóng tàu đến ngã tư khối 8 Tiếp đó đến cầu Đồng Bể (Trạm xá) Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Xuân An (giáp Xuân Giang) |
1 800 000 1 000 000 800 000 |
* |
Đoạn đi Xã Xuân Lĩnh: Từ ngã từ NM Đóng tàu đến hết Trường Nguyễn Công Trứ Tiếp đó đến đường rẽ vào Trường Trung cấp NN và PTNT Tiếp đến hết thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên) |
2 000 000 1 700 000 1 000 000 |
4 |
Đường nội Thị Đoạn từ Tỉnh lộ I (Ngã tư chợ Xuân An) đến Bến phà 3 cũ Đoạn từ QL 1A (đường hải sản) đến cầu Phao cũ Đoạn từ ngã 3 Gia Lách cũ (cây đa) đến QL 1A Đoạn từ QL 1A (Bắc cầu Bản) đến ngã tư Khách sạn Xuân Lam Từ ngã tư QL 8B đến hết đường đi bến Phà 5 cũ Từ ngã 4 phía Tây chợ đến giáp Ngã tư (Nhà bà Tần) Tiếp đến Trường TC Nông nghiệp và PTNT Từ ngã 3 ông Hàn (chùa Phong Phạn) đến giáp bờ sông * Đoạn đường chợ Xuân An đi Xuân Viên: Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An đến giáp ngã tư QL 8B Từ ngã tư QL 8B đến cầu Đồng Muông Đoạn từ cầu Đồng Muông (tiếp đó đến 700m) Tiếp đến hết đất Thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên) * Các đường nội thị: Từ Ngã tư tổ dân phố 8 (nhà bà Liên QL 8B) đến Ngã ba đường nội thị (nhà O. Trình) |
800 000 800 000 700 000 900 000 1 000 000 800 000 500 000 1 000 000
1 900 000 1 300 000 1 000 000 800 000 600 000 |
5 |
Những vị trí còn lại |
|
a |
Những vị trí từ khối 1 đến khối 7 |
|
|
Những vị trí có đường rải nhựa hoặc bê tông ô tô tải vào được (>=4m) Những vị trí bám đường cấp phối ô tô tải vào được (>= 4m) Những vị trí bám đường (< 4m) |
450 000 350 000 200 000 |
b |
Những vị trí bám đường của các khối còn lại: Tính bằng 70% giá trị các loại đường tương ứng của khối 1 đến 8. |
|
c |
Những vị trí thuộc dãy 2, 3 của các trục đường chính (gồm đường QL 1A, tỉnh lộ và Huyện lộ) có bám trục đường phụ (đường >=4m) cắt trục đường chính, tính bằng 35% mức giá dãy 1 trục chính. Nhưng không được nhỏ giá của trục đường phụ đó. * Các vị trí khác của dãy 2, 3 còn lại của các trục đường chính tính bằng 30% mức giá dãy 1 của trục đường chính nhưng không nhỏ hơn giá trục đường phụ của vị trí thửa đất đó. |
|
C |
CÁC VỊ TRÍ BÁM CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUA CÁC XÃ |
|
1 |
Đường Quốc lộ 1A Từ giáp TT Xuân An đến Cầu Giằng (Xuân Hồng) Từ cầu Giằng đến qua chợ Củi (Xuân Hồng) 150m Tiếp đó đến hết địa phận huyện Nghi Xuân |
750 000 700 000 500 000 |
2 |
Quốc lộ 8B (Tỉnh lộ I cũ) |
|
|
* Đoạn đi Cảng Xuân Hải: Từ cầu Mụ Nít (Ranh giới 2 xã Giang – An) đến cầu Bãi Tập (Xuân Giang) Tiếp đó đến cầu Sắt Từ cầu Sắt đến giáp Thị trấn Nghi Xuân Từ ngã 3 đường vào KLN Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải Từ cầu Xuân Hải đến ngã 3 đi cảng Xuân Hải * Đoạn đi Xuân Lĩnh: Từ giáp TT Xuân An đến hết ranh giới Viên – Lĩnh Tiếp đó đến giáp Trạm y tế Xuân Lĩnh Tiếp đó đến Ngã ba đi phía Đông Trường Sơn Tiếp đó đến hết xã Xuân Lĩnh |
700 000 800 000 1 200 000 700 000 750 000
600 000 400 000 500 000 250 000 |
3 |
Tỉnh lộ I |
|
|
Từ ngã 3 Cảng Xuân Hải đến qua trụ sở UBND xã Xuân Phổ 100m Đoạn còn lại |
500 000 350 000 |
4 |
Đường 22/12 Từ giáp Thị trấn N.Xuân đến qua Trường PTTH Bán công 300m Tiếp đó đến cách Ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 200m Tiếp đó đến điểm cách Ngã 4 Xuân Mỹ 500m theo hướng đường 22/12 đi Xuân Thành |
800 000 500 000 650 000 |
Tiếp đó đến ngã 4 đường đi Yên – Hải Tiếp đó đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành Tiếp đó đến hết 500m (Theo hướng đường 22/12 đi Cổ Đạm) Tiếp đó đến giáp cầu rào Liên – Song Tiếp đó đến cầu Song Hải – Cương Gián Tiếp đó đến trường PTCS Cương Gián Tiếp đó đến hết cầu Sông Long Tiếp đó đến hết đất xã Cương Gián |
600 000 650 000 700 000 500 000 600 000 800 000 400 000 250 000 |
|
5 |
Đường nhựa từ Ngã ba đường 22/12 đi Đại Đồng, Sông Long |
250 000 |
6 |
Đường Ngã tư Xuân Thành đi Xuân Yên |
|
|
Từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo đường Xuân Yên Tiếp đó đến hết đường nhựa |
600 000 400 000 |
7 |
Đường đi ra bãi biển Xuân Thành và khu du lịch Xuân Thành |
|
|
Từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến cống Đồng Rác Tiếp đó đến giáp Khu quy hoạch Bãi tắm Xuân Thành Tiếp đó đến cầu Đông Hội Tuyến 1 phía Tây giáp lạch nước ngọt bãi tắm Các vị trí còn lại bám đường quy hoạch 35m, khu du lịch Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 15m, 25m Các vị trí khác nội khu du lịch |
600 000 400 000 600 000 600 000 450 000 350 000 300 000 |
8 |
Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng |
|
|
Từ Tỉnh lộ I đến hết Trạm Hải Quan Từ hết Trạm Hải Quan đến cảng Xuân Hải * Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải Từ cảng Xuân Hải đến ngã 3 cảng cá Xuân Phổ Tiếp đó đến cổng cảng cá Xuân Phổ * Các vị trí trong khu vực cảng cá Xuân Phổ Từ ngã 3 cảng cá Xuân Phổ đến ngã 3 giáp Tỉnh lộ I |
500 000 500 000 250 000 300 000 350 000 250 000 300 000 |
9 |
Đường Viên – Mỹ (Đến ngã tư) |
|
|
Từ giáp Thị trấn Xuân An đến ranh giới Viên – Mỹ Tiếp đến ngã 4 thôn 12 Xuân Mỹ Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 200m Tiếp đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ |
600 000 450 000 600 000 650 000 |
10 |
Đường Tiên – Yên |
|
|
Từ ngã 3 vào khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Thống Nhất Tiếp đến Ngã 3 bãi tắm Xuân Yên Tiếp đó theo đường ven biển đến ranh giới 2 xã Yên – Thành |
400 000 400 000 450 000 |
11 |
Đường Mỹ - Hoa |
|
|
Từ Ngã tư xã Xuân Mỹ đi 500m về phía Cổ Đạm Tiếp đến cách Ngã 4 đường 22/12 (Cổ Đạm) 500m Tiếp đến ngã giáp đường 22/12 (Cổ Đạm) |
400 000 300 000 400 000 |
12 |
Vị trí dãy 2 của các tuyến đường Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ qua các xã Vị trí bám đường có giá =< 500.000 đồng/m2 được tính bằng 35% giá dãy 1 trục chính: Các vị trí còn lại được tính bằng 30% giá dãy 1 trục chính. |
|
13 |
Các tuyến đường nội xã |
|
|
- Xã Xuân Hải (Đường rãi nhựa hoặc bê tông) |
200 000 |
|
- Xã Xuân Phổ Từ ngã ba đường Tỉnh lộ 1 đi ra biển |
150 000 |
|
- Xã Xuân Yên Tuyến đường Yên – Hải Tuyến đường Yên Thông – Trung Lộc Tuyến đường Yên Khánh – Yên Lợi Tuyến đường ven biển Yên – Hải – Phổ Tuyến đường Yên – Ngư |
200 000 180 000 180 000 200 000 180 000 |
|
- Xã Cổ Đạm |
|
|
Đường từ đình Lành Hải Vân đến ngã ba Ông Vận vào cầu Đồng Rỏi |
200 000 |
|
- Xã Xuân Thành |
|
|
Đường từ Ngã tư Trịnh Khắc Lập đi theo 2 hướng Bắc và Nam Đường từ đường 22/12 đi qua thôn 5, thôn 6 đến cầu Trộ Su Đường từ Nhà Anh Hiếu thôn 9 qua thôn 11 đến giáp xã Xuân Mỹ Đường từ thôn 7 đi đến ngã 3 đường Hải Thành Đường Hải Thành đi qua thôn 1, thôn 2 đến giáp Khu du lịch Đường từ ngã tư (nhà anh Bé Nghĩa – Thôn 8) đi xã Xuân Yên Đường từ ngã tư (nhà anh Bé Nghĩa – Thôn 8) đi theo hướng Nam quan thôn 8, thôn 9 đến thôn 12 |
200 000 200 000 200 000 200 000 300 000 250 000 200 000 |
Đường từ ngã tư (Nhà anh Tân Bình – Thôn 8) đi về phía nam hết thôn 10 |
250 000 |
|
|
- Xã Xuân Giang |
|
|
Từ Ngã ba Trạm Thú y huyện đến Ngã ba vườn nhà chị Oanh Từ Ngã tư nhà Ông Báu đến giáp tuyến đê Hữu Sông Lam Từ Ngã tư nhà Ông Báu đi về phía nam đến Hội quán cũ thôn An Từ ngã tư nhà anh Sơn Chiên đến Bến đò thôn Hồng Nhất Từ ngã tư nhà anh Sơn Chiên đi về phía nam đến Hội quán cũ thôn An Từ ngã ba Trường TH Xuân Giang 1 đến ngã tư hội quán Hồng Tiến Từ ngã tư nhà anh Linh Thu đi về phía Nam đến ngã 3 đường nhà anh Khai |
250 000 250 000 250 000 300 000 250 000 250 000 300 000 |
Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn đường huyện đội đến ngã tư nhà anh Sơn Hòa |
300 000 |
|
Từ Hội quán thôn Lam Thủy đến giáp đường ra Huyện đội Từ ngã tư Trạm điện đến ngã tư nhà anh Sơn Hòa Từ ngã tư nhà anh Sơn Hòa đến ngã từ đường Gianh – Viên Từ ngã ba nhà anh Hùng Nguyệt đến vùng quy hoạch tái định cư đê Hữu Sông Lam |
300 000 300 000 200 000 350 000 |
|
|
- Xã Xuân Lĩnh |
|
|
Từ ngã 3 giáp Xuân Viên đến qua cầu Khe Nhà Năm – cách Quốc lộ 8B 50m |
180 000 |
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông >=4m |
150 000 |
|
|
- Xã Cương Gián |
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông >=4m |
200 000 |
|
- Xã Xuân Viên |
|
|
Từ ngã 3 nhà anh Mười (Thôn 3) đến cổng nhà anh Tình (Thủy) thôn 2 – vùng 1 |
190 000 |
Từ ngã 3 nhà anh Hoàn thôn 4 đến cổng anh Hiếu thôn 6 – Vùng 1 Từ ngã 3 nhà bà Thung thôn 4 đến ngã 4 vườn Ông Lý thôn 4 – Vùng 1 Từ ngã 4 cổng nhà anh Cường thôn 8 đến ngã 4 nhà anh Thái thôn 2 – Vùng 1 |
