Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 31/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 20/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2020/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 20 tháng 10 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 261/TTr-STC ngày 08 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ; Khoản 4, Điều 4 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế.
2. Đối tượng áp dụng
a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và cơ quan thuế các cấp.
b) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Các nội dung khác liên quan đến giá tính thuế tài nguyên không quy định tại Quyết định này thì được thực hiện theo quy định của Luật Thuế tài nguyên, Nghị định số 50/2010/NĐ-CP và các quy định của Nhà nước có liên quan.
Điều 2. Giá tính thuế tài nguyên
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau ban hành kèm theo Quyết định này, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng gồm:
- Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
- Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
- Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên (Phụ lục III);
- Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV);
- Giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác (Phụ lục V);
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau không được quy định tại Quyết định này thì được thực hiện theo mức giá tối thiểu của khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC .
3. Khi giá tài nguyên pho biến trên thị trường biển động lớn: tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường, lập phương án điều chỉnh giá tính thuế, báo cáo UBND tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên.
4. Đối với loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành và bảng giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định tại Quyết định này, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình UBND tỉnh ban hành bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này.
5. Đối với tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 50/2010/NĐ-CP và quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP .
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Kể từ ngày 05 tháng 3 năm 2020 (ngày Thông tư số 05/2020/TT-BTC có hiệu lực thi hành) đến ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên được thực hiện như sau:
1. Đối với loại tài nguyên trong Bảng giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 có mức giá tính thuế tài nguyên nhỏ hơn mức giá tối thiểu của nhóm, loại tài nguyên tương ứng quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC , giá tính thuế tài nguyên được thực hiện theo mức giá tối thiểu của khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC .
2. Đối với loại tài nguyên trong Bảng giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018, có mức giá tính thuế tài nguyên lớn hơn hoặc bằng mức giá tối thiểu và nhỏ hơn hoặc bằng mức giá tối đa của nhóm, loại tài nguyên tương ứng quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC , giá tính thuế tài nguyên được thực hiện theo Bảng giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2020.
Quyết định này thay thế Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk về ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
Tấn |
8.000.000 |
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
Tấn |
250.000 |
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
Tấn |
450.000 |
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
Tấn |
700.000 |
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
Tấn |
150.000 |
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
Tấn |
210.000 |
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
Tấn |
280.000 |
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
Tấn |
340.000 |
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
Tấn |
420.000 |
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
Tấn |
150.000 |
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
Tấn |
490.000 |
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
Tấn |
700.000 |
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35% |
Tấn |
1.300.000 |
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm tượng 35%<Mn≤40% |
Tấn |
1.600.000 |
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
Tấn |
2.100.000 |
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
I301 |
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
I30101 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
Tấn |
110.000 |
|
|
|
I30102 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% |
Tấn |
150.000 |
|
|
|
I30103 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% |
Tấn |
210.000 |
|
|
|
I30104 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
Tấn |
385.000 |
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I30202 |
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tính quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
Tấn |
1.950.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
Tấn |
6.600.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
Tấn |
15.000.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
Tấn |
7.700.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazite |
Tấn |
24.500.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
|
Manhectic |
Tấn |
700.000 |
|
|
|
|
I3020207 |
|
Xi titan |
Tẩn |
10.500.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
Tấn |
3.000.000 |
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn |
Tấn |
910.000 |
