Quyết định 322/2014/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 322/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Tử Quỳnh |
Ngày ban hành: | 16/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 322/2014/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 16 tháng 7 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội năm 2006;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế năm 2008;
Căn cứ Luật Công đoàn năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/8/2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18/7/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Xét đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 31/TTr-TNMT ngày 19/6/2014, Sở Tài chính tại công văn số 381/STC-QLG ngày 28/5/2014; Sở Tư pháp tại công văn số 386/STP-VBPQ ngày 17/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Đơn giá này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện việc lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán công trình, sản phẩm liên quan đến đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Đơn giá này tính bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí chung theo quy định. Khi thực hiện dự án, đơn vị lập dự toán căn cứ quy mô dự án và các nội dung thực hiện sẽ tính các chi phí khác vào giá thành sản phẩm theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/2/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm: chi phí khảo sát, thiết kế; chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm; chi phí bồi thường thiệt hại; thu nhập chịu thuế tính trước.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Đơn giá, Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán đối với các dự án sử dụng nguồn ngân sách Nhà nước theo quy định của pháp luật hiện hành.
Khi mức lương và giá cả vật tư khu vực thay đổi, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng Sở Tài chính tính toán, báo cáo UBND tỉnh để điều chỉnh Đơn giá.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh và các văn bản trái với Quyết định này.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UBND TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 322/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Lưới địa chính:
ĐVT: đồng/điểm
Danh mục công việc |
ĐVT |
Loại khó khăn |
||||
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
||
I. Trường hợp tiếp điểm không có tường vây |
||||||
1. Đo ngắm bằng công nghệ GPS |
||||||
Trường hợp chọn điểm và chôn mốc bê tông nội đồng |
Điểm |
7763595 |
9047371 |
10976048 |
13960053 |
17384977 |
Trường hợp chọn điểm và chôn mốc bê tông trên hè phố |
Điểm |
8185966 |
9608715 |
11698878 |
14913893 |
18599702 |
Trường hợp chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ |
Điểm |
6130826 |
6826337 |
8142582 |
10160301 |
12489327 |
2. Đo ngắm bằng phương pháp đường chuyền |
||||||
Trường hợp chọn điểm và chôn mốc bê tông nội đồng |
Điểm |
7079618 |
8438290 |
10187287 |
13091374 |
15834632 |
Trường hợp chọn điểm và chôn mốc bê tông trên hè phố |
Điểm |
7501988 |
8999634 |
10910117 |
14045213 |
17049356 |
Trường hợp chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ |
Điểm |
5446848 |
6217255 |
7353821 |
9291621 |
10938982 |
II. Trường hợp tiếp điểm có tường vây |
||||||
1. Đo ngắm bằng công nghệ GPS |
|
|
|
|
|
|
Trường hợp chọn điểm và chôn mốc bê tông nội đồng |
Điểm |
7669646 |
8932002 |
10833602 |
13782609 |
17155458 |
Trường hợp chọn điểm và chôn mốc bê tông trên hè phố |
Điểm |
8092017 |
9493346 |
11556432 |
14736449 |
18370182 |
Trường hợp chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ |
Điểm |
6036877 |
6710968 |
8000136 |
9982857 |
12259808 |
2. Đo ngắm bằng phương pháp đường chuyền |
||||||
Trường hợp chọn điểm và chôn mốc bê tông nội đồng |
Điểm |
6985669 |
8322921 |
10044841 |
12913929 |
15605112 |
Trường hợp chọn điểm và chôn mốc bê tông trên hè phố |
Điểm |
7408040 |
8884265 |
10767671 |
13867769 |
16819837 |
Trường hợp chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ |
Điểm |
5352900 |
6101886 |
7211375 |
9114177 |
10709462 |
2. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp:
ĐVT: đồng/ha
Tỷ lệ bản đồ |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
1. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thông thường |
ha |
29662451 |
34314094 |
39433493 |
45398146 |
|
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB |
ha |
33767798 |
39095630 |
44958341 |
51783950 |
|
- Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đê điều |
ha |
9220025 |
10631166 |
12181612 |
13994917 |
|
2. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thông thường |
ha |
8624282 |
9931525 |
11509916 |
13421206 |
15689131 |
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB |
ha |
9804897 |
11300370 |
13106113 |
15292834 |
17887632 |
- Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đê điều |
ha |
2683571 |
3084189 |
3564241 |
4144512 |
4834080 |
3. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thông thường |
ha |
2908909 |
3320674 |
4065255 |
5352218 |
6521453 |
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB |
ha |
3295517 |
3766047 |
4618423 |
6093105 |
7431100 |
- Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đê điều |
