Quyết định 3276/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 3276/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Bùi Thế Cử |
Ngày ban hành: | 22/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3276/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KHOÁI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 13/2016/NQ- HĐND ngày 07/7/2016, số 125/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên; số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chấp thuận các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2728/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Khoái Châu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khoái Châu tại Tờ trình số 168a/TTr-UBND ngày 18/12/2017 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1100/TTr-STNMT ngày 20/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khoái Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
TT Khoái Châu |
Đông Tảo |
Bình Minh |
Dạ Trạch |
Hàm Tử |
Ông Đình |
Tân Dân |
Tứ Dân |
An Vĩ |
Đông Kết |
Bình Kiều |
Dân Tiến |
Đồng Tiến |
Hồng Tiến |
Tân Châu |
Liên Khê |
Phùng Hưng |
Việt Hòa |
Đông Ninh |
Đại Tập |
Chí Tân |
Đại Hưng |
Thuần Hưng |
Thành Công |
Nhuế Dương |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
NNP |
13.097,59 |
438,65 |
523,42 |
593,92 |
373,26 |
462,84 |
314,52 |
1.060,94 |
611,90 |
503,12 |
639,69 |
416,22 |
451,06 |
358,20 |
565,10 |
612,80 |
512,21 |
928,39 |
644,27 |
402,73 |
594,11 |
415,22 |
369,57 |
500,86 |
431,72 |
372,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.508,08 |
294,06 |
369,46 |
370,30 |
254,36 |
328,56 |
223,52 |
588,84 |
383,97 |
358,49 |
440,08 |
294,09 |
260,07 |
158,06 |
341,86 |
364,86 |
350,00 |
666,53 |
451,46 |
240,22 |
388,39 |
233,08 |
280,85 |
354,04 |
295,25 |
217,68 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.126,49 |
78,44 |
|
|
1,41 |
|
13,09 |
9,94 |
|
1,95 |
|
1,38 |
35,67 |
101,34 |
248,15 |
|
21,56 |
364,68 |
366,31 |
14,12 |
67,54 |
65,25 |
213,23 |
250,57 |
189,49 |
82,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.126,49 |
78,44 |
|
|
1,41 |
|
13,09 |
9,94 |
|
1,95 |
|
1,38 |
35,67 |
101,34 |
248,15 |
|
21,56 |
364,68 |
366,31 |
14,12 |
67,54 |
65,25 |
213,23 |
250,57 |
189,49 |
82,37 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
550,50 |
5,81 |
85,38 |
44,28 |
24,12 |
2,44 |
12,55 |
91,95 |
8,26 |
5,06 |
5,51 |
|
0,53 |
1,10 |
7,94 |
38,33 |
14,81 |
11,51 |
0,97 |
25,93 |
11,68 |
83,58 |
1,34 |
30,34 |
30,35 |
6,73 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.706,86 |
186,54 |
231,47 |
236,86 |
183,96 |
284,47 |
191,56 |
450,71 |
353,28 |
311,47 |
290,61 |
277,63 |
197,54 |
45,52 |
42,84 |
307,60 |
215,96 |
191,74 |
64,95 |
165,25 |
231,51 |
34,46 |
35,56 |
36,71 |
39,39 |
99,27 |
1,4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.003,29 |
23,11 |
20,63 |
74,10 |
42,87 |
38,40 |
6,32 |
30,04 |
22,13 |
39,68 |
125,16 |
14,59 |
26,33 |
10,09 |
32,98 |
12,46 |
97,59 |
94,90 |
15,49 |
23,47 |
75,88 |
49,79 |
30,72 |
35,96 |
35,14 |
25,46 |
1,5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
120,94 |
0,16 |
31,98 |
15,06 |
2,00 |
3,25 |
|
6,20 |
0,30 |
0,33 |
18,80 |
0,49 |
|
0,01 |
9,95 |
6,47 |
0,08 |
3,70 |
3,74 |
11,45 |
1,78 |
|
|
0,46 |
0,88 |
3,85 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.556,54 |
144,59 |
153,89 |
223,62 |
118,90 |
134,28 |
91,00 |
472,10 |
208,62 |
144,63 |
199,61 |
122,13 |
190,99 |
200,14 |
223,24 |
241,19 |
162,21 |
261,86 |
192,81 |
161,63 |
