Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2008 duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án: Bảo tồn, tôn tạo đền Sòng Sơn – phường Bắc Sơn thị xã Bỉm Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu: | 1589/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Chu Phạm Ngọc Hiển |
Ngày ban hành: | 05/06/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1589/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 05 tháng 6 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
DUYỆT PHƯƠNG ÁN TỔNG THỂ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN: BẢO TỒN, TÔN TẠO ĐỀN SÒNG SƠN – PHƯỜNG BẮC SƠN THỊ XÃ BỈM SƠN.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật đất đai; Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai; Nghị định số: 197/2004/NĐ - CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số: 1048/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2008 của UBND tỉnh về đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản trong giải phóng mặt bằng;
Căn cứ Quyết định số: 4238/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất năm 2008;
Theo đề nghị của Sở Tài chính Thanh Hoá tại tờ trình số: 1206/TTr-STC ngày 02 tháng 6 năm 2008 về việc đề nghị phê duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án: Bảo tồn, tôn tạo đền Sòng Sơn – phường Bắc Sơn thị xã Bỉm Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án: Bảo tồn, tôn tạo đền Sòng Sơn – phường Bắc Sơn thị xã Bỉm Sơn; cụ thể như sau:
1. Mục tiêu dự án:
Bảo tồn, tôn tạo Đền Sòng Sơn thị xã Bỉm Sơn - tỉnh Thanh Hóa
2. Quy mô mức độ ảnh hưởng:
a) Diện tích đất thu hồi: 22.849 m2 gồm:
- Đất xây dựng công trình văn hóa (Đền Sòng Sơn): 12.689 m2
- Đất công chưa sử dụng: 9.410 m2
- Đất ở của hộ gia đình, cá nhân: 750 m2
b) Đối tượng bị ảnh hưởng: 10 đối tượng
- Hộ gia đình, cá nhân: 06 hộ
- Cơ quan, tổ chức: 04
3. Phương án bố trí tái định cư:
- Đối tượng bị ảnh hưởng thuộc hộ gia đình, cá nhân: 03 hộ phải di chuyển; 01 hộ đã có đất ở và 02 còn đất không phải di chuyển.
- Phương án bố trí tái định cư khu dân cư tại khu phố 4,5 phường Bắc Sơn bằng hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất.
4. Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư:
Tổng khái toán kinh phí là: 4.052.395.418 đồng (Bốn tỉ, không trăm năm mươi hai triệu, ba trăm chín lăm nghìn, bốn trăm mười tám đồng), có chi tiết kèm theo.
5. Nguồn kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư:
Theo Quyết định số 783/QĐ-UBND năm 2008 của UBND thị xã Bỉm Sơn quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Bảo tồn, tôn tạo Đền Sòng Sơn thị xã Bỉm Sơn – Thanh Hóa.
6. Cơ chế và tiến độ thực hiện:
- Phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư đề nghị phê duyệt là cơ sở cho việc thu hồi đất và tiến hành GPMB để thực hiện dự án theo quy định. Giá trị thực tế chi trả bồi thường, hỗ trợ tái định cư cho từng đối tượng sẽ được xác định dựa trên cơ sở số liệu kiểm kê thực tế và dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Hội đồng bồi thường GPMB UBND thị xã Bỉm Sơn có trách nhiệm:
Thông báo công khai về phương án tổng thể và chính sách BT GPMB cho các đối tượng bị ảnh hưởng được biết để thực hiện khi có quyết định thu hồi đất.
- Tiến độ thực hiện: Trong Quý II năm 2008.
