Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường và khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 3233/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 03/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3233/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 03 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 14 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường và khí tượng thủy văn (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo các Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 5 năm 2020; Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực môi trường và khí tượng thủy văn, gồm:
a) Các thủ tục hành chính tại mục V thuộc lĩnh vực khí tượng thủy văn được công bố tại Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, địa chất và khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (03 thủ tục hành chính);
b) Thủ tục số 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8 tại mục I và thủ tục số 2 tại mục II được công bố tại Quyết định số 4171/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (08 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3233/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh viết tắt là VP UBND tỉnh;
Sở Tài nguyên và Môi trường viết tắt là STNMT;
Phòng Kinh tế - Tài chính viết tắt là P.KT-TC;
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính viết tắt là Bộ phận Một cửa.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Theo Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
a) Thời hạn giải quyết:
Ủy ban nhân dân phường, thị trấn: Không quy định thời gian giải quyết;
Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân phường, thị trấn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
Ủy ban nhân dân phường, thị trấn: Không quy định thời gian giải quyết.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức phụ trách) |
Không quy định |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
||
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả |
Công chức phụ trách |
Không quy định |
5 |
Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Giờ hành chính |
Phòng Tài nguyên và Môi trường: 80 giờ.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
70 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
04 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ |
Công chức phụ trách |
02 giờ |
5 |
Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Giờ hành chính |
Sở Tài nguyên và Môi trường: 80 giờ.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ STNMT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Nghiệp vụ STNMT |
70 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo STNMT |
04 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
(Theo Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc trước khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ STNMT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Nghiệp vụ STNMT |
Không quy định |
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo STNMT |
Không quy định |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả |
Văn phòng STNMT |
Không quy định |
5 |
Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiến hành thẩm định và cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng, cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 240 giờ
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ STNMT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Nghiệp vụ STNMT |
160 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
04 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
56 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
4. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đa dạng sinh học;
- Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/2 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Nghiệp vụ STNMT |
47 ngày |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
02 ngày |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ |
Văn phòng STNMT |
1/2 ngày |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
1/2 ngày |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
1/2 ngày |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
1/2 ngày |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
6,5 ngày |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
1/2 ngày |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
1/2 ngày |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/2 ngày |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
1/2 ngày |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường của chủ dự án):
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ;
+ Tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường;
- Thời hạn thông báo kết quả: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định;
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Biểu mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ)/dự án |
≤50 |
>50 và ≤100 |
>100 và ≤200 |
>200 và ≤500 |
>500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
5,0 |
6,5 |
12,0 |
14,0 |
17,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
6,9 |
8,5 |
15,0 |
16,0 |
25,0 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
7,5 |
9,5 |
17,0 |
18,0 |
25,0 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
7,8 |
9,5 |
17,0 |
18,0 |
24,0 |
Nhóm 5. Dự án giao thông |
8,1 |
10,0 |
18,0 |
20,0 |
25,0 |
Nhóm 6. Dự án công nghiệp |
8,4 |
10,5 |
19,0 |
20,0 |
26,0 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
5,0 |
6,0 |
10,8 |
12,0 |
15,6 |
- Trường hợp báo cáo đánh giá tác động môi trường không được Hội đồng thẩm định thông qua, mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
- Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
đ.1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP: Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc (240 giờ).
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Nghiệp vụ STNMT |
166 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
04 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
50 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
đ.2. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIA Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP: Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc (200 giờ).
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Nghiệp vụ STNMT |
126 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
04 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
50 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
đ.3. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại: Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc (160 giờ).
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Nghiệp vụ STNMT |
86 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
04 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
50 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
đ.4. Phê duyệt: Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc (160 giờ).
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vu hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Nghiệp vụ STNMT |
86 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
04 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
50 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
6. Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: tối đa 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 80 giờ
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Nghiệp vụ STNMT |
46 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
02 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
12 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
04 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 120 giờ.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Nghiệp vụ STNMT |
64 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
04 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
32 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
8. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc;
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
Biểu mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) |
<50 |
>50 và <100 |
>100 và £200 |
>200 và <500 |
>500 |
Mức thu phí |
8,4 |
10,5 |
19,0 |
20,0 |
26,0 |
Trường hợp phương án cải tạo, phục hồi môi trường không được Hội đồng thẩm định thông qua, cần thẩm định lại: mức thu bằng 50% mức thu phí tại bảng trên.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
đ.1) Thẩm định: Thời gian thực hiện: 35 ngày làm việc (280 giờ).