205,72 |
181,36 |
88,72 |
146,82 |
136,47 |
150,01 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CỌP |
31,17 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,81 |
|
|
0,01 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00 |
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,76 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
231,58 |
|
|
|
|
|
|
107,98 |
|
|
|
|
|
79,76 |
43,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất Cụm công nghiệp |
SKN |
14,72 |
|
|
|
|
|
|
14,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
27,01 |
1,67 |
|
|
|
2,43 |
|
3,65 |
0,73 |
3,15 |
|
|
2,24 |
|
5,11 |
1,68 |
|
0,32 |
|
3,52 |
|
1,58 |
|
|
|
0,93 |
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
161,57 |
2,46 |
2,04 |
6,26 |
13,75 |
2,66 |
0,14 |
53,14 |
4,81 |
5,84 |
2,28 |
1,37 |
10,30 |
1,05 |
7,95 |
|
1,44 |
16,46 |
9,32 |
|
14,26 |
|
0,09 |
5,56 |
0,16 |
0,23 |
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,74 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.808,04 |
63,51 |
63,53 |
72,20 |
46,39 |
55,54 |
40,06 |
156,83 |
57,45 |
71,94 |
88,86 |
54,70 |
106,42 |
66,41 |
78,04 |
71,21 |
87,84 |
135,92 |
103,71 |
43,33 |
61,25 |
67,56 |
38,18 |
53,84 |
67,35 |
55,97 |
2,9,1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.110,64 |
34,14 |
46,27 |
38,62 |
32,81 |
30,10 |
23,52 |
93,51 |
29,32 |
44,29 |
57,50 |
36,40 |
62,97 |
48,86 |
50,61 |
49,77 |
49,03 |
99,42 |
62,95 |
31,95 |
33,55 |
24,60 |
23,51 |
38,20 |
36,80 |
31,94 |
2,9,2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
575,48 |
14,90 |
13,65 |
31,20 |
11,05 |
24,08 |
15,53 |
38,22 |
26,50 |
22,54 |
25,12 |
16,98 |
16,10 |
16,03 |
21,90 |
19,39 |
37,44 |
32,65 |
38,56 |
9,68 |
25,68 |
41,00 |
11,57 |
13,95 |
29,05 |
22,71 |
2,9,3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,53 |
4,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9,4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,81 |
2,94 |
0,73 |
0,18 |
0,23 |
0,30 |
0,09 |
0,07 |
0,11 |
0,25 |
0,24 |
0,21 |
0,66 |
0,0* |
0,19 |
0,20 |
0,30 |
0,13 |
0,20 |
0,18 |
0,68 |
0,30 |
0,20 |
0,13 |
0,25 |
0,06 |
2,9,5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
92,28 |
5,76 |
1,16 |
1,85 |
2,24 |
1,01 |
0,90 |
24,64 |
1,22 |
2,09 |
5,17 |
1,06 |
23,78 |
1,33 |
1,66 |
1,73 |
0,95 |
3,56 |
1,97 |
1,50 |
1,29 |
1,59 |
2,24 |
1,28 |
1,12 |
1,18 |
2,9,8 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,58 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9,9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,19 |
0,20 |
0,94 |
0,14 |
0,04 |
0,03 |
|
0,34 |
0,27 |
0,03 |
0,67 |
0,03 |
0,52 |
0,09 |
0,31 |
0,07 |
0,10 |
0,04 |
0,01 |
|
0,07 |
0,07 |
0,21 |
0,01 |
|
|
2,9,10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,18 |
0,17 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,35 |
0,05 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
0,02 |
0,06 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
0,03 |
0,01 |
0,02 |
0,08 |
2,9,11 |
Đất chợ |
DCH |
10,35 |
0,29 |
0,75 |
0,19 |
|
|
|
0,02 |
0,01 |
2,39 |
0,11 |
|
2,35 |
|
3,33 |
|
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
0,42 |
0,26 |
0,11 |
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,30 |
0,04 |
0,17 |
0,19 |
0,11 |
0,20 |
0,19 |
0,13 |
0,76 |
0,35 |
0,69 |
0,51 |
0,74 |
0,19 |
0,41 |
0,26 |
0,04 |
0,24 |
0,49 |
0,67 |
0,04 |
0,08 |
0,37 |
0,07 |
0,25 |
0,11 |
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.332,23 |
|
63,08 |
65,47 |