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
Tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
Tấn |
1.900.000 |
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
Tấn |
2.500.000 |
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
Tấn |
3.200.000 |
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
Tấn |
3.800.000 |
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
Tấn |
4.500.000 |
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
Tấn |
5.100.000 |
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
750.000.000 |
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn |
Tấn |
154.000.000 |
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn |
Tấn |
175.000.000 |
|
I5 |
|
|
|
|
Đất hiếm |
|
|
|
|
I501 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1% |
Tấn |
84.000 |
|
|
I502 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2% |
Tấn |
133.000 |
|
|
I503 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3% |
Tấn |
190.000
|
|
|
I504 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%< TR2O3≤4% |
Tấn |
270.000 |
|
|
I505 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3≤5% |
Tấn |
350.000 |
|
|
I506 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%< TR2O3≤10% |
Tấn |
490.000 |
|
|
I507 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3 |
Tấn |
1.050.000 |
|
I6 |
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
I601 |
|
|
|
Bạch kim (1) |
|
|
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc |
kg |
16.000.000 |
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4% |
Tấn |
896.000 |
|
|
|
|
I6030102 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%< SnO2≤0,6% |
Tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
I6030103 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%< SnO2≤0,8% |
Tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
I6030104 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1% |
Tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
I6030105 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2> 1% |
Tấn |
2.810.000 |
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) |
Tấn |
170.000.000 |
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
Tấn |
255.000.000 |
|
I7 |
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
I701 |
|
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
I70101 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3% |
Tấn |
1.295.000
|
|
|
|
I70102 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%< WO3 ≤0,5% |
Tấn |
1.939.000 |
|
|
|
I70103 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%< WO3 ≤0,7% |
Tấn |
2.905.000 |
|
|
|
I70104 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%< WO3 ≤1% |
Tấn |
4.150.000 |
|
|
|
I70105 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% |
Tấn |
5.070.000 |
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
I70201 |
|
|
Antimoan kim loại |
Tấn |
100.000.000 |
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5% |
Tấn |
6.04 i.000 |
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10% |
Tấn |
10.080.000 |
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
Tấn |
14.400.000 |
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20% |
Tấn |
20.130.000 |
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20% |
Tấn |
28.750.000 |
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
Tấn |
37.000.000 |
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
Tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
Tấn |
23.571.000 |
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
Tấn |
5.000.000 |
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
Tấn |
7.000.000 |
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
Tấn |
800.000 |
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% |
Tấn |
931.000 |
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% |
Tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% |
Tấn |
1.870.000 |
|
I9 |
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite |
|
|
|
|
I901 |
|
|
|
Quặng houxite trầm tích |
Tấn |
52.500 |
|
|
I902 |
|
|
|
Quặng bouxite laterit |
Tấn |
260.000 |
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% |
Tấn |
483.000 |
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% |
|
959.000 |
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1 %≤Cu<2% |
Tấn |
1.603.000 |
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
Tấn |
2.290.000 |
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
Tấn |
3.210.000 |
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
|
4.120.000 |
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
Tấn |
5.500.000 |
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm tượng Cu<20% |
Tấn |
16.500.000 |
|
|
I1003 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp) |
Tấn |
19.800.000 |
|
I11 |
|
|
|
|
Niken (Quặng Niken) |
|
469.000 |
|
|
I1101 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng Ni<0,5% |
Tấn |
|
|
|
I1102 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75% |
Tấn |
838.000 |
|
|
I1103 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni <1 % |
Tấn |
1.173.000 |
|
|
I1104 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1≤Ni<1,25% |
Tấn |
1.509.000 |
|
|
I1105 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni <1,5% |
Tấn |
1.844.000 |
|
|
I1106 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75% |
Tấn |
2.179.000 |
|
|
I1107 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2% |
Tấn |
2.515.000 |
|
I12 |
|
|
|
|
Cô-ban (cobau), mô-lip- đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magic), Va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