190 000 190 000 190 000 |
|
Từ ngã 3 nhà bà Hường thôn 6 đến ngã 3 vườn Thầy Vận thôn 6 - Vùng 1 Từ cổng nhà Ông Hùng thôn 3 đến cổng nhà chị Hải thôn 3 – Vùng 1 Từ vườn Ông Lý thôn 1 đến ngã 3 vườn Ông Vân thôn 1 – Vùng 1 Từ vườn Ông Thi thôn 2 đến vườn Ông Phú thôn 1 – Vùng 1 Từ vườn anh Thắng thôn 2 đến vườn chị Lài thôn 1 – Vùng 1 Từ giáp Xuân Giang (đi theo đường Giang – Viên – Lĩnh) đến hết vườn anh Chiến thôn 7 - Vùng 1 |
170 000 170 000 170 000 170 000 170 000 170 000 |
|
Từ cổng nhà anh Linh thôn 4 đến cổng nhà anh Văn thôn 9 - Vùng 1 Từ cổng nhà anh Bính thôn 8 đến Đông cổng nhà anh Cường thôn 8 - Vùng 1 |
170 000 170 000 |
|
Từ ngã 3 vườn anh Anh thôn 3 đến vườn anh Hải (tá) thôn 3 - Vùng 1 Từ ngã 3 trường Mầm non đến cổng nhà ông Thi thôn 2 - Vùng 1 Từ ngã 3 phía Tây nhà ông Thi thôn 4 đến vườn nhà ông Phùng thôn 4 – vùng 1 |
170 000 170 000 170 000 |
|
Từ Nam vườn anh Văn thôn 9 đến giáp xã Xuân Lĩnh – vùng 2 Các vùng còn lại của Bắc Viên – Vùng 2 Các vùng còn lại của Nam Viên – Vùng 3 |
130 000 130 000 70 000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí
Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực
III. PHÂN LOẠI XÃ
Xã loại 1: Xuân Lam, Xuân Hồng, Xuân Viên, Xuân Giang, Tiên Điền, Xuân Hải, Xuân Yên, Xuân Thành, Cương Gián
Xã loại 2: Các xã còn lại
IV. HỆ SỐ TÍNH GIÁ (Những vị trí có nhiều hệ số thì chỉ lấy hệ số cao nhất)
- Đối với khu vực cảng Xuân Hải, cảng cá Xuân Phổ, bãi tắm Xuân Yên, bãi tắm Xuân Thành, 2 thị trấn và trung tâm các xã, các ngã 3, ngã 4 mà không phải điểm chuyển tiếp nhân hệ số 1,2 trong vòng bán kính 100m tính từ trung tâm
- Những vị trí đất bám 2 mặt đường cách chợ 50m về 2 phía thì nhân hệ số 1,2
- Những ô đất nằm cách điểm chuyển tiếp, trên cùng 1 trục đường tính như sau:
(chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
+ Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp
+ Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp
Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN THẠCH HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
A |
Thị trấn Cày |
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
Từ Cầu Nga đến chợ Sáng |
1 500 000 |
|
Từ chợ Sáng đến Cầu Cày |
2 000 000 |
|
* Dãy 2,3 có đường ô tô tải vào được tính bằng 40% giá của dãy 1 |
|
2 |
Các vị trí bám các trục đường nội thị khác |
|
|
Từ cầu Cày đến cống bà Thanh Điểm |
1 200 000 |
|
Tiếp đó đến chùa Bình Vôi |
700 000 |
|
Tiếp đó đến đường vào Hội quán Khối 3 |
500 000 |
|
Tiếp đó đến Cầu Sú |
300 000 |
|
Các vị trí bám trục đường Nhân Hòa và đường từ Chùa Bình Vôi đến đường Thượng Thanh |
400 000 |
|
Tiếp đó đến đường Thượng Ngọc |
500 000 |
|
Đường từ Trường Lý Tự Trọng đến Đài Tưởng niệm |
400 000 |
|
Các vị trí bám các đường nối từ QL1A với đường Nhân Hòa |
400 000 |
|
Các vị trí bám các đường nối từ cầu Cày đến Chùa Bình Vôi với đường Nhân Hòa |
250 000 |
|
Các vị trí bám các đường nối từ QL1A đến Chùa Bình Vôi đến đường Thượng Ngọc |
250 000 |
3 |
Các vị trí còn lại thuộc thị trấn |
|
|
Thuộc khối 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và 13 |
250 000 |
|
Thuộc khối 3; 4; 14; và 15 |
150 000 |
|
Thuộc khối 16 |
100 000 |
|
Thuộc khối 1; 2; 17; 18 |
50 000 |
B |
Vị trí bám các trục đường giao thông chính ở các xã |
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
Từ cầu Già đến cầu Sim |
500 000 |
|
+ Đoạn qua chợ Lâu Câu (xã Thạch Kênh, bán kính 400m) |
700 000 |
|
+ Đoạn qua Ngã ba Giang (xã Phù Việt, bán kính 200m) |
700 000 |
|
+ Tiếp đó đến cầu Nga |
1 200 000 |
2 |
Tỉnh lộ 2 |
|
|
Từ giáp đường QL1A đến đường vào Trụ sở UBND xã Phù Việt (trừ lô dãy 1 QL1A) |
700 000 |
|
Tiếp đó đến Giếng Cháy (Phù Việt) |
300 000 |
|
Tiếp đó đến hết xã Việt Xuyên |
200 000 |
|
Khu vực chợ Gát xã Việt Xuyên bán kính 200m |
300 000 |
3 |
Tỉnh lộ 3 |
|
|
Từ giáp đất thị xã Hà Tĩnh đến ngã tư Quán Gạc (xã Thạch Đài) |
800 000 |
|
Từ ngã tư Quán Gạc đến hết đất xã Thạch Đài |
500 000 |
|
Tiếp đó đến hết chợ Ngọc Sơn |
250 000 |
|
Khu vực trung tâm xã Thạch Lưu, Thạch Vĩnh, bán kính 200m |
400 000 |
|
Khu vực trung tâm Nhà máy gạch Thạch Vĩnh |
300 000 |
|
Tiếp đó đến đường 15A |
150 000 |
4 |
Tỉnh lộ 26 |
|
|
Từ cầu Thạch Đồng đến giáp thị tứ Thạch Khê |
550 000 |
|
Tiếp đó đến nhà ông Lâm (xóm 8 xã Thạch Khê) |
700 000 |
|
Tiếp đó đến xóm Đại Hải – xã Thạch Hải |
300 000 |
|
Tiếp đó đến Bãi tắm A – xã Thạch Hải |
350 000 |
5 |
Đường Thạch Hải đến đền Lê Khôi (các vị trí ngã 3,4) |
|
|
Từ ngã tư Bãi tắm A đến hết khu du lịch Quỳnh Viên (Trừ dãy 1 tỉnh lộ 26) |
200 000 |
6 |
Đường 19/5 từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên |
|
|
Từ ngã tư xóm Đại Hải đến hết xã Thạch Hải (Trừ dãy 1 tỉnh lộ 26) |
200 000 |
|
Tiếp đó đến giáp Cẩm Xuyên |
150 000 |
7 |
Đường Kênh N9 |
|
|
Từ ngã tư tỉnh lộ 26 – Kênh N9 đến hết xã Thạch Khê |
200 000 |
|
Tiếp đó đến tỉnh lộ 27 Thạch Vân |
100 000 |
|
Trong đó: |
|
|
+ Ngã tư Thạch Lạc và Ngã ba Thạch Trị, Th.Văn (Bán kính 100m) |
150 000 |
|
+ Từ ngã tư tỉnh lộ 26 – đến hết xã Thạch Đỉnh |
200 000 |
8 |
Tỉnh lộ 27 |
|
|
Từ cầu Đò Hà đến cầu Đạo |
250 000 |
|
Khu vực trung tâm xã Tượng Sơn, xã Thạch Thắng (Bán kính 150m) |
400 000 |
|
Tiếp đó đến bưu điện xã Thạch Vân |
150 000 |
10 |
Tỉnh lộ 20 |
|
|
Từ đường 1A đi về Thạch Long 200m |
500 000 |
|
Tiếp đó đến hết chợ Trẻn |
300 000 |
|
Tiếp đó đến hết xã Thạch Sơn |
150 000 |
11 |
Tỉnh lộ 17 |
|
|
Từ giáp thị xã Hà Tĩnh đến đường Đồng Văn (Vào xóm Trung Hòa) |
700 000 |
|
Tiếp đó đến chợ Đồn |
300 000 |
|
Tiếp đó đến hết Trạm bù Thạch Điền |
200 000 |
|
Trung tâm chợ Đồn (bán kính 200m) |
350 000 |
12 |
Đường mương nước và xã Thạch Tân |
|
|
Từ giáp phường Hà Huy Tập đến nhà thờ Văn Hội |
1 000 000 |
|
Tiếp đó đến đường tránh |
600 000 |
|
Tiếp đó đến giáp đường Đài - Hương |
200 000 |
|
Tiếp đó đến hết đường Mương nước |
100 000 |
|
Các vị trí bám đường Đồng Văn (Nối từ Tỉnh lộ 17 đến đường Mương nước) |
400 000 |
|
Các vị trí bám đường Bình Minh (đi qua UBND xã Thạch Tân) |
250 000 |
13 |
Đường Thượng Ngọc |
|
|
Từ giáp dãy 1 QL1A đến hết đất thị trấn |
1 000 000 |
|
Tiếp đó đến UBND xã Thạch Thanh |
600 000 |
|
Từ UBND xã Thạch Thanh đến UBND xã Thạch Tiến |
200 000 |
|
Tiếp đến đường vào Chùa Nen xã Thạch Tiến |
100 000 |
|
Các vị trí mới |
|
|
Các đường giao thông nông thôn mặt nhựa và bê tông có đường ô tô tải vào được |
150 000 |
|
Đường 92 từ ngã tư Quán Gạc đến hết xã Thạch Đài |
150 000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí
Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở
Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ
Xã loại 1: Thạch Tân, Thạch Lâm, Thạch Đài, Thạch Lưu, Tượng Sơn, Thạch Thắng, Thạch Lạc, Thạch Trị, Thạch Khê, Thạch Kênh, Thạch Liên, Thạch Đỉnh, Thạch Bàn, Thạch Hải, Thạch Long, Phù Việt, Thạch Vĩnh, Thạch Thanh, Thạch Hương
Xã loại 2: Là các xã còn lại
IV. HỆ SỐ TÍNH GIÁ
- Những vị trí bám hai mặt đường lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2
- Những ô đất nằm cách điểm chuyển tiếp giá trên 1 trục đường tính như sau:
(chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
+ Những điểm chuyển tiếp là nút giao thông ngã 3,4 áp dụng hệ số 1,2; Những điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp
- Khoảng cách áp dụng hệ số: 40m tính từ điểm chuyển tiếp về hai phía của trục đường
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN CẨM XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
A |
Thị trấn Cẩm Xuyên |
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
Từ đường 11 đến hết xăng dầu Cẩm Xuyên |
3 000 000 |
|
Tiếp đó đến hết đất Thị trấn về phía Bắc |
2 000 000 |
|
Từ đường 11 vào đến lối Kiệt |
1 200 000 |
|
Tiếp đó đến hết đất XN Ti Tan (CTKSTM) |
800 000 |
|
Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên về phía Nam |
800 000 |
2 |
Đường Phan Đình Giót |
|
|
Từ đường 1A đến Cầu Hội |
1 000 000 |
|
Từ cầu Hội đến ngã 3 đi Cẩm Quan |
450 000 |
|
Tiếp đó đến đất Thị trấn Cẩm Xuyên |
300 000 |
3 |
Đường nội thị |
|
|
Từ đường 1A đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo |
1 500 000 |
|
Từ Phòng Giáo dục Đào tạo đến đường thôn 11 |
800 000 |
|
Tiếp đó đến ngã 4 cắt đường tỉnh lộ 11 |
600 000 |
|
Tiếp đó đến hết UBND xã Cẩm Tiến cũ |