ha |
911131 |
1036728 |
1263680 |
1653780 |
2009540 |
4. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thông thường |
ha |
1139091 |
1295141 |
1499150 |
1826816 |
2312930 |
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB |
ha |
1290789 |
1468932 |
1701970 |
2079376 |
2635851 |
- Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đê điều |
ha |
356723 |
404816 |
467564 |
564534 |
712393 |
3. Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính:
3.1. Số hóa bản đồ địa chính:
ĐVT: đồng/ha
Tỷ lệ bản đồ |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
- Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
ha |
256209 |
275883 |
299119 |
325889 |
356641 |
- Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
ha |
96205 |
104845 |
115386 |
127712 |
145126 |
- Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
ha |
37845 |
42338 |
47805 |
53613 |
60693 |
3.2. Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính:
ĐVT: đồng/ha
Tỷ lệ bản đồ |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
- Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
ha |
187778 |
199215 |
210650 |
222137 |
238474 |
- Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
ha |
55886 |
59357 |
62986 |
66577 |
71678 |
- Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
ha |
17536 |
18637 |
19757 |
20877 |
22475 |
4. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính:
ĐVT: đồng/ha; đồng/thửa
Tỷ lệ bản đồ |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
Mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống |
||||||
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Ha |
2154321 |
2656793 |
3314965 |
4164210 |
|
Thửa |
461927 |
552567 |
664854 |
792111 |
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Ha |
772677 |
912945 |
1094595 |
1326658 |
1623736 |
Thửa |
318093 |
379818 |
455378 |
554273 |
666290 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Ha |
280168 |
334256 |
403863 |
493174 |
610573 |
Thửa |
125777 |
147896 |
175446 |
209729 |
250172 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Ha |
114833 |
132718 |
154276 |
179442 |
209722 |
Thửa |
163260 |
194060 |
230055 |
273749 |
329210 |
|
Mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% đến 25% số thửa đất |
||||||
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Ha |
1947274 |
2399925 |
2992989 |
3757877 |
|
Thửa |
415749 |
497324 |
598383 |
712914 |
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Ha |
703228 |
829882 |
993917 |
1203458 |
1471627 |
Thửa |
286294 |
341846 |
409850 |
498856 |
599671 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Ha |
254623 |
303408 |
366257 |
446499 |
553199 |
Thửa |
113208 |
133116 |
157910 |
188766 |
225164 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Ha |
104062 |
120241 |
139778 |
162540 |
189961 |
Thửa |
146938 |
174658 |
207053 |
246377 |
296292 |
|
Mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 25% đến 40% số thửa đất |
||||||
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Ha |
1740227 |
2143056 |
2671013 |
3351544 |
|
Thửa |
369570 |
442082 |
531911 |
633717 |
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Ha |
633780 |
746819 |
893239 |
1080259 |
1319517 |
Thửa |
254494 |
303874 |
364322 |
443438 |
533052 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Ha |
229079 |
272561 |
328650 |
400640 |
495824 |
Thửa |
100640 |
118336 |
140375 |
167802 |
200156 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Ha |
93290 |
107765 |
125281 |
145638 |
170199 |
Thửa |
130615 |
155255 |
184051 |
219006 |
263375 |
|
Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
||||||
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Ha |
298736 |
298736 |
298736 |
298736 |
|
Thửa |
6356 |
6356 |
6356 |
6356 |
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Ha |
82185 |
82185 |
82185 |
82185 |
82185 |
Thửa |
6356 |
6356 |
6356 |
6356 |
6356 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Ha |
24196 |
24196 |
24196 |
24196 |
24196 |
Thửa |
6356 |
6356 |
6356 |
6356 |
6356 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Ha |
8198 |
8198 |
8198 |
8198 |
8198 |
Thửa |
6356 |
6356 |
6356 |
6356 |
6356 |
Lưu ý: Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính đã tính bao gồm đơn giá số hóa bản đồ địa chính; trường hợp đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính không thực hiện nội dung số hóa bản đồ địa chính thì đơn giá này phải tính trừ đơn giá số hóa bản đồ địa chính tại mục 3.1 đối với từng tỷ lệ tương ứng.
Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới bản đồ địa chính.
5. Trích đo địa chính thửa đất:
ĐVT: đồng/thửa
Quy mô thửa đất |
Trích đo thửa đất |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
Thửa < 100 m2 |
1960894 |
1312972 |
Thửa từ 100 - 300 m2 |
2328562 |
1559154 |
Thửa > 300 - 500 m2 |
2468577 |
1658719 |
Thửa >500 - 1000 m2 |
3023045 |
2019240 |
Thửa >1000 - 3000 m2 |
4149441 |
2766539 |
Thửa >3000 -10000 m2 |
6372906 |
4267158 |
Từ 1 - 10 ha |
7647487 |
5120590 |
Trường hợp trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi được tính như sau:
ĐVT: đồng/thửa
Quy mô thửa đất |
Trích đo thửa đất |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