|
I1201 |
|
|
|
Molipden |
Tấn |
2.800.000 |
|
|
I1202 |
|
|
|
Cô-ban (cuban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1) |
|
|
|
I13 |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
I1301 |
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% |
Tấn |
11.400.000 |
|
|
I1302 |
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% |
Tấn |
3.000.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
49.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá |
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có điện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2 |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1 m3 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3 |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3 m3 |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc |
m3 |
150.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
192.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
196.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m3 |
160.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ |
m3 |
300.000 |
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
80.000 |
|
|
|
II20204 |
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m3 |
1.500.000 |
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
90.000 |
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
|
|
|
|
II3020304 |
|
Quặng latent sắt (khoáng sản khai thác) |
Tấn |
105.000 |
|
II4 |
|
|
|
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
|
II401 |
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng |
m3 |
450.000 |
|
|
II402 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
II40201 |
|
|
Loại 1 - trắng đều |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
II40202 |
|
|
Loại 2 - ván vệt |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
II40203 |
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác |
m3 |
7.000.000 |
|
|
II403 |
|
|
|
Đá hoa trắng dựng khối (<0,4 m3) để xẻ làm ốp lát |
m3 |
3.450.000 |
|
|
II404 |
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
m3 |
280.000 |
|
|
II405 |
|
|
|
Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ |
m3 |
1.380.000 |
|
|
II406 |
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo |
m3 |
300.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56.000 |
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
70.000 |
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245.000 |
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
|
II6 |
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh |
m3 |
245.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m3 |
119.000 |
|
II8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
II801 |
|
|
|
Đá Granite màu ruby |
m3 |
6.000.000 |
|
|
II802 |
|
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m3 |
4.200.000 |
|
|
II803 |
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
1.750.000 |
|
|
II804 |
|
|
|
Đá Granite màu khác |
m3 |
2.800.000 |
|
|
II805 |
|
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
3.500.000 |
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m3 |
1.000.000 |
|
|
II807 |
|
|
|
Đá Granite bản phong hóa |
m3 |
|
|
II9 |
|
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
II901 |
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
Tấn |
266.000 |
|
|
II902 |
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại |
Tấn |
126.000 |
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomite, quartzite |
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomite |
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng |
m3 |
315.000 |
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá khối Dolomite đùng để xẻ (trừ nhóm II100104) |
|
|
|
|
|
|
II10010201 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
II10010202 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
II10010203 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2 |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
II10010204 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
II100103 |
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
m3 |
140.000 |
|
|
|
II100104 |
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ |
m3 |
24.000.000 |
|
|
II1002 |
|
|
|
Quarzife |
|
|
|
|
|
II100201 |
|
|
Quặng Quarzite thường |
Tấn |
112.000 |
|
|
|
II100202 |
|
|
Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể) |
Tấn |
210.000 |
|
|
|
II100203 |
|
|
Đá Quarzite (sử dụng áp điện) |
Tấn |
1.500.000 |
|
|
II1003 |
|
|
|
Pyrophylit |
|
|
|
|
|
II100301 |
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác) |
Tấn |
100.000 |
|
|
|
II100302 |
|
|
Pyrophylit có hàm lượng 25%< Al2O3≤30% |
Tấn |
152.000 |
|
|
|
II100303 |
|
|
Pyrophylit có hàm lượng 30%< Al2O3≤33 % |
Tấn |
329.700 |
|
|
|
II100304 |
|
|
Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33% |
Tấn |
471.000 |
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao tanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
Tấn |
210.000 |
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao lanh đã rây |
Tấn |
560.000 |
|
|
II1103 |
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
Tấn |
350.000 |
|
|
II1104 |
|
|
|
Fenspat phong hóa |
Tấn |
75.000 |
|
II12 |
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
II1201 |
|
|
|
Mica |
|
|
|
|
|
II120101 |
|
|
Mica |
Tấn |
1.200.000 |
|
|
|
II120102 |
|
|
Sericite |
Tấn |
380.000 |
|
|
|
II120103 |
|
|
Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite |
Tấn |
140.000 |
|
|
II1202 |
