Quyết định 3172/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế, y tế dự phòng và lĩnh vực đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 3172/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 26/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3172/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 26 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4769/TTr-SYT ngày 09 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được công bố tại Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2020; lĩnh vực đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được công bố tại Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ LĨNH VỰC ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3172/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
1. Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế (Mã số: 2.000985)
Qui trình có tổng thời gian: 3,0 ngày
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
|
Sở Y tế |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện HS + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: + Cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả - Chuyển bước 2. |
- HS công dân (Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019) - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,5 ngày |
|
|
Sở Y tế |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
|
|
1,5 ngày |
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
Chuyên viên |
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung HS (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày) |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS |
0,5 ngày |
Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
||
Lãnh đạo Phòng |
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS được phê duyệt |
02 giờ |
|||||
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra Thông báo do LĐ Phòng trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại LĐ Phòng |
Thông báo đề nghị bổ sung HS được ký duyệt |
03 giờ |
|||||
Văn thư |
Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo đề nghị bổ sung HS được vào sổ, đóng dấu |
01 giờ |
|||||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở |
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ HS bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, cá nhân bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển Trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung HS: Thực hiện hủy bỏ xử lý HS sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. |
Thông báo đề nghị bổ sung HS gửi cho tổ chức, cá nhân. - HS bổ sung (nếu có). |
0,25 ngày |
|||||
|
Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Thẩm định HS. - HS đầy đủ, phù hợp (kể cả HS bổ sung); - Chuyển bước 3. |
- Ý kiến thẩm định; - HS đầy đủ. |
1,5 ngày |
TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày |
||
|
Trường hợp 3: Thẩm định HS đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Thẩm định HS. - HS không đủ điều kiện giải quyết (kể cả HS bổ sung) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS nêu rõ lý do trả HS. - Chuyển bước 3. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. |
1,5 ngày |
TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Kiểm tra nội dung dự thảo kết quả thẩm định, trình phê duyệt Phiếu công bố |
Lãnh đạo Phòng |
Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt Phiếu thông tin công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan (trường hợp dự thảo thông báo từ chối). + Chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 2. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế để đăng tải Website Sở Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
0,75 ngày |
|
||
Sở Y tế |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: + Phê duyệt văn bản liên quan. + Chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 4. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế để đăng tải Website Sở Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
0,5 ngày |
|
|
Sở Y tế |
Bước 5 |
Vào sổ, đóng dấu |
Văn thư |
- Vào số, đóng dấu các VB liên quan, chuyển bước 6. |
- Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết HS được vào số, đóng dấu |
0,25 ngày |
|
|
Sở Y tế |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Trường hợp Lãnh đạo đồng ý tiếp nhận: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận. - Thông báo quản trị mạng đăng tải website Sở y tế. - Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. |
|
|
|
Trường hợp từ chối: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|||||||
Hồ sơ dược lưu tại Phòng Chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế 2. Trường hợp không đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); |
||||||||
2. Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D (Mã số: 2.000982)
Qui trình có tổng thời gian: 3,0 ngày
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Y tế |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: + Cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả - Chuyển bước 2. |
- HS công dân (Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019) - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,5 ngày |
|
Sở Y tế |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
|
|
1,5 ngày |
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
Chuyên viên |
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung HS (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày) |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS |
0,5 ngày |
Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
|
LĐ Phòng |
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS được phê duyệt |
02 giờ |
||||
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra Thông báo do LĐ Phòng trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại LĐ Phòng |
Thông báo đề nghị bổ sung HS được ký duyệt |
03 giờ |
||||
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển Bộ phận một cửa |
Thông báo đề nghị bổ sung HS được vào sổ, đóng dấu |
01 giờ |
||||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở |
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ HS bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, cá nhân bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển Trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung HS: Thực hiện hủy bỏ xử lý HS sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. |