400 000 |
4 |
Đường tỉnh lộ 4 |
|
|
Từ quốc lộ 1A đến hết đường Tỉnh lộ 11 |
2 000 000 |
|
Tiếp đó đến kênh N4 |
1 000 000 |
|
Tiếp đó đến hết thị trấn Cẩm Xuyên |
600 000 |
5 |
Đường Tỉnh lộ 11 |
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến đường Tỉnh lộ 4 |
1 400 000 |
|
Tiếp đó đến trục đường nội thị |
700 000 |
|
Tiếp đó đến cầu Ông Bát |
500 000 |
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên |
300 000 |
6 |
Tuyến đường cầu Hội mới |
1 200 000 |
7 |
Các vị trí đất bám đường R>=8m |
300 000 |
8 |
Các vị trí đất bám đường 5=<R<8m |
200 000 |
|
Các vị trí đất khác có đường: 3m=<R<5m |
150 000 |
|
Các vị trí đất khác có đường khác R<3m |
100 000 |
9 |
Các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cẩm Xuyên |
|
|
- Dãy 2,3 các trục đường có giá trên 500.000 đ/m2 tính bằng 40% mức giá dãy 1 |
|
|
- Các vị trí trung tâm như ngã 3,4 đường xung quanh chợ Hội và các khu vực kinh tế khác nhân hệ số 1,2 |
|
|
- Các vị trí khác thuộc đất Cẩm Tiến cũ mức giá 120.000 đ/m2 |
|
|
- Các vị trí khác thuộc đất Thị trấn cũ mức giá 150.000 đ/m2 |
|
|
- Khoảng cách tính dãy 2,3 theo lô quy hoạch dân cư (đã có quy hoạch) hoặc 20m cho một dãy theo chiều vuông góc với đường, tính từ chỉ giới. |
|
B |
Thị trấn Thiên Cầm |
|
|
* Tỉnh lộ 4 |
|
|
Từ đội thuế Thiên Cầm đến Cầu Đụn |
400 000 |
|
Từ Cầu Đụn đến ngã 4 Thiên Cầm |
500 000 |
|
Tiếp đó đến bãi tắm 1 |
500 000 |
|
Đường mới xây dựng (Trần Phú) đi nhà nghỉ Giáo dục |
500 000 |
|
Từ khách sạn Thiên Ý đến nhà thờ xã Cẩm Nhượng |
500 000 |
|
Từ ngã 4 Thiên Cầm đến cầu Vọng |
300 000 |
|
Trục đường Q.phòng thuộc địa bàn thị trấn Thiên Cầm (19/5) |
500 000 |
|
Đường B1 khu quy hoạch bắc Thị trấn Thiên Cầm |
400 000 |
|
Các vị trí đất bám đường R>=8m |
180 000 |
|
Các vị trí đất bám đường 5=<R<8m |
150 000 |
|
Các vị trí đất khác có đường: 3m=<R<5m |
100 000 |
|
Các vị trí đất khác có đường khác R<3m |
90 000 |
C |
Các vị trí bám các trục đường giao thông chính |
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
Từ đầu Cẩm Huy (Giáp TT C. Xuyên) đến hết cầu Hữu Quyền |
1 200 000 |
|
Từ Cầu Hữu Quyền đến hết đất xã Cẩm Huy |
600 000 |
|
Tiếp đó đến cầu kênh chính Kẻ Gỗ (cầu Kênh) |
300 000 |
|
Từ cầu Kênh đến hết đất Cẩm Thành |
600 000 |
|
Từ hết Cẩm Thành đến đường vào UBND xã Cẩm Vịnh |
600 000 |
|
Từ đường vào UBND xã Cẩm Vịnh đến hết đất xã Cẩm Vịnh |
600 000 |
|
Từ hết TT Cẩm Xuyên (phía nam) đến hết cầu Ngấy xã Cẩm Hưng |
250 000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thịnh |
220 000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Sơn |
200 000 |
|
Tiếp đó đến cầu Rác |
250 000 |
|
Từ cầu Rác đến hết đất Cẩm Xuyên |
200 000 |
2 |
Tỉnh lộ 4 |
|
|
Từ hết Thị trấn C.X đến đường đi Cẩm Nam |
500 000 |
|
Tiếp đó đến hết đất Cẩm Thăng |
300 000 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 đi Cẩm Dương (Đội Thuế T.Cầm) |
150 000 |
|
Tiếp đó đến đường rẽ vào sân bóng xã Cẩm Nhượng |
500 000 |
|
Tiếp đó hết Chợ Hôm |
450 000 |
3 |
Trục đường tỉnh lộ 11 |
|
|
Từ hết đất Thị trấn đến đường 26/3 |
300 000 |
|
Tiếp đó đến đường Quốc phòng (C.Dương, C.Hòa) |
200 000 |
4 |
Trục đường Phan Đình Giót |
|
|
Từ hết đất T.trấn đến hết UBND xã Cẩm Quan |
300 000 |
5 |
Các trục đường liên huyện, liên xã |
|
|
Các đường liên huyện chính |
200 000 |
|
Các trục đường liên xã |
120 000 |
6 |
Đường cứu hộ, cứu nạn |
|
|
Từ giáp Quốc lộ 1A đến Cầu Tùng |
1 000 000 |
|
Từ Cầu Tùng đến đường Phan Đình Giót |
600 000 |
|
Tiếp đó đến Cầu Tran |
200 000 |
|
Cầu Tran đến kênh chính Kẻ Gỗ |
120 000 |
|
Từ kênh chính Kẻ Gỗ đến kênh N1 |
220 000 |
|
Tiếp đó đến đường 17 |
180 000 |
7 |
Đường Thạch – Thành – Bình |
|
|
Từ cầu chợ chùa Cẩm Thạch đến hết đất Cẩm Bình |
150 000 |
|
Từ Bộc Nguyên đến UBND xã Cẩm Thạch |
120 000 |
|
Từ xã Cẩm Thạch đến cầu chợ chùa |
130 000 |
8 |
Đường 26/03 |
150 000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí
Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở
Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ
* Xã đặc biệt: Cẩm Nhượng, Cẩm Vịnh và Thị trấn Thiên Cầm, Thị trấn Cẩm Xuyên lấy giá xã loại 1 nhân hệ số 1,5
* Xã loại 1 gồm: Cẩm Thành, Cẩm Bình, Cẩm Huy, Cẩm Quan, Cẩm Thăng, Cẩm Trung, Cẩm Quang.
* Xã loại 2 gồm: Cẩm Nam, Cẩm Yên, Cẩm Dương, Cẩm Hòa, Cẩm Duệ, Cẩm Hưng, Cẩm Thịnh, Cẩm Hà, Cẩm Mỹ, Cẩm Sơn, Cẩm Phúc.
* Xã loại 3: Các xã còn lại
IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH GIÁ
- Những vị trí đất bám 2 mặt đường thì lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2
- Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
- Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
A |
Thị trấn Phố Châu |
|
1 |
Đường trục chính nội thị và đường 71 |
|
|
Đoạn từ cống chui đường HCM đến nhà thờ Kẻ Mui |
200 000 |
|
Đoạn từ nhà thờ Kẻ Mui đến Trạm Biến thế Bệnh viện |
700 000 |
|
Đoạn từ Trạm Biến thế Bệnh viện đến ngã tư Bưu điện huyện |
1 000 000 |
|
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện đến ngã 4 đường 8A |
3 000 000 |
|
Đoạn từ ngã 4 đường 8A đến ngã 3 Lý Thảo |
1 000 000 |
|
Đoạn từ ngã 3 Lý Thảo đến ngã 4 Sân Vận động Sơn phố (cũ) |
1 000 000 |
|
Đoạn từ Sân Vận động Sơn phố (cũ) đến ngã tư Cồn Trôi |
700 000 |
|
Đoạn từ Cồn Trôi đến đồi 3 xã |
400 000 |
|
Đoạn từ đồi 3 xã (Sơn Hàm) đến Cầu Khe Cấy |
80 000 |
|
Đoạn còn lại |
50 000 |
2 |
Đường Huyện đội |
|
|
Đoạn từ Trạm bơm Ghềnh đến ngã tư ông Hùng nhiếp ảnh |
700 000 |
|
Đoạn từ Ngã tư ông Hùng nhiếp ảnh đến đường 8 mới |
2 000 000 |
3 |
Đường mương (cũ) |
|
|
Đoạn đường mương cũ thuộc xã Sơn Trung nối đến đường HCM |
400 000 |
|
Đoạn từ nhà ông Quế khối 6 (giáp đất Sơn Trung) đến nhà anh Bình khối 5 |
700 000 |
|
Đoạn từ nhà anh Hợi khối 5 đến đường 8A (ngã 3 ông Đàn) |
1 000 000 |
4 |
Đường Cầu Ao Gia Trộp |
|
|
Đoạn từ sân Vận Động đến cổng Lê Hữu Từ (khối 13) |
500 000 |
|
Đoạn từ cổng Lê Hữu Từ khối 13 đến Cầu Ao |
300 000 |
5 |
Đường Cầu Đền |
|
|
Đoạn từ đường 8A đến Cầu Đền |
400 000 |
|
Đoạn từ Cầu Đền đến Nhào Nhào |
100 000 |
6 |
Đường Cầu Tràn: Từ ngã 3 UBND huyện đến Cầu Tràn |
1 500 000 |
7 |
Đường từ Sân vận động cũ đến bờ sông TTTM Phố Châu |
|
|
Đoạn từ Sân vận động cũ đến bờ sông TTTM Phố Châu |
2 000 000 |
|
Đoạn từ ngã tư Bảo hiểm XH đến TT thương mại Phố Châu |
1 500 000 |
8 |
Đường Cồn Danh |
|
|
Đoạn từ đường nhựa nội thị qua cầu Phố cũ |
500 000 |
|
Đoạn từ cầu Phố cũ đến Quốc lộ 8A |
300 000 |
|
Các trục đường trong khu vực Cồn Danh, Đồng Nại |
200 000 |
9 |
Đường Cầu Xế từ Cây xăng đến cầu Phố cũ |
400 000 |
10 |
Đường bê tông khối 4 và 5 |
|
|
Từ đất bà Liên khối 5 đến hết đường vào Trường mầm non |
400 000 |
|
Từ đường vào Trường mầm non đến hết sân vận động |
500 000 |
|
Các trục đường còn lại của khối 1, 2, 3, 4, 5 |
350 000 |
11 |
Đường vào khu tái định cư từ đường 8A đến đồng Bà Đông |
1 000 000 |
12 |
Các trục đường thuộc khu tái định cư đường HCM |
700 000 |
13 |
Đoạn đường từ ông Lạc khối 8 đến bờ rào Trường THPT Hương Sơn |
800 000 |
14 |
Trục đường trước nhà ông Định, ông Thân khối 8 |
700 000 |
15 |
Các trục đường khác thuộc khối 8 |
400 000 |
16 |
Hai trục đường bê tông cạnh Phòng Giáo dục Đào tạo |
|
|
Đoạn từ ông Vượng khối 4 đến ông Phúc khối 4 |
400 000 |
|
Đoạn từ ông Giảng khối 5 đến ông Bá khối 5 |
450 000 |
17 |
Đoạn từ ngã 3 ông Sánh đến ngã 3 ông Huy khối 5 |
400 000 |
18 |
Đoạn từ ngã 3 ông Vinh khối 6 đến ngã 3 bà Lương khối 6 |
400 000 |
19 |
Khu vực Dền và các trục đường còn lại khối 6, 7 |
300 000 |
20 |
Các trục đường còn lại thuộc khối 10, 11, 12 |
300 000 |
21 |
Các trục đường còn lại thuộc khối 9, 13, 14, 15, 16, 17, 18 |
100 000 |
22 |
Trục đường CBRIP |
|
|
Đoạn khối 12 (từ đường 71 đến nhà ông Phạm Nhật) |
500 000 |
|
Đoạn khối 13, 12 (từ nhà ông Thắng đến nhà ông Lập) |
700 000 |
|
Đoạn khối 8 (từ đường 8A đến Bàu De) |
600 000 |
|
Đoạn khối 12, 11 (từ nhà ông Lập đến nhà ông Phúc Lấu) |
500 000 |
|
Đoạn khối 11, 15 (từ nhà bà Hồng đến Cồn Gội) |
500 000 |
|
Đoạn khối 11 (từ nhà ông Quang đến nhà bà Thanh) |
500 000 |
|
Đoạn khối 10 (từ hội quán khối 10 đến đường Gia Trộp) |
500 000 |
|
Đoạn khối 15, 16 (từ nhà ông Thạch đến nhà bà Xuân Vịnh) |
250 000 |
|
Đoạn khối 16, 18 (từ nhà bà Xuân Vịnh đến nhà ông Hồ Châu) |
200 000 |
|
Đoạn khối 16 (từ nhà ông Sô đến nhà bà Xuân) |
200 000 |
|