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
II120201 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
250.000 |
|
|
|
II120202 |
|
|
Thạch anh bột |
Tấn |
1.050.000 |
|
|
|
II120203 |
|
|
Thạch anh hạt |
Tấn |
1.500.000 |
|
II13 |
|
|
|
|
Pirite, phosphorite |
|
|
|
|
II1301 |
|
|
|
Quặng Pirite (1) |
|
|
|
|
II1302 |
|
|
|
Quặng phosphorite |
|
|
|
|
|
II130201 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20% |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
II130202 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5< 30% |
Tấn |
500.000 |
|
|
|
II130203 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% |
Tấn |
600.000 |
|
II14 |
|
|
|
|
Apatit |
|
|
|
|
II1401 |
|
|
|
Apatit loại I |
|
|
|
|
|
II140101 |
|
|
Apatit loại I dạng cục |
Tấn |
1.400.000 |
|
|
|
II140102 |
|
|
Apatit loại I dạng bột |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
II1402 |
|
|
|
Apatit loại II |
Tấn |
850.000 |
|
|
II1403 |
|
|
|
Apatit loại III |
Tấn |
350.000 |
|
|
II1404 |
|
|
|
Apatit loại tuyển |
|
1.100.000 |
|
II15 |
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin) |
Tấn |
125.000 |
|
II16 |
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
II1601 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục - 15) |
Tấn |
1.306.000 |
|
|
II1602 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
II160201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
Tấn |
2.784.600 |
|
|
|
II160202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
Tấn |
3.281.000 |
|
|
|
II160203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
Tấn |
3.438.000 |
|
|
|
II160204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
Tấn |
3.404.520 |
|
|
|
II160205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
Tấn |
3.050.880 |
|
|
|
II160206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
Tấn |
2.747.000 |
|
|
|
II160207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
Tấn |
1.351.560 |
|
|
|
II160208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
Tấn |
828.000 |
|
|
II1603 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
II160301 |
|
|
Than cám 1 |
Tấn |
2.606.000 |
|
|
|
II160302 |
|
|
Than cám 2 |
Tấn |
2.713.000 |
|
|
|
II160303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
Tấn |
2.237.760 |
|
|
|
II160304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
Tấn |
1.706.880 |
|
|
|
II160305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
Tấn |
1.349.040 |
|
|
|
II160306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
Tấn |
1.065.120 |
|
|
|
II160307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
Tấn |
803.040 |
|
|
II1604 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
II160401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
Tấn |
805.000 |
|
|
|
II160402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
Tấn |
715.000 |
|
|
|
II160403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
Tấn |
568.000 |
|
|
|
II160404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
Tấn |
464.520 |
|
II17 |
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
II1701 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục - 15) |
Tấn |
1.306.000 |
|
|
II1702 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
II170201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
Tấn |
2.784.600 |
|
|
|
II170202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
Tấn |
3.281.000 |
|
|
|
II170203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
Tấn |
3.438.000 |
|
|
|
II170204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
Tấn |
3.404.520 |
|
|
|
II170205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
Tần |
3.050.880 |
|
|
|
II170206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
Tấn |
2.747.000 |
|
|
|
II170207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
Tấn |
1.351.560 |
|
|
|
II170208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
Tấn |
828.000 |
|
|
II1703 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
II170301 |
|
|
Than cám 1 |
Tấn |
2.606.000 |
|
|
|
II170302 |
|
|
Than cám 2 |
Tấn |
2.713.000 |
|
|
|
II170303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
Tấn |
2.237.760 |
|
|
|
II170304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
Tấn |
1.706.880 |
|
|
|
II170305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
Tấn |
1.349.040 |
|
|
|
II1703 06 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
Tấn |
1.065.120 |
|
|
|
II170307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
Tấn |
803.040 |
|
|
II1704 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
II170401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
Tấn |
805.000 |
|
|
|
II170402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
Tấn |
715.000 |
|
|
|
II170403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
Tấn |
568.000 |
|
|
|
II170404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
Tấn |
464.520 |
|
II18 |
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
II1801 |
|
|
|
Than nâu |
Tấn |
760.000 |
|
|
II1802 |
|
|
|
Than mỡ |
|
|
|
|
|
II180201 |
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak≤40% |
Tấn |
1.750.000 |
|
|
|
II180202 |
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak>40% |
Tấn |
910.000 |
|
II19 |
|
|
|
|
Than khác |
|
|
|
|
II1901 |
|
|
|
Than bùn |
Tấn |
280.000 |
|
|
II1902 |
|
|
|
Than bùn tuyển khác |
Tấn |
136.000 |
|
|
II1903 |
|
|
|
Than bã sàng |
Tấn |
206.000 |
|
|
II1904 |
|
|
|
Xít thải than |
Tấn |
192.000 |
|
|
II1905 |
|
|
|
Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm |
Tấn |
1.523.000 |
|
|
II1906 |
|
|
|
Than cục trung than nguyên khai 15-100 mm |
Tấn |
2.302.000 |
|
II20 |
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire |
|
|
|
|
II2001 |
|
|
|
Ruhi thô chua phân loại theo kích thước, chất lượng |
kg |
800.000.000 |
|
|
II2002 |
|
|
|
Sapphire thô chua phân loại theo kích thước, chất lượng |
kg |
800.000.000 |
|
|
II2003 |
|
|
|
Corintlon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng |
kg |
800.000.000 |
|
II21 |
|
|
|
|
Emerald, alexandrite, opan (1) |
|
|
|
II22 |
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz |
|
|
|
|
II2201 |
|
|
|
Berin, mũ não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc |
Viên |
600.000 |
|
II23 |
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể máu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite |
|
|
|
|
II2301 |
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc |
Tấn |
800.000.000 |
|
|
II2302 |
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím) |
Tấn |
1.000.000.000 |
|
|
II2303 |
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác |
Tấn |
25.000.000 |
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20% |
Tấn |
60.000 |
|
|
|
II240102 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40% |
Tấn |
200.000 |
|
|
|
II210103 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60% |
Tấn |
450.000 |
|
|
|
II240104 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% |
Tấn |
600.000 |
|
|
|
II240105 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% |
Tấn |
800.000 |
|
|
II2402 |
|
|
|
Fluorit |
|
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20% |
Tấn |
100.000 |
|
|
|
II240202 |
|
|
Quăng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30% |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
II240203 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50% |
Tấn |
1.500.000 |
|
|
|
II240204 |
|
|
Quặng Fiuorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70% |
Tấn |
2.500.000 |
|
|
|
II240205 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90% |
Tấn |
3,000.000 |
|
|
II2403 |
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác |
Tấn |
210.000 |
|
|
II2404 |
|
|
|
Graphit |
|
|
|
|
|
II240401 |
|
|
Quặng Graphit khai thác |
Tấn |
600.000 |
|
|
|
II240402 |
|
|
Tinh quặng Graphit |
Tấn |
6.600.000 |
|
|
II2405 |
|
|
|
Quặng Tod (Tale) |
|
|
|
|
|
II240501 |
|
|
Quặng Tacl khai thác |
Tấn |
630.000 |
|
|
|
II240502 |
|
|
Bột Tacl |
Tấn |
1.120.000 |
|
|
II2406 |
|
|
|
Bùn khoáng |
Tấn |
910.000 |
|
|
II2407 |
|
|
|
Set Bentonite |
m3 |
210.000 |
|
|
II2408 |
|
|
|
Quặng Silic |
Tấn |
560.000 |
|
|
II2409 |
|
|
|
Quặng Magnesit |
Tấn |
875.000 |
|
|
II2410 |
|
|
|
Đá phong thủy |
|
|
|
|
|
II241001 |
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm |
Viên |
1.500.000 |
|
|
|
II241002 |
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm |
Viên |
2.000.000 |
|
|
|
II241003 |
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm |
Viên |
3.000.000 |
|
|
|
II241004 |
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safta |
kg |
5.000 |
|
|
|
II241005 |
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh |
kg |
500.000 |
|
|
|
II241006 |
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tim, xanh Cửu long |
kg |
500.000 |
|
|
|
II241007 |
|
|
Đa vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
|
II241008 |
|
|
Tourmaline đen |
Viên |
500.000 |
|
|
|
II241009 |
|
|
Granat có máu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5 mm |
kg |
3.000.000 |
|
|
|
II241010 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên |
Viên |
400.000 |
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai |
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
Đường kính (D) < 25cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III10103 |
|
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
36.000.000 |
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
5.200.000 |
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương (giáng hương) |
m3 |
|
|
|
|
III10301 |
|
|
D < 25cm |
m3 |
20.000.000 |
|
|
|
III10302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
24.000.000 |
|
|
|
III10303 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
26.000.000 |
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
|
|
|
|
III10401 |
|
|
D < 25cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III10402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
21.000.000 |
|
|
|
III10403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
24.000.000 |
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
35.000.000 |
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.100.000 |
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
16.000.000 |
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ một) |
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
35.000.000 |
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thố/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
2.800.000.000 |
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III111 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
14.000.000 |
|
|
III112 |
|
|
|
Lát |
m3 |
9.500.000 |
|
|
III113 |
|
|
|
Mun |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III114 |
|
|
|
Muồng đen |
m3 |
4.620.000 |
|
|
III115 |
|
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
III11501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.360.000 |
|
|
|
III11502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III11503 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
24.000.000 |
|
|