Thông báo đề nghị bổ sung HS gửi cho tổ chức, cá nhân. - HS bổ sung (nếu có). |
0,25 ngày |
||||
|
Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Thẩm định HS. - HS đầy đủ, phù hợp (kể cả HS bổ sung); - Chuyển bước 3. |
- Ý kiến thẩm định; - HS đầy đủ. |
1,5 ngày |
TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày |
|
|
Trường hợp 3: thẩm định HS đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Thẩm định HS. - HS không đủ điều kiện giải quyết (kể cả HS bổ sung) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS nêu rõ lý do trả HS. - Chuyển Bước 3. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. |
1,5 ngày |
TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Kiểm tra nội dung dự thảo kết quả thẩm định, trình phê duyệt Phiếu tiếp nhận |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt Phiếu thông tin công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan; Chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 2. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế để đăng tải Website Sở Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
0,75 ngày |
|
|
Sở Y tế |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: + Phê duyệt văn bản liên quan. + Chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 3. |
Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế để đăng tải Website Sở Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
0,5 ngày |
|
Sở Y tế |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu |
Văn thư |
- Vào số, đóng dấu các VB liên quan, Chuyển bước 6. |
- Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết HS được vào số, đóng dấu |
0,25 ngày |
|
Sở Y tế |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Trường hợp Lãnh đạo đồng ý tiếp nhận: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Thông báo quản trị mạng đăng tải website sở y tế. - Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. |
|
|
Trường hợp từ chối: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); - Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế 2. Trường hợp không đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ ván bản về khắc phục (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); |
1. Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã số: 1.003958)
Qui trình có tổng thời gian: 30,0 ngày
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày ) |
Ghi chú |
|
Sở Y tế |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: + Cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả - Chuyển bước 2. |
- HS công dân (Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019) - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,5 ngày |
|
|
Sở Y tế |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
|
|
20,5 ngày |
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
Chuyên viên |
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung HS (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày) |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS |
1,25 ngày |
Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
||
Lãnh đạo Phòng |
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS được phê duyệt |
0,25 ngày |
|||||
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra Thông báo do LĐ Phòng trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại LĐ Phòng |
Thông báo đề nghị bổ sung HS được ký duyệt |
0,5 ngày |
|||||
|
|
Văn thư |
Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo đề nghị bổ sung HS được vào số, đóng dấu |
0,25 ngày |
|||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở |
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ HS bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, cá nhân bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung HS: Thực hiện hủy bỏ xử lý HS sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. |
Thông báo đề nghị bổ sung HS gửi cho tổ chức, cá nhân. - HS bổ sung (nếu có). |
0,25 ngày |
|||||
|
Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Thẩm định HS. - HS đầy đủ, phù hợp (kể cả HS bổ sung); - Chuyển bước 3. |
- Ý kiến thẩm định; - HS đầy đủ. |
20,5 ngày |
TH tiếp nhận HS bổ sung: 17,5 ngày |
||
|
Trường hợp 3: thẩm định HS đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Thẩm định HS. - HS không đủ điều kiện giải quyết (kể cả HS bổ sung) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS nêu rõ lý do trả HS. - Chuyển bước 3. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. |
20,5 ngày |
TH tiếp nhận HS bổ sung: 17,5 ngày |
||
Bước 3 |
Kiểm tra nội dung dự thảo kết quả thẩm định, trình phê duyệt Phiếu tiếp nhận |
Lãnh đạo Phòng |
Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt Phiếu thông tin công bố cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan, Chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 2. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu thông tin công bố cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trên Cổng thông tin điện tử Sở Y tế. |
4,0 ngày |
|
||
Sở Y tế |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: + Phê duyệt văn bản liên quan. + Chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 3. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu thông tin công bố cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trên cổng thông tin điện tử Sở Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
4,0 ngày |
|
|
Sở Y tế |
Bước 5 |
Vào sổ, đóng dấu |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu các VB liên quan, Chuyển bước 6. |
- Phiếu công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết HS được vào số, đóng dấu |
1,0 ngày |
|
|
Sở Y tế |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Trường hợp Lãnh đạo đồng ý tiếp nhận: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Thông báo quản trị mạng đăng tải website sở y tế. - Chuyên Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu thông tin công bố cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trên cổng thông tin điện tử Sở Y tế |
|
|
|
Trường hợp từ chối: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); - Phiếu công bố cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trên cổng thông tin điện tử Sở Y tế 2. Trường hợp không đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); |