Đoạn khối 16 (từ nhà bà Hồng đến Sơn Hàm) |
200 000 |
|
Đoạn khối 18 (từ nhà ông Truyền đến nhà ông Trình) |
200 000 |
|
Đoạn khối 18 (từ nhà ông Hồ Châu đến nhà ông Lục) |
200 000 |
|
Đoạn khối 17 (từ ông Thắng đến ruộng Cốc) |
250 000 |
23 |
Đường Cây Sông |
|
|
Đoạn từ đường 71 đến đường HCM |
700 000 |
|
Đoạn từ đường HCM đến nhà ông Phan Hải |
500 000 |
24 |
Đường Công vụ |
|
|
Đoạn từ đường 71 đến cống Chui đường HCM |
500 000 |
|
Cống Chui đường HCM qua nhà ông Huyền đến nhà ông Hải |
400 000 |
25 |
Khu vực Phúc Lấu, Cồn Gội, Cây Cốc |
400 000 |
B |
Thị trấn Tây Sơn |
|
1 |
Đường Bắc Nam (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
Đoạn từ đầu đường Bắc Nam đến VP Cty LN & DV Hương Sơn |
1 300 000 |
|
Đoạn từ VP Cty LN & DV Hương Sơn đến mố cầu Tây Sơn |
2 000 000 |
|
Đoạn từ mố cầu Tây Sơn đến nhà Ông Thụy (khối 10) |
1 000 000 |
|
Đoạn từ nhà Ông Thụy đến nhà Ông Quế khối 10 |
600 000 |
2 |
Đường từ Cầu Rào qua đi Nhà máy nước |
|
|
Đoạn từ ngã 4 QL 8A đến hết nhà Ông Thành khối 6 |
1 000 000 |
|
Đoạn từ nhà Ông Thành khối 6 đến đầu đường Bắc Nam |
700 000 |
|
Đoạn từ đầu đường Bắc Nam đến nhà ông Thế (khối 8) |
500 000 |
|
Đoạn từ nhà ông Thế khối 8 đến nhà máy nước |
250 000 |
3 |
Các tuyến đường phía Bắc đi QL 8A |
|
|
Đoạn từ nhà Ông Châu khối 5 đến trường THCS |
650 000 |
|
Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Đồng K.5) đến hết trường THCS |
650 000 |
|
Đoạn từ QL 8A (Nhà ô Ban K.5) đến hết nhà Ông Minh (khối 5) |
500 000 |
|
Đoạn từ QL 8A (Nhà ô Minh K.4) đến hết nhà Ông Bính khối 4 |
550 000 |
|
Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Dần Khối 4) đến hết nhà ông Hồng (K.3) |
650 000 |
|
Đoạn từ nhà bà Hiểu (K.3) đến hết nhà bà Dung (K.7) |
400 000 |
|
Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Hoài K.3) đến hết chợ cũ |
700 000 |
|
Đoạn từ nhà ông Hà (K.3) đến nhà ông Lâm Hoa (K3) |
550 000 |
|
Đoạn từ nhà Hoa Lâm (K3) đến nhà bà Bình (K7) ra đường Bắc Nam |
300 000 |
|
Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Thành K.1) đến hết giáp xóm Hồ Vậy |
300 000 |
|
Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Khánh (K.1) đến hết giáp xóm Hồ Vậy |
400 000 |
|
Đoạn nhà Ông Hùng (khối 3) đến nhà ông Hà (khối 3) |
550 000 |
|
Đoạn từ nhà ông Trình (khối 7) đến nhà ông Vỹ (khối 8) |
350 000 |
|
Đường từ K11 (nhà bà Cúc đến nhà Ông Luyến) |
400 000 |
|
Các vùng khác của khối 11 |
200 000 |
|
Đường từ Cầu Rào qua đến nhà ông Hoan (K9) |
300 000 |
4 |
Các tuyến đường phía Nam đi QL 8A |
|
|
Đoạn từ QL 8 A (Nhà ông Đường khối 6) đến giáp bờ sông |
350 000 |
|
Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Chương khối 6) đến bờ sông |
500 000 |
|
Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Sơn khối 4) đến nhà ông Mân (K4) |
650 000 |
|
Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Lân khối 4) đến hết nhà bà Vân (K4) |
550 000 |
|
Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Chiến khối 3) đến hết nhà ông Trọng (K3) |
1 000 000 |
|
Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Hợp khối 3) đến hết nhà bà Quý |
700 000 |
|
Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Kế khối 2) đến ngã 4 khối 2 |
500 000 |
|
Đoạn từ QL 8A (Nhà ông Sỹ khối 1) đến nhà ông Cơ (K1) |
400 000 |
|
Đoạn từ QL 8A (Nhà Bà Quyên khối 1) đến giáp bờ sông |
450 000 |
|
Đoạn từ QL 8A (Nhà Ông Hiền khối 1) đến giáp bờ sông |
400 000 |
|
Đoạn từ QL 8A (Nhà Ông Vân khối 1) đến nhà bà Xuân (K1) |
450 000 |
|
Đoạn từ nhà Ông Lân (khối 3) đến nhà bà Quý (K3) |
500 000 |
|
Đoạn từ nhà Ông Hùng (K4) đến nhà ông Như (K4) |
400 000 |
5 |
Các vùng còn lại của khối 1, 2, 3, 4, 5, 6 và khu vực vật tư cũ (k7) |
300 000 |
6 |
Vùng đồi thông thuộc các khối 3, 7, 8 |
200 000 |
7 |
Đường trục khối 9 |
|
|
Từ nhà Ông Hoan (K9) đết hết cầu Sắt |
200 000 |
|
Các vùng còn lại thuộc khối 9 |
150 000 |
8 |
Khu vực khối 10 |
|
|
Đường trục từ Đài TH đến nhà Hội quán |
450 000 |
|
Đường trục nhà Hội quán đến đường vào đập Cây Du |
550 000 |
|
Đường từ đường vào đập Cây Du đến dốc ông Thảo |
400 000 |
9 |
Các vùng còn lại của khối 10 |
300 000 |
C |
Các vị trí bám các trục đường chính |
|
1 |
Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
Đoạn từ xã Sơn Tiến đến cầu Khe Cò |
100 000 |
|
Đoạn từ cầu Khe Cò đến chân dốc Truông Mung (phía S. Trung) |
150 000 |
|
Đoạn từ chân dốc Truông Mung hết xã Sơn Trung |
250 000 |
|
Đoạn từ giáp xã Sơn Trung đến đường cây Sông (TT Phố Châu) |
700 000 |
|
Đoạn từ đường Cây Sông đến đồi 3 xã Sơn Hàm |
500 000 |
|
Đoạn từ đồi 3 xã Sơn Hàm đến UBND xã Sơn Trường |
150 000 |
|
Đoạn từ UBND xã Sơn Trường đến hết xã Sơn Trường |
100 000 |
2 |
Quốc lộ 8A |
|
|
Đoạn từ Linh Cảm đến ngã 3 vào Nhà máy gạch Sơn Bình |
150 000 |
|
Đoạn từ Nhà máy gạch Sơn Bình đến Lâm trường trồng rừng |
200 000 |
|
Đoạn từ Lâm trường trồng rừng đến Phòng khám đa khoa Nầm |
300 000 |
|
Đoạn từ Phòng khám đa khoa Nầm đến Cầu Nầm |
400 000 |
|
Đoạn từ Cầu Nầm đến đường đi Rú Lở (Sơn Bằng) |
150 000 |
|
Đoạn đường từ đường đi Rú Lở đến cống Cây Dầu (Sơn Phú) |
450 000 |
|
Đoạn từ cống Cây Dầu (Sơn Phú) đến giáp đất TT Phố Châu |
600 000 |
|
Đoạn từ giáp đất xã Sơn Trung đến ngã tư đường HCM |
2 500 000 |
|
Đoạn từ ngã tư đường HCM đến Cầu Phố |
3 000 000 |
|
Đoạn từ Cầu Phố đến giáp xã Sơn Diệm |
1 500 000 |
|
Đoạn tiếp đến hết Sân Vận động Sơn Diệm |
650 000 |
|
Từ Sân Vận động Sơn Diệm đến giáp đất Sơn Tây |
150 000 |
|
Từ giáp đất Sơn Diệm đến hết trường tiểu học Hồ Tây |
150 000 |
|
Từ trường tiểu học Hồ Tây (cũ) đến cua vào nhà Ông Liên |
350 000 |
|
Từ nhà Ông Liên đến giáp đường Trung tâm (có đèn chiếu sáng) |
500 000 |
|
Bắt đầu đường Trung tâm đến giáp thị trấn Tây Sơn |
1 500 000 |
|
Từ giáp đất xã Tây Sơn đến nhà Ông Kế (K2) |
2 300 000 |
|
Từ nhà Ông Kế (K2) đến nhà ông Hoài Tâm khối 3 (TT Tây Sơn) |
3 200 000 |
|
Từ nhà ông Châu khối 3 đến ngã tư đường Bắc Nam |
4 000 000 |
|
Từ ngã tư đường Bắc Nam đến hết nhà bà Tơ khối 4 (TT Tây Sơn) |
3 200 000 |
|
Từ nhà ông Ban (khối 4) đến nhà ông Hải khối 6 (TT Tây Sơn) |
2 500 000 |
|
Từ nhà Ông Lâm (khối 6) đến cầu Rào Qua |
1 800 000 |
|
Từ Cầu Rào Qua đến Cầu Trưng |
700 000 |
|
Từ Cầu Trưng đến đỉnh dốc Eo gió |
350 000 |
|
Từ đỉnh dốc Eo gió đến đầu xóm 8 (nghĩa địa cũ) |
50 000 |
|
Từ đầu xóm 8 đến chân dốc 7 tầng (đường vào xóm 12) |
100 000 |
|
Từ chân dốc 7 tầng đến cầu Rào Mắc kéo dài 500m |
70 000 |
|
Tiếp đó đến gần cầu Nước Sốt (Cách 500m) |
75 000 |
|
Tiếp đó đến trạm H7 (trạm bảo vệ rừng) |
100 000 |
|
Từ trạm H7 đến trạm H5 giao thông Cửa khẩu |
50 000 |
|
Từ trạm H5 giao thông Cửa khẩu đến hết đất Việt Nam |
85 000 |
|
Đường Nước Sốt từ Cầu Nước Sốt đến hết Khu Bảo tồn |
100 000 |
3 |
Quốc lộ 8B |
|
|
Đoạn từ ngã 3 Chợ Nầm đến trường Lê Bình |
150 000 |
|
Đoạn từ trường Lê Bình đến đường 8A (Cầu Linh Cảm) |
70 000 |
4 |
Đường Tây – Lĩnh – Hồng |
|
|
Đoạn từ đường 8A đến cầu Nam Nhe |
150 000 |
|
Đoạn từ Cầu Nam Nhe đến giao với đường Sơn Lâm |
60 000 |
|
Đoạn còn lại |
45 000 |
5 |
Đường Giang – Lâm – Lĩnh |
|
|
Đoạn từ Cầu Tràn đến UBND xã Sơn Giang |
250 000 |
|
Đoạn từ UBND xã Sơn Giang đến Trường THCS Giang Lâm |
100 000 |
|
Đoạn còn lại |
60 000 |
6 |
Đường Ninh – Tiến |
|
|
Đoạn từ Cầu Treo (Nầm) đến hết xã Sơn Hòa |
150 000 |
|
Đoạn từ hết xã Sơn Hòa đến Cầu Cây Tắt (Sơn An) |
100 000 |
|
Đoạn từ Cầu Cây Tắt (Sơn An) đến Trường Tiểu học Sơn An |
70 000 |
|
Đoạn còn lại |
60 000 |
7 |
Đường Trung – Thịnh, đoạn từ nhà ông Định (xóm Thịnh Lợi, xã Sơn Thịnh) đến giáp đường Ninh Tiến |
120 000 |
8 |
Đường bê tông xã Sơn Thịnh, đoạn từ UBND xã đến nhà ông Xí (xóm Tân Thượng) |
90 000 |
9 |
Đường 177 Sơn Kim 1, Sơn Kim 2 |
|
|
Đoạn từ nhà anh Huynh đến bờ sông xóm 13 |
70 000 |
|
Đoạn từ bờ sông xóm 13 đến Tróc Vạc |
50 000 |
|
Đoạn từ Tróc Vạc đến nhà anh Thảo xóm 6 |
70 000 |
|
Đoạn từ nhà anh Thảo xóm 6 đến ngã 3 làng Chè |
40 000 |
|
Từ ngã 3 làng Chè đến hết xóm Thượng Kim, Đá hòn, Khe bánh |
50 000 |
|
Đoạn từ ngã 3 Trưng đi Khe 5 |
80 000 |
10 |
Các trục đường Liên xã còn lại thuộc các dự án WB, IFAD,… |
50 000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí
Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở
Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ
Xã loại 1: Sơn Trung, Sơn Phú, Sơn Bằng, Sơn Giang, Sơn Diệm, Sơn Tây, Sơn Châu, S. Hòa.