Thửa < 100 m2 |
1573235 |
1054532 |
Thửa từ 100 - 300 m2 |
1868217 |
1252257 |
Thửa > 300 - 500 m2 |
1980535 |
1332202 |
Thửa >500 - 1000 m2 |
2425404 |
1621771 |
Thửa >1000 - 3000 m2 |
3329133 |
2221964 |
Thửa >3000 -10000 m2 |
5113014 |
3427230 |
Từ 1 - 10 ha |
6135617 |
4112676 |
Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập được tính như sau:
ĐVT: đồng/thửa
Quy mô thửa đất |
Trích đo thửa đất |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
Thửa < 100 m2 |
389940 |
259960 |
Thửa từ 100 - 300 m2 |
463054 |
308703 |
Thửa > 300 - 500 m2 |
490893 |
328418 |
Thửa >500 - 1000 m2 |
601158 |
399798 |
Thửa >1000 - 3000 m2 |
825155 |
547759 |
Thửa >3000 - 10000 m2 |
1267306 |
844871 |
Từ 1 - 10 ha |
1520767 |
1013845 |
6. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính:
ĐVT: đồng/thửa
Quy mô thửa đất |
Trích đo thửa đất |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
Thửa < 100 m2 |
980447 |
656486 |
Thửa từ 100 - 300 m2 |
1164281 |
779577 |
Thửa > 300 - 500 m2 |
1234289 |
829360 |
Thửa >500 - 1000 m2 |
1511523 |
1009620 |
Thửa >1000 - 3000 m2 |
2074720 |
1383270 |
Thửa >3000 - 10000 m2 |
3186453 |
2133579 |
Từ 1 - 10 ha |
3823744 |
2560295 |
Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp:
ĐVT: đồng/thửa
Quy mô thửa đất |
Trích đo thửa đất |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
Thửa < 100 m2 |
588268 |
393892 |
Thửa từ 100 - 300 m2 |
698569 |
467746 |
Thửa > 300 - 500 m2 |
740573 |
497616 |
Thửa >500 - 1000 m2 |
906914 |
605772 |
Thửa >1000 - 3000 m2 |
1244832 |
829962 |
Thửa >3000 - 10000 m2 |
1911872 |
1280147 |
Từ 1 - 10 ha |
2294246 |
1536177 |
7. Đo đạc tài sản gắn liền với đất:
7.1. Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất:
ĐVT: đồng/thửa
Quy mô |
Trích đo tài sản tại thửa đất |
|
Khu vực đô thị |
Ngoài khu vực đô thị |
|
Trường hợp tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
||
Diện tích < 100 m2 |
980447 |
656486 |
Diện tích từ 100 - 300 m2 |
1164281 |
779577 |
Diện tích > 300 - 500 m2 |
1234289 |
829360 |
Diện tích >500 - 1000 m2 |
1511523 |
1009620 |
Diện tích >1000 - 3000 m2 |
2074720 |
1383270 |
Diện tích >3000 - 10000 m2 |
3186453 |
2133579 |
Diện tích từ 1 - 10 ha |
3823744 |
2560295 |
Trường hợp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác |
||
Diện tích < 100 m2 |
588268 |
393892 |
Diện tích từ 100 - 300 m2 |
698569 |
467746 |
Diện tích > 300 - 500 m2 |
740573 |
497616 |
Diện tích >500 - 1000 m2 |
906914 |
605772 |
Diện tích >1000 - 3000 m2 |
1244832 |
829962 |
Diện tích >3000 - 10000 m2 |
1911872 |
1280147 |
Diện tích từ 1 - 10 ha |
2294246 |
1536177 |
7.2. Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất:
ĐVT: đồng/thửa
Quy mô |
Trích đo tài sản tại thửa đất |
|
Khu vực đất đô thị |
Ngoài khu vực đô thị |
|
Trường hợp tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
||
Diện tích < 100 m2 |
1372626 |
919080 |
Diện tích từ 100 - 300 m2 |
1629993 |
1091408 |
Diện tích > 300 - 500 m2 |
1728004 |
1161104 |
Diện tích >500 - 1000 m2 |
2116132 |
1413468 |
Diện tích >1000 - 3000 m2 |
2904609 |
1936577 |
Diện tích >3000 - 10000 m2 |
4461034 |
2987011 |
Diện tích từ 1 - 10 ha |
5353241 |
3584413 |
Trường hợp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác |
||
Diện tích < 100 m2 |
588268 |
393892 |
Diện tích từ 100 - 300 m2 |
698569 |
467746 |
Diện tích > 300 - 500 m2 |
740573 |
497616 |
Diện tích >500 - 1000 m2 |
906914 |
605772 |
Diện tích >1000 - 3000 m2 |
1244832 |
829962 |
Diện tích >3000 - 10000 m2 |
1911872 |
1280147 |
Diện tích từ 1 - 10 ha |
2294246 |
1536177 |
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng, thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0.7 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0.5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
II. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
1. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT |
Danh mục công việc |
Đối tượng đăng ký cấp GCN |
KK |
Viết GCN bằng công nghệ tin học |
Viết GCN bằng CN tin học riêng trang 3 bằng thủ công |
|||||||
Trường hợp ĐK, cấp thông thường |
TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN |
TH kê khai ĐK nhưng không thuộc TH phải cấp GCN |
Trường hợp ĐK, cấp thông thường |
TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN |
TH kê khai ĐK nhưng không thuộc TH phải cấp GCN |
|
||||||
1 |
Trường hợp xã chưa xây dựng cơ sở dữ liệu (CSDL) địa chính |
Đất |
1 |
291271 |
265509 |
162458 |
300163 |
273511 |
166903 |
|
||
2 |
305849 |
278628 |
169747 |
314740 |
286630 |
174192 |
|
|||||
3 |
322433 |
293554 |
178039 |
331324 |
301556 |
182484 |
|
|||||
Tài sản |
1 |
257627 |
231864 |
128814 |
266518 |
239867 |
133259 |
|
||||
2 |
272205 |
244984 |
136102 |
281096 |
252986 |
140548 |
|
|||||
3 |
288789 |
259910 |
144394 |
297680 |
267912 |
148840 |
|
|||||
Đất+Tài sản |
1 |
445848 |
404627 |
239746 |
460074 |
417431 |
246859 |
|
||||
2 |
469172 |
425619 |
251408 |
483398 |
438422 |
258521 |
|
|||||
3 |
495706 |
449500 |
264675 |
509932 |
462303 |
271788 |
|
|||||
2 |
Trường hợp xã đã xây dựng CSDL địa chính và có điều kiện sử dụng CSDL địa chính trong quản lý |
Đất |
1 |
269319 |
245524 |
150343 |
278210 |