39,02 |
32,70 |
41,25 |
109,12 |
59,2 |
46,27 |
75,58 |
54,43 |
53,31 |
36,62 |
59,91 |
94,19 |
47,51 |
86,02 |
53,55 |
35,60 |
53,36 |
43,01 |
40,24 |
49,80 |
38,62 |
54,29 |
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
65,50 |
58,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,08 |
1,67 |
1,10 |
0,45 |
0,56 |
0,30 |
0,22 |
0,43 |
0,60 |
0,83 |
1,01 |
0,44 |
0,48 |
0,24 |
1,07 |
0,47 |
0,67 |
1,61 |
0,51 |
0,30 |
0,68 |
0,33 |
0,12 |
0,46 |
0,31 |
0,22 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghi ệp |
DTS |
3,37 |
1,74 |
0,07 |
|
|
|
|
0,53 |
|
0,51 |
0,06 |
|
|
|
0,21 |
|
0,05 |
0,02 |
0,04 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
2,17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,33 |
1,40 |
|
0,66 |
0,65 |
1,08 |
0,67 |
1,35 |
0,43 |
0,92 |
2,22 |
2,88 |
0,97 |
1,11 |
1,47 |
0,30 |
0,69 |
2,05 |
1,45 |
0,45 |
0,92 |
0,78 |
0,33 |
0,61 |
1,54 |
0,40 |
2,18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
100,02 |
4,55 |
3,76 |
4,11 |
2,08 |
2,32 |
1,77 |
8,10 |
2,79 |
3,71 |
4,77 |
3,56 |
4,40 |
5,27 |
5,80 |
4,17 |
3,82 |
4,37 |
8,87 |
2,23 |
4,42 |
2,66 |
3,54 |
3,27 |
3,06 |
2,62 |
2,19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
63,76 |
2,49 |
0,43 |
0,28 |
|
0,49 |
|
0,64 |
2,00 |
|
15,84 |
|
1,61 |
0,52 |
|
13,82 |
12,68 |
|
1,91 |
0,85 |
4,94 |
3,84 |
|
|
|
1,42 |
2,20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,71 |
0,49 |
0,07 |
1,59 |
|
0,15 |
0,15 |
0,83 |
0,26 |
0,61 |
0,96 |
0,38 |
0,11 |
0,12 |
0,23 |
0,92 |
0,30 |
0,50 |
0,09 |
0,72 |
0,77 |
0,03 |
|
0,12 |
|
0,31 |
2,21 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
18,98 |
0,14 |
|
1,49 |
|
1,01 |
0,67 |
1,87 |
0,22 |
1,24 |
0,98 |
0,97 |
1,40 |
0,60 |
0,13 |
0,99 |
0,81 |
|
0,74 |
|
1,80 |
0,32 |
0,53 |
1,12 |
0,44 |
1,51 |
2,22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
29,09 |
0,88 |
0,92 |
2,22 |
5,46 |
1,75 |
0,02 |
1,04 |
1,62 |
0,98 |
0,99 |
0,22 |
0,62 |
0,97 |
1,15 |
0,90 |
0,48 |
0,43 |
1,02 |
1,23 |
0,51 |
1,01 |
1,12 |
1,43 |
1,61 |
0,51 |
2,23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
594,68 |
4,55 |
17,78 |
66,49 |
10,69 |
33,18 |
5,34 |
11,26 |
77,54 |
5,71 |
5,01 |
2,45 |
7,68 |
7,18 |
9,44 |
49,21 |
3,98 |
13,54 |
10,30 |
72,37 |
62,71 |
60,09 |
4,12 |
29,91 |
22,84 |
1,31 |
2,24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
12,71 |
0,03 |
0,94 |
1,92 |
0,19 |
0,30 |
0,37 |
0,48 |
0,02 |
0,23 |
0,32 |
0,22 |
0,69 |
0,07 |
0,37 |
3,07 |
1,71 |
0,16 |
0,36 |
0,36 |
0,06 |
0,07 |
|
0,30 |
0,29 |
0,18 |
2,25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,00 |
|
|
0,29 |
|
0,17 |
|
|
0,01 |
0,07 |
0,04 |
|
0,01 |
|
1,06 |
|
0,19 |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
32,97 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
19,31 |
|
|
|
|
|
|
6,75 |
|
|
|
0,88 |
|
0,78 |
|
|
|
5,18 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
||||||||||||||||||||||||
TT Khoái Châu |
Đông Tảo |
Bình Minh |
Dạ Trạch |
Hàm Tử |
Ông Đình |
Tân Dân |
Tứ Dân |
An Vĩ |
Đông Kết |
Bình Kiều |
Dân Tiến |
Đồng Tiến |
Hồng Tiến |
Tân Châu |
Liên Khê |
Phùng Hưng |
Việt Hòa |
Đông Ninh |
Đại Tập |
Chí Tân |
Đại Hưng |
Thuần Hưng |
Thành Công |
Nhuế Dương |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
MNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
359,94 |
3,88 |
2,93 |
8,38 |
2,45 |
1,24 |
1,39 |
150,76 |
2,05 |
6,84 |
1,38 |
2,30 |
18,34 |
81,15 |
54,10 |
1,36 |
2,74 |
1,80 |
1,42 |
2,08 |
3,82 |
0,11 |