||||||||
1. Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố (Mã số: 1.004539)
Qui trình có tổng thời gian: 15,0 ngày
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
|
Sở Y tế |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: + Cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả - Chuyển bước 2. |
- HS công dân (Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019) - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,5 ngày |
|
|
Sở Y tế |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
|
|
9,0 ngày |
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
Chuyên viên |
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung HS (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày) |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS |
1,25 ngày |
Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
||
Lãnh đạo Phòng |
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS được phê duyệt |
0,25 ngày |
|||||
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra Thông báo do LĐ Phòng trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại LĐ Phòng |
Thông báo đề nghị bổ sung HS được ký duyệt |
0,5 ngày |
|||||
Văn thư |
Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo đề nghị bổ sung HS được vào số, đóng dấu |
0,25 ngày |
|||||
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở |
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ HS bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, cá nhân bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển Trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung HS: Thực hiện hủy bỏ xử lý HS sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. |
Thông báo đề nghị bổ sung HS gửi cho tổ chức, cá nhân. - HS bổ sung (nếu có). |
0,25 ngày |
|||||
|
Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Thẩm định HS. - HS đầy đủ, phù hợp (kể cả HS bổ sung); - Chuyển bước 3. |
- Ý kiến thẩm định; - HS đầy đủ. |
9,0 ngày |
TH tiếp nhận HS bổ sung; 6,0 ngày |
||
|
Trường hợp 3: thẩm định HS đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Thẩm định HS. - HS không đủ điều kiện giải quyết (kể cả HS bổ sung) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS nêu rõ lý do trả HS. - Chuyển bước 3. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. |
9,0 ngày |
TH tiếp nhận HS bổ sung: 6,0 ngày |
||
Bước 3 |
Kiểm tra nội dung dự thảo kết quả thẩm định, trình phê duyệt Phiếu tiếp nhận |
Lãnh đạo Phòng |
Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt Phiếu Công bố cơ sở đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan, Chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 2. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu Công bố cơ sở đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe trên cổng thông tin điện tử Sở Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
3,0 ngày |
|
||
Sở Y tế |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: + Phê duyệt văn bản liên quan. + Chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 3. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe trên cổng thông tin điện tử Sở Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
2,0 ngày |
|
|
Sở Y tế |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu |
Văn thư |
- Vào số, đóng dấu các VB liên quan, Chuyển bước 6. |
- Phiếu Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe trên cổng thông tin điện tử Sở Y tế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
0,5 ngày |
|
|
Sở Y tế |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trường hợp Lãnh đạo đồng ý tiếp nhận: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Thông báo quản trị mạng đăng tải website sở y tế. - Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Phiếu Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe trên cổng thông tin điện tử Sở Y tế. |
|
|
|
Trường hợp từ chối: - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Trả hồ sơ và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); - Phiếu Công bố cơ sở đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe trên cổng thông tin điện tử Sở Y tế 2. Trường hợp không đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2877/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trang thiết bị Y tế, Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Khánh Hòa Ban hành: 21/10/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (dân số - kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Thông tư 27/2019/TT-BYT sửa đổi Thông tư 17/2012/TT-BYT quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thể dục thể thao, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2877/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức hỗ trợ chi phí khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 2877/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Hành chính công tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 2877/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch và dự toán đặt hàng thuê phần mềm một cửa điện tử liên thông phục vụ công tác quản lý hành chính nhà nước và cổng dịch vụ công trực tuyến cho tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 2877/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh mức hỗ trợ ảnh hưởng môi trường trong phạm vi bán kính từ trên 500m - 1000m quy định tại Quyết định 836/QĐ-UBND Ban hành: 04/06/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1, thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2016 công bố thiên tai xâm nhập mặn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện “Quy hoạch tổng thể phát triển tổ chức hành nghề công chứng đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2877/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 302/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Vĩnh Long năm 2014 Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 302/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2013 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 2877/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 28/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2007 về việc phân cấp thành lập Hội đồng bán đấu giá quyền sử dụng đất cấp huyện, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 21/11/2007 | Cập nhật: 06/12/2007