Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ban hành về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm Tôm chua Huế
Số hiệu: | 31/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 25/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2020/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 5 năm 2020 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TÔM CHUA HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật và Thông tư số 30/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định của Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 453/TTr-SKHCN ngày 29 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm Tôm chua Huế
Ký hiệu: QCĐP 2:2020/TT-H.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 6 năm 2020 và thay thế Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm Tôm chua Huế. Các sản phẩm Tôm chua đã công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm được giữ nguyên giá trị hiệu lực công bố kể từ ngày Sở Y tế xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG TÔM CHUA HUẾ
Local technical regulation of “Tom Chua Hue”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
LỜI NÓI ĐẦU
QCĐP 2:2020/TT-H do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm Tôm chua Huế biên soạn, Sở Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG TÔM CHUA HUẾ
Local technical regulation of “Tom chua Hue”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31 /2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Quy chuẩn này quy định chỉ tiêu cảm quan, mức giới hạn an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với sản phẩm Tôm chua được sản xuất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Quy chuẩn này áp dụng đối với: Các tổ chức, cá nhân sản xuất Tôm chua trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và kinh doanh sản phẩm Tôm chua được sản xuất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Tôm chua là sản phẩm của quá trình lên men tôm với muối, cơm (hoặc xôi) ở nhiệt độ và thời gian nhất định tạo mùi, vị và màu sắc đặc trưng.
2. Chỉ tiêu loại : bắt buộc phải th nghiệm để đánh giá hợp quy.
3. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải th nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến sản phẩm Tôm chua chua phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
4. KPH: không phát hiện.
Điều 4. Yêu cầu đối với nguyên liệu
1. Tôm: phải tươi và nguyên con, không lẫn tạp chất.
2. Muối: phải đạt yêu cầu của Tiêu chuẩn TCVN 9639:2013 Muối (Natri Clorua) tinh.
3. Cơm (xôi): được nấu chín từ gạo (gạo nếp) không bị mốc, mối mọt.
4. Các nguyên liệu khác: là nguyên liệu dùng để chế biến Tôm chua như ớt, riềng, tỏi, cà rốt, măng, đu đủ phải có nguồn gốc rõ ràng và được lựa chọn, x lý đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
Điều 5. Các chỉ tiêu cảm quan, mức giới hạn an toàn thực phẩm đối với sản phẩm Tôm chua
1. Chỉ tiêu cảm quan
Stt |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu cảm quan |
Phương pháp thử |
1 |
Màu sắc |
Màu nâu đỏ đến đỏ gạch |
TCVN 5277:1990 |
2 |
Mùi |
Mùi thơm của Tôm chua chín, không tanh và không có mùi lạ |
TCVN 5277:1990 |
3 |
Vị |
Vị đặc trưng của sản phẩm Tôm chua chín (chua, mặn, ngọt, cay: quyện vị vừa phải) |
TCVN 5277:1990 |
4 |
Trạng thái |
Tôm nguyên con, mềm mại, dai, dịch của sản phẩm có độ sệt |
TCVN 5277:1990 |
2. Chỉ tiêu lý hoá
Stt |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức quy định |
Phương pháp thử |
Chỉ tiêu |
1 |
Tỷ lệ giữa hàm lượng nitơ axit amin và hàm lượng nitơ tổng số của sản phẩm |
% |
≥ 20 |
TCVN 3708:1990 |
A |
2 |
Hàm lượng nitơ amoniac trên sản phẩm |
g/kg |
≤ 1,5 |
TCVN 3706:1990 |
A |
3 |
Hàm lượng nitơ tổng số trên sản phẩm |
g/kg |
≥ 12 |
TCVN 3705:1990 |
A |
4 |
Hàm lượng tôm trong khối lượng sản phẩm |
% |
≥ 50 |
TCVN 4411:1987 |
B |
5 |
Hàm lượng natri clorua trong khối lượng sản phẩm |
% |
≤ 10 |
TCVN 3701:2009 |
B |
6 |
Hàm lượng Histamine |
mg/kg |
≤ 150 |
LC/MS/MS |
B |
3. Giới hạn tối đa về hàm lượng kim loại nặng
Stt |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa |
Phương pháp thử |
Chỉ tiêu |
1 |
Chì |
mg/kg |
0,5 |
TCVN 7602:2007 |
A |
2 |
Cadmi |
mg/kg |
0,5 |
TCVN 7603:2007 |
A |
3 |
Thủy ngân |
mg/kg |
0,5 |
TCVN 7604:2007 |
A |
4. Chỉ tiêu vi sinh vật
Stt |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa |
Phương pháp thử |
Chỉ tiêu |
1 |
E. Coli |
MPN/g sản phẩm |
3 |
TCVN 6846:2007 |
A |
2 |
Tổng số bào t nấm mốc |
CFU/sản phẩm |
10 |
TCVN 8275-2:2010 |
A |
3 |
Salmonella |
phát hiện/25g sản phẩm |
KPH |
TCVN 10780-2:2015 |
A |
4 |
S. aureus |
CFU/g sản phẩm |
10 |
TCVN 4830-3:2005 |
A |
5 |
Tổng số vi khuẩn hiếu khí |
CFU/g sản phẩm |
105 |
TCVN 4884-1:2015 |
A |
6 |
Coliforms |
MPN/g sản phẩm |
10 |
TCVN 6848:2007 |
B |
7 |
Clostridium perfringens |
MPN/g sản phẩm |
10 |
TCVN 4991:2005 |
B |
5. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép s dụng phù hợp với quy định tại Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ Y tế quy định về quản lý và s dụng phụ gia thực phẩm.