253526 |
154788 |
|||
2 |
283897 |
258644 |
157631 |
292788 |
266646 |
162077 |
||||||
3 |
300481 |
273569 |
165923 |
309372 |
281571 |
170369 |
||||||
Tài sản |
1 |
237953 |
214158 |
118977 |
246844 |
222160 |
123422 |
|||||
2 |
252531 |
227278 |
126265 |
261422 |
235280 |
130711 |
||||||
3 |
269115 |
242203 |
134557 |
278006 |
250205 |
139003 |
||||||
Đất+Tài sản |
1 |
412091 |
374018 |
221728 |
426317 |
386822 |
228841 |
|||||
2 |
435415 |
395010 |
233390 |
449641 |
407813 |
240503 |
||||||
3 |
461949 |
418891 |
246658 |
476175 |
431694 |
253771 |
||||||
3 |
Trường hợp xã đã xây dựng CSDL địa chính và chưa có điều kiện sử dụng CSDL địa chính trong quản lý |
Đất |
1 |
271490 |
247478 |
151428 |
280382 |
255480 |
155874 |
|||
2 |
286068 |
260598 |
158717 |
294959 |
268600 |
163162 |
||||||
3 |
302652 |
275523 |
167009 |
311543 |
283525 |
171454 |
||||||
Tài sản |
1 |
240124 |
216112 |
120062 |
249016 |
224114 |
124508 |
|||||
2 |
254702 |
229232 |
127351 |
263593 |
237234 |
131797 |
||||||
3 |
271286 |
244157 |
135643 |
280177 |
252159 |
140089 |
||||||
Đất+Tài sản |
1 |
415565 |
377145 |
223465 |
429791 |
389948 |
230578 |
|||||
2 |
438889 |
398137 |
235127 |
453115 |
410940 |
242240 |
||||||
3 |
465423 |
422017 |
248395 |
479649 |
434821 |
255508 |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT |
Danh mục công việc |
Đối tượng đăng ký cấp GCN |
KK |
Viết GCN bằng công nghệ tin học |
Viết GCN bằng CN tin học riêng trang 3 bằng thủ công |
||||
Trường hợp ĐK, cấp thông thường |
TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN |
TH kê khai ĐK nhưng không thuộc TH phải cấp GCN |
Trường hợp ĐK, cấp thông thường |
TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN |
TH kê khai ĐK nhưng không thuộc TH phải cấp GCN |
||||
1 |
Trường hợp phường chưa xây dựng CSDL địa chính |
Đất |
2 |
446227 |
405421 |
242194 |
455119 |
413423 |
246640 |
3 |
469178 |
426076 |
253669 |
478069 |
434078 |
258115 |
|||
4 |
494332 |
448715 |
266246 |
503224 |
456717 |
270692 |
|||
5 |
522074 |
473682 |
280117 |
530965 |
481685 |
284563 |
|||
Tài sản |
2 |
408067 |
367260 |
204033 |
416958 |
375262 |
208479 |
||
3 |
431017 |
387915 |
215509 |
439908 |
395918 |
219954 |
|||
4 |
456172 |
410555 |
228086 |
465063 |
418557 |
232532 |
|||
5 |
483913 |
435522 |
241957 |
492805 |
443524 |
246402 |
|||
Đất + Tài sản |
2 |
691067 |
625777 |
364614 |
705294 |
638580 |
371727 |
||
3 |
727788 |
658825 |
382974 |
742014 |
671629 |
390087 |
|||
4 |
768035 |
695048 |
403098 |
782261 |
707851 |
410211 |
|||
5 |
812422 |
734996 |
425291 |
826648 |
747799 |
432404 |
|||
2 |
Trường hợp phường đã xây dựng CSDL địa chính và có điều kiện sử dụng CSDL địa chính trong quản lý |
Đất |
2 |
415207 |
376990 |
224121 |
424099 |
384992 |
228567 |
3 |
438158 |
397645 |
235596 |
447049 |
405648 |
240042 |
|||
4 |
463312 |
420285 |
248174 |
472204 |
428287 |
252619 |
|||
5 |
491054 |
445252 |
262044 |
499945 |
453254 |
266490 |
|||
Tài sản |
2 |
382173 |
343955 |
191086 |
391064 |
351958 |
195532 |
||
3 |
405123 |
364611 |
202561 |
414014 |
372613 |
207007 |
|||
4 |
430278 |
387250 |
215139 |
439169 |
395252 |
219584 |
|||
5 |
458019 |
412217 |
229010 |
466910 |
420219 |
233455 |
|||
Đất + Tài sản |
2 |
644511 |
583363 |
338773 |
658737 |
596167 |
345886 |
||
3 |
681231 |
616412 |
357133 |
695458 |
629215 |
364246 |
|||
4 |
721479 |
652635 |
377257 |
735705 |
665438 |
384370 |
|||
5 |
765865 |
692582 |
399450 |
780091 |
705386 |
406563 |
|||
3 |
Trường hợp phường đã xây dựng CSDL địa chính và chưa có điều kiện sử dụng CSDL địa chính trong quản lý |
Đất |
2 |
418681 |
380117 |
225858 |
427573 |
388119 |
230304 |
3 |
441632 |
400772 |
237333 |
450523 |
408774 |
241779 |
|||
4 |
466786 |
423411 |
249911 |
475678 |
431413 |
254356 |
|||
5 |
494528 |
448378 |
263781 |
503419 |
456381 |
268227 |
|||
Tài sản |
2 |
385647 |
347082 |
192823 |
394538 |
355084 |
197269 |
||
3 |
408597 |
367737 |
204298 |
417488 |
375739 |
208744 |
|||
4 |
433752 |
390376 |
216876 |
442643 |
398379 |
221321 |
|||
5 |
461493 |
415344 |
230746 |
470384 |
423346 |
235192 |
|||
Đất + Tài sản |
2 |
650069 |
588366 |
341552 |
664295 |
601169 |
348665 |
||
3 |
686790 |
621414 |
359912 |
701016 |
634218 |
367025 |
|||
4 |
727037 |
657637 |
380036 |
741263 |
670440 |
387149 |
|||
5 |
771423 |
697585 |
402229 |
785650 |
710388 |
409342 |
3. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT |
Danh mục công việc |
Đối tượng đăng ký, cấp GCN |
KK |
Viết GCN bằng công nghệ tin học |
Viết GCN bằng CN tin học riêng trang 3 bằng thủ công |
||
Trường hợp ĐK, cấp thông thường |
TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN |
Trường hợp ĐK, cấp thông thường |
TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN |
||||
I |
Nộp hồ sơ tại cấp xã |
||||||
1 |
Trường hợp xã chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
Đất |
1 |
1027030 |
930087 |
1035921 |
938089 |
2 |
1058878 |
958750 |
1067769 |
966753 |
|||
3 |
1097096 |
993147 |
1105988 |
1001149 |
|||
4 |
1135314 |
1027543 |
1144206 |
1035545 |
|||
5 |
1179902 |
1067672 |
1188794 |
1075674 |
|||
Tài sản |
1 |
1030545 |
933251 |
1048328 |
949255 |
||
2 |
1062394 |
961914 |
1080176 |
977919 |
