Quyết định 3352/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3352/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 06/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3352/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH; HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2069/TTr-SGDĐT ngày 29/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 40 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng, chứng chỉ và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa và Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3352/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo |
|||||
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục (BGD-THA-285372) |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục (BGD-THA-285373) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại (BGD-THA-285375) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở (BGD-THA-285374) |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) (BGD-THA-285376) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
6 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú (BGD-THA-285388) |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
7 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục (BGD-THA-285389) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
8 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú (BGD-THA-285390) |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
9 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú (BGD-THA-285391) |
Không quy định |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
10 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục (BGD-THA-285383) |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
11 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục (BGD-THA-285384) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
12 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại (BGD-THA-285387) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học (BGD-THA-285385) |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
14 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) (BGD-THA-285386) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
15 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng (BGD-THA-285370) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
16 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại (BGD-THA-285371) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
17 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (BGD-THA-285392) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
18 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập, tư thục (BGD-THA-285378) |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
19 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục (BGD-THA-285379) |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
20 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại (BGD-THA-285382) |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
21 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (BGD-THA-285380) |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
22 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) (BGD-THA-285381) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
23 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở (BGD-THA-285284) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm |
24 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ (BGD-THA-285279) |
Không quy định |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
25 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã (BGD-THA-285282) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
26 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu (BGD-THA-28580) |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
27 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (BGD-THA-285268) |
Không quy định |
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện (Đối với trường hợp chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác); - Trường trung học cơ sở (Đối với trường hợp chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố); |
Không |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
28 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở (BGD-THA-285273) |
Không quy định |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
Không |
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; - Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở. |
29 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở (BGD-THA-285274) |
Không quy định |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên nơi đối tượng học bổ túc xin chuyển đến. |
Không |
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ sở. |
30 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học (BGD-THA-285281) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trường Tiểu học nơi học sinh chuyển đến |
Không |
Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học. |
31 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn (BGD-THA-285399) |
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. |
- Cơ sở giáo dục nơi học sinh đề nghị hỗ trợ đang theo học. (Tiếp nhận hồ sơ của học sinh) - Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện (Đối với hồ sơ của Cơ sở giáo dục) |
Không |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
32 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (BGD-THA-285403) |
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học |
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: nộp hồ sơ tại Các cơ sở giáo dục nơi trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên đang theo học; - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện. |
Không |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
33 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo (BGD-THA-285407) |
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hằng năm; lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 2 hoặc 3 hằng năm. |
Cơ sở giáo dục mầm non nơi trẻ em đang theo học |
Không |
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non. |
34 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông dân tộc bán trú và trung tâm học tập cộng đồng) (BGD-THA-285232) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
35 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia (BGD-THA-285216) |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
36 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (BGD-THA-285297) |
Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo |
- Đối với người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục công lập (trực thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo quản lý), nộp hồ sơ tại: Cơ sở giáo dục công lập người khuyết tật đang học. - Đối với người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục ngoài công lập: + Người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục trực thuộc cấp huyện quản lý và người khuyết tật có hộ khẩu thường trú trên địa bàn huyện, đang học tại các cơ sở giáo dục đại học, trung cấp chuyên nghiệp trong phạm vi cả nước, nộp hồ sơ tại: Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện. |
Không |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật. |
37 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (BGD-THA-285239) |
a) Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập. Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. b) Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. |
1. Đối với người học tại các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập: Nộp hồ sơ tại cơ sở giáo dục nơi theo học. 2. Đối với người học tại các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế: Nộp hồ sơ tại: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021. |
II. Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
|||||
1 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (đối với trường PTDTNT cấp huyện đào tạo cấp trung học cơ sở) (BGD-THA-285294) |
Không quy định |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND cấp huyện. |
Không |
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
III. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|||||
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở) (BGD-THA-285248) |
- Ngay trong ngày cơ quan tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; - Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan không thể đáp ứng được thời hạn ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. |
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện; |
Không |
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở) (BGD-THA-285250) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo |
|||
1 |
T-THA-260687-TT |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
2 |
T-THA-243537-TT |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
3 |
T-THA-243538-TT |
Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
4 |
T-THA-243539-TT |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
5 |
T-THA-243540-TT |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
6 |
T-THA-127718-TT |
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THCS |
|
7 |
T-THA-127716-TT |
Tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp THCS |
|
8 |
T-THA-127717-TT |
Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
9 |
T-THA-127714-TT |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
10 |
T-THA-127713-TT |
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Phát triển nuôi biển theo hướng bền vững trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức năm 2019-2020 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/10/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hải Dương Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Trợ giúp pháp lý, Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 361/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 14/04/2018
Nghị định 06/2018/NĐ-CP về quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2452/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành trong năm 2017 Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị bãi bỏ lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Thanh Hóa Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 12/05/2017
Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 21/04/2017
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 09/04/2016
Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Thông tư 01/2016/TT-BGDĐT Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 29/01/2016
Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 08/10/2015
Thông tư 44/2014/TT-BGDĐT về đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 10 Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT về Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/10/2013 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 04/07/2014
Thông tư 59/2012/TT-BGDĐT về Quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 05/01/2013
Thông tư 50/2012/TT-BGDĐT sửa đổi Điều lệ Trường Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT quy định về dạy, học thêm do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân thường trực cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bình Dương Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Thông tư 41/2010/TT-BGDĐT về Điều lệ Trường tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 31/12/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 25/08/2009 | Cập nhật: 03/01/2011
Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục Ban hành: 02/08/2006 | Cập nhật: 12/08/2006
Thông tư 17/2003/TT-BGDĐT hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 Nghị định 88/2001/NĐ-CP về thực hiện phố cập giáo dục trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào ban hành Ban hành: 28/04/2003 | Cập nhật: 18/12/2009
Nghị định 88/2001/NĐ-CP về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở Ban hành: 22/11/2001 | Cập nhật: 09/12/2009
Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT về chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành Ban hành: 25/12/2002 | Cập nhật: 14/06/2007