III116 |
|
|
|
Sơn huyết |
m3 |
8.500.000 |
|
|
III117 |
|
|
|
Trai |
m3 |
9.300.000 |
|
|
III118 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
III11801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III11802 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
III11803 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III11804 |
|
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
73.900.000 |
|
|
|
III11805 |
|
|
D≥65cm |
m3 |
180.000.000 |
|
|
III119 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
11.300.000 |
|
|
|
III11904 |
|
|
D≥ 50 cm |
|
19.650.000 |
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
|
|
|
|
III20101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.400.000 |
|
|
|
III20102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.700.000 |
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.200.000 |
|
|
|
III20203 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.100.000 |
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.400.000 |
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
1 5.000.000 |
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.750.000 |
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
10.800.000 |
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.100.000 |
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
14.200.000 |
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
|
|
|
|
III20701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III20702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
III20703 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
8.800.000 |
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
5.750.000 |
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
4.050.000 |
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
8.900.000 |
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m3 |
12.600.000 |
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
|
3.400.000 |
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.700.000 |
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
7.200.000 |
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.650.000 |
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
11.250.000 |
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
|
|
|
|
III30101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III30102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III30103 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chít) |
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
5.100.000 |
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.050.000 |
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.550.000 |
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
9.500.000 |
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét |
m3 |
5.700.000 |
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
6.600.000 |
|
|
III308 |
|
|
|
Giổi |
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.650.000 |
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.000.000 |
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
15.500.000 |
|
|
III309 |
|
|
|
Huỳnh |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III310 |
|
|
|
Re mít |
m3 |
4.650.000 |
|
|
III311 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
4.950.000 |
|
|
III312 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
6.600.000 |
|
|
III313 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
4,650.000 |
|
|
III314 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
3.750.000 |
|
|
III315 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III316 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III317 |
|
|
|
Vên vên |
m3 |
|
|
|
|
III31701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III31702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III31703 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III318 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III31801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.050.000 |
|
|
|
III31802 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.650.000 |
|
|
|
III31803 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
6.100.000 |
|
|
|
III31804 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
7.850.000 |
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
III40101 |
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
1.600.000 |
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
2.800.000 |
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III4 03 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.100.000 |
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
|
|
|
|
III40401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III40402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III40402 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
3.600.000 |
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1.100.000 |
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
|
|
|
|
III40801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III40802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.250.000 |
|
|
|
III40803 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.250.000 |
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
|
|
|
|
III41001 |
|
|
D<35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III41002 |
|
|
D≥ 35 cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4.500.000 |
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba là |
m3 |
3.200.000 |
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥ 35 cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.500.000 |
