Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Danh mục ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút giai đoạn 2012 - 2015
Số hiệu: | 310/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lê Dũng |
Ngày ban hành: | 04/03/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 310/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 04 tháng 03 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, LĨNH VỰC CẦN THU HÚT GIAI ĐOẠN 2012 - 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 158/SNV-TCCB ngày 24/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung vào Danh mục ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút giai đoạn 2012 - 2015 tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh, cấp huyện 99 (chín mươi chín) chỉ tiêu vị trí cần thu hút (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ thông báo đến Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan biết, để tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
BỔ SUNG NGÀNH NGHỀ, LĨNH VỰC CẦN THU HÚT GIAI ĐOẠN 2012 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Đơn vị/Trình độ chuyên môn |
Tổng số |
Số lượng theo năm |
Lĩnh vực dự kiến phân công |
Ghi chú |
|
2014 |
2015 |
|||||
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
CẤP TỈNH |
40 |
23 |
17 |
|
|
1 |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
6 |
3 |
3 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Luật |
1 |
1 |
|
Chuyên viên Phòng Nội chính |
|
2 |
Thạc sĩ Kinh tế |
1 |
1 |
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tổng hợp |
|
3 |
Thạc sĩ Tài nguyên - Môi trường |
1 |
1 |
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp - Nhà đất |
|
4 |
Thạc sĩ Hành chính |
1 |
|
1 |
Chuyên viên Phòng Nội chính Hoặc Phòng Hành chính - Tổ chức |
|
5 |
Thạc sĩ Xây dựng |
1 |
|
1 |
Chuyên viên Phòng Xây dựng |
|
6 |
Thạc sĩ Khoa học xã hội - Nhân văn |
1 |
|
1 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
|
2 |
SỞ NỘI VỤ |
4 |
2 |
2 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Quản lý Hành chính công |
1 |
1 |
|
Phụ trách về quản lý cán bộ, công chức |
|
2 |
Thạc sĩ Tôn giáo học |
1 |
1 |
|
Phụ trách nghiệp vụ quản lý nhà nước về tôn giáo |
|
3 |
Thạc sĩ Quản lý Giáo dục |
1 |
|
1 |
Phụ trách quản lý công tác đào tạo |
|
4 |
Thạc sĩ Luật |
1 |
|
1 |
Phụ trách công tác thanh tra công vụ, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
3 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
1 |
1 |
0 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Xây dựng |
1 |
1 |
|
Phụ trách thẩm định dự án đầu tư xây dựng |
|
4 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
2 |
0 |
2 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Quản lý công nghệ |
1 |
|
1 |
Phụ trách thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế của tỉnh |
|
2 |
Thạc sĩ Bảo hộ lao động hoặc Phát triển nguồn nhân lực |
1 |
|
1 |
Phụ trách quản lý lao động, phát triển nhân lực đáp ứng nhu cầu các khu công nghiệp, khu kinh tế của tỉnh |
|
5 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
1 |
1 |
0 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Du lịch |
1 |
1 |
|
Phụ trách xây dựng kế hoạch, quy hoạch phát triển du lịch, xây dựng phương án phát triển sản phẩm du lịch của tỉnh Cà Mau |
|
6 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
1 |
1 |
0 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Kỹ thuật Cơ khí |
1 |
1 |
|
Phụ trách về kỹ thuật cơ khí và quản lý công nghệ |
|
7 |
SỞ XÂY DỰNG |
2 |
1 |
1 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Kiến trúc quy hoạch |
1 |
1 |
|
Phụ trách quy hoạch |
|
2 |
Thạc sĩ Quản lý dự án |
1 |
|
1 |
Phụ trách quản lý dự án |
|
8 |
SỞ TÀI CHÍNH |
1 |
0 |
1 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh |
1 |
|
1 |
Thu thập thông tin, phân tích dự báo giá cả thị trường |
|
9 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
3 |
3 |
0 |
|
|
A |
Thanh tra Sở |
1 |
1 |
0 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Quản lý đất đai |
1 |
1 |
|
Phụ trách giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc lĩnh vực đất đai |
|
B |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1 |
1 |
0 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
1 |
1 |
|
Phụ trách quản lý đề tài, dự án môi trường. |
|
C |
Trung tâm Thông tin Tài nguyên và Môi trường |
1 |
1 |
0 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Môi trường |
1 |
1 |
|
Phụ trách xây dựng, quản lý và khai thác hệ thống thông tin dữ liệu ngành tài nguyên môi trường |
|
10 |
SỞ Y TẾ |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