|||
3 |
1100612 |
996311 |
1118394 |
1012315 |
|||
4 |
1138830 |
1030707 |
1156612 |
1046711 |
|||
5 |
1183418 |
1070836 |
1201200 |
1086840 |
|||
Đất + Tài sản |
1 |
1320510 |
1194857 |
1338293 |
1210861 |
||
2 |
1361913 |
1232120 |
1379696 |
1248124 |
|||
3 |
1407138 |
1272822 |
1424921 |
1288826 |
|||
4 |
1457459 |
1318111 |
1475241 |
1334115 |
|||
5 |
1512238 |
1367412 |
1530021 |
1383416 |
|||
2 |
Trường hợp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
Đất |
1 |
1018038 |
921994 |
1026929 |
929996 |
2 |
1049886 |
950658 |
1058777 |
958660 |
|||
3 |
1088104 |
985054 |
1096995 |
993056 |
|||
4 |
1126322 |
1019450 |
1135214 |
1027452 |
|||
5 |
1170910 |
1059579 |
1179801 |
1067581 |
|||
Tài sản |
1 |
1009146 |
913992 |
1026929 |
929996 |
||
2 |
1040995 |
942655 |
1058777 |
958660 |
|||
3 |
1079213 |
977052 |
1096995 |
993056 |
|||
4 |
1117431 |
1011448 |
1135214 |
1027452 |
|||
5 |
1162019 |
1051577 |
1179801 |
1067581 |
|||
Đất + Tài sản |
1 |
1294615 |
1171552 |
1312398 |
1187556 |
||
2 |
1336018 |
1208814 |
1353801 |
1224819 |
|||
3 |
1381243 |
1249517 |
1399026 |
1265521 |
|||
4 |
1431564 |
1294805 |
1449346 |
1310810 |
|||
5 |
1486343 |
1344107 |
1504126 |
1360111 |
|||
II |
Nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện |
||||||
1 |
Trường hợp xã chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
Đất |
1 |
1027028 |
930085 |
1035919 |
938087 |
2 |
1058877 |
958749 |
1067768 |
966751 |
|||
3 |
1097095 |
993145 |
1105986 |
1001147 |
|||
4 |
1135313 |
1027542 |
1144204 |
1035544 |
|||
5 |
1179901 |
1067671 |
1188792 |
1075673 |
|||
Tài sản |
1 |
1030544 |
933249 |
1048326 |
949253 |
||
2 |
1062392 |
961913 |
1080175 |
977917 |
|||
3 |
1100610 |
996309 |
1118393 |
1012313 |
|||
4 |
1138828 |
1030705 |
1156611 |
1046710 |
|||
5 |
1183416 |
1070835 |
1201199 |
1086839 |
|||
Đất + Tài sản |
1 |
1320508 |
1194855 |
1338291 |
1210859 |
||
2 |
1361911 |
1232118 |
1379694 |
1248122 |
|||
3 |
1407136 |
1272820 |
1424919 |
1288824 |
|||
4 |
1457457 |
1318109 |
1475239 |
1334113 |
|||
5 |
1512236 |
1367410 |
1530019 |
1383414 |
|||
2 |
Trường hợp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
Đất |
1 |
1018036 |
921992 |
1026927 |
929994 |
2 |
1049884 |
950656 |
1058776 |
958658 |
|||
3 |
1088103 |
985052 |
1096994 |
993054 |
|||
4 |
1126321 |
1019449 |
1135212 |
1027451 |
|||
5 |
1170909 |
1059578 |
1179800 |
1067580 |
|||
Tài sản |
1 |
1009145 |
913990 |
1026927 |
929994 |
||
2 |
1040993 |
942654 |
1058776 |
958658 |
|||
3 |
1079211 |
977050 |
1096994 |
993054 |
|||
4 |
1117429 |
1011446 |
1135212 |
1027451 |
|||
5 |
1162017 |
1051576 |
1179800 |
1067580 |
|||
Đất + Tài sản |
1 |
1294613 |
1171550 |
1312396 |
1187554 |
||
2 |
1336016 |
1208812 |
1353799 |
1224817 |
|||
3 |
1381241 |
1249515 |
1399024 |
1265519 |
|||
4 |
1431562 |
1294803 |
1449344 |
1310807 |
|||
5 |
1486341 |
1344105 |
1504124 |
1360109 |
4. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT |
Danh mục công việc |
Đối tượng đăng ký cấp GCN |
KK |
Trường hợp ĐK, cấp GCN thông thường |
TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN |
TH kê khai ĐK nhưng không thuộc TH phải cấp GCN |
1 |
Trường hợp xã chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
Đất |
1 |
1339816 |
1213506 |
708267 |
2 |
1375381 |
1245515 |
726050 |
|||
3 |
1414502 |
1280724 |
745610 |
|||
4 |
1457180 |
1319134 |
766949 |
|||
Tài sản |
1 |
1333135 |
1207493 |
704927 |
||
2 |
1368700 |
1239502 |
722709 |
|||
3 |
1407822 |
1274711 |
742270 |
|||
4 |
1450500 |
1313122 |
763609 |
|||
Đất + Tài sản |
1 |
1740592 |
1575422 |
914741 |
||
2 |
1786826 |
1617033 |
937858 |
|||
3 |
1836617 |
1661845 |
962754 |
|||
4 |
1893521 |
1713058 |
991206 |
|||
2 |
Trường hợp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
Đất |
1 |
1330823 |
1205413 |
703771 |
2 |
1366389 |
1237422 |
721554 |
|||
3 |
1405510 |
1272631 |
741114 |
|||
4 |
1448188 |
1311041 |
762453 |
|||
Tài sản |
1 |
1311736 |
1188234 |
694227 |
||
2 |
1347301 |
1220243 |
712010 |
|||
3 |
1386423 |
1255452 |
731571 |
|||
4 |
1429101 |
1293863 |
752910 |
|||
Đất + Tài sản |
1 |
1714697 |
1552116 |
901794 |
||
2 |
1760931 |
1593727 |
924911 |
|||
3 |
1810722 |
1638539 |
949806 |
|||
4 |
1867627 |
1689753 |
978259 |
5. Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT |
Danh mục công việc |
Đối tượng đăng ký cấp đổi GCN |
KK |
Viết GCN bằng công nghệ tin học |
Viết GCN bằng công nghệ tin học riêng trang 3 bằng thủ công |
||||
Trường hợp ĐK, cấp thông thường |
TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không đổi GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp đổi GCN |
TH cấp đổi đối với thửa đất có biến động khác không phải biến động về MĐSD, RG thửa đất |
Trường hợp ĐK, cấp thông thường |
TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không đổi GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp đổi GCN |
TH cấp đổi đối với thửa đất có biến động khác không phải biến động về MĐSD, RG thửa đất |
||||
1 |
Trường hợp xã chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
Đất |
1 |
204761 |
187584 |
209948 |
213652 |
195586 |
218839 |
2 |
219137 |
200523 |
224324 |
228028 |
208525 |
233215 |
|||
3 |
236424 |
216081 |