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III41503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
5.600.000 |
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III5010101 |
|
D<35cm |
m3 |
|
|
|
|
|
III5010102 |
|
D≥ 35 cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
|
|
|
|
|
III5010201 |
|
D<35cm |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
III5010202 |
|
D≥ 35 cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50103 |
|
|
Dài ngựa |
m3 |
|
|
|
|
|
III5010301 |
|
D<35cm |
|
3.400.000 |
|
|
|
|
III5010302 |
|
D≥ 35 cm |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
|
|
|
|
|
III5010501 |
|
D<35cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III5010502 |
|
D≥ 35 cm |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
|
|
|
|
|
III5010601 |
|
D<35cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III5010602 |
|
D≥ 35 cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
|
|
|
|
|
III5010701 |
|
D<35cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III5010702 |
|
D≥ 35 cm |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
700.000 |
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
|
1.500.000 |
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥ 50 cm |
m3 |
4.900.000 |
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
8.820.000
|
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50 cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám tràng |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoăn |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5030701 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5030702 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III5030703 |
|
D≥ 50 cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.100.000 1.000.000 |
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
|
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
800.000 |
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
2.000.000 |
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste = 0,7 m3 |
490.000 |
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
Cây |
7.700 |
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
Cây |
12.600 |
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
21.000 |
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥ 10 cm |
Cây |
30.000 |
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
Cây |
7.000 |
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
Cây |
2.800 |
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥ 7 cm |
Cây |
5.600 |
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
Cây |
12.600 |
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
21.000 |
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥10 cm |
Cây |
30.000 |
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
Cây |
7.700 |
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
14.700 |
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥10 cm |
Cây |
21.000 |
|
|
III806 |
|
|
|
Tranh |
Cây |
|
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
Cây |
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
Cây |
4.200 |
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
7.000 |
|
|
|
III80703 |
|
|
D≥ 10 cm |
Cây |
12.600 |
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
Cây |
5.600 |
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
10.500 |
|
|
|
III80803 |
|
|
D≥10 cm |
Cây |
15.000 |
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
Loại 1 |
Kg |
425.000.000 |
|
|
|
III90102 |
|
|
Loại 2 |
Kg |
85.000.000 |
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
Kg |
17.000.000 |
|
|
III902 |
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
Kg |
850.000.000 |
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
Kg |
650.000.000 |
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
Kg |
56.000 |
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
|
|
|
|
|
III100102 |
|
|
Khô |
Kg |
80.000 |
|
|
III1002 |
|
|
|
Quế |
|
25.000 |
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
Kg |
90.000 |
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
Kg |
|
|
|
III1003 |
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
Kg |
105.000 |
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
Kg |
210.000 |
|
|
III1004 |
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
Kg |
84.000 |
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
Kg |
280.000 |
|
III11 |
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
III1101 |
|
|
|
Vàng đắng |
|
|
|
|
|
III110101 |
|
|
Tươi |
Kg |
10.000 |
|
|
|
III110102 |
|
|
Khô |
Kg |
40.000 |
|
|
III1102 |
|
|
|
Chai cục, dầu rải |
Kg |
10.000 |
|
|
III1103 |
|
|
|
Song mây (song nước, song bột) |
Sợi |
10.000 |
|
|
III1104 |
|
|
|
Mây sáo |
Sợi |
7.500 |
|
|
III1105 |
|
|
|
Dăm bột nhang |
Kg |
10.000 |
|
|
III1106 |
|
|
|
Nhựa thông |
Kg |
20.000 |
|
|
III1107 |
|
|
|
Đót khô |
Kg |
15.000 |
|
|
III1108 |
|
|
|
Quả ươi |
|
|
|
|
|
III110801 |
|
|
Tươi |
Kg |
15.000 |
|
|
|
III110802 |
|
|
Khô |
Kg |
50.000 |
|
|
III1109 |
|
|
|
Quà cà na, trám |
|
|
|
|
|
III110901 |
|
|
Tươi |
Kg |
10.000 |
|
|
|
III110902 |
|
|
Khô |
Kg |
40.000 |
|
|
III1110 |
|
|
|
Riềng (tươi) |
Kg |
5.000 |
|
|
III1111 |
|
|
|
Quả sấu |
Kg |
10.000 |
|
|
III1112 |
|
|
|
Cây thiên tuế |
Cây |
360.000 |
|
|
III1113 |
|
|
|
Gốc cây kiểng (Ø<25cm) |
Cây |
250.000 |
|
|
III1114 |
|
|
|
Tinh dầu xá xị |
Lít |
100.000 |
|
|
III1115 |
|
|
|
Củ khúc khắc tươi |
Kg |
60.000 |
|
|
III1116 |
|
|
|
Rễ cây mật nhân tươi |
Kg |
18.000 |