Xã loại 2: Sơn Trường, Sơn Phúc, Sơn Bình, Sơn Hà, Sơn Trà, Sơn Tân, Sơn Long, Sơn Mỹ, Sơn Ninh, Sơn Thịnh, Sơn An, Sơn Hàm.
IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH GIÁ
- Những vị trí đất bám 2 mặt đường thì lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2
- Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
- Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN ĐỨC THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
A |
Vùng ngoài đê |
|
1 |
Từ ranh giới Nam Kim – Trường Sơn đến giáp đê Nam Đức |
50 000 |
2 |
Từ điểm đầu đê Nam Đức đến cầu chui đường sắt (xã Liên Minh) |
180 000 |
3 |
Tiếp đó đến phía bắc cầu đường bộ Thọ Tường |
300 000 |
4 |
Đường từ cầu chui đường sắt đến hết địa phận xã Liên Minh |
140 000 |
5 |
Từ địa phận xã Đức Tùng đến hết xã Đức Châu |
60 000 |
B |
Vùng trong đê ven Trà sơn |
|
1 |
- Đoạn từ Nam cầu Thọ Tường tới ngã 4 Yên Trung: |
1 500 000 |
|
+ Riêng: Đoạn đường vào ga Yên Trung |
1 700 000 |
2 |
Quốc lộ 8A |
|
|
Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng ảnh |
1 400 000 |
|
Từ đường sắt tới cầu Đôi dưới |
700 000 |
|
Từ cầu Đôi dưới đến Trạm xăng (Trạm tưới Đức Long) |
500 000 |
|
Từ Trạm xăng, Trạm tưới Đức Long đến cầu Đò Trai |
250 000 |
|
*/ Riêng đoạn qua ngã 3 Lạc Thiện, ngã tư Trổ bán kính 50m nhân hệ số 1,3 |
|
|
Từ cống tiêu nước Tùng Ảnh đến Cầu Kênh |
1 000 000 |
|
Từ cầu Kênh đến đường Tỉnh lộ 28 |
200 000 |
|
Từ đường Tỉnh lộ 28 đến cầu Kênh phía tây Đức Hòa |
150 000 |
3 |
Quốc lộ 15A |
|
|
Từ ngã tư Yên Trung đến ngã ba đường nối (đi Đức Châu) |
1 500 000 |
|
Tiếp đường vào Trường THPT Dân lập |
700 000 |
|
Tiếp đó đến khu mộ Trần Phú |
400 000 |
4 |
Đường Đức Yên – Tùng Ảnh |
|
|
Từ khu lưu niệm Trần Phú đến cuối xóm 12 thị trấn (HTX Mai Hồ) |
200 000 |
|
Từ trụ sở HTX Mai Hồ đến điểm uốn tây đền Hồ Nam |
200 000 |
|
Từ điểm uốn đến đường sắt |
800 000 |
|
Từ đường sắt đến QL 8A |
400 000 |
5 |
Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh – Đức Lạng) |
|
|
Từ ngã 3 cầu Kênh đến hết địa phận Tùng Ảnh |
250 000 |
|
Từ giáp Tùng Ảnh đến cầu cố Bá |
120 000 |
|
Từ cầu cố Bá đến hết Đức Lạng (cầu Treo) |
70 000 |
6 |
Đường QL 15A (Từ ngã 3 Lạc Thiện đi Nga Lộc) |
|
|
Từ QL 8A Lạc Thiện đến chợ Giấy |
180 000 |
|
Từ chợ Giấy đến Nga Lộc |
120 000 |
7 |
Đường Đức Vĩnh - Yên Hồ - Tân Hương |
|
|
Từ Đức Vĩnh đến cầu đò Hào |
70 000 |
|
Từ cầu đò Hào đến ngã 4 Trổ |
150 000 |
|
Từ UBND xã Đức Lâm đến giáp Đức An |
100 000 |
|
Từ xã Đức An đến xã Tân Hương |
50 000 |
8 |
Đường Thanh – Thịnh – Bình |
|
|
Từ Quốc lộ 8A đến hết địa phận xã Thái Yên |
200 000 |
|
Tiếp đó đến đường đi Đức Thanh |
100 000 |
9 |
Đường Tỉnh lộ 28 (Đoạn Tùng Ảnh đi Đức An) |
40 000 |
10 |
Đường WB Yên – Xá – Nhân – Thủy – Tùng – La – Lang (đường Ghềnh Tàng) |
60 000 |
11 |
Đoạn đường nối từ QL 15A đến bờ đê cầu Thọ Tường |
1 000 000 |
C. Các vị trí còn lại của thị trấn Đức Thọ:
- Dãy 2,3 đường có giá trên 300.000 đ/m2 tính bằng 40% giá dãy 1.
- Đường xe ô tô tải vào được giá 150.000 đ/m2
- Đường xe ô tô tải không vào được giá 100.000 đ/m2.
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí
Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở
Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ
1/ Xã đặc biệt:
- Xã Tùng Ảnh bằng giá đất xã loại 1 nhân hệ số 1,3
- Xã Đức Yên, Đức Long, Trường Sơn bằng giá đất xã loại 1 nhân hệ số 1,2
2/ Xã loại 1: Bùi Xá, Đức Nhân, Trung Lễ, Đức Long, Liên Minh, Đức Lâm và Yên Hồ
3/ Xã loại 3: Tân Hương, Đức An, Đức Lập, Đức Lạng, Đức Đồng, Đức Tùng, Đức Châu, Đức La, Đức Quang và Đức Vĩnh
4/ Xã loại 2: Các xã còn lại
IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH GIÁ
- Những vị trí đất bám 2 mặt đường lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2
- Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
- Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN CAN LỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
A |
Đất ở khu vực thị trấn Nghèn |
|
1 |
Đường 1A |
|
|
Từ nam cầu Nghèn đến ngã 3 đi Sơn Lộc |
3 000 000 |
|
Từ ngã 3 đi Sơn Lộc đến đường vào Bệnh viện cũ |
2 000 000 |
|
Từ đường vào Bệnh viện cũ đến giáp Tiến Lộc |
1 200 000 |
|
Từ Bắc cầu Nghèn đến đường vào Trạm Bảo vệ thực vật |
2 500 000 |
|
Từ đường vào Trạm BVTV đến đường vào Trường cấp I Bắc Nghèn |
1 500 000 |
|
Từ đường vào Trường tiểu học Bắc Nghèn đến hết khu dân cư của Tân Vịnh |
1 000 000 |
|
Từ khu dân cư Tân Vịnh cũ đến hết Thị trấn Nghèn |
800 000 |
2 |
Tỉnh lộ 7 |
|
|
Từ quốc lộ 1A đến giáp Thiên Lộc |
1 800 000 |
3 |
Tỉnh lộ 6 |
|
|
Từ quốc lộ 1A đến hết Trường Dân Lập |
2 200 000 |
|
Từ Trường dân lập đến đường vào Phúc Sơn |
1 200 000 |
|
Từ đường vào xóm Phúc Sơn đến đường vào xóm Hồng Vinh |
600 000 |
|
Từ đường vào xóm Hồng Vinh giáp địa phận Khánh Lộc |
300 000 |
4 |
Đường nội thị |
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến ngã 3 Chi cục Thuế cũ |
800 000 |
|
Từ ngã 3 QL 1A đi xuống bến cảng cũ |
500 000 |
5 |
Đường đi Sơn Lộc |
|
|
Từ quốc lộ 1A đến Kênh C8 |
1 500 000 |
6 |
Các vị trí còn lại thuộc thị trấn, không bám đường chính |
|
|
- Dãy 2,3 của Quốc lộ 1A từ Nam cầu Nghèn đến hết đường Thị Sơn (phía Tây Quốc lộ 1A) được tính bằng 50% giá đất của vị trí bám đường trước đó, phía Đông Quốc lộ 1A được tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trước đó. |
|
|
Đường nội thị tính bằng 50% giá đất của vị trí bám đường trước đó |
|
|
- Những vị trí còn lại của đường nội thị |
|
|
+ Có đường ô tô tải vào được >=6m |
300 000 |
|
+ Có đường ô tô tải vào được 4m<=R<6m |
150 000 |
|
+ Có đường, nhưng ô tô tải không vào được R<4m |
80 000 |
B |
Đất ở nông thôn bám các trục đường giao thông chính |
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
Đoạn qua địa phận xã Vượng Lộc |
500 000 |
|
Đoạn qua địa phận xã Thiên Lộc |
600 000 |
|
Đoạn qua địa phận xã Tiến Lộc |
|
|
+ Đoạn từ Thị trấn đến Bánh Gai |
300 000 |
|
+ Đoạn từ Bánh Gai đến Bắc cầu Già |
200 000 |
2 |
Tỉnh lộ 6, quốc lộ 15 |
|
a/ |
Đoạn qua địa phận Khánh Lộc, Trung Lộc |
|
|
- Ngã 3 Trung Lộc và chợ Đình bán kính 150m bám đường |
100 000 |
|
- Ngã 3 Khiêm Ích bán kính 200m |
300 000 |
|
- Ngã 3 Đồng Lộc bán kính 150m |
200 000 |
|
- Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc |
150 000 |
|
- Đoạn qua địa phận xã Trung Lộc (Trừ các đoạn nêu trên) |
100 000 |
b/ |
Đoạn qua xã Đồng Lộc |
|
|
+ Đoạn từ giáp Trung Lộc đến ngã 3 Khiêm Ích (Tỉnh lộ 6) |
150 000 |
|
+ Đoạn từ giáp ngã 3 Khiêm Ích đến ngã 3 Đồng Lộc |
200 000 |
|
+ Đoạn từ giáp ngã 3 Khiêm Ích đến cầu Tùng Cốc |
200 000 |
|
+ Đoạn từ cầu Tùng Cốc đến giáp Thượng Lộc |
100 000 |
3 |
Tỉnh lộ 7 |
|
|
Từ giáp thị trấn đến Phúc Lộc |
200 000 |
|
Riêng khu vực XN gạch ngói (B.K 200m) |
250 000 |
|
Từ Phúc Lộc đến hết địa phận xã Tùng Lộc |
100 000 |
|
Khu vực ngã 4 Tùng Lộc bán kính 300m |
200 000 |
5 |
Đường liên huyện, Thị Sơn |
|
|
Từ kênh C8 Nam Sơn đến giáp Tỉnh lộ 2 Quang Lộc |
100 000 |
|
- Riêng ngã 3 đường vào UBND xã Xuân Lộc (bán kính 200m) |
100 000 |
|
- Khu vực chợ Lối và UBND xã Quang Lộc (bán kính 200m) |
100 000 |
|
Đoạn còn lại thuộc xã Sơn Lộc |
60 000 |
|
Riêng khu vực UBND xã Sơn Lộc và chợ Cường (B.K 100m) |
150 000 |
6 |
Tỉnh lộ 12 |
|
|
Từ ngã 3 chợ Đình đến cầu Chợ Nhe |
80 000 |
|
- Đoạn qua Chợ Nhe (B.K 200m) |
200 000 |
|
Từ cầu Chợ Nhe đến ngã 3 Quán Trại |
80 000 |
|
- Đoạn qua chợ Tổng Trường Lộc BK 100m |
200 000 |
|
- Đoạn qua trung tâm xã Song Lộc BK 200m |
200 000 |
7 |
Tỉnh lộ 15 |
|
|
Từ quán Trại đến xã Phú Lộc |
80 000 |
|
- Đoạn ngã 3 Quán Trại (bán kính 150m) |
100 000 |
|
Từ Phú Lộc đến giáp Đồng Lộc |
60 000 |
|
- Đoạn Cống 19 (bán kính 100m) |
100 000 |
|
- Khu vực chợ Đại Thành (bán kính 100m) |
100 000 |
|
- Đoạn UBND xã Thượng Lộc (bán kính 100m) |
100 000 |
|
Từ ngã ba Đồng Lộc đến Ngã ba Khe Giao |
60 000 |
|
- Đoạn qua Khe Giao (bán kính 200m) |
100 000 |
8 |
Đường tỉnh lộ 2 |
|
|
Từ Mỹ Lộc đến hết Sơn Lộc |
60 000 |
|
Khu vực Ngã ba Tỉnh lộ 2 đi Sơn Lộc (bán kính 200m) |
100 000 |
9 |
Các tuyến đường mới |
|
a/ |
Tuyến Kim – Thanh – Vượng |
|
|
- Đoạn trung tâm xã Thanh – Vượng (bán kính 200m) |
150 000 |
|
- Đường qua KV UBND xã Kim Lộc (bán kính 200m) |
150 000 |
|
- Đoạn còn lại |
80 000 |
b/ |
Đường Nam – Song |
120 000 |
c/ |
Đường Vượng – An (Đoạn qua huyện Can Lộc) |
150 000 |
|
Trung tâm Thiên Lộc (lấy TT là Bưu điện xã, bán kính 250m) |
300 000 |
10 |
Dãy 2,3 các tuyến đường 1A, quốc lộ 15A, tỉnh lộ 2, tỉnh lộ 6, tỉnh lộ 7 đường Thiên An, đường Thị Sơn, đường Kim – Thanh – Vượng, đường 22/12 và các tuyến liên huyện tỉnh bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trước đó. |
|
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí
Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở
Vị trí đất chuyên dùng và các loại phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực
III. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH GIÁ
- Những vị trí ngã 3, 4 và trung tâm xã không phải là điểm chuyển tiếp giá thì nhân hệ số 1,2.
