Quyết định 3240/QĐ-UBND năm 2016 danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực văn hóa và gia đình thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 3240/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành: 16/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn hóa , thể thao, du lịch, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3240/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ GIA ĐÌNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 15 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực văn hóa và gia đình thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết qutheo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của y ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế 05 thủ tục hành chính (từ thủ tục số 01 đến 05) tại Mục XI lĩnh vực Văn hóa của Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của y ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 28/4/2016.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Tư pháp; Chủ tịch y ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND t
nh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (gửi qua mạng);
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ GIA ĐÌNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ba
n hành kèm theo Quyết định s: 3240/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tc hành chính

Thi gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tng

Bphận TN& TKQ

Công chức chuyên môn

Lãnh đo

Bộ phận TN& TKQ

XI

Lĩnh vực văn hóa và gia đình (15 TTHC)

A

Văn hóa cơ sở (08 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (thuộc thẩm quyền ca UBND cấp huyện cấp)

7

0,25

6

0,5

0,25

 

2

Thủ tục công nhận ln đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

10

0,25

9

0,5

0,25

 

3

Thtục công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “p văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương

5

0,25

4

0,5

0,25

 

4

Thủ tục công nhận “Tdân ph văn hóa” và tương đương

5

0,25

4

0,5

0,25

 

5

Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

5

0,25

4

0,5

0,25

 

6

Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

5

0,25

4

0,5

0,25

 

7

Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

5

0,25

4

0,5

0,25

 

8

Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô th

5

0,25

4

0,5

0,25

 

B

Thư viện (01 TTHC)

 

 

 

 

 

 

9

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1,000 bản đến dưới 2,000 bản

3

0,25

2

0,5

0,25

 

C

Gia đình (06 TTHC)

 

 

 

 

 

 

10

Thủ tục cp Giy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của y ban nhân dân cấp huyện)

30

0,5

28

1

0,5

 

11

Thủ tục cp lại Giy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở htrợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của y ban nhân dân cấp huyện)

15

0,5

13

1

0,5

 

12

Thủ tục đi Giy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của y ban nhân dân cấp huyện)

20

0,5

18

1

0,5

 

13

Thủ tục cp Giy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ stư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyn của y ban nhân dân cấp huyện)

30

0,5

28

1

0,5

 

14

Thủ tục cp lại Giy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyn của y ban nhân dân cấp huyện)

15

0,5

13

1

0,5

 

15

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động ca cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của y ban nhân dân cp huyện)

20

0,5

18

1

0,5