1,74 |
1,80 |
3,00 |
2,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
308,71 |
3,02 |
|
|
0,63 |
|
0,10 |
146,88 |
|
0,07 |
|
1,60 |
15,74 |
80,75 |
54,01 |
|
0,09 |
0,04 |
1,42 |
0,11 |
1,82 |
|
0,04 |
0,04 |
1,99 |
0,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
308,71 |
3,02 |
|
|
0,63 |
|
0,10 |
146,88 |
|
0,07 |
|
1,60 |
15,74 |
80,75 |
54,01 |
|
0,09 |
0,04 |
1,42 |
0,11 |
1,82 |
|
0,04 |
0,04 |
1,99 |
0,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
24,50 |
0,28 |
2,90 |
5,29 |
0,67 |
1,20 |
0,49 |
2,02 |
1,25 |
0,43 |
0,85 |
|
0,80 |
|
0,04 |
0,52 |
0,63 |
0,99 |
|
1,97 |
1,83 |
0,06 |
0,18 |
0,71 |
0,73 |
0,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,58 |
0,50 |
0,03 |
3,06 |
1,15 |
0,04 |
0,80 |
|
0,04 |
5,63 |
0,04 |
0,03 |
0,58 |
0,40 |
|
0,62 |
|
|
|
|
|
|
0,98 |
|
|
0,68 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,15 |
0,08 |
|
0,03 |
|
|
|
1,86 |
0,76 |
0,71 |
0,49 |
0,67 |
1,22 |
|
0,05 |
0,22 |
2,02 |
0,77 |
|
|
0,17 |
0,05 |
0,54 |
1,05 |
0,28 |
1,18 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
38,35 |
1,62 |
0,20 |
0,91 |
0,02 |
|
0,04 |
1,78 |
0,69 |
0,16 |
0,18 |
0,16 |
1,00 |
|
1,05 |
0,13 |
0,19 |
0,04 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
30,09 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất Cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,61 |
0,01 |
0,20 |
0,67 |
0,01 |
|
0,04 |
1,78 |
|
0,16 |
0,18 |
0,16 |
|
|
0,98 |
0,05 |
0,19 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
0,09 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2,11 |
|
0,03 |
0,15 |
|
|
|
1,08 |
|
0,04 |
0,02 |
|
|
|
0,58 |
0,03 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,21 |
0,01 |
0,17 |
0,52 |
0,01 |
|
|
0,70 |
|
0,12 |
|
0,16 |
|
|
0,40 |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,13 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,52 |
1,51 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,25 |
|
|
0,20 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,18 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,69 |
|
|
|
|
|
|
|
0,69 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00 |
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
||||||||||||||||||||||||
TT Khoái Châu |
Đông Tảo |
Bình Minh |
Dạ Trạch |
Hàm Tử |
Ông Đình |
Tân Dân |
Tứ Dân |
An Vĩ |
Đông Kết |
Bình Kiều |
Dân Tiến |
Đồng Tiến |
Hồng Tiến |
Tân Châu |
Liên Khê |
Phùng Hưng |
Việt Hòa |
Đông Ninh |
Đại Tập |
Chí Tân |
Đại Hưng |
Thuần Hưng |
Thành Công |
Nhuế Dương |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
398,24 |
4,83 |
3,13 |
8,58 |
3,19 |
3,87 |
1,59 |
163,45 |
2,25 |
10,19 |
3,58 |
2,50 |
19,54 |
82,40 |
59,22 |
1,56 |
2,94 |
7,92 |
1,62 |
3,11 |
2,24 |
0,31 |
1,94 |
2,00 |
3,20 |
3,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
331,04 |
3,38 |
|
|
0,63 |
|
0,10 |
155,50 |
|
2,42 |
|
1,60 |
16,74 |
81,80 |
58,93 |
|
0,09 |
5,85 |
1,42 |
0,11 |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
1,99 |
0,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
331,04 |
3,38 |
|
|
0,63 |
|
0,10 |
155,50 |
|
2,42 |
|
1,60 |
16,74 |
81,80 |
58,93 |
|
0,09 |
5,85 |
1,42 |
0,11 |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
1,99 |
0,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,30 |
0,28 |
2,90 |
5,29 |
0,67 |
2,08 |
0,49 |
2,11 |
1,25 |
0,43 |
0,85 |
|
0,80 |
|
0,04 |
0,52 |
0,63 |
0,99 |
|
2,80 |
1,83 |
0,06 |
0,18 |
0,71 |
0,73 |
0,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