- Những vị trí đất bám 2 mặt đường thì lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2.
- Những ô đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên cùng một trục đường tính như sau: (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
+ Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông; ngã 3, 4 áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp
+ Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô có mức giá cao và hệ số 1,1 cho đất những ô đất có mức giá thấp
- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường
IV. PHÂN LOẠI XÃ
Xã loại 1: Thiên Lộc, Đồng Lộc, Vĩnh Lộc, Quang Lộc
Xã loại 3: Trường Lộc, Yên Lộc, Thượng Lộc, Nhân Lộc, Nga Lộc, Phú Lộc, Phúc Lộc, Hậu Lộc và Mỹ Lộc.
Xã loại 2: Các xã còn lại
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN KỲ ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
A |
Đất ở khu vực thị trấn Kỳ Anh |
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
Từ ngã 3 đi Kỳ Tân đến Hiệu sách |
1 500 000 |
|
Từ Hiệu sách đến ngã 4 đường đi Kỳ Hoa |
2 500 000 |
|
Từ ngã 4 Kỳ Hoa đến cầu Đình |
1 500 000 |
|
Từ cầu Đình đến hết đất Thị trấn |
1 000 000 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 10 |
|
|
Từ đường 1A đến cống ông Cu Tý |
1 500 000 |
|
Từ cống ông Cu Tý đến ngã 3 Trường Dạy Nghề |
600 000 |
3 |
Đường từ Trường Dạy nghề đi Kỳ Hoa |
|
|
Từ địa phận Kỳ Châu đến giáp đất Kỳ Hoa (XN muối Iốt) |
500 000 |
4 |
Đường Thị Trấn đi Kỳ Lâm |
|
|
Từ kênh sông Trí qua đường 1A đến nhà ông Huyến |
700 000 |
|
Từ nhà ông Huyến đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Tân) |
500 000 |
5 |
Đường chính vào UBND huyện |
1 500 000 |
6 |
Đường vào nhà ông Lâm đến nhà bà Xuân Diệu (khu phố Hưng Hòa) |
500 000 |
7 |
Đường từ Kho bạc đến cửa Phòng Giáo Dục |
700 000 |
8 |
Đường từ Trường cấp III thị trấn đến nhà trẻ Hoa Mai (khu phố Hưng Lợi) |
700 000 |
9 |
Đường từ quán Quế Hạ đến ngã tư trường Bán công |
500 000 |
10 |
Đường từ nhà ông Liệu đến ngã tư nhà Quế Lan (khu phố Hưng Lợi) |
300 000 |
11 |
Đường từ Nam thị trấn đến ngã tư nhà ông Nga Vượng |
300 000 |
12 |
Đường từ nhà ông Việt đến nhà ông Hải (Khu phố Hưng Lợi) |
300 000 |
13 |
Đường từ nhà ông Hiểu đến cống Báu Lùng |
300 000 |
14 |
Đường từ KS Thương Mại đến trường cấp III Kỳ Anh |
400 000 |
15 |
Đường từ nhà ông Bang đến ngã ba quán Ông Hóa (đi Trung Thượng) |
300 000 |
16 |
Đường nhà Anh Hồng đến nhà Mùi Tùng (khu phố 3 thị trấn Kỳ Anh) |
200 000 |
17 |
Đường nhà ông Khương (ảnh) đến cổng Ba Miệng (Hùng Lâm – Khu phố Châu Phố) |
200 000 |
18 |
Đường Anh Bình Đả đến nhà Anh Hoan (Công an – Khu phố Châu Phố) |
200 000 |
19 |
Đường từ Hiệu Sách đến cổng chợ phụ (Bình Thân – Khu phố I thị trấn Kỳ Anh) |
500 000 |
20 |
Đường từ quán Hà Khang đến nhà Thuyên Hợi (Sát Bưu Điện – Khu phố I Thị trấn Kỳ Anh) |
200 000 |
21 |
Đường từ nhà Anh Lâm Anh đi bao sau công ty Dược đến nhà ông Huê (Khu phố II thị trấn Kỳ Anh) |
300 000 |
22 |
Đường từ nhà ông Phan Công Trân đến nhà Bình Kỳ (Khu phố III Thị trấn Kỳ Anh) |
200 000 |
23 |
Đường từ nhà Thành Lạc đến quán Lộc Vừng (Khu phố I Thị trấn Kỳ Anh) |
100 000 |
24 |
Đường từ nhà Ông Nguyễn Trinh Hằng đến nhà Ông Dương Sâm (Khu phố Hưng Lợi) |
100 000 |
25 |
Đường từ nhà Ông Oánh vào 300m (Khu phố Hưng Lợi) |
100 000 |
26 |
Đường từ nhà Ông Vũ Lân đến trạm 110KV |
100 000 |
27 |
Đường từ nhà Đức Nhựa đến Hạt 5 đến vòng quanh hội trường khu phố Hưng Thịnh |
100 000 |
28 |
Các vị trí khác |
80 000 |
|
*/ Đoạn đường từ QL 1A – Cầu Mụ Lược – Đi Kỳ Hải |
|
|
- Đường 10 từ nhà anh Từ Ban điện đến nhà anh Việt Kỳ Hải |
|
|
- Từ Km 0 + 500m (mương nước đi Kỳ Hải) |
1 500 000 |
|
- Tiếp Km 0 + 500m đến km2 + 200m |
700 000 |
|
- Từ nhà Anh Việt (km2 + 200m) đến cầu Kỳ Ninh (Bên này cầu) |
400 000 |
B |
Đất ở bám các trục đường giao thông chính |
|
1 |
Đường 1A |
|
|
Từ giáp Cẩm Xuyên đến dốc Voi |
500 000 |
|
Từ đỉnh dốc Voi đến cửa hàng xăng dầu Kỳ Phong |
600 000 |
|
Từ Cửa hàng xăng dầu Kỳ Phong đến mương sông Rác |
1 500 000 |
|
Tiếp đến cầu Bụi Tre |
400 000 |
|
Tiếp đến cầu Đá Kỳ Khang |
300 000 |
|
- Đoạn cầu Núc đến ngã 4 Kỳ Giang |
300 000 |
|
- Đoạn Từ cầu Hoàng Sắn đến cầu kênh Sông Rác |
300 000 |
|
- Từ cầu Đá đến cầu Miệu Kỳ Thư |
200 000 |
|
- Riêng đoạn nhà ông Quyết đến bắc cầu Cà |
300 000 |
|
- Từ cổng Nghĩa trang đến mương Sông Rác (Trường Thanh) |
300 000 |
|
Từ cầu Miệu đến cầu Mụ Lược |
500 000 |
|
Từ cầu Mụ Lược đến ngã 3 đi Kỳ Tân |
1 500 000 |
|
Từ Nam Thị trấn đến cầu Trọt quan Kỳ Trinh |
500 000 |
|
Tiếp đến nhà anh Hùng, Kỳ Thịnh |
700 000 |
|
- Riêng ngã 3 đường xuống Cảng (mỗi bên 500m) |
1 000 000 |
|
- Từ nhà anh Hùng đến cầu Khe Lũy |
300 000 |
|
- Riêng trung tâm Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Phương (Bán kính 500m) |
500 000 |
|
- Trung tâm xã Kỳ Liên (bán kính 300m) |
400 000 |
|
- Từ Khe Lũy đến Đèo Con |
300 000 |
|
- Từ Đèo Con đến Khách sạn Hương Sen |
500 000 |
|
- Tiếp đến đèo Ngang |
200 000 |
2 |
Đường quốc lộ 1A đi cảng Vũng Áng |
|
|
- Từ đường quốc lộ 1A đến Cảng Vũng Áng |
300 000 |
|
- Riêng Trung tâm Cảng và ngã 4 đi Kỳ Lợi bán kính 500m |
400 000 |
3 |
Đường Tỉnh lộ 12 |
|
|
- Từ đường 1A đến cách đường 1A 500m |
1 500 000 |
|
- Tiếp đó đến giáp Kỳ Tân |
1 000 000 |
|
- Từ giáp Kỳ Tân đến cống mương Đá cát |
700 000 |
|
- Từ công mương Đá cát đến cầu Cổ ngựa |
400 000 |
|
- Từ cầu Cổ ngựa đến xã Kỳ Sơn |
100 000 |
|
- Riêng trung tâm xã Kỳ Lâm (bán kính 500m) |
500 000 |
|
- Trung tâm xã Kỳ Hợp (bán kính 500m) |
150 000 |
4 |
Các trục đường khác |
|
|
- Đường Ngã 3 Voi đến chợ Kỳ Bắc |
300 000 |
|
- Đường từ ngã 3 Kỳ đồng đến chợ Kỳ Đồng |
150 000 |
|
- Đường từ ngã tư Ông Bình đi qua chợ Kỳ Phú kéo dài 500m |
70 000 |
|
- Đường từ ngã 3 Kỳ Khang đến XN Khai thác Ti Tan |
70 000 |
|
- Đoạn đường 10 từ giáp Thị trấn đến giáp nhà anh Việt |
70 000 |
|
- Đường từ ngã 3 Kỳ Trinh đến Bưu điện VH xã Kỳ Trinh |
100 000 |
|
- Đường từ ngã 3 Kỳ Phương đến Trạm xá xã Kỳ Phương |
100 000 |
|
- Đường từ Trạm xá xã Kỳ Phương đến ngã tư cảng Vũng Ánh |
60 000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí
Riêng đất Nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở
Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ
Xã loại 1: Kỳ Phong, Kỳ Bắc, Kỳ Tiến, Kỳ Giang, Kỳ Đồng, Kỳ Khang, Kỳ Thư, Kỳ Châu, Kỳ Lợi, Kỳ Trinh, Kỳ Tân, Kỳ Phương, Kỳ Hoa.