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Nghiệp vụ STNMT |
206 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
04 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
50 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
đ.2) Phê duyệt: Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc (120 giờ).
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Nghiệp vụ STNMT |
62 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
04 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
34 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
9. Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định;
- Thời hạn cấp giấy xác nhận: Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 320 giờ
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Nghiệp vụ STNMT |
238 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
04 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
58 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
10. Đăng ký xác nhận/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định;
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược; đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 80 giờ.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ STNMT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì trình văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết (nêu rõ lý do) Xem xét hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì chuyển bước xem xét hồ sơ: Xem xét, trình xác nhận/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường; Trường hợp chưa xác nhận thì trình văn bản thông báo (nêu lý do phải bổ sung, hoàn thiện một lần) |
Phòng Nghiệp vụ STNMT |
64 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn phòng STNMT |
04 giờ |
5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
II. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Theo Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
1. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc;
- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 120 giờ
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Nghiệp vụ STNMT |
66 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa Văn phòng |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa Văn phòng |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
2. Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc;
- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 120 giờ
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Nghiệp vụ STNMT |
66 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa Văn phòng |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa Văn phòng |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
3. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
a) Thời hạn giải quyết
Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733.993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 40 giờ
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng Nghiệp vụ STNMT |
10 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa Văn phòng |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT-TC - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa Văn phòng |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
1. Đăng ký xác nhận/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn xem xét hồ sơ.
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược; đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
đ) Quy trình nội bộ, tiên thông, điện tử: 80 giờ.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ |
70 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ |
Công chức phụ trách |
02 giờ |
5 |
Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Giờ hành chính |
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về cơ chế đặc thù về tài chính tạo động lực phát triển thành phố Chí Linh và thị xã Kinh Môn (giai đoạn 2021-2025) do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND và 54/2016/NQ-HĐND Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 152/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2017 Ban hành: 22/12/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/12/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ, mức đóng góp đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 và Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 đến hết năm 2021 Ban hành: 13/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về Quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 15/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND bãi bỏ toàn bộ, một phần một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng nghỉ công tác theo nguyện vọng để thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 18/01/2021
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố; các chức danh khác ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố, các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, tổ dân phố và các chế độ, chính sách khác do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 16/01/2021
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về thông qua chủ trương ban hành Đề án hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2021-2025 và Quy định chính sách, nội dung, mức chi hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ (%) để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/01/2021
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở và quy chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/11/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực ngân sách hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2020 Ban hành: 09/11/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về hỗ trợ Sữa tươi góp phần cải thiện dinh dưỡng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 09/10/2020 | Cập nhật: 20/11/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại các trường mầm non, trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/10/2020 | Cập nhật: 20/11/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức và thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 22/09/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Quyết định 1756/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi chế độ dinh dưỡng, hỗ trợ khuyến khích đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ năm học 2020-2021 Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về kết quả giám sát việc thực hiện một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 24/11/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025 Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 24/11/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 29/08/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/07/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/07/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm để thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng năm 2020 Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tiền ăn cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở ở các xã khu vực II không được hưởng chế độ theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về Đề án quản lý, khai thác yến sào tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật và xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức khoán kinh phí hoạt động và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công do tỉnh Hà Nam quản lý Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe tập trung đối với người có công với cách mạng và thân nhân trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phí thuê bao dịch vụ giám sát hành trình tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2020-2022 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND năm 2020 về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập của tỉnh Hà Nam năm học 2020-2021 Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về khu vực không được phép chăn nuôi và vùng nuôi chim yến trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 967/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ một lần đối với Bí thư Chi bộ và Trưởng khóm, ấp nghỉ công tác trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí, mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ và hỗ trợ hoạt động giáo dục tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu, thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và mức chi hỗ trợ trực tiếp nạn nhân bị mua bán trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 1183/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Nghị định 48/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khí tượng thuỷ văn Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Thông tư 25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 15/01/2020
Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 25/2016/TT-BTNMT hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 08/06/2016
Thông tư 38/2015/TT-BTNMT về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Nghị định 160/2013/NĐ-CP về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ Ban hành: 12/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 65/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đa dạng sinh học Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 17/06/2010
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về phí thăm quan di tích lịch sử Căn cứ Rừng Sác, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021