21,81 |
1,09 |
0,23 |
3,26 |
1,89 |
1,24 |
1,00 |
0,39 |
0,24 |
5,83 |
0,24 |
0,23 |
0,78 |
0,60 |
0,20 |
0,82 |
0,20 |
0,31 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
1,18 |
0,20 |
0,20 |
0,88 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
15,57 |
0,08 |
|
0,03 |
|
0,55 |
|
1,93 |
0,76 |
1,51 |
2,49 |
0,67 |
1,22 |
|
0,05 |
0,22 |
2,02 |
0,77 |
|
|
0,17 |
0,05 |
0,54 |
1,05 |
0,28 |
1,18 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,52 |
|
|
|
|
|
|
3,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
58,31 |
|
11,00 |
2,30 |
2,00 |
3,25 |
|
|
|
|
18,80 |
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
11,45 |
1,78 |
|
|
|
0,88 |
3,85 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,87 |
0,10 |
0,20 |
0,45 |
|
|
0,04 |
1,45 |
|
0,07 |
0,16 |
|
|
|
|
0,13 |
0,18 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
||||||||||||||||||||||||
TT Khoái Châu |
Đông Tảo |
Bình Minh |
Dạ Trạch |
Hàm Tử |
Ông Đình |
Tân Dân |
Tứ Dân |
An Vĩ |
Đông Kết |
Bình Kiều |
Dân Tiến |
Đồng Tiến |
Hồng Tiến |
Tân Châu |
Liên Khê |
Phùng Hưng |
Việt Hòa |
Đông Ninh |
Đại Tập |
Chí Tân |
Đại Hưng |
Thuần Hưng |
Thành Công |
Nhuế Dương |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Cụm công nghiệp Đông La, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các Kỳ họp thường lệ Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Văn hóa áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 12/12/2019
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên, đổi tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 3) Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên các bản, tổ dân phố thuộc thành phố Điện Biên Phủ, huyện Mường Ảng và thị xã Mường Lay tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 11/09/2019
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ quy tắc ứng xử văn minh du lịch tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 04/04/2019
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chấp thuận dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/01/2018
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh giai đoạn 2016-2020 đối với các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định do ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2015 về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Nghị quyết 125/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất; thông qua danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác phát sinh trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên mới tuyến đường thuộc thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 16/03/2015
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ đầu tư, phát triển đất và bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2013 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2012 quy định về đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả các hội nghị, cuộc họp của Ủy ban nhân dân tỉnh, Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Tăng cường năng lực quản lý nhà nước chuyên ngành thú y giai đoạn 2010-2015 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 26/11/2010 | Cập nhật: 19/05/2012
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2007 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/12/2007 | Cập nhật: 13/10/2017
Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2010 về các quy định tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2007- 2010 Ban hành: 10/12/2006 | Cập nhật: 20/07/2013