Điều 2. Các Sở, Ngành: Tài chính, Kế hoạch & Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, UBND Thị xã Bỉm Sơn theo chức năng nhiệm vụ được giao, tổ chức thực hiện các nội dung công việc liên quan đến ngành mình, đảm bảo dự án triển khai đúng tiến độ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch & Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Chủ tịch UBND Thị xã Bỉm Sơn; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KHÁI TOÁN KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
Dự án: Bảo tồn - Tôn tạo khu vực Đền Sòng phường Bắc Sơn thị xã Bỉm Sơn
Kèm theo Quyết định số: 1589 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đvt: đồng
TT |
Hạng mục |
Đvt |
Phân loại |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
A |
KINH PHÍ BỒI THƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
I |
Bồi thường cây cối - hoa màu |
|
|
|
|
40.037.907 |
|
1 |
Nhãn có quả từ 4-6 năm |
Cây |
D |
49 |
256.859 |
12.586.091 |
|
2 |
Nhãn có quả đến 3 năm |
Cây |
C |
42 |
164.390 |
6.904.380 |
|
3 |
Khế có quả từ 4-6 năm |
Cây |
D |
2 |
68.324 |
136.648 |
|
4 |
Xoài có quả từ 4-6 năm |
Cây |
D |
2 |
136.647 |
273.294 |
|
5 |
Cau ăn quả |
Cây |
C |
10 |
143.841 |
1.438.410 |
|
6 |
Đu đủ có quả |
Cây |
B |
7 |
43.153 |
302.071 |
|
7 |
Na có quả từ 4-6 năm |
Cây |
D |
10 |
68.837 |
688.370 |
|
8 |
Na có quả đến 3 năm |
Cây |
C |
15 |
35.958 |
539.370 |
|
9 |
Ổi |
Cây |
D |
2 |
44.178 |
88.356 |
|
10 |
Mít có quả đến 3 năm |
Cây |
C |
5 |
220.898 |
1.104.490 |
|
11 |
Phượng, bàng, hoa sữa, bạch đàn, xà cừ phi > 70cm |
Cây |
|
12 |
589.200 |
7.070.400 |
|
12 |
Phượng, bàng, hoa sữa, bạch đàn, xà cừ phi 70cm |
Cây |
|
103 |
31.440 |
3.238.320 |
|
13 |
Bưởi không di chuyển |
Cây |
B |
5 |
38.017 |
190.085 |
|
14 |
Bưởi có quả từ 4-6 năm |
Cây |
D |
6 |
176.720 |
1.060.320 |
|
15 |
Hoa giấy + Tigôn |
m2 |
B |
13 |
21.105 |
274.365 |
|
16 |
Dâu da |
Cây |
D |
6 |
44.178 |
265.068 |
|
17 |
Dừa cảnh + Trà cảnh |
Cây |
B |
10 |
28.125 |
281.250 |
|
18 |
Thanh long |
Cây |
D |
1 |
68.837 |
68.837 |
|
19 |
Tre |
Cây |
B |
70 |
7.192 |
503.440 |
|
20 |
Chuối |
Cây |
B |
60 |
43.153 |
2.589.180 |
|
21 |
Đinh lăng |
Cây |
B |
9 |
28.125 |
253.125 |
|
22 |
Chậu cảnh di chuyển |
Công |
|
3 |
60.679 |
182.037 |
|
II |
Bồi thường tài sản vật kiến trúc |
|
|
|
|
1.615.366.570 |
|
a |
Bồi thường cho các hộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà ở: tường xây gạch 220, mái BTCT tại chỗ, khung cột bêtông chịu lực |
m2 |
1,15 |
112 |
1.474.000 |
189.851.200 |
|
2 |
Nhà ở: tường xây gạch 220, mái lợp ngói đỏ |
m2 |
1,1 |
614 |
1.025.000 |
692.510.500 |
|
3 |
Nhà ở: tường xây 110, mái lợp fiproximăng |
m2 |
1,1 |
82,5 |
951.000 |
86.303.250 |
|
4 |
Bán bình: Không xây tường mái lợp prôximăng |
m2 |
1 |
215 |
79.700 |
17.095.650 |
|
5 |
Bán bình: Cột sắt, vì kèo sắt, mái lợp tôn |
m2 |
1,1 |
102 |
564.000 |
63.280.800 |
|
6 |
Tường rào: xây gạch chỉ đỏ, dày 110, bổ trụ, trát hoàn chỉnh |
m2 |
|
211,5 |
105.000 |
22.207.500 |
|
7 |
Sân láng ximăng cát, nền bêtông gạch vỡ |
m2 |
|
220,9 |
33.000 |
7.289.700 |
|
8 |
Cánh cổng sắt: Sơn hoàn chỉnh |
m2 |
|
22 |
243.000 |
5.346.000 |
|
|
Giếng nước: gồm 2 giếng |
m2 |
|
|
|
|
|
9 |
Bồng bồng |
|
|
|
|
- |
|
* |
Khối lượng đào giếng: KT 3,14x10x0,5x0,5x2 |
m3 |
|
15,7 |
59.000 |
926.300 |
|
* |
Khối lượng bê tông ống giếng: KT 3,14x12x0,8 ( 0,5*0,5-0,4*0,4 ) |
m3 |
|
2,713 |
590.000 |
1.600.670 |
|
10 |
Thiết bị di chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ống nước: ống kẽm phi 27 |
m |
|
180 |
25.000 |
4.500.000 |
|
|
Điện thoại bàn |
máy |
|
4 |
325.000 |
1.300.000 |
|
|
Công tơ điện |
Hộp |
|
4 |
350.000 |
1.400.000 |
|
|
Bệ xí xổm |
Bộ |
|
5 |
140.000 |
700.000 |
|
|
Đường dây điện loại tiết diện >= 6mm |
m |
|
340 |
3.600 |
1.224.000 |
|
b |
Khu Nhà nghỉ phường Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Tường xây gạch dày 220, trát vữa quét vôi các màu, mái đổ BTCT tại chỗ, nền lát gạch CERAMIC |
m2 |
1,15 |
120 |
1.474.000 |
203.412.000 |
|
c |
Khu công an phường Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà xây tường dày 220, cột bêtông chịu lực, mái ngói đỏ, nền lát gạch Trung Quốc |
m2 |
1,1 |
72 |
1.025.000 |
81.180.000 |
|
2 |
