Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 2962/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 30/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2962/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 30 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 91/TTr-STP ngày 23/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định theo Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 23 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực trợ giúp pháp lý đã công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh Bình Định và Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ theo quy định về trình tự thực hiện, Tổ đánh giá Luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc. - Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh. |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bình Định, địa chỉ: số 715 Trần Hưng Đạo, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
2 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ theo quy định về trình tự thực hiện, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc. - Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các tổ chức đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, tổ chức được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp. |
Sở Tư pháp tỉnh Bình Định, địa chỉ: số 139 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp tỉnh Bình Định, địa chỉ: số 139 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 |
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Tư pháp tỉnh Bình Định, địa chỉ: số 139 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan. |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bình Định, địa chỉ: số 715 Trần Hưng Đạo, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 |
Cấp Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tư pháp tỉnh Bình Định, địa chỉ: số 139 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 |
Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tư pháp tỉnh Bình Định, địa chỉ: số 139 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Sở Tư pháp tỉnh Bình Định, địa chỉ: số 139 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
5 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Tư pháp tỉnh Bình Định, địa chỉ: số 139 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
6 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận khiếu nại; - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận khiếu nại. |
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bình Định, địa chỉ: số 715 Trần Hưng Đạo, Tp. Quy Nhơn; Sở Tư pháp tỉnh Bình Định, địa chỉ: số 139 Lê Lợi, Tp. Quy Nhơn |
Không |
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. |
PHỤ LỤC 2
BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ |
||
1 |
T-BDI-027124-TT |
Trợ giúp pháp lý bằng hình thức hướng dẫn thủ tục hành chính. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 |
T-BDI-027153-TT |
Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 |
T-BDI-027159-TT |
Trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 |
T-BDI-027170-TT |
Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
5 |
T-BDI-027191-TT |
Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
6 |
T-BDI-143670-TT |
Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
7 |
T-BDI-143681-TT |
Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
8 |
T-BDI-143697-TT |
Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
9 |
T-BDI-143779-TT |
Đề nghị tham gia làm Cộng tác viên trợ giúp pháp lý. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
10 |
T-BDI-143799-TT |
Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với Cộng tác viên. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
11 |
T-BDI-143809-TT |
Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
12 |
T-BDI-143821-TT |
Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
13 |
T-BDI-143923-TT |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
II |
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ |
||
1 |
T-BDI-279872-TT |
Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 |
T-BDI-279874-TT |
Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 |
T-BDI-279917-TT |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 |
T-BDI-279918-TT |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
5 |
T-BDI-279919-TT |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
6 |
T-BDI-279920-TT |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
7 |
T-BDI-279921-TT |
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
8 |
T-BDI-279922-TT |
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
9 |
T-BDI-279923-TT |
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. |
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. |
10 |
T-BDI-279924-TT |
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đề cương nhiệm vụ xây dựng Đề án Phát triển đàn dê tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 590/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 30/05/2020
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 1019/QĐ-UBND về phê duyệt mức chi phụ cấp kiêm nhiệm hằng tháng của các thành viên tham gia Bộ máy điều hành và Tổ giúp việc Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Xử lý đơn và Tiếp công dân áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình Phát triển nông nghiệp giai đoạn 2019-2025 theo hướng cơ cấu lại và đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp Ban hành: 27/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2019-2020 tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 590/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1589/QĐ-UBND phê duyệt danh sách sản phẩm/nhóm sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Bình Phước năm 2018 Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 1540/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 30 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kết quả đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2017 Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tiếp nhận, giải quyết và trả lời kiến nghị của cử tri Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án phát triển thương hiệu sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn 2030 Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 590/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 590/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Nghị định 144/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Trợ giúp pháp lý Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Thông tư 08/2017/TT-BTP về hướng dẫn Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục tài sản mua sắm tập trung của Sở Y tế Bắc Ninh Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch tinh giản biên chế khối nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động duy trì bền vững công trình cấp nước nông thôn cho tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2017 Đề án tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ (giai đoạn từ năm 2017-2020) do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2017 chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Nhà máy sản xuất ván phủ Film dùng trong xây dựng và công nghiệp” Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 2243/QĐ-BTP Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch đất lúa và số hóa bản đồ quy hoạch đất lúa cấp xã đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 45-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 22-NQ/TW về hội nhập quốc tế Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất của 01 hộ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 590/QĐ-UBND phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014 Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Phương án hộ đê toàn tuyến tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 590/QĐ-UBND về Chương trình công tác tư pháp năm 2014 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo dự án cấp điện nông thôn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của tỉnh Cà Mau giai đoạn từ nay đến năm 2015 Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 1959/2008/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 08/05/2013
Thông tư 19/2011/TT-BTP sửa đổi quy định về thủ tục hành chính của Thông tư 05/2008/TT-BTP, 03/2008/TT-BTP và 01/2010/TT-BTP Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 04/11/2011
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định mức hỗ trợ trực tiếp về giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 17/05/2011
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 06/10/2016
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 01/2010/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 77/2008/NĐ-CP về tư vấn pháp luật Ban hành: 09/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Thông tư 03/2008/TT-BTP hướng dẫn thi hành Nghị định 79/2007/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký Ban hành: 25/08/2008 | Cập nhật: 27/08/2008
Thông tư 05/2008/TT-BTP hướng dẫn về nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý nhà nước về trợ giúp pháp lý Ban hành: 23/09/2008 | Cập nhật: 04/10/2008
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2008 duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án: Bảo tồn, tôn tạo đền Sòng Sơn – phường Bắc Sơn thị xã Bỉm Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 05/06/2008 | Cập nhật: 06/06/2008
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 01/03/2007 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2006 về giá đất tại khu dân cư Vĩnh Điềm Trung, thành phố Nha Trang và đảo Mỹ Giang huyện Ninh Hòa theo Quyết định 05/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 05/04/2006 | Cập nhật: 04/07/2012