Quyết định 3090/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 3090/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Võ Văn Hoan |
Ngày ban hành: | 25/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/10/2020 | Số công báo: | Từ số 200 đến số 201 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3090/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ lưu trữ, bảo quản, công bố, cung cấp và sử dụng;
Căn cứ Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6433/TTr-STNMT-TTCNTT ngày 28 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thông tin, dữ liệu về đất đai (Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, Bản đồ Hiện trạng sử dụng đất năm 2014).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Công bố Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Trang thông tin điện tử của Thành phố Hồ Chí Minh và Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ truy cập: http://www.hochiminhcity.gov.vn/
Địa chỉ truy cập: http://www.donre.hochiminhcity.gov.vn/
2. Hướng dẫn thủ tục khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ ĐẤT ĐAI (BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của UBND thành phố Hồ Chí Minh)
Thông tin, dữ liệu về đất đai |
|||
1. Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
|||
TT |
Tên trường |
Mô tả |
Ghi chú |
1 |
Đơn vị cung cấp |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
Tên cơ quan/tổ chức |
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường |
|
|
Địa chỉ |
63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
Số điện thoại |
028 38277686 |
|
|
|
ttcntt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 |
Loại dữ liệu |
Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
|
3 |
Tóm tắt |
Thực hiện theo quy định của pháp luật, các văn bản chỉ đạo của thành phố, Ủy ban nhân dân các quận - huyện đã triển khai công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 nhằm điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất, đảm bảo sự hài hòa, hợp lý; góp phần phát triển ổn định và bền vững kinh tế - xã hội trên địa bàn nói riêng và toàn thành phố nói chung. |
|
4 |
Nguồn dữ liệu |
Tổng hợp từ nguồn bản đồ quy hoạch định hướng phát triển của các ngành trên địa bàn quận - huyện; Bản đồ điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020; Bản đồ Hiện trạng sử dụng đất; Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. |
|
5 |
Ngày phát hành (Năm thành lập) |
2011-2020 |
|
6 |
Bản quyền |
Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định. |
|
7 |
Ngôn ngữ |
Tiếng Việt. |
|
8 |
Định dạng dữ liệu |
Các dữ liệu dạng KML, GML, GeJson, Shape file,...đã được chuẩn hóa và đáp ứng hệ tọa độ VN2000 Thành phố Hồ Chí Minh và WGS84 toàn cầu được khai thác và sử dụng qua các dịch vụ Web đã tuân thủ các tiêu chuẩn mở do Nhà nước quy định trong đó có 2 chuẩn cơ bản là OGC WFS, OGC WMS. |
|
9 |
Phạm vi dữ liệu |
24 quận - huyện |
|
10 |
Khả năng cung cấp, sử dụng |
Hình thức khai thác và sử dụng: - Kết nối, truy nhập, chia sẻ thông tin, dữ liệu với cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường của cơ quan quản lý, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. - Truy cập, khai thác và sử dụng dữ liệu qua các dịch vụ Web WMS, WFS, đã được xây dựng. - Sử dụng phần mềm mã nguồn mở QGIS, Google Earth, OpenLayer, Leaflet, phần mềm ESRI ArcMap,... |
|
11 |
Thủ tục cung cấp, sử dụng |
Theo quy định của pháp luật. |
|
2. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
|||
TT |
Tên trường |
Mô tả |
|
1 |
Đơn vị cung cấp |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
Tên cơ quan/tổ chức |
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường |
|
|
Địa chỉ |
63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
Số điện thoại |
028 38277686 |
|
|
|
ttcntt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 |
Loại dữ liệu |
Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018. |
|
3 |
Tóm tắt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 là nhiệm vụ cần phải thực hiện, nhằm cụ thể hóa công tác quản lý và sử dụng đất trong năm 2018. Kế hoạch sử dụng đất sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt sẽ là cơ sở pháp lý của công tác quản lý Nhà nước về đất đai, là căn cứ để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhằm khai thác và phát huy hiệu quả nguồn lực đất đai để thực hiện các công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của thành phố. |
|
4 |
Nguồn dữ liệu |
Nguồn thành lập: Từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014; Bản vẽ các công trình, dự án thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm 2018 |
|
5 |
Ngày phát hành (Năm ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất) |
2018 |
|
6 |
Bản quyền |
Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định. |
|
7 |
Ngôn ngữ |
Tiếng Việt. |
|
8 |
Định dạng dữ liệu |
Các dữ liệu dạng KML, GML, GeJson, Shape file,... đã được chuẩn hóa và đáp ứng hệ tọa độ VN2000 Thành phố Hồ Chí Minh và WGS84 toàn cầu được khai thác và sử dụng qua các dịch vụ Web đã tuân thủ các tiêu chuẩn mở do Nhà nước quy định trong đó có 2 chuẩn cơ bản là OGC WFS, OGC WMS. |
|
9 |
Phạm vi dữ liệu |
24 quận - huyện |
|
10 |
Khả năng cung cấp, sử dụng |
Hình thức khai thác và sử dụng: - Kết nối, truy nhập, chia sẻ thông tin, dữ liệu với cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường của cơ quan quản lý, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. - Truy cập, khai thác và sử dụng dữ liệu qua các dịch vụ Web WMS, WFS đã được xây dựng. - Sử dụng phần mềm mã nguồn mở QGIS, Google Earth, OpenLayer, Leaflet, phần mềm ESRI ArcMap,... |