Xã loại 3: Kỳ Lạc, Kỳ Thượng, Kỳ Sơn, Kỳ Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Trung, Kỳ Nam
Xã loại 2: Các xã còn lại
IV. HỆ SỐ TÍNH GIÁ
- Những vị trí bám 2 mặt đường thì lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2
- Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
- Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
A |
Thị trấn Hương Khê |
|
1 |
Các vị trí bám đường Quốc lộ 15A |
|
|
Từ trạm điện 35KV đến ngã tư Huyện đội |
1 200 000 |
|
Tiếp đến ngã tư UBND Thị trấn |
1 400 000 |
|
Tiếp đó đến đường ngang đường sắt (Ghi Bắc) |
1 600 000 |
|
Tiếp đó đến tổng Cty QLKT & XDCT Thủy lợi |
1 600 000 |
|
Từ đường sắt đến cung cầu Gia Phố (sau ga Hương Phố) |
1 200 000 |
|
Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố |
1 000 000 |
2 |
Các vị trí bám đường Hồ Chí Minh |
|
|
Từ ngã 5 đến giáp đồng Hà Quan |
1 200 000 |
3 |
Các vị trí bám đường khối, tổ |
|
|
Từ phía ngã tư Huyện đội đến đường ngang phía đông TT dạy nghề |
700 000 |
|
Tiếp đó đến đường sắt |
550 000 |
|
Tiếp đó đến ngã tư đi Gia Phố |
400 000 |
|
Từ ngã tư Huyện đội đến ngã 5 đường HCM |
700 000 |
|
Từ ngã tư Trạm Thú y nối với đường Hồ Chí Minh |
600 000 |
|
Từ ngã 3 phía Bắc Trường cấp 3 nối đường Hồ Chí Minh |
700 000 |
|
Từ ngã 3 Trường nội trú nối đường Hồ Chí Minh |
500 000 |
|
Từ ngã 4 UBND Thị trấn nối đường Hồ Chí Minh |
1 000 000 |
|
Từ ngã 4 xăng dầu Hương Hoát nối đường Hồ Chí Minh |
1 000 000 |
|
Từ Chi cục Thuế đến hết Trung tâm Y tế huyện |
1 400 000 |
|
Từ Trung tâm Y tế đến đường vào Nhà máy nước |
500 000 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 đi Lộc Yên, Gia Phố |
500 000 |
|
Từ ngã 3 đi Lộc Yên, Gia Phố đến ghi Nam ga Hương Phố |
400 000 |
|
Từ trạm biến áp UBND huyện đến hết nhà trẻ NH NN |
600 000 |
|
Từ phía Đông Trung tâm dạy nghề đến bờ hồ (KS Trường Sơn) |
400 000 |
|
Từ ngã 4 xăng dầu Hương Hoát đến tây ngã 4 chợ Sơn |
1 200 000 |
|
Từ Bắc chợ Sơn đến Nam bờ hồ (nhà anh Minh K7) |
1 000 000 |
|
Từ phía Đông chợ Sơn đến phía Nam bờ hồ (dọc đường sắt) |
450 000 |
|
Từ Bưu điện đến hết vườn nhà bà Lam (đến lối rẽ lên đường Hồ Chí Minh) |
1 400 000 |
|
Tiếp đó đến giáp nhà thờ Tân Phương |
800 000 |
|
Từ ngã 3 TT Giáo dục thường xuyên đến cổng Khe Leo |
400 000 |
|
Từ ngã 3 phía Bắc trường tiểu học đến đường Hồ Chí Minh |
400 000 |
|
Từ ngã 4 kề anh Tùng chân (Khối 6) đến giáp đường Bắc bờ hồ Bình Sơn |
400 000 |
|
Đường phía Đông sân vận động trường PTTH |
250 000 |
|
Đường phía Tây SVĐ trường PTTH đến hết vườn Thầy Nhân |
400 000 |
|
Đường xung quanh hồ Bình Sơn |
|
|
- Từ ngã tư thị trấn đến nhà anh Minh khối 7 |
1 200 000 |
|
- Tiếp đó đến trụ sở HTX môi trường |
1 000 000 |
|
- Tiếp đó đến khách sạn Trường Sơn |
1 400 000 |
|
Đường xung quanh chợ |
|
|
* Phía Bắc chợ |
600 000 |
|
* Phía Tây chợ |
1 200 000 |
4 |
Đường khối tổ còn lại |
|
|
Đường các khối: 1,2,3,7,8 |
350 000 |
|
Đường các khối: 4,5,6,10 |
300 000 |
|
Đường các khối: 9,11,12 |
250 000 |
|
Đường các khối: 13,14,15 |
200 000 |
Hệ số tính giá Các vị trí nút giao thông ngã 3, ngã 4 nhân hệ số 1,2 theo giá tại vị trí ô đất đó Các vị trí dãy 2, 3 đường 15A, đường HCM ô tô tải vào được tính bằng 40% giá dãy 1 |
||
B |
Các vị trí bám các trục đường chính qua các tác xã |
|
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
Từ La Khê đến cầu Khe ác |
75 000 |
|
Từ cầu Khe ác đến nhà trẻ xóm 3 Hương Trà |
150 000 |
|
Từ nhà trẻ xóm 3 Hương Trà đến ngã tư Hương Trà |
360 000 |
|
Từ ngã tư Hương Trà đến hết đất xã Hương Trà |
250 000 |
|
Từ ngã tư Hương Trà đến cầu Sông Tiêm |
250 000 |
|
Từ sông Tiêm đến hết đồng Hà Quan |
250 000 |
|
Từ đồng Hà Quan đến ngã 5 (Phía bên xã Phú Phong) |
1 200 000 |
|
Từ ngã 5 đường HCM đi ngã 3 đi Phú Gia |
960 000 |
|
Từ ngã 3 đi Phú Gia đến Hạt quản lý đường HCM |
250 000 |
|
Tiếp đó đến đường rẻ vào xóm 1 (nhà anh Xuân Anh) |
750 000 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 (bà Tiến) |
600 000 |
|
Tiếp đó đến nhà trẻ Công ty Thông |
500 000 |
|
Từ nhà trẻ Công ty Thông đến hết xã Hương Long |
150 000 |
|
Từ địa giới xã Hương Long, Hương Bình đến địa giới Phúc Đồng |
90 000 |
|
Tiếp đó đến Trường Hàm Nghi – Hương Khê |
150 000 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 Phúc Đồng |
250 000 |
|
Từ ngã 3 Phúc Đồng đến hết địa phận xã Phúc Đồng |
100 000 |
|
Từ địa giới xã Phương Điền đến hết đất Hương Khê |
50 000 |
2 |
Quốc lộ 15A |
|
|
Từ cầu La Khê đến hết địa phận Hương Đô |
50 000 |
|
Tiếp đó đến Cầu Đá lậu |
90 000 |
|
Từ trạm điện 35KV đến cống Sông Tiêm |
950 000 |
|
Tiếp đó đến giáp đường HCM |
500 000 |
|
Từ ngã 3 Phúc Đồng đến Chi nhánh Ngân hàng NN |
200 000 |
|
Tiếp đó đến đường sắt |
60 000 |
|
Từ đường sắt đến đỉnh dốc Địa Lợi |
100 000 |
|
Từ đỉnh dốc Địa Lợi đến hết đất Hương Khê |
50 000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí
Riêng đất nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở
Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ
Xã loại 1: Phú Phong, Gia Phố, Hương Long, Hương Trà
Xã loại 3: Hương Lâm, Hương Liên, Phương Điền, Phương Mỹ, Hương Vĩnh, Phú Gia, Hương Giang, Hòa Hải
Xã loại 2: Các xã còn lại
IV. MỘT SỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
1. Các vị trí trên ngã 3, ngã 4 đường Hồ Chí Minh, đường 15A nhân hệ số 1,2
2. Các vị trí trên ngã 3, ngã 4 trung tâm xã nhân hệ số 1,2
3. Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
4. Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN VŨ QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá đồng/m2 |
1 |
Đất bám mặt đường Tỉnh lộ 15 |
|
|
Đoạn từ cầu Treo chợ Bộng đến ngã ba đường đi Đức Hương |
400 000 |
|
Tiếp theo đến phía Bắc cầu Chông |
210 000 |
|
Từ phía Tây cầu Chông đến hết xã Đức Bồng |
42 000 |
|
Từ xã Đức Bồng giáp thị trấn đến đỉnh dốc Động Dung |
70 000 |
|
Tiếp theo đến giáp vườn nhà ông Thương |
105 000 |
|
Tiếp theo đến phía Bắc cầu Hương đại |
560 000 |
|
Từ Trụ sở UBND xã Hương Quang đến cách phía Tây và Bắc mỗi bên 200m |
50 000 |
|
Các vị trí còn lại bám đường Tỉnh lộ 5 |
45 000 |
2 |
Đường Hồ Chí Minh (Kể từ mốc lộ giới) |
|
|
Đoạn từ giáp Sơn Thọ đến Bắc Cầu Trươi |
140 000 |
|
Đoạn từ Nam cầu Trươi đến giáp đất cây xăng Cty KSTM HT |
420 000 |
|
Tiếp đến ngã tư đường Hồ Chí Minh |
560 000 |
|
Tiếp đến cầu hết chỗ giao nhau của đường một chiều |
420 000 |
|
Tiếp đến hết đất Thị trấn |
245 000 |
|
Tiếp từ trụ sở UBND xã Sơn Thọ tính về phía Bắc và Nam 200m |
140 000 |
|
Tiếp các đoạn còn lại của xã Sơn Thọ |
70 000 |
|
Từ Thị trấn đến hết xã Hương Thọ |
63 000 |
3 |
Các trục đường khu vực Thị trấn |
|
|
Trục đường từ nhà ông Thương đến hết Khe Mù U |
210 000 |
|
Trục đường từ nhà ông Thương đi hướng Nam đến sông Ngàn Trươi |
280 000 |
|
Trục đường ngã 4 Thị trấn đến khe Mù U |
210 000 |
|
Trục đường ngã 4 Thị trấn đi về hướng Nam đến Khe Ngàn Trươi |
245 000 |
|
Trục đường tỉnh lộ 5 ra chợ Thị trấn |
560 000 |
|
Trục đường từ chợ Thị trấn đến khu TĐC |
175 000 |
|
Trục đường từ đập lành đến Trường Tiểu học Thị trấn |
280 000 |
|
Trục đường Hồ Chí Minh đến Trường Tiểu học Thị trấn |
210 000 |
|
Khu vực xóm 4 |
140 000 |
|
Khu vực xóm 2, 3 và 5 |
70 000 |
|
Các khu vực còn lại |
70 000 |
4 |
Các vị trí bám trục đường chính |
|
|
Đoạn trung tâm xã Ân Phú bán kính 200m |
70 000 |
|
Đoạn trung tâm xã Đức Giang bán kính 200m |
70 000 |
|
- Đoạn đường đi Đức Hương cách ngã 3 không quá 150m |
245 000 |
|
- Đoạn Trung tâm xã Đức Hương (bán kính 200m) |
126 000 |
|
- Đoạn từ Trường Bồng Lĩnh đến UBND xã Đức Lĩnh |
140 000 |
|
- Đoạn từ UBND xã Đức Lĩnh đến tỉnh lộ 5 |
210 000 |
|
- Đoạn Trung tâm xã Đức Liên bán kính 200m |
70 000 |
|
- Các vị trí còn lại bám đường Ân Phú-Cửa Rào |
50 000 |
|
Đường đi Sơn Mai đoạn cách đường Ân Phú – Cửa Rào khôn quá 200m |
154 000 |
5 |
Đường Hương Thọ đi Cửa Rào |
|
|
- Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến trường cấp 1 Hương Thọ |
70 000 |
|
- Các vị trí còn lại |
105 000 |
|
Đất bám mặt đường 71 |
50 000 |
|
Đoạn qua trung tâm xã Hương Minh (bán kính 200m) |
140 000 |
|
Đoạn từ Cầu Hương Đại qua trung tâm Y tế Huyện 200m về phía Nam |
350 000 |
6 |
Trục đường qua xã Hương Điền |
|
|
Đoạn từ Ngã 3 Thiệu đến trụ sở UBND xã Hương Điền |
45 000 |
|
Đoạn từ Ngã 3 Thiệu đến cầu Ngân Mốc |
40 000 |
|
Đoạn từ Sông Trươi qua trụ sở UBND xã đến trường TH |
45 000 |
II ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí
Riêng đất Nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở
Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ
Xã loại 1: Không có
Xã loại 3: Hương Điền, Vũ Quang
Xã loại 2: Các xã còn lại
IV. HỆ SỐ TÍNH GIÁ
- Những vị trí bám hai mặt đường lấy mức giá cao nhân 1,2
- Những ô đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên cùng một trục đường thì tính như sau: (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
+ Điểm chuyển tiếp là nút giao thông ngã 3, ngã 4 thí áp dụng hệ số 1,2 với ô đất có mức giá thấp
+ Điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông, áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp
- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về phía hai trục đường.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN LỘC HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá |
A |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 9 VÀ KHU VỰC XÃ THẠCH KIM |
|
1 |
Từ cầu Hộ Độ đến đường xuống sông Ngèn |
300,000 |
2 |
Từ đường xuống sông Nghèn đến ngã 3 Côn Sơn |
350 000 |
3 |
Từ ngã 3 Côn Sơn đến hết xã Thạch Châu |
550 000 |
|
Khu vực thị tứ Thạch Châu |
600 000 |
4 |
Từ giáp xã Thạch Châu đến cầu bà Thụ |
600 000 |
5 |
Từ cầu bà Thụ đến điểm cuối Tỉnh lộ 9 giao với kè chắn sóng (Thạch Kim) |
1 000 000 |
6 |
Từ điểm cuối T.Lộ 9 đến hết Cảng cá Thạch Kim |
|
|
Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông) |
600 000 |
|
Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây) |
700 000 |
7 |
Từ điểm cuối Tỉnh lộ 9 theo hướng Bắc đến đường liên thôn Long Hải – Liên Tân |
|
|
- Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông) |
400 000 |
|
- Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây) |
600 000 |
8 |
Khu vực phía nam Tỉnh lộ 9 (Trừ tuyến 1): Xóm Giang Hà; Xuân Phượng; Hoa Thành |
