Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực phòng chống thiên tai
Số hiệu: | 3042/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 12/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3042/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 12 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực phòng chống thiên tai.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 535/TTr-SNN ngày 03/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực phòng chống thiên tai. (Có quy trình nội bộ kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI - CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3042/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 04 Quy trình
1. Tên TTHC: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp) |
Kèm theo scan hồ sơ (Biên bản kiểm tra, xác nhận bản kê khai) |
03 ngày |
B2 |
Xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã |
Ý kiến phê duyệt, ký duyệt |
01 ngày |
B3 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư |
Bản kê khai |
½ ngày |
B4 |
Trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của UBND cấp xã |
Đính kèm kết quả (Scan) |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
05 ngày |
2. Tên TTHC: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
2.1. Trường hợp: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (đối với cây trồng)
- Quy trình:
I |
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ |
12 ngày |
||
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp) |
Dự thảo văn bản thực hiện |
03 ngày |
B2 |
Xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã |
Ý kiến phê duyệt, ký duyệt |
01 ngày |
B3 |
Kiểm tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ |
Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp |
Dự thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết |
06 ngày |
B4 |
Phê duyệt, ban hành |
Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã |
Văn bản phê duyệt |
01 ngày |
B5 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B6 |
Gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện, Thông báo cho cá nhân nộp |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết |
½ ngày |
II |
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN |
12 ngày |
||
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Văn thư UBND cấp huyện, thành phố |
Kèm hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Kiểm tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ |
Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Ý kiến phân công |
01 ngày |
Chuyên viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Dự thảo văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa) |
02 ngày |
||
Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra thực địa |
01 ngày |
||
Chuyên viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Dự thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết |
05 ngày |
||
Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND |
Ý kiến xét duyệt, ban hành |
01 ngày |
B4 |
Lấy số, phát hành, gửi hồ sơ và thông báo trả kết quả xử lý hồ sơ |
Văn thư |
Văn bản phát hành. Hồ sơ gửi Sở Nông nghiệp & PTNT, đồng thời Thông báo kết quả giải quyết cho UBND cấp xã (nơi nộp hồ sơ) |
½ ngày |
III |
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH |
12 ngày |
||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phân công |
01 ngày |
B3 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
B4 |
Phòng Phòng chống thiên tai tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật |
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo văn bản) |
03 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
B5 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV |
Ý kiến trình ký duyệt |
½ ngày |
B6 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
3/4 ngày |
B7 |
Phát hành, chuyển liên thông |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
¼ ngày |
B8 |
Liên thông UBND tỉnh |
05 ngày |
||
B9 |
Trả kết quả (gửi UBND cấp huyện) thông báo đến các hộ gia đình đã nộp hồ sơ |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
36 ngày |
2.2. TH: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (đối với vật nuôi)
- Quy trình:
I |
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ |
12 ngày |
||
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp) |
Dự thảo văn bản thực hiện |
03 ngày |
B2 |
Xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã |
Ý kiến phê duyệt, ký duyệt |
01 ngày |
B3 |
Kiểm tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ |
Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp |
Dự thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết |
06 ngày |
B4 |
Phê duyệt, ban hành |
Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã |
Văn bản phê duyệt |
01 ngày |
B5 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B6 |
Gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện, Thông báo cho cá nhân nộp |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết |
½ ngày |
II |
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN |
12 ngày |
||
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Văn thư UBND cấp huyện, thành phố |
Kèm hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Kiểm tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ |
Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Ý kiến phân công |
01 ngày |
Chuyên viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Dự thảo văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa) |
02 ngày |
||
Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra thực địa |
01 ngày |
||
Chuyên viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Dự thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết |
05 ngày |
||
Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND |
Ý kiến xét duyệt, ban hành |
01 ngày |
B4 |
Lấy số, phát hành, gửi hồ sơ và thông báo trả kết quả xử lý hồ sơ |
Văn thư |
Văn bản phát hành. Hồ sơ gửi Sở Nông nghiệp & PTNT, đồng thời Thông báo kết quả giải quyết cho UBND cấp xã (nơi nộp hồ sơ) |
½ ngày |
2.2. TH: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (đối với vật nuôi)
- Quy trình:
I |
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ |
12 ngày |
||
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp) |
Dự thảo văn bản thực hiện |
03 ngày |
B2 |
Xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã |
Ý kiến phê duyệt, ký duyệt |
01 ngày |
B3 |
Kiểm tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ |
Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp |
Dự thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết |
06 ngày |
B4 |
Phê duyệt, ban hành |
Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã |
Văn bản phê duyệt |
01 ngày |
B5 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B6 |
Gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện, Thông báo cho cá nhân nộp |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết |
½ ngày |
II |
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN |
12 ngày |
||
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Văn thư UBND cấp huyện, thành phố |
Kèm hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Kiểm tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ |
Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Ý kiến phân công |
01 ngày |
Chuyên viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Dự thảo văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa) |
02 ngày |
||
Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra thực địa |
01 ngày |
||
Chuyên viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Dự thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết |
05 ngày |
||
Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND |
Ý kiến xét duyệt, ban hành |
01 ngày |
B4 |
Lấy số, phát hành, gửi hồ sơ và thông báo trả kết quả xử lý hồ sơ |
Văn thư |
Văn bản phát hành. Hồ sơ gửi Sở Nông nghiệp & PTNT, đồng thời Thông báo kết quả giải quyết cho UBND cấp xã (nơi nộp hồ sơ) |
½ ngày |
III |
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH |
12 ngày |
||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phân công |
01 ngày |
B3 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
B4 |
Phòng Phòng chống thiên tai tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý dịch bệnh |
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo văn bản) |
03 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
B5 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
Ý kiến trình ký duyệt |
½ ngày |
B6 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
¾ ngày |
B7 |
Phát hành, chuyển liên thông |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
¼ ngày |
B8 |
Liên thông UBND tỉnh |
05 ngày |
||
B9 |
Trả kết quả (gửi UBND cấp huyện) thông báo đến các hộ gia đình đã nộp hồ sơ |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
36 ngày |
3. TTHC: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
- Quy trình:
I |
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ |
12 ngày |
||
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp) |
Dự thảo văn bản thực hiện |
03 ngày |
B2 |
Xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã |
Ý kiến phê duyệt, ký duyệt |
01 ngày |
B3 |
Kiểm tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ |
Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp |
Dự thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết |
06 ngày |
B4 |
Phê duyệt, ban hành |
Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã |
Văn bản phê duyệt |
01 ngày |
B5 |
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Văn thư |
Văn bản phát hành |
½ ngày |
B6 |
Gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện, Thông báo cho cá nhân nộp |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết |
½ ngày |
II |
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN |
12 ngày |
||
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Văn thư UBND cấp huyện, thành phố |
Kèm hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Kiểm tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ |
Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Ý kiến phân công |
01 ngày |
Chuyên viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Dự thảo văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa) |
02 ngày |
||
Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra thực địa |
01 ngày |
||
Chuyên viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Dự thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết |
05 ngày |
||
Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND |
Ý kiến xét duyệt, ban hành |
01 ngày |
B4 |
Lấy số, phát hành, gửi hồ sơ và thông báo trả kết quả xử lý hồ sơ |
Văn thư |
Văn bản phát hành. Hồ sơ gửi Sở Nông nghiệp & PTNT, đồng thời Thông báo kết quả giải quyết cho UBND cấp xã (nơi nộp hồ sơ) |
½ ngày |
III |
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH |
12 ngày |
||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phân công |
01 ngày |
B3 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
B4 |
Phòng Phòng chống thiên tai tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
Chuyên viên phòng Phòng chống thiên tai |
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo văn bản) |
03 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Phòng chống thiên tai |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
B5 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến trình ký duyệt |
½ ngày |
B6 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
¾ ngày |
B7 |
Phát hành, chuyển liên thông |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
¼ ngày |
B8 |
Liên thông UBND tỉnh |
05 ngày |
||
B9 |
Trả kết quả (gửi UBND cấp huyện) thông báo đến các hộ gia đình đã nộp hồ sơ |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
36 ngày |
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phân công nhiệm vụ Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang (nhiệm kỳ 2016-2021) Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2451/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 25/09/2020
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Lĩnh vực phòng chống thiên tai Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2017 quy định về khuyến nông viên xã trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 2451/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động Công báo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 2451/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2016 Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 20/09/2016
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp quản lý hồ chứa nước Bộc Nguyên Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Văn phòng Công chứng Hớn Quản Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá thuê đất thời kỳ ổn định 5 năm tiếp theo đối với các dự án hết thời hạn ổn định trên địa bàn Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2010 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 20/08/2010 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 34/2008/QĐ-UBND Ban hành: 16/10/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 25/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2006 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 17/09/2007 | Cập nhật: 29/09/2012