Bệnh viện ĐKKV Năm Căn |
2 |
1 |
1 |
|
|
1 |
Bác sĩ CK I - Ngoại Thần kinh |
2 |
1 |
1 |
Nghiên cứu khoa học, điều trị |
|
11 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
6 |
2 |
4 |
|
|
A |
Phòng Quản lý xây dựng công trình |
1 |
1 |
0 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Xây dựng Công trình thủy |
1 |
1 |
|
Phụ trách thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, thẩm định dự toán ngân sách, giám sát, đánh giá đầu tư |
|
B |
Chi cục Nuôi Trồng Thủy Sản |
3 |
1 |
2 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản |
2 |
1 |
1 |
Phụ trách về quản lý vùng nuôi |
|
2 |
Thạc sĩ Môi trường |
1 |
0 |
1 |
Phụ trách quan trắc cảnh báo môi trường. |
|
C |
Chi cục Phát triển Nông thôn |
2 |
0 |
2 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Phát triển nông thôn |
1 |
|
1 |
Phụ trách lĩnh vực phát triển nông thôn. |
|
2 |
Thạc sĩ Kinh tế |
1 |
|
1 |
Phụ trách lĩnh vực xúc tiến thương mại nông - lâm sản - thủy sản và nghề muối |
|
12 |
CÔNG AN TỈNH |
5 |
3 |
2 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Công nghệ môi trường |
1 |
1 |
|
Đội Phòng chống tội phạm trong lĩnh vực môi trường và đô thị - Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường |
|
2 |
Thạc sĩ Công nghệ thông tin |
1 |
1 |
|
Trung tâm thông tin chỉ huy - Văn phòng Công an tỉnh |
|
3 |
Chuyên khoa I - Sản |
1 |
1 |
|
Khoa Khám bệnh và hồi sức cấp cứu - Bệnh viện Công an tỉnh |
|
4 |
Chuyên khoa I - Nội |
1 |
|
1 |
Khoa Khám bệnh và hồi sức cấp cứu - Bệnh viện Công an tỉnh |
|
5 |
Thạc sĩ Xây dựng |
1 |
|
1 |
Đội xây dựng cơ bản - Phòng Hậu cần - Kỹ thuật |
|
13 |
BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY |
1 |
1 |
0 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Tài chính công |
1 |
1 |
|
Văn phòng - phụ trách tài chính kế toán |
|
14 |
TỈNH ĐOÀN |
3 |
2 |
1 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Quản lý Hành chính công |
1 |
1 |
|
Tham mưu về quản lý cán bộ Đoàn từ cơ sở đến tỉnh; tham mưu về tổ chức và hoạt động của công tác kiểm tra Đoàn; về huấn luyện, đào tạo thanh thiếu niên; về công tác quốc tế thanh niên; và cải cách hành chính các cấp bộ Đoàn. |
|
2 |
Thạc sĩ Xã hội học |
1 |
1 |
|
Tham mưu về tổ chức các hoạt động thu hút đoàn viên tham gia xây dựng Đoàn. |
|
3 |
Thạc sĩ Xã hội học |
1 |
|
1 |
Tham mưu về nắm bắt tâm tư, nguyện vọng đoàn viên, thanh niên để xây dựng khối đoàn kết trong công tác Đoàn. |
|
15 |
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH |
1 |
1 |
0 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Luật Hiến pháp và Luật Hành chính |
1 |
1 |
|
Giảng viên Khoa Nhà nước và Pháp luật |
|
16 |
VƯỜN QUỐC GIA MŨI CÀ MAU |
1 |
1 |
0 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Môi trường |
1 |
1 |
|
Chuyên viên Phòng Nghiên cứu khoa học và Hợp tác quốc tế |
|
II |
CẤP HUYỆN |
59 |
36 |
23 |
|
|
1 |
HUYỆN THỚI BÌNH |
2 |
0 |
2 |
|
|
A |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
2 |
0 |
2 |
|
|
1 |
Thạc sĩ Ngữ văn |
1 |
|
1 |
Phụ trách nghiên cứu tổng hợp, báo cáo |
|
2 |
Thạc sĩ Kinh tế (chuyên ngành Tài chính - Kế toán) |
1 |
|
1 |
Phụ trách Tài chính - Ngân sách |
|
2 |
HUYỆN NGỌC HIỂN |
57 |
36 |
21 |
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo xã Tam Giang Tây |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
Trung học sư phạm Mầm non trở lên |
3 |
2 |
1 |
Giáo viên Mầm non |
|
2 |
Trường Tiểu học 1 xã Tam Giang Tây |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
1 |
|
1 |
Giáo viên Tiểu học |
|
3 |
Trường Tiểu học 2 xã Tam Giang Tây |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
3 |
2 |
1 |
Giáo viên Tiểu học |
01 Sư phạm Tiểu học; 01 Thể dục; 01 tiếng Anh |
4 |
Trường Tiểu học 3 xã Tam Giang Tây |
4 |
2 |
2 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
4 |
2 |
2 |
Giáo viên Tiểu học |
01 Sư phạm Tiểu học; 01 Thể dục; 01 Mỹ thuật; 01 tiếng Anh |
5 |
Trường Mẫu giáo xã Tân Ân |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
Trung học sư phạm Mầm non trở lên |
3 |
2 |
1 |
Giáo viên Mầm non |
|
6 |
Trường Tiểu học xã Tân Ân |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
1 |
0 |
1 |
Giáo viên Tiểu học |
01 Sư phạm Tiểu học |
7 |
Trường Mẫu giáo xã Tân Ân Tây |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
Trung học sư phạm Mầm non trở lên |
2 |
1 |
1 |
Giáo viên Mầm non |
|
8 |
Trường Tiểu học 1 xã Tân Ân Tây |
1 |
1 |
0 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
1 |
1 |
|
Giáo viên Tiểu học |
01 Sư phạm Tiểu học |
9 |
Trường Tiểu học 2 xã Tân Ân Tây |
5 |
3 |
2 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
5 |