|
11 |
Thủ tục cung cấp, sử dụng |
Theo quy định của pháp luật. |
|
3. Bản đồ Hiện trạng sử dụng đất năm 2014 |
|||
TT |
Tên trường |
Mô tả |
|
1 |
Đơn vị cung cấp |
Sở Tài nguyên và Môi trường TPHCM |
|
|
Tên cơ quan/tổ chức |
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường |
|
|
Địa chỉ |
63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, TPHCM |
|
|
Số điện thoại |
028 38277686 |
|
|
|
ttcntt.stnmt@tphcm.gov.vn |
|
2 |
Loại dữ liệu |
Bản đồ Hiện trạng sử dụng đất năm 2014. |
|
3 |
Tóm tắt |
Thực hiện theo Quyết định số 5300/QĐ-UBND TPHCM về việc phê duyệt phương án và kinh phí kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất thành phố Hồ Chí Minh năm 2014. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 của 24 quận - huyện được các cơ quan quản lý Nhà nước thành lập dựa trên: - Bản đồ điều tra, khoanh vẽ dạng giấy (bản đồ đi thực địa có xác nhận của địa phương); bản đồ điều tra, khoanh vẽ dạng số chuyển vào phần mềm TK-Tool, bản đồ điều tra, khoanh vẽ dạng số biên tập và phụ lục 03 theo thông tư 28/2014/TT-BTNMT. - Bản đồ hiện trạng sử dụng đất dạng số và dạng giấy của Xã, Phường, Thị trấn thuộc quận - huyện được thành lập năm 2014. - Biểu thống kê 01/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê diện tích đất đai năm 2014 của từng quận - huyện. - Số liệu biểu 04/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê diện tích đất phân theo đơn vị hành chính năm 2014 của quận - huyện.- Các loại tài liệu khác đã sử dụng gồm: Các tài liệu về giao đất, cho thuê đất và thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2011 đến 2014. |
|
4 |
Nguồn dữ liệu |
Tổng hợp từ nguồn Bản đồ Hiện trạng sử dụng đất các Xã, phường, Thị trấn của từng quận - huyện. |
|
5 |
Ngày phát hành (Thời điểm thực hiện báo cáo thuyết minh) |
2015 |
|
6 |
Bản quyền |
Bản quyền thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ràng buộc: Dữ liệu này được khai thác và sử dụng miễn phí đối với cơ quan, đơn vị Nhà nước. Các ứng dụng thương mại hoặc các dự án, công trình, nhiệm vụ sử dụng dữ liệu này phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định. |
|
7 |
Ngôn ngữ |
Tiếng Việt. |
|
8 |
Định dạng dữ liệu |
Các dữ liệu dạng KML, GML, GeJson, Shape file,...đã được chuẩn hóa và đáp ứng hệ tọa độ VN2000 Thành phố Hồ Chí Minh và WGS84 toàn cầu được khai thác và sử dụng qua các dịch vụ Web đã tuân thủ các tiêu chuẩn mở do Nhà nước quy định trong đó có 2 chuẩn cơ bản là OGC WFS, OGC WMS. |
|
9 |
Phạm vi dữ liệu |
24 quận - huyện. |
|
10 |
Khả năng cung cấp, sử dụng |
Hình thức khai thác và sử dụng: - Kết nối, truy nhập, chia sẻ thông tin, dữ liệu với cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường của cơ quan quản lý, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.- Truy cập, khai thác và sử dụng dữ liệu qua các dịch vụ Web WMS, WFS đã được xây dựng.- Sử dụng phần mềm mã nguồn mở QGIS, Google Earth, OpenLayer, Leaflet, phần mềm ESRI ArcMap,... |
|
11 |
Thủ tục cung cấp, sử dụng |
Theo quy định của pháp luật. |
|
Quyết định 5300/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 25/12/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND ban hành quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2019 Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng danh hiệu “Gương mặt tiêu biểu thành phố Hải Phòng” Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý Nhà nước việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chế độ trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 29/2009/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2005/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự tại tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 18/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 4 Điều 3 của quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định tạm thời về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Trung tâm Hành chính công cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo trợ nạn nhân chất độc da cam thành phố Đà Nẵng Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp đảm bảo an toàn công trình đường ống xăng, dầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 07/2011/CT-UBND về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại bãi rác Kênh 10, xã Vĩnh Tế, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về thời gian gửi và thẩm định báo cáo quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện, thị xã, thành phố quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 2, khoản 3, Điều 10, Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giao đất ở không qua đấu giá quyền sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 78/2014/QĐ-UBND Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 06/12/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi phí khác để thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 28/09/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 52/2015/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển giống cây trồng giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê tài sản, xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc; Bảng phân cấp nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều tại quy định ban hành kèm theo các quyết định hướng dẫn Luật Đất đai 2013 Ban hành: 28/04/2018 | Cập nhật: 11/06/2018
Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 5300/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 10, quận 6 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/12/2008 | Cập nhật: 09/01/2009