Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 3297/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 29/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3297/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 29 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng tại Báo cáo số 197/BC-SNN ngày 19/11/2009 và Văn bản số 2796/SNN-VP ngày 15/12/2009 về việc quy định các loại thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng và các Chi cục trực thuộc;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 794/TTr-SNV ngày 24/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định 56 loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, 27 loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng và các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm theo phụ lục).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng, các Chi cục trưởng trực thuộc có trách nhiệm:
1. Ban hành quy trình – thủ tục hồ sơ giải quyết cụ thể đối với từng loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Tổ chức thực hiện việc giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo đúng quy định tại Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 28/4/2008, Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
01 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản |
20 ngày |
02 |
Ý kiến về các dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật thuộc chương trình giống thủy sản, thức ăn thủy sản |
10 ngày |
03 |
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực, bò đực, trâu đực, dê đực giống (sử dụng trong thụ tinh nhân tạo, tinh đông lạnh, tinh lỏng hoặc để phối giống trực tiếp) của cơ sở, trang trại, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi |
10 ngày |
04 |
Chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm, ong (VietGAHP) |
15 ngày |
05 |
Tiếp nhận công bố phân bón hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận hợp quy |
07 ngày |
06 |
Tiếp nhận công bố phân bón hợp quy dựa trên kết quả đánh giá nội bộ |
07 ngày |
07 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn |
15 ngày |
08 |
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (dựa trên kết quả đánh giá nội bộ) |
07 ngày |
09 |
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận) |
07 ngày |
10 |
Đăng ký công nhận nguồn giống (đối với cây Công nghiệp và Cây ăn quả lâu năm). |
15 ngày |
11 |
Đăng ký công nhận lại nguồn giống (đối với cây Công nghiệp và Cây ăn quả lâu năm) |
10 ngày |
12 |
Chỉ định, chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, lĩnh vực giống cây Công nghiệp và Cây ăn quả lâu năm (áp dụng đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh) |
15 ngày |
13 |
Ý kiến về các dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật thuộc chương trình giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi |
10 ngày |
14 |
Ý kiến các chương trình, dự án thuộc lĩnh vực trồng trọt (nhóm B và C) |
10 ngày |
15 |
Đăng ký quảng cáo về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi trên các phương tiện quảng cáo thuộc thẩm quyền Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 ngày |
16 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Theo Luật Khiếu nại, tố cáo |
II. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Chi cục Thú y
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
01 |
Thủ tục thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống |
07 ngày |
02 |
Thủ tục kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống |
15 ngày |
03 |
Thủ tục thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật |
07 ngày |
04 |
Thủ tục kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật |
15 ngày |
05 |
Thủ tục kiểm dịch gia cầm xuất tỉnh |
02 ngày |
06 |
Thủ tục kiểm dịch động vật khác xuất tỉnh |
01 giờ |
07 |
Thủ tục kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch trứng gia cầm xuất tỉnh |
01 ngày |
08 |
Thủ tục kiểm dịch sản phẩm động vật khác xuất tỉnh |
01 giờ |
09 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y (gọi tắt là thuốc thú y) |
10 ngày |
10 |
Thủ tục cấp đổi chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y (gọi tắt là thuốc thú y) |
10 ngày |
11 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ kỹ thuật thú y (tiêm phòng, chẩn đoán, chữa trị, chăm sóc sức khoẻ động vật |
10 ngày |
12 |
Thủ tục cấp đổi chứng chỉ hành nghề dịch vụ kỹ thuật thú y (tiêm phòng, chẩn đoán, chữa trị, chăm sóc sức khoẻ động vật) |
10 ngày |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Bảo vệ Thực vật.
1. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
01 |
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
05 ngày |
02 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
05 ngày |
03 |
Cấp giấy chứng nhận đã tham gia huấn luyện chuyên môn, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mời về thuốc Bảo vệ thực vật |
Sau khi kết thúc lớp tập huấn, lớp bồi dưỡng |
04 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
05 ngày |
05 |
Thông qua nội dung Hội thảo về thuốc Bảo vệ thực vật |
02 ngày |
06 |
Câp chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng |
05 ngày |
07 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng |
05 ngày |
08 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng |
15 ngày |
09 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng |
15 ngày |
10 |
Cấp thẻ xông hơi khử trùng |
05 ngày |
11 |
Đổi thẻ xông hơi khử trùng |
05 ngày |
12 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu vận chuyển nội địa |
24 giờ |
13 |
Thông qua nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật |
02 ngày |
2. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
01 |
Thông qua nội dung hội thảo về thuốc Bảo vệ thực vật có người nước ngoài tham dự |
12 ngày: |
- Chi cục BVTV: |
07 ngày |
|
- Sở NNPTNT: |
02 ngày |
|
- UBND tỉnh: |
03 ngày |
IV. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông tại Chi cục Phát triển nông thôn.
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
01 |
Thẩm định phương án di dân vào nội tỉnh vào nội vùng dự án |
10 ngày |
- Chi cục Phát triển Nông thôn |
08 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
|
02 |
Ý kiến các chương trình, dự án, đề án thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh (khi được cấp có thẩm quyền phân cấp cho Chi cục Phát triển Nông thôn) |
10 ngày |
- Chi cục Phát triển Nông thôn |
08 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
|
03 |
Đăng ký chứng nhận hàng nông lâm sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại |
30 ngày |
- Chi cục Phát triển Nông thôn |
28 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
02 ngày |
|
04 |
Thẩm định các dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến gỗ |
10 ngày |
- Chi cục Phát triển Nông thôn |
08 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
|
05 |
Xác nhận doanh nghiệp chế biến tinh chế gỗ |
05 ngày |
- Chi cục Phát triển Nông thôn |
04 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
V. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cụ Thủy lợi
1. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
01 |
Thẩm tra, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công – dự toán các công trình thủy lợi và nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn. |
- Nhóm B: 15 ngày. - Nhóm C: 10 ngày |
2. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
01 |
Ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án xây dụng công trình thủy lợi. |
- Nhóm B: 15 ngày - Nhóm C: 10 ngày |
Chi cục Thủy lợi |
- Nhóm B: 14 ngày - Nhóm C: 09 ngày |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Nhóm B: 01 ngày - Nhóm C: 01 ngày |
|
02 |
Cấp phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
30 ngày |
Chi cục Thủy lợi |
22 ngày |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 ngày |
|
UBND tỉnh |
05 ngày |
|
03 |
Thỏa thuận đề cương khảo sát địa hình, địa chất công trình thủy lợi và nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn |
10 ngày |
Chi cục Thủy lợi |
08 ngày |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
VI. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Lâm nghiệp.
1. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
01 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống cây trồng lâm nghiệp |
13 ngày |
02 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp |
13 ngày |
03 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống lâm nghiệp |
15 ngày |
04 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây con lâm nghiệp |
15 ngày |
2. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
01 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
15 ngày |
- Chi cục Lâm nghiệp |
13,5 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,5 ngày |
|
02 |
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng đơn giản cho các chủ rừng |
12 ngày |
- Chi cục Lâm nghiệp |
10 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
|
03 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật lâm sinh: trồng rừng và chăm sóc năm trồng, giao khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh, nuôi dưỡng rừng trồng … kể cả các công trình dự án |
12 ngày |
- Chi cục Lâm nghiệp |
10,5 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,5 ngày |
|
04 |
Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp |
15 ngày |
- Chi cục Lâm nghiệp |
13,5 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,5 ngày |
|
05 |
Công nhận cây trội (cây mẹ) |
15 ngày |
- Chi cục Lâm nghiệp |
13,5 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,5 ngày |
|
06 |
Công nhận rừng giống chuyển hóa |
15 ngày |
- Chi cục Lâm nghiệp |
13,5 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,5 ngày |
|
07 |
Công nhận lâm phần tuyển chọn |
15 ngày |
- Chi cục Lâm nghiệp |
13,5 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,5 ngày |
|
08 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp giấy phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh |
12 ngày |
- Chi cục Lâm nghiệp |
10,5 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,5 ngày |
|
09 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức |
12 ngày |
- Chi cục Lâm nghiệp |
10,5 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,5 ngày |
|
10 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh. |
12 ngày |
- Chi cục Lâm nghiệp |
10,5 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,5 ngày |
|
11 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với các tổ chức |
12 ngày |
- Chi cục Lâm nghiệp |
10,5 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,5 ngày |
|
12 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do Nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức (mục đích thương mại) |
12 ngày |
- Chi cục Lâm nghiệp |
10,5 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,5 ngày |
|
13 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của tổ chức thuộc tỉnh |
12 ngày |
- Chi cục Lâm nghiệp |
10,5 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,5 ngày |
|
14 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên thuê khoán tự đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh |
12 ngày |
- Chi cục Lâm nghiệp |
10,5 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,5 ngày |
|
15 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng của các tổ chức thuộc tỉnh |
12 ngày |
- Chi cục Lâm nghiệp |
10,5 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,5 ngày |
|
16 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo rừng nghèo kiệt |
16 ngày |
- Chi cục Lâm nghiệp |
10 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
|
- UBND tỉnh |
04 ngày |
VII. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Kiểm Lâm.
1. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
01 |
Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm gỗ khai thác từ rừng tự nhiên |
05 ngày |
02 |
Thủ tục xác nhận nguồn gốc gỗ, lâm sản ngoài gỗ đã khai thác |
05 ngày |
03 |
Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm gỗ tái chế |
05 ngày |
04 |
Thủ tục cấp sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản |
05 ngày |
05 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
15 ngày |
06 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thực vật hoang dã thông thường |
15 ngày |
07 |
Thủ tục cấp giấy phép di chuyển gấu nuôi đã lập hồ sơ quản lý gắn chíp điện tử |
10 ngày |
08 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản các loài động vật hoang dã thông thường (trừ những loài thủy sinh) |
15 ngày |
09 |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng nguy cấp quý hiếm và sản phẩm của chúng trong trường hợp vận chuyển ra ngoài tỉnh. |
05 ngày |
10 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Theo Luật Khiếu nại, tố cáo |
2. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
01 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ kiểm kê tài nguyên rừng để thực hiện các dự án đầu tư có liên quan đến rừng và đất lâm nghiệp |
12 ngày: |
- Chi cục Kiểm lâm |
10 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
|
02 |
Thẩm định và phê duyệt phương án phòng chống cháy rừng cho các địa phương, các đơn vị chủ rừng trên toàn tỉnh |
30 ngày: |
- Chi cục Kiểm lâm |
20 ngày |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
|
- Sở Tài chính |
06 ngày |
|
- UBND tỉnh |
03 ngày |
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/11/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập chốt kiểm tra y tế đối với người xuất phát hoặc đi qua vùng có dịch Covid-19 vào địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát triển ngành công nghiệp chế biến gỗ tỉnh Quảng Trị đến năm 2025 Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 09/10/2020
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ thủ tục “Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất gia công” thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng tại Quyết định 789/QĐ-UBND Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Quy chế quản lý, sử dụng thiết chế văn hóa thể thao ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 11/06/2018
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quản lý Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương “Xây dựng hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại Sở Tài nguyên và Môi trường và đơn vị trực thuộc theo kiến trúc chính quyền điện tử” Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt dự toán hạng mục mua sắm đợt 1 thuộc dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh và bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 25/07/2016
Quyết định 1074/QĐ-UBND về thành lập các Đoàn kiểm tra, chỉ đạo công tác Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn năm 2016 tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 1717/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Chương trình Khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế văn hóa công sở tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1074/QĐ-UBND điều chuyển số dư dự toán năm 2014 Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch xây dựng Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2013 cho phép lập dự án đầu tư Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải và rác thải y tế tại bệnh viện đa khoa một số huyện của tỉnh Sơn La Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án trang bị phần mềm đăng ký và quản lý hộ tịch đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề cương, dự toán dự án “Xử lý ô nhiễm điểm tồn lưu thuốc bảo vệ thực vật tại thôn Hương Vân, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh" Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2010 công bố lại bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vân tải tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh thời gian giải quyết cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất rau an toàn tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/06/2008 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 21/01/2011
Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 28/06/2007