Nhà để xe, tường xây 110, lợp proximăng, nền láng vữa XMC, nền bêtông gạch vỡ |
m2 |
1 |
48 |
896.000 |
43.008.000 |
|
3 |
Sân thể thao: Láng vữa XMC, nền bêtông gạch vỡ |
m2 |
|
56 |
33.000 |
1.848.000 |
|
4 |
Tường rào: Xây đá |
m2 |
|
62,5 |
102.000 |
6.375.000 |
|
d |
Nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
Tường xây 220, mái lợp ngói đỏ |
m2 |
1,1 |
163,2 |
1.025.000 |
184.008.000 |
|
III |
Bồi thường về đất |
|
|
|
|
2.119.344.747 |
|
1 |
Đất ở |
m2 |
|
750 |
2.800.000 |
2.100.000.000 |
|
2 |
Hỗ trợ công khai hoang |
m2 |
|
2.257 |
8.571 |
19.344.747 |
|
IV |
Hỗ trợ di chuyển |
Hộ |
|
3 |
3.000.000 |
9.000.000 |
|
|
Cộng bồi thường, hỗ trợ |
|
|
|
|
3.783.749.224 |
|
B |
KINH PHÍ TỔ CHỨC THỰC HIỆN |
|
|
|
|
75.674.984 |
|
C |
KINH PHÍ DỰ PHÒNG (5%) |
|
|
|
|
192.971.210 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
4.052.395.418 |
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 783/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích tích tụ, tập trung đất đai để phát triển sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020 Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động-Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 783/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc Ngành Thanh tra đã được chuẩn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2018 về Hệ thống biểu mẫu và chế độ báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án "Đổi mới, phát triển tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp" tỉnh Bình Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai nhiệm vụ được giao tại Quyết định 2053/QĐ-TTg Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chí đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ đối với cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế các cơ quan hành chính cấp xã và đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015-2021 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về hoạt động sản xuất, cung cấp và sử dụng bê tông thương phẩm trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2017 công bố các thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyêt định 783/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp thực hiện công tác khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn, sự cố nghiêm trọng xảy ra trên địa bàn do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề tài “Đánh giá tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến sự phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Giang” Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 783/QĐ-UBND về phân công phụ trách địa bàn, lĩnh vực để chỉ đạo phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2016 Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức phát động Chiến dịch phòng chống dịch bệnh do vi rút Zika và sốt xuất huyết trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 783/QĐ-UBND về tạm ứng ngân sách tỉnh năm 2016 để chi phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt phạm vi phát triển du lịch thuộc Khu du lịch Núi Sam, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bảng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 02/06/2015
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế Giải báo chí Quảng Ninh Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Yên Hưng đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và công bố xã Lạc Lâm, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức thu thi lại tốt nghiệp, học lại học phần, thi lại học phần và mức thu loại hình đào tạo khác tại Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 88/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại hội đặc thù do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/04/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 22/04/2008 | Cập nhật: 02/07/2010
Quyết định 4238/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 30/01/2008
Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 02/06/2007
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2007 huỷ bỏ Quyết định số 650/2000/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân Tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/04/2007 | Cập nhật: 10/09/2015
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012