241611 |
245316 |
224083 |
250502 |
|||
Tài sản |
1 |
171770 |
154593 |
176957 |
180661 |
162595 |
185848 |
||
2 |
186147 |
167532 |
191333 |
195038 |
175534 |
200225 |
|||
3 |
203434 |
183090 |
208621 |
212325 |
191093 |
217512 |
|||
Đất+Tài sản |
1 |
257362 |
234925 |
264105 |
268921 |
245328 |
275664 |
||
2 |
276051 |
251745 |
282794 |
287610 |
262148 |
294353 |
|||
3 |
298525 |
271971 |
305268 |
310083 |
282374 |
316826 |
|||
2 |
Trường hợp xã đã xây dựng CSDL địa chính và có điều kiện sử dụng CSDL địa chính trong quản lý |
Đất |
1 |
189651 |
173774 |
194838 |
198542 |
181776 |
203729 |
2 |
204027 |
186713 |
209214 |
212919 |
194715 |
218105 |
|||
3 |
221315 |
202271 |
226501 |
230206 |
210273 |
235393 |
|||
Tài sản |
1 |
158771 |
142894 |
163958 |
167662 |
150896 |
172849 |
||
2 |
173147 |
155833 |
178334 |
182039 |
163835 |
187225 |
|||
3 |
190435 |
171391 |
195621 |
199326 |
179393 |
204513 |
|||
Đất+Tài sản |
1 |
237755 |
217068 |
244498 |
249314 |
227471 |
256057 |
||
2 |
256445 |
233888 |
263188 |
268003 |
244291 |
274746 |
|||
3 |
278918 |
254114 |
285661 |
290477 |
264517 |
297220 |
|||
3 |
Trường hợp xã đã xây dựng CSDL địa chính và chưa có điều kiện sử dụng CSDL địa chính trong quản lý |
Đất |
1 |
191822 |
175728 |
197009 |
200714 |
183730 |
205900 |
2 |
206199 |
188667 |
211385 |
215090 |
196669 |
220277 |
|||
3 |
223486 |
204225 |
228673 |
232377 |
212227 |
237564 |
|||
Tài sản |
1 |
160942 |
144848 |
166129 |
169834 |
152850 |
175020 |
||
2 |
175319 |
157787 |
180505 |
184210 |
165789 |
189397 |
|||
3 |
192606 |
173345 |
197793 |
201497 |
181347 |
206684 |
|||
Đất+Tài sản |
1 |
240578 |
219608 |
247321 |
252137 |
230011 |
258879 |
||
2 |
259267 |
236429 |
266010 |
270826 |
246831 |
277569 |
|||
3 |
281741 |
256655 |
288483 |
293299 |
267057 |
300042 |
Trường hợp thửa đất chưa cấp GCN hoặc đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu.
6. Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại phường:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT |
Danh mục công việc |
Đối tượng đăng ký cấp đổi GCN |
KK |
Viết GCN bằng công nghệ tin học |
Viết GCN bằng CN tin học riêng trang 3 bằng thủ công |
||||
Trường hợp ĐK, cấp thông thường |
TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không đổi GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp đổi GCN |
TH thửa đã cấp GCN mà phải làm thủ tục ĐKBĐ không phải biến động về MĐSD, RGTĐ gắn với cấp đổi GCN theo BĐ mới |
Trường hợp ĐK, cấp thông thường |
TH kê khai ĐK nhưng NSD đất không đổi GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp đổi GCN |
TH thửa đã cấp GCN mà phải làm thủ tục ĐKBĐ không phải biến động về MĐSD, RGTĐ gắn với cấp đổi GCN theo BĐ mới |
||||
1 |
Trường hợp phường chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
Đất |
2 |
269167 |
245824 |
277466 |
278059 |
253826 |
286357 |
3 |
288276 |
263022 |
296575 |
297168 |
271024 |
305467 |
|||
4 |
311207 |
283660 |
319506 |
320099 |
291662 |
328397 |
|||
5 |
338724 |
308425 |
347023 |
347616 |
316427 |
355915 |
|||
Tài sản |
2 |
233434 |
210090 |
241733 |
242325 |
218093 |
250624 |
||
3 |
252543 |
227289 |
260842 |
261434 |
235291 |
269733 |
|||
4 |
275474 |
247926 |
283773 |
284365 |
255929 |
292664 |
|||
5 |
302991 |
272692 |
311290 |
311882 |
280694 |
320181 |
|||
Đất + Tài sản |
2 |
339198 |
308851 |
349986 |
350756 |
319254 |
361545 |
||
3 |
364039 |
331209 |
374828 |
375598 |
341612 |
386386 |
|||
4 |
393850 |
358038 |
404638 |
405408 |
368441 |
416197 |
|||
5 |
429622 |
390233 |
440410 |
441180 |
400636 |
451969 |
|||
2 |
Trường hợp phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và có điều kiện sử dụng CSDL địa chính trong quản lý |
Đất |
2 |
245509 |
224122 |
253808 |
254400 |
232124 |
262699 |
3 |
264618 |
241320 |
272917 |
273509 |
249322 |
281808 |
|||
4 |
287549 |
261958 |
295848 |
296440 |
269960 |
304739 |
|||
5 |
315066 |
286723 |
323365 |
323957 |
294725 |
332256 |
|||
Tài sản |
2 |
213873 |
192485 |
222172 |
222764 |
200488 |
231063 |
||
3 |
232982 |
209684 |
241281 |
241873 |
217686 |
250172 |
|||
4 |
255913 |
230321 |
264212 |
264804 |
238324 |
273103 |
|||
5 |
283430 |
255087 |
291729 |
292321 |
263089 |
300620 |
|||
Đất + Tài sản |
2 |
309459 |
281677 |
320247 |
321018 |
292079 |
331806 |
||
3 |
334301 |
304034 |
345089 |
345859 |
314437 |
356648 |
|||
4 |
364111 |
330863 |
374899 |
375670 |
341266 |
386458 |
|||
5 |
399883 |
363058 |
410672 |
411442 |
373461 |
422230 |
|||
3 |
Trường hợp phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và chưa có điều kiện sử dụng CSDL địa chính trong quản lý |
Đất |
2 |
248983 |
227248 |
257282 |
257874 |
235250 |
266173 |
3 |
268092 |
244446 |
276391 |
276983 |
252449 |
285282 |
|||
4 |
291023 |
265084 |
299322 |
299914 |
273086 |
308213 |
|||
5 |
318540 |
289850 |
326839 |
327431 |
297852 |
335730 |
|||
Tài sản |
2 |
217347 |
195612 |
225645 |
226238 |
203614 |
234537 |
||
3 |
236456 |
212810 |
244755 |
245347 |
220812 |
253646 |
|||
4 |
259387 |
233448 |
267685 |
268278 |
241450 |
276577 |
|||
5 |
286904 |
258213 |
295202 |
295795 |
266215 |
304094 |
|||
Đất + Tài sản |
2 |
313975 |
285741 |
324763 |
325534 |
296144 |
336322 |
||
3 |
338817 |
