Quyết định 3374/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3374/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 13/11/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3374/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 13 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính mới ban hành (Phụ lục 1); 45 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (Phụ lục 2) và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ (Phụ lục 3) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các thủ tục hành chính nêu trên (Phụ lục 2 và Phụ lục 3) đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh Bình Định và Quyết định số 365/QĐ-CTUBND ngày 01/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3374/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Hành chính tư pháp |
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
II. Lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp |
|
1. |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật trách nhiệm hữu hạn |
2. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay danh sách Công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai Công chứng viên trở lên |
3. |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng do 1 Công chứng viên thành lập thành Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình Công ty hợp danh |
4. |
Đăng ký hoạt động khi chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng do 1 Công chứng viên thành lập thành Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình Công ty hợp danh |
5. |
Bổ nhiệm Công chứng viên (trong trường hợp được miễn đào tạo nghề công chứng, miễn tập sự hành nghề công chứng) |
6. |
Cấp thẻ Công chứng viên |
7. |
Cấp lại thẻ Công chứng viên (trong trường hợp thay đổi hành nghề công chứng hoặc mất thẻ hoặc thẻ bị hư hỏng) |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3374/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Hành chính tư pháp |
|
1. |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2. |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
3. |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
4. |
Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
5. |
Đăng ký lại việc khai sinh có yếu tố nước ngoài |
6. |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
7. |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
8. |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
9. |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
10. |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính, hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
11. |
Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
12. |
Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
13. |
Điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
14. |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15. |
Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài |
16. |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
17. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
18. |
Chấm dứt đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn đối với trường hợp không đề nghị gia hạn |
19. |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
20. |
Công nhận việc nhận cha, mẹ, con đã được tiến hành trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
21. |
Cấp giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam |
22. |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
II. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
|
23. |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư |
24. |
|
25. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
26. |
Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
27. |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
28. |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
29. |
Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
30. |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động |
31. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
32. |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
33. |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
34. |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
35. |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là Công ty luật nước ngoài) |
36. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
37. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, Công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
38. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
39. |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
40. |
Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng công chứng do 1 Công chứng viên thành lập) |
41. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 Công chứng viên sáng lập) |
42. |
Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 Công chứng viên trở lên thành lập) |
43. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2 Công chứng viên trở lên thành lập) |
44. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi trụ sở, tên gọi của Văn phòng công chứng |
45. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trong trường hợp tự chấm dứt) |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3374/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp |
||
|
T-BDI-190660-TT |
Gia hạn Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 590/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 30/05/2020
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 1019/QĐ-UBND về phê duyệt mức chi phụ cấp kiêm nhiệm hằng tháng của các thành viên tham gia Bộ máy điều hành và Tổ giúp việc Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2019-2020 tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 590/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 30 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tiếp nhận, giải quyết và trả lời kiến nghị của cử tri Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 590/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 590/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án phát triển thương hiệu sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn 2030 Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục tài sản mua sắm tập trung của Sở Y tế Bắc Ninh Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch tinh giản biên chế khối nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2017 Đề án tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ (giai đoạn từ năm 2017-2020) do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2017 chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Nhà máy sản xuất ván phủ Film dùng trong xây dựng và công nghiệp” Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 45-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 22-NQ/TW về hội nhập quốc tế Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất của 01 hộ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 590/QĐ-UBND phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014 Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Phương án hộ đê toàn tuyến tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 590/QĐ-UBND về Chương trình công tác tư pháp năm 2014 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của tỉnh Cà Mau giai đoạn từ nay đến năm 2015 Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 365/QĐ-CTUBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định mức hỗ trợ trực tiếp về giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 17/05/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 01/03/2007 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2006 về giá đất tại khu dân cư Vĩnh Điềm Trung, thành phố Nha Trang và đảo Mỹ Giang huyện Ninh Hòa theo Quyết định 05/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 05/04/2006 | Cập nhật: 04/07/2012