Ghi chú: D: Đường kính, 1Ste = 0,7m3. |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND 20/10/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200.000 |
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
1.100.000 |
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20.000 |
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
3.000 |
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
3.600 |
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng |
m3 |
3.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
VII |
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên |
Tấn |
2.550.000 |
Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2009/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị xã hội được nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động do Ủy ban nhân dân Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Bình Tân Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/08/2018 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn và điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 21/04/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý và trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 358/2016/QĐ-UBND Ban hành: 08/03/2018 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND quy định về hình thức và mức hỗ trợ kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin mạng tin học diện rộng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị trong việc luân chuyển hồ sơ, xác định, thu nộp nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 367/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 10 Quyết định 24/2017/QĐ-UBND quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 05/2017/QĐ-UBND Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí, cách đánh giá, xếp loại trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong thi hành công vụ Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND bãi bỏ một phần nội dung tại điểm b, khoản 2, Điều 13 quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định mức trần chi phí in, chụp (photocopy), đánh máy giấy tờ, văn bản trong thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 24/02/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy chế quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 để xác định giá đất tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 27/04/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định chế độ thù lao đối với lãnh đạo chuyên trách các hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 16/03/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị và nghĩa trang, cơ sở hoả táng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 25/01/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến và hệ thống một cửa điện tử liên thông tỉnh Phú Yên Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về thực hiện phân cấp quyết định đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định hành lang bảo vệ đối với tuyến đê cấp IV, cấp V và kè bảo vệ bờ sông, bờ biển trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Đề án chuyển đổi mô hình hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa từ phương thức trực tiếp tổ chức điều hành hoạt động sang phương thức ủy thác cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh; giao Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh nhận ủy thác Quỹ Bảo lãnh tín dụng, Quỹ Phát triển đất Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định thực hiện Chính sách xã hội hóa giáo dục mầm non tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 theo Nghị quyết 82/2017/NQ-HĐND Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với nước thải áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 08/02/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ, sửa đổi quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách, quản lý đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố và đối tượng khác công tác ở xã, phường, thôn, ấp, khu phố; việc phân loại thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 19/01/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về phân cấp điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí sử dụng, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ quy định về phí thư viện tại Quyết định 85/2016/QĐ-UBND Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về phân cấp thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường tại các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 38/2015/QĐ-UBND về quản lý cán bộ, công chức phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về chức danh, số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách và quản lý, sử dụng người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện ngoài Khu Kinh tế, Khu Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy định xây dựng và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng danh hiệu “Công dân Thủ đô ưu tú” Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ; quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/01/2018 | Cập nhật: 19/01/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 62/2009/QĐ-UBND về bảng giá nhân công cơ bản đối với nhà mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cụ thể đối với Trưởng, Phó Trưởng phòng, đơn vị thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách, gửi báo cáo quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/01/2018 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND thực hiện chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị trấn giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010