3 |
2 |
Giáo viên Tiểu học |
01 Sư phạm Tiểu học; 01 Âm nhạc; 01 Thể dục; 01 Mỹ thuật; 01 tiếng Anh |
10 |
Trường Tiểu học 3 xã Tân Ân Tây |
1 |
1 |
0 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
1 |
1 |
|
Giáo viên Tiểu học |
01 Sư phạm Tiểu học |
11 |
Trường Mẫu giáo xã Viên An Đông |
2 |
2 |
0 |
|
|
|
Trung học sư phạm Mầm non trở lên |
2 |
2 |
|
Giáo viên Mầm non |
|
12 |
Trường Tiểu học 1 xã Viên An Đông |
2 |
2 |
0 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
2 |
2 |
|
Giáo viên Tiểu học |
01 Sư phạm Tiểu học; 01 Tin học |
13 |
Trường Tiểu học 2 xã Viên An Đông |
2 |
2 |
0 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
2 |
2 |
|
Giáo viên Tiểu học |
01 Sư phạm Tiểu học; 01 Thể dục |
14 |
Trường Tiểu học 3 xã Viên An Đông |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
2 |
1 |
1 |
Giáo viên Tiểu học |
02 Sư phạm Tiểu học |
15 |
Trường Tiểu học 4 xã Viên An Đông |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
3 |
2 |
1 |
Giáo viên Tiểu học |
01 Sư phạm Tiểu học; 01 tiếng Anh; 01 Thể dục |
16 |
Trường Mẫu giáo xã Viên An |
4 |
2 |
2 |
|
|
|
Trung học sư phạm Mầm non trở lên |
4 |
2 |
2 |
Giáo viên Mầm non |
|
17 |
Trường Tiểu học 1 xã Viên An |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
3 |
2 |
1 |
Giáo viên Tiểu học |
02 Sư phạm Tiểu học; 01 Tin học |
18 |
Trường Tiểu học 2 xã Viên An |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
2 |
1 |
1 |
Giáo viên Tiểu học |
01 Sư phạm Tiểu học; 01 Tin học |
19 |
Trường Tiểu học 3 xã Viên An |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
3 |
2 |
1 |
Giáo viên Tiểu học |
02 Sư phạm Tiểu học; 01 tiếng Anh |
20 |
Trường Tiểu học 4 xã Viên An |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
3 |
2 |
1 |
Giáo viên Tiểu học |
02 Sư phạm Tiểu học; 01 tiếng Anh |
21 |
Trường Tiểu học 1 xã Đất Mũi |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
3 |
2 |
1 |
Giáo viên Tiểu học |
02 Sư phạm Tiểu học; 01 giáo viên Tin học |
22 |
Trường Tiểu học 2 xã Đất Mũi |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
2 |
1 |
1 |
Giáo viên Tiểu học |
01 Sư phạm Tiểu học; 01 tiếng Anh |
23 |
Trường Tiểu học 3 xã Đất Mũi |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
Trung học sư phạm trở lên |
2 |
1 |
1 |
Giáo viên Tiểu học |
01 Sư phạm Tiểu học; 01 Tin học |
|
TỔNG CỘNG |
99 |
59 |
40 |
|
|
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 10/02/2014
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND sửa đổi giá mục 107 phần C, E Danh mục theo Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND hỗ trợ lãi suất mua máy gặt đập liên hợp thực hiện cơ giới hóa khâu thu hoạch trong sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2 (2013 - 2015) Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014 tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 07/03/2014
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp thực hiện điều chỉnh cơ cấu kinh tế, đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao sức cạnh tranh nền kinh tế thành phố Hải Phòng, đảm bảo yêu cầu phát triển nhanh, bền vững đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 13/08/2014
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về điều chỉnh cơ cấu kinh tế, đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao sức cạnh tranh nền kinh tế thành phố Hải Phòng đảm bảo yêu cầu phát triển nhanh, bền vững đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay, giai đoạn 2014-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 19/05/2015
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế- xã hội năm 2013, nhiệm vụ kế hoạch năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND phê duyệt Đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND thông qua quy hoạch đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 24/02/2014
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận, nhiệm kỳ 2011 - 2016 và những năm tiếp theo Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 26/03/2014
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 29/03/2014
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Yên Bái năm 2014 Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 21/03/2014
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 01/03/2014
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2014-2016 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án “Tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định” Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND mức thù lao cho người tham gia Đội Công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013