308099 |
349605 |
350375 |
318502 |
361164 |
|||
4 |
368627 |
334928 |
379415 |
380186 |
345331 |
390974 |
|||
5 |
404399 |
367123 |
415188 |
415958 |
377526 |
426746 |
Trường hợp thửa đất chưa cấp GCN hoặc đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu.
7. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT |
Danh mục công việc |
Đối tượng đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN |
KK |
Viết GCN bằng công nghệ tin học |
Viết GCN bằng CN tin học riêng trang 3 bằng thủ công |
I |
Nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện |
|
|
|
|
1 |
Trường hợp xã chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
Đất |
1-5 |
398254 |
407145 |
Tài sản |
1-5 |
401770 |
419552 |
||
Đất + Tài sản |
1-5 |
499227 |
517010 |
||
2 |
Trường hợp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
Đất |
1-5 |
395992 |
404883 |
Tài sản |
1-5 |
387101 |
404883 |
||
Đất + Tài sản |
1-5 |
480062 |
497845 |
||
II |
Nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Trường hợp xã chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
Đất |
1-5 |
398254 |
407145 |
Tài sản |
1-5 |
401770 |
419522 |
||
Đất + Tài sản |
1-5 |
499227 |
517010 |
||
2 |
Trường hợp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
Đất |
1-5 |
395992 |
404883 |
Tài sản |
1-5 |
387101 |
404883 |
||
Đất + Tài sản |
1-5 |
480062 |
497845 |
8. Đăng ký biến động đối với hộ gia đình, cá nhân:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT |
Danh mục công việc |
Đối tượng đăng ký biến động |
KK |
Viết GCN bằng công nghệ tin học |
Viết GCN bằng CN tin học riêng trang 3 bằng thủ công |
Chỉnh lý trên GCN cũ trong TH không cấp mới GCN |
|||
TH ĐK thông thường |
TH đăng ký thế chấp |
TH ĐK thông thường |
TH đăng ký thế chấp |
TH ĐK thông thường |
TH đăng ký thế chấp |
||||
I |
Nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường hợp xã chưa xây dựng CSDL ĐC |
Đất |
1-5 |
513364 |
135853 |
522255 |
137632 |
447211 |
122623 |
Tài sản |
1-5 |
623575 |
157895 |
641357 |
161452 |
557422 |
144665 |
||
Đất + Tài sản |
1-5 |
771823 |
191053 |
789605 |
194610 |
688491 |
174387 |
||
2 |
Trường hợp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu ĐC |
Đất |
1-5 |
511102 |
135401 |
519993 |
137179 |
444949 |
122170 |
Tài sản |
1-5 |
608906 |
154962 |
626688 |
158518 |
542753 |
141731 |
||
Đất + Tài sản |
1-5 |
752658 |
187220 |
770441 |
190777 |
669327 |
170554 |
||
II |
Nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường hợp xã chưa xây dựng CSDL ĐC |
Đất |
1-5 |
513376 |
135864 |
522267 |
137642 |
447223 |
122633 |
Tài sản |
1-5 |
623587 |
157906 |
641369 |
161463 |
557434 |
144675 |
||
Đất + Tài sản |
1-5 |
771839 |
191067 |
789621 |
194624 |
688507 |
174401 |
||
2 |
Trường hợp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu ĐC |
Đất |
1-5 |
511114 |
135411 |
520005 |
137190 |
444961 |
122181 |
Tài sản |
1-5 |
608918 |
154972 |
626700 |
158529 |
542765 |
141742 |
||
Đất + Tài sản |
1-5 |
752674 |
187234 |
770456 |
190791 |
669342 |
170568 |
9. Đăng ký biến động đối với tổ chức:
IĐVT: đồng/hồ sơ
STT |
Danh mục công việc |
Đối tượng đăng ký biến động |
KK |
Trường hợp ĐK thông thường |
Trường hợp ĐK thế chấp |
I |
Trường hợp xã chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
||||
1 |
Trường hợp phải cấp GCN |
Đất |
1-5 |
1079965 |
250035 |
Tài sản |
1-5 |
1092372 |
252516 |
||
Đất + Tài sản |
1-5 |
1406332 |
320029 |
||
2 |
Trường hợp chỉnh lý trên GCN cũ (không cấp mới GCN) |
Đất |
1-5 |
974985 |
229039 |
Tài sản |
1-5 |
987392 |
231520 |
||
Đất + Tài sản |
1-5 |
1272722 |
293307 |
||
II |
Trường hợp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
||||
1 |
Trường hợp phải cấp GCN |
Đất |
1-5 |
1077703 |
249583 |
Tài sản |
1-5 |
1077703 |
249583 |
||
Đất + Tài sản |
1-5 |
1387167 |
316196 |
||
2 |
Trường hợp chỉnh lý trên GCN cũ (không cấp mới GCN) |
Đất |
1-5 |
972723 |
228587 |
Tài sản |
1-5 |
972723 |
228587 |
||
Đất + Tài sản |
1-5 |
1253557 |
289474 |
10. Trích lục hồ sơ địa chính:
ĐVT: đồng/hồ sơ; đồng/thửa
Danh mục công việc |
ĐVT |
Thành tiền |
Trường hợp trích lục hồ sơ địa chính cho một thửa đất |
|
|
- Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính số |
Hồ sơ |
65028 |
- Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấy |
Hồ sơ |
73919 |
Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) |
|
|
- Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính số |
|
|
+ Dưới 5 thửa đất |
Thửa |
53130 |
+ Từ 5 đến 10 thửa đất |
Thửa |
44207 |
+ Trên 10 thửa đất |
Thửa |
35285 |
- Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấy |
|
|
+ Dưới 5 thửa đất |
Thửa |
60243 |
+ Từ 5 đến 10 thửa đất |
Thửa |
36116 |
+ Trên 10 thửa đất |
Thửa |
26393 |
* Đơn giá này chưa tính các chi phí khác theo quy định: chi phí khảo sát, thiết kế; chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm; chi phí bồi thường thiệt hại; thu nhập chịu thuế tính trước./
Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 10/02/2014
Thông tư 18/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 30/07/2013
Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh và nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn quận 7 do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 24/10/2011 | Cập nhật: 19/11/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Quy định hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 26/10/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về chính sách thưởng trong bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 16/09/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 26/08/2011 | Cập nhật: 13/09/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động Quận ủy Quận 9 thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Quận 9 lần thứ IV về chương trình cải cách hành chính giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Quy định chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 08/08/2011 | Cập nhật: 15/08/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân khoá XIII nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Quy định Cơ chế đầu tư và Mô hình quản lý công trình nước sạch nông thôn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí; thực hiện miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên trung học phổ thông, nghề nghiệp và đại học công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 02/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Nam Định Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 01/07/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng đất sản xuất nông nghiệp, đất ở tại dự án Khu dân cư biên giới Bắc Tây Ninh (thuộc Đề án 407) và Làng Thanh niên lập nghiệp tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về đơn giá các loại tài sản là nhà, vật kiến trúc và các loại cây trồng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 13/07/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND Quy định về tổ chức quản lý, sử dụng xe thô sơ, gắn máy, mô tô hai bánh, mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 02/06/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về quy định đối tượng, tiêu chuẩn danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng của UBND tỉnh Bình Định Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định giá tính thuế mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 15/06/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 04/06/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 19/05/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND Quy định về Giải thưởng Môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND Quy định về phối hợp quản lý, kiểm tra hoạt động khai thác, vận chuyển, kinh doanh cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND bổ sung nhiệm vụ và tổ chức làm công tác thanh niên cho sở Nội vụ của tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Quy định mức thu phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, kinh doanh, cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 23/04/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của lực lượng ban, tổ an ninh trật tự nông thôn trên địa bàn do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh giá đất nông nghiệp năm 2011 xã Ảng Cang huyện Mường Ảng và xã thuộc vùng ngập lòng hồ của dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 06/05/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 191/2004/QĐ-UB về Quy chế Tổ chức và hoạt động du lịch tại khu vực bán đảo Sơn Trà - quận Sơn Trà Ban hành: 18/04/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND điều chỉnh đề án đào tạo và hỗ trợ kinh phí cho thí sinh trúng tuyển Đại học Y, Dược diện đào tạo hệ chính quy theo địa chỉ sử dụng giai đoạn 2009 - 2020 kèm theo Quyết định 378/2008/QĐ-UBND Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về danh mục hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá, bình ổn giá, đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho đối tượng học nghề lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 28/03/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý nhà nước lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 14/03/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về quy định danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện bình ổn giá phải đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND định mức phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với Ban bảo vệ dân phố thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 13/05/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND sửa đổi điểm b, c khoản 2 Điều 2 Quyết định 84/2010/QĐ-UBND quy định phân loại xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề; y tế; văn hoá, thể thao; môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban dân tộc Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định về việc quản lý và triển khai đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp huyện Ban hành: 14/03/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND sửa đổi điều 9 Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, kèm theo Quyết định 16/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 25/02/2011
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Nghị định 62/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 29/07/2009
Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai Ban hành: 27/08/2003 | Cập nhật: 19/02/2013