500 000 |
9 |
Khu vực Phía bắc T.Lộ 9 (trừ tuyến 1) |
|
|
Các vị trí nằm trong khu vực Phía nam của đường liên thôn (Long Hải-Liên Tân), giáp T.Lộ 9, cạnh nhà anh Tiến Bính đến kè chắn sóng (trừ các vị trí đã qui định khung giá). |
500 000 |
|
Các vị trí phía Bắc bám trục đường liên thôn (Long Hải – Liên Tân) |
400 000 |
10 |
Các vị trí còn lại của xã Thạch Kim |
200 000 |
B |
ĐƯỜNG 22-12 |
|
|
Giáp T.Lộ 9 (thị tứ Thạch Châu) đến hết xã Thạch Mỹ |
200 000 |
|
Ngã tư giao với đường Cầu Trù – Thạch Bằng (B.kính 300m) |
250 000 |
|
Đoạn cách ngã tư 300m về phía bắc đến đường Vượng – An |
150 000 |
|
Ngã ba (Thụ - Bình), bán kính 300m |
200 000 |
|
Trung tâm chợ huyện bán kính 400m |
250 000 |
|
Trung tâm UBND xã An Lộc (bán kính 250m) |
200 000 |
|
Từ đường Vượng – An đến hết xã Thịnh Lộc |
150 000 |
|
Trung tâm ngã 3 (Khu vực UBND xã) Bán kính 300m |
250 000 |
C |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 7 |
|
|
Từ giáp huyện Can Lộc đến Cầu Trù |
150 000 |
|
Khu vực ngã tư xã ích Hậu (bán kính 300m) |
250 000 |
|
Từ Cầu Trù đến giáp đường 22-12 |
150 000 |
|
Khu vực UBND xã Phù Lưu (từ Cầu Trù đến hết đất Ngân hàng NNo Cầu Trù) |
250 000 |
D |
ĐƯỜNG VƯỢNG – AN |
|
|
Từ giáp đường 22-12 đến hết xã Hồng Lộc |
120 000 |
|
- Trung tâm xã Tân Lộc (Lấy TT là bưu điện xã, bán kính ra mỗi bên là 200m) |
170 000 |
|
- Trung tâm Chợ Đình xã Tân Lộc (Bán kính 100m) |
150 000 |
|
- Trung tâm Chợ Chiều Hồng Lộc (bán kính 250m) |
200 000 |
E |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC KHÁC |
|
|
Đường từ T.Lộ 9 xuống sông Nghèn |
150 000 |
|
Đường từ ngã 3 Cầu Trù đến giáp đường 22-12 (Thạch Châu) |
150 000 |
|
Từ đường 22-12 đến giáp đường từ T.Lộ 9 (cạnh nhà Ông Tuân) đến đường vào Đồn 164 |
200 000 |
|
Từ đường T.Lộ 9 (cạnh nhà Ông Tuân) theo hướng Bắc đến đường vào Đồn 164 |
150 000 |
|
Từ đường vào Đồn 164 đến giáp đường 22-12 (Thịnh Lộc) |
120 000 |
|
Đường nối từ T.Lộ 9 đến chùa Kim Dung |
150 000 |
|
Đường nối từ T.Lộ 9 (Ngân hàng NNo) đến đường 22-12 |
200 000 |
|
Đường từ Thạch Mỹ đến đường rẽ về đường 22-12 (xóm Đức Châu, xã Thạch Châu) |
150 000 |
|
Từ đường rẽ (xóm Đức Châu, Thạch Châu) đến trường PTTH Mai Thúc Loan |
200 000 |
|
Đường trục xã Thạch Mỹ nối T.Lộ 9 đến đường 22-12 |
110 000 |
|
Đường Thạch Châu đi Mai Phụ |
200 000 |
|
Đường Hồng Lộc đi Thụ Lộc |
80 000 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 7 nối đường Vượng - An |
80 000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí
Riêng đất Nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở
Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ
Xã loại 1: Thạch Bằng, Thạch Châu, Hộ Độ, Bình Lộc, Phù Lưu
Xã loại 2: Thịnh Lộc, Mai Phụ, An Lộc, Thạch Mỹ
Xã loại 3: Các xã còn lại: Hồng Lộc, Tân Lộc, Ích Hậu
IV. MỘT SỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
1. Các vị trí trên ngã 3, ngã 4 trung tâm xã nhân hệ số 1,2
2. Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
3. Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp
(chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).
GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở:
Đất ở khu dân cư nông thôn được chia 2 khu vực như sau:
Khu vực I: Bao gồm đất ở của dân cư nông thôn bám các trục đường chính (Đã được quy định cụ thể trong các phụ lục từ 3 đến 12)
Khu vực II: Đất ở dân cư nông thôn còn lại của các huyện, thành phố, thị xã được quy định mức giá theo vị trí của từng loại xã như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vùng |
Loại xã |
||
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
|
Vùng 1 |
60 000 |
45 000 |
30 000 |
Vùng 2 |
45 000 |
31 500 |
22 500 |
Vùng 3 |
25 500 |
22 500 |
15 000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC:
(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí
Riêng đất Nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở
Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI CÁC XÃ TRONG HUYỆN, THỊ: Phân loại xã được dựa trên điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất và kinh doanh, quỹ đất ở tại địa bàn và giá chuyển nhượng thực tế.
Xã loại I: Bao gồm các xã tiếp giáp với Thị trấn, các xã có Thị tứ có điều kiện sinh hoạt sản xuất kinh doanh tốt, có mức giá chuyển nhượng thực tế đất ở dân cư nông thôn bằng hoặc cao hơn mức giá xã loại I quy định trong bảng giá này.
Xã loại III: Bao gồm các xã thuộc vùng sâu, vùng xa, có điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh khó khăn, có giá đất thực tế thấp nhất huyện.
Xã loại II: Bao gồm các xã còn lại
Đối với các huyện nếu có các xã làng nghề, kinh doanh tập trung, quỹ đất ở hạn chế mà thực tế giá chuyển nhượng trên thị trường cao thì có thể xếp vào loại xã đặc biệt và lấy mức giá xã loại 1 nhân hệ số từ 1,2 đến 1,5 lần
* Loại xã đã được quy định cụ thể ở các phụ lục giá đất ở các huyện thị xã
IV. PHÂN LOẠI VÙNG ĐẤT Ở
Vùng 1: Bao gồm những lô đất gần chợ, trung tâm UBND xã, các trung tâm dịch vụ của xã, bám trục đường xã, có giá đất cao nhất xã
Vùng 3: Bao gồm những lô đất có mức giá thấp nhất xã.
Vùng 2: Bao gồm những lô đất còn lại.
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HÀ TĨNH:
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Các phường |
Các xã loại I |
Các xã loại II |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 |
24 150 |
20 528 |
20 528 |
Hạng 3 |
19 635 |
16 690 |
16 690 |
Hạng 4 |
14 805 |
12 584 |
12 584 |
Hạng 5 |
9 450 |
8 033 |
8 033 |
Hạng 6 |
7 140 |
6 069 |
6 069 |
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Các phường |
Các xã loại I |
Các xã loại II |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 |
27 893 |
23 709 |
23 709 |
Hạng 3 |
22 678 |
19 277 |
19 277 |
Hạng 4 |
17 100 |
14 535 |
14 535 |
Hạng 5 |
10 915 |
9 278 |
9 278 |
Hạng 6 |
8 247 |
7 010 |
7 010 |
II. ĐẤT NÔNG NGHIỆP THỊ XÃ HỒNG LĨNH
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Các phường |
Các xã loại I |
Các xã loại II |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 |
23 909 |
20 322 |
20 322 |
Hạng 3 |
19 439 |
16 523 |
16 523 |
Hạng 4 |
14 657 |
12 458 |
12 458 |
Hạng 5 |
9 356 |
7 952 |
7 952 |
Hạng 6 |
7 069 |
6 008 |
6 008 |
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Các phường |
Các xã loại I |
Các xã loại II |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 |
26 565 |
22 580 |
22 580 |
Hạng 3 |
21 599 |
18 359 |
18 359 |
Hạng 4 |
16 286 |
13 843 |
13 843 |
Hạng 5 |
10 395 |
8 836 |
8 836 |
Hạng 6 |
7 854 |
6 676 |
6 676 |
III. ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÁC HUYỆN
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Các xã loại I |
Các xã loại II |
Các xã loại III |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 |
23 546 |
18 837 |
15 070 |
Hạng 3 |
19 144 |
15 315 |
12 252 |
Hạng 4 |
14 435 |
11 548 |
9 238 |
Hạng 5 |
9 214 |
7 371 |
5 897 |
Hạng 6 |
6 962 |
5 569 |
4 455 |
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Các xã loại I |
Các xã loại II |
Các xã loại III |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 |
25 900 |
20 720 |
16 577 |
Hạng 3 |
21 059 |
16 847 |
13 477 |
Hạng 4 |
15 878 |
12 703 |
10 162 |
Hạng 5 |
10 135 |
8 108 |
6 486 |
Hạng 6 |
7 658 |
6 126 |
4 901 |
3. Hệ số tính giá đất nông nghiệp cho các thị trấn và vùng có vị trí thuận lợi
a. Giá đất nông nghiệp thị trấn Gia lách được tính theo giá đất nông nghiệp của các xã loại I nhân với hệ số 1,2
b. Giá đất nông nghiệp ở các thị trấn còn lại lấy theo giá đất xã loại I nhân hệ số 1,1
c. Giá đất nông nghiệp ở các trung tâm công nghiệp, du lịch lấy theo giá đất xã loại I nhân hệ số 1,1
d. Giá đất nông nghiệp ở các xã bám các trục đường Quốc lộ, Tỉnh lộ lấy theo giá đất loại xã đó nhân hệ số 1,1
IV. ĐẤT LÂM NGHIỆP:
Đất Lâm nghiệp thị xã Hồng Lĩnh và các huyện được xác định theo hạng đất của từng loại xã (như quy định loại xã ở đất nông thôn) được xác định như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Các xã loại I |
Các xã loại II |
Các xã loại III |
Hạng 2 |
7 800 |
6 240 |
5 000 |
Hạng 3 |
6 500 |
5 200 |
4 200 |
Hạng 4 |
4 550 |
3 640 |
3 000 |
Hạng 5 |
3 250 |
2 600 |
2 250 |
Hạng 6 |
1 950 |
1 560 |
1 350 |
Các hệ số điều chỉnh:
Đất Lâm nghiệp ở các xã, thị trấn tùy thuộc theo mức độ thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm được nhân hệ số điều chỉnh như sau:
Vùng I: Đất Lâm nghiệp có vị trí gần các đường giao thông thuận lợi cho sản xuất, thu hoạch và bảo vệ rừng, có cơ sở hạ tầng tốt được nhân hệ số 1,2
Vùng III: Đất lâm nghiệp có vị trí không thuận lợi cho sản xuất, kinh doanh và bảo vệ rừng, xa các trục đường giao thông, xa các vùng dân cư lấy theo mức giá biểu trên (Hệ số 1)
Vùng II: Đất lâm nghiệp các vùng còn lại được nhân với hệ số 1,1.
V. ĐẤT LÀM MUỐI VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN:
Đất làm muối và nuôi trồng thủy sản các huyện được xác định như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đất |
Các xã loại I |
Các xã loại II |
Các xã loại III |
Làm muối, NTTS |
7 155 |
5 400 |
4 050 |
Giá đất làm muối và nuôi trồng thủy sản ở các thị xã, thị trấn được lấy theo giá xã loại 1 nhân hệ số 1,5
Đối với đất nông nghiệp chuyển đổi sang đất làm muối, nuôi trồng thủy sản thì lấy theo giá đất nông nghiệp của hạng đất trước khi chuyển đổi.
Ghi chú: Phân loại xã, xóm ở các huyện, thị xã theo phân loại ở các phụ lục từ 1 đến 12
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trên lĩnh vực thủy lợi, trồng trọt, nông nghiệp, lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu công trình giáo dục, y tế, văn hóa - thể thao, vệ sinh môi trường thuộc dự án áp dụng cơ chế đặc thù thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/10/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch triển khai Chỉ thị 27/CT-TTg về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 01/12/2010 | Cập nhật: 13/04/2011
Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 12/12/2007
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2006 về giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/12/2006 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 26/11/2004 | Cập nhật: 05/10/2012
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012