6. Có thể s dụng các phương pháp th khác có độ chính xác cao hơn hoặc tương đương hoặc phương pháp th phiên bản cập nhật mới.
7. Số hiệu và tên đầy đủ của phương pháp lấy mẫu và các phương pháp th được quy định tại Phụ lục của Quy chuẩn này.
1. Bao gói: vật liệu bao gói trực tiếp đối với sản phẩm Tôm chua Huế phải đảm bảo an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế.
2. Ghi nhãn: việc ghi nhãn sản phẩm Tôm chua phải theo đúng quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
Các sản phẩm Tôm chua được sản xuất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế phải được tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn này trước khi lưu thông trên thị trường, việc tự công bố sản phẩm dựa trên kết quả kiểm nghiệm của phòng kiểm nghiệm được công nhận hoặc đã đăng ký hoạt động th nghiệm theo quy định hiện hành; thủ tục tự công bố sản phẩm thực hiện theo quy định tại Điều 4, Điều 5 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm và quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ s a đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Điều 8. Thanh tra, kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm pháp luật
1. Các sản phẩm Tôm chua được sản xuất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và lưu thông trên thị trường tỉnh Thừa Thiên Huế phải chịu sự thanh tra, kiểm tra về chất lượng theo quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đảm bảo an toàn thực phẩm.
2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện việc thanh tra, kiểm tra và giám sát đối với các sản phẩm Tôm chua sản xuất, lưu thông trên thị trường. Trong trường hợp phát hiện các hành vi vi phạm với các quy định trong Quy chuẩn thì tiến hành x lý theo các quy định pháp luật hiện hành liên quan đến chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đảm bảo an toàn thực phẩm.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Điều 9. Tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm Tôm chua trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế phải tự công bố sản phẩm phù hợp với các quy định kỹ thuật của Quy chuẩn này và bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn theo đúng nội dung đã công bố.
Điều 10. Tổ chức, cá nhân sản xuất chỉ được đưa ra lưu thông trên thị trường các sản phẩm Tôm chua Huế đã được tự công bố sản phẩm phù hợp với các quy định kỹ thuật của Quy chuẩn này và bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn, ghi nhãn phù hợp với các quy định của pháp luật.
Điều 11. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
Điều 12. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm phối hợp với cơ quan liên quan tiến hành rà soát kiến nghị Ủy ban nhân dân tỉnh s a đổi, bổ sung Quy chuẩn này./.
Thông tư 24/2019/TT-BYT quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 30/08/2019
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 06/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp về đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 4, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về cho vay đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định tạm thời về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2010/QĐ-UBND và Quyết định 32/2010/QĐ-UBND Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 72/2015/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về ban hành Quy chế quy định trách nhiệm đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý tham gia giảng dạy các chương trình bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai quy định tại số thứ tự 1 Mục I Phụ lục 1 kèm theo Quyết định 34/2016/QĐ-UBND Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về biện pháp triển khai thực hiện Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng phục vụ phát triển sản xuất tại các xã xây dựng nông thôn mới tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế phân cấp quản lý thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế văn hóa công sở tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về khung giá dịch vụ sử dụng đò (Bến khách ngang sông) Phong Hòa - Thới An Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút, thù lao trong hoạt động báo chí, xuất bản, thông tin tuyên truyền đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về chức danh, mức khoán phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 52/2017/QĐ-UBND Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định việc chuyển giao, tiếp nhận dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 21/2018/QÐ-UBND quy định về khung giá dịch vụ sử dụng đò (Bến khách ngang sông) Phong Hòa - Thới An Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2014/QĐ-UBND; khoản 8 Điều 1 Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với công tác an toàn, vệ sinh lao động trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng đơn giá cây thanh long và cây bưởi để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về trích lập quỹ đất để phát triển nhà ở xã hội đối với dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động cấp nước sạch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Nghị định 78/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương đơn vị thuộc, trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 21/05/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí đăng ký cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ đối với các cây trồng, vật nuôi, thủy sản bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng diện tích cao su trồng trên đất rừng sản xuất Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm tôm chua Huế Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Điều 2 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 2, Điều 2 Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Thông tư 30/2011/TT-BKHCN sửa đổi, bãi bỏ Quy định của Thông tư 23/2007/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng, thẩm định và quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 23/12/2011
Nghị định 67/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 03/08/2009 | Cập nhật: 05/08/2009
Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 06/01/2009
Thông tư 23/2007/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 28/09/2007 | Cập nhật: 12/10/